Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DAI SO 12 CB T 72->78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.34 KB, 14 trang )

NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
Tiết PPCT: 72 Ngày soạn:20/3/2010 Tuần dạy:33
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức
- Các phương pháp tính tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Cộng, trừ và nhân số phức.
- Phép chia số phức.
- Phương trình bậc hai với hệ số thực,
2. Về kĩ năng
- Áp dụng các phương pháp tính tích phân để tính tích phân.
- Tính diện tích của hình phẳng.
- Tính thể tích của vật thể tròn xoay.
- Các phép toán với số phức.
- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án
HS: Làm đề cương ôn tập và bài tập phần ôn tập cuối năm.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới:
A. Lý thuyết:
Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II.
B. Bài tập:
Bài 11


4
1
) ln xdx
e
a x

Đặt
ln x
x
u
dv xd
=



=


; ta có
3
2
3
dx
du
x
v x

=





=


Do đó:
( )
4 4 4
4 4
3 3 3 6
1 1 1
1 1
2 2 2 4 4
ln xdx .ln x dx .ln x 5e 1
3 3 3 9 9
e e e
e e
x x x x x= − = − = +
∫ ∫
Bài 12:
4
2
4
1 tanx
d) x
os
d
c x
π
π


+

Đặt
1 t anxu = +
2
2
x
1 tanx 2 d
os
d
u u u
c x
⇒ = + ⇒ =
56
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
Khi
x
4
π
= −
thì
0u =
Khi
x
4
π
=
thì
2u =

Do đó:
2
2
4
2 3
2
0
0
4
1 tanx 2 4 2
x 2
os 3 3
d u du u
c x
π
π

+
= = =
∫ ∫
Bài 13:
a)Ta có:
2
1x +
=0 vô nghiệm
Vậy:
( )
2
2 2
3

2 2
1 1
1
S 1 x 1 x 6
3
x
x d x d x
− −

 
= + = + = + =
 ÷
 
∫ ∫
Bài 15:
a)

( ) ( )
( )
3 2 4 7 2 5
3 2 6 2
6 2
3 2
22 6
13 13
i z i i
i z i
i
z
i

z i
+ − + = −
⇔ + = +
+
⇔ =
+
⇔ = −
c) Phương trình đã cho có:
2
' 12i∆ =
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là:
z 1 2 3 à z 1 2 3iv i= + = −
.
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
- Bài tập về nhà: Bài 2,3 (SGK-145+146).
*********************************************************************
Tiết PPCT: 73 Ngày soạn:20/3/2010 Tuần dạy:33
KIỂM TRA CUỐI NĂM
( Kiểm tra theo đề chung của sở)
*********************************************************************
Tiết PPCT: 74 Ngày soạn:20/3/2010 Tuần dạy:33
TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức
-Sơ đồ khảo sát hàm số.
- Tính diện tích hình phẳng.

- Tính thể tích vật thể tròn xoay.
2. Về kĩ năng
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3 2
ax x x ( 0)y b c d a= + + + ≠
.
57
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
- Tính diện tích của hình phẳng.
- Tính thể tích của vật thể tròn xoay.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án
HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Sơ đồ khảo sát hàm số?
3. Bài mới:
Bài 2:
a) Khi
0a =
ta có:
3 2
1
x -x 3x 4
3
y = − + −
1. Tập xác định:

R
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
2
1
' x -2x 3; ' 0
3
x
y y
x
=

= − + = ⇔

= −

Bảng xét dấu y’
x
−∞
-3 1
+∞
y’ - 0 + 0 -
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1); nghịch biến trên các khoảng
( ) ( )
; 3 à 1:v−∞ − +∞
2.2 Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=1; y

=
7

3

Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3; y
CT
=-13
2.3 Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = −∞
2.4 Bảng biến thiên:
x
−∞
-3 1
+∞
y’ - 0 + 0 -
y
+∞

7
3


-13
−∞
3. Đồ thị:
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0;-4)
58
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010

2
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-16
-10
-5
5
10
15
20
b) Dựa vào đồ thị ta có:
1
1
4 3 2
3 2
1
1
1 3x 26
3x 4 x 4x
3 12 3 2 3
x x
S x x d


 

 
= + − − = + − − =
 ÷
 ÷
 
 

Bài 3:
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(1;2) và B(-2;-1)
0 1
2a 3 1
a b a
b b
+ = =
 
⇔ ⇔
 
− = = −
 
b) Với a=1, b=-1 ta có
3 2
x +x -x+1y =
1. Tập xác định:
R
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
2
1
' 3x +2x-1; ' 0
1

3
x
y y
x
= −


= = ⇔

=

Bảng xét dấu y’
x
−∞
-1
1
3

+∞
y’ + 0 - 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
1
; 1 à :
3
v
 
−∞ − +∞
 ÷
 

; nghịch biến trên khoảng
(-1;
1
3
)
2.2 Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=-1; y

=2
Hàm số đạt cực tiểu tại x=
1
3
; y
CT
=
22
27
2.3 Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
2.4 Bảng biến thiên:
59
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
x
−∞
-1
1

3

+∞
y’ + 0 - 0 +
y 2
+∞

−∞

22
27
3. Đồ thị:
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0;1)
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-10
-5
5
10
15
20
c) Ta có:
( )

( )
1
2
3 2
0
1
6 5 4 2
0
1
7 6 5
3 2
0
x +x -x+1 x
x +2x -x +3x -2x 1 x
x 134
7 3 5 105
V d
d
x x
x x x
π
π
π
π
=
= +
 
= + − + − + =
 ÷
 



4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
- Bài tập về nhà: Bài 5,6 (SGK-146).
*********************************************************************
Đã kiểm tra ngày 29 tháng 3 năm 2010
Phụ trách chuyên môn
P. Hiệu trưởng
Nguyễn Thu Hương
60
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
Tiết PPCT: 75 Ngày soạn:31/3/2010 Tuần dạy:34
TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức
-Sơ đồ khảo sát hàm số.
-Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2. Về kĩ năng
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
4 2
ax x ( 0)y b c a= + + ≠
,
( )
ax
d 0
x

b
y a bc
c d
+
= − ≠
+
.
-Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án
HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Sơ đồ khảo sát hàm số?
3. Bài mới:
Bài 5
a) Tập xác định:
R
3
' 4x 2axy = +
Hàm số có cực trị bằng
3
2
khi x=1
3 4 2a 0 2
(1)
2

1 5
'(1) 0
2 2
a
y
a b b
y
+ = = −
  
=
  
⇒ ⇔ ⇔
  
+ = =
  
=
  
Với a=-2 và
5
2
b =
ta có
4 2
5
x -2x
2
y = +
3
1
' 4x -4x; y'=0

0
x
y
x
= ±

= ⇔

=

Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+∞

5
2

+∞

3
2

3
2


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có cực trị bằng
3
2
khi x=1
2
5
2
a
b
= −




=



61
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
b) Với a=
1
2

và b=1 ta có
4 2
1
x - x 1
2
y = +

1)Tập xác định:
R
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
3
0
' 4x -x; ' 0
1
2
x
y y
x
=


= = ⇔

= ±

Bảng xét dấu y’
x
−∞
-
1
2
0
1
2

+∞

y’ - 0 + 0 - 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-
1
2
;0) và (
1
2
;
+∞
); nghịch biến trên các khoảng
(
−∞
;-
1
2
) và (0;
1
2
).
2.2 Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0; y

=1
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=
1
2
±
; y
CT
=

15
16
.
2.3 Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
2.4 Bảng biến thiên:
x
−∞
-
1
2
0
1
2

+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+∞
1
+∞

15
16

15

16

3. Đồ thị:
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0;1).
62
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
c) Ta có:
4 2 4 2
0
1 1 1
x - x 1 1 x - x 0
2 2
2
1
2
x
x
x


=


+ = ⇔ = ⇔ = −



=



Do đó có ba tiếp điểm là:
( )
1 1
0;1 , ;1 , ;1
2 2
   

 ÷  ÷
   
.
Vậy ta có các phương trình tiếp tuyến sau:
1
1 1 1
1
2
2 2 2
1 1 1
1
2
2 2 2
y
x
y x hay y
x
y x hay y
=
 
= − + = +
 ÷
 

 
= − + + = − +
 ÷
 
Bài 6:
a)
2
2, ó y=
1
x
m tac
x

=
+
1. Tập xác định
{ }
\ 1−R
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
( )
2
3
' ; ' 0
1
y y
x
= >
+
với

1x∀ ≠ −
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (
−∞
;-1) và (-1;
+∞
)
2.2 Cực trị:
Hàm số không có cự trị
2.3 Giới hạn:
lim 1; lim 1
x x
y y
→−∞ →+∞
= =
. Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đô thị hàm số.
( ) ( )
1 1
lim ; lim
x x
y y
− +
→ − → −
= +∞ = −∞
. Đường thẳng x=-1 là tiệm cận đứng của đô thị hàm số.
2.4 Bảng biến thiên:
x
−∞
-1
+∞
y’ -

y
+∞
1

1
−∞
3. Đổ thị:
Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm (2;0), giao với trục Oy tại điểm (0;-2)
63
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà: Bài 8,9 (SGK-147).
*********************************************************************
Tiết PPCT: 76 Ngày soạn:31/3/2010 Tuần dạy:34
TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức:
- Phương pháp tìm GTLN, NN của hàm số trên khoảng, đoạn.
- Phương trình mũ
2. Về kỹ năng:
- Cách tìm gtln, nn của hs trên khoảng, đoạn.
- Giải phương trình mũ
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có)
HS:
- SGK, Xem lại phương pháp tìm gtln, nn của hàm số và các nội dung kiến thức có liên
quan đến bài học.

- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn?
3. Bài mới:
Bài 8 :
a) Tập xác định :
R
( ) ( )
2
1
' 6x 6x 12; ' 0
2
x
f x f x
x
= −

= − − = ⇔

=

Trên đoạn
5
2;
2
 


 
 
phương trình
( )
'f x
=0 có hai nghiệm x=-1 và x=2.
64
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
Ta có: f(-1)=8; f(2)=-19; f(-2)=-3; f(
5
2
)=
33
2

.
Vậy:
( ) ( ) ( ) ( )
5 5
2; 2;
2 2
1 8; 2 19
ax
x x
f x f f x f
M Min
   
∈ − ∈ −
   
   

= − = = = −

b) Tập xác định :
( )
0;+∞
( ) ( )
0
' 2xln x ; ' 0
1
x
f x x f x
x
e
=


= + = ⇔

=


Trên đoạn
[ ]
1;e
phương trình
( )
'f x
=0 vô nghiệm
Ta có: f(1)=0; f(e)=e
2

Vậy:
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
2
1; 1;
; 1 0
ax
x e x e
f x f e e f x f
M Min
∈ ∈
= = = =

Bài 9:
( )
2
2x 1 x
) 13 13 12 0 13. 13 13 12 0
13 1
0
12
13
13
x x
x
x
a
x

+
− − = ⇔ − − =

=

⇔ ⇔ =

= −


( ) ( )
2
3
2
3 2
) 3 2 3 3.2 8.6 1 1 3 8
2 3
3
1
0
2
3 3
4 3 0
log 3
2 2
3
3
2
x x
x x x x x

x
x x
x
b
x
x
   
   
+ + = ⇔ + + =
   
 ÷  ÷
   
   
   

 
=

 ÷
=

 
 
   


⇔ − + = ⇔ ⇔
 
 ÷  ÷
=



   
 
 
 


=
 ÷

 

4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
- Bài tập về nhà: Bài 9,10,11 (SGK-147).
*********************************************************************
Đã kiểm tra ngày 05 tháng 4 năm 2010
Phụ trách chuyên môn
P. Hiệu trưởng
Nguyễn Thu Hương
65
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
Tiết PPCT: 77 Ngày soạn:31/3/2010 Tuần dạy:
TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức:
- Phương trình lôgarit

- Bất phương trình mũ và lôgarit
- Các phương pháp tính tích phân
2. Về kỹ năng:
- Giải phương trình lôgarit
- Giải bất phương trình mũ và lôgarit
- Tính tích phân bằng các PP tính tích phân
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án
HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Phương trình lôgarit cơ bản?
3. Bài mới:
Bài 9:
( ) ( )
5 3
3
)log 2 .log 2.log 2c x x x− = −
(*)
Điều kiện: x>2
( ) ( )
( )
( )
( )
3 5 3
3 5
3
5

(*) 2log 2 .log 2.log 2
log 2 log 1 0
log 2 0
3
5
log 1 0
x x x
x x
x
x
x
x
⇔ − = −
⇔ − − =
− =
=

⇔ ⇔


=
− =


Kết hợp với điều kiện x>2 ta được nghiệm của (*) là: x=3 và x=5.
( )
2
2 2
d) log 5log 6 0 *x x− + =
Điều kiện: x>0

( )
2
2
log 2
4
*
log 3 8
x
x
x x
=
=


⇔ ⇔


= =


Kết hợp với điều kiện x>0 ta được nghiệm của (*) là: x=4 và x=8.
Bài 10:
2 1
a) 2 2 0
3 2
3
1
2
x
x

x x
≤ ⇔ − ≥

 

 ÷
 
Đặt
3
2
x
t
 
=
 ÷
 
(t>0) ta được:
0 1
0
2 3
0
3
1
2
t
x
t
x
t
t

< ≤

<



≥ ⇔ ⇒







c) Điều kiện: x>0, đặt t=logx, ta được bất phương trình:
66
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
t
2
+3t-4

0
4
4
0 10
1
10
t
x
t

x

≤ −

< ≤

⇔ ⇒






Bài 11:
0
) ( )sinxdxc x
π
π


Đặt
; ó
sinxdx osx
u x du dx
ta c
dv v c
π
= − = −
 
 

= = −
 
Do đó:
0 0 0
0 0
( )sinxdx osx( ) osxdx osx( ) sinxx c x c c x
π π
π π π
π π π π
− = − − − = − − − =
∫ ∫
Bài 12:
2
3 4
0
) sin os xc xc xd
π

Đặt
osxu c=
d sin x xu d⇒ = −
Khi
x 0=
thì
1u =
Khi
x
2
π
=

thì
0u =
Do đó:
( )
0
0
7 5
2
3 4 6 4
0 1
1
2
sin os x
7 5 35
u u
xc xd u u du
π
 
= − = − =
 ÷
 
∫ ∫
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
- Bài tập về nhà: Bài 14,15 (SGK-148).
*********************************************************************
Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010
Phụ trách chuyên môn
P. Hiệu trưởng

Nguyễn Thu Hương
*********************************************************************
Tiết PPCT: 78 Ngày soạn:31/3/2010 Tuần dạy:
TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh:
1. Về kiến thức:
- Ứng dụng của tích phân
- Các phép toán trên tập hợp số phức
- Phương trình bậc hai với hệ số thực
2. Về kỹ năng:
- Tính thể tích của vật thể tròn xoay
67
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
- Cộng, trừ, nhân, chia số phức
- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án
HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Thể tích của vật thể tròn xoay?
3. Bài mới:
Bài 14:
Giao điểm của đồ thị là nghiệm của hệ phương trình:
2
3
0

0
2x
2
8
x
y
y
x
y x
y
 =



=

=
 




=
=





=




Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ:
Gọi V
1
là thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=x
3
, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox
Gọi V
2
là thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=2x
2
, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox
Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm
Vậy: V=V
2
-V
1
=
2 2
4 6
0 0
256
4x x x x
35
d d
π

π π
− =
∫ ∫
Bài 15
b) (7-3i)z+(2+3i)=(5-4i)z
68
NguyÔn Träng NghÜa Truêng THPT Hång Quang N¨m häc 2009 - 2010
( )
5 4 7 3 2 3
2 3 7 4
2 5 5
i i z i
i
z z i
i
⇔ − − + = +
+
⇔ = − ⇔ = − −
+
d) Đặt t=z
2
, ta có phương trình bậc hai: t
2
-t-6=0
2
3
t
t
= −




=

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là :
z 3; 2z i= ± = ±
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
5. Dặn dò:
- Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại.
*********************************************************************
Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010
Phụ trách chuyên môn
P. Hiệu trưởng
Nguyễn Thu Hương
69

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×