Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.95 KB, 23 trang )

Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
CÁC THÀNH NGỮ TIẾNG ANH RẤT HAY
1. cut and dried: có thể tiên đốn trước, biết trước, chán
(predictable, known beforehand, boring)
e.g: The results of the national election were rather cut and dried, the Republicans won easily.
(Kết quả của cuộc bầu phiếu trong nước có thể biết trước, Đảng Cộng hồ dễ dàng thắng phiếu)
2. to hear of: nghe nói về, quen thuộc với, suy xét
(to know about, to be familiar with, to consider)
e.g: When I asked for directions to Mill Street, the police officer said that he had never heard of it.
(Khi tơi hỏi đường đi đến phố Mill, viên cảnh sát nói rằng anh ta chưa bao giờ nghe nói về nó cả.)
3. as a matter of fact (also: In fact): thật vậy, thực ra
(really, actually)
e.g: Tom thinks he knows English well, but, as a matter of fact, he speaks very poorly.
(Tom cứ cho là mình rất giỏi tiếng Anh nhưng thực ra anh ta nói tiếng Anh rất tồi)
4. once in a blue moon: hiếm khi, hoạ hoằn
(rarely, infrequently)
e.g: Once in a blue moon my wife and I eat at a very expensive restaurant.
(Thật hiếm khi tơi và vợ tơi đi ăn tại 1 nhà hàng đắt tiền)
5. to take into account: xét đến, lưu ý đến, quan tâm đến.
e.g: Educators should take into account the cultural background of students when planning a school curriculum.
(Các nhà giáo dục nên quan tâm đến bối cảnh văn hố của sinh viên khi vạch ra chương trình giảng dạy)
6. to come to: hồi tỉnh lại, ngang với, lên đến.
(to regain consiciousness, to equal, to amount to)
e.g: At first they thought that the man was dead, but soon he came to.
(Lúc đầu họ cứ tưởng rằng người đàn ơng ấy đã chết nhưng rồi sau đó ơng ta đã tỉnh lại.)
1. to take advantage of: lợi dụng
(to use well, to profit from; to use another person's weaknesses to gain what one wants)
e.g: Teddy is such a small, weak child that his friends take advantage of him.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
1
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.


(Teddy là 1 cậu bé nhỏ con, ốm yếu đến nỗi bạn bè nó thường lợi dụng nó
2. no matter: khơng kể đến, bất cứ (là hình thức rút gọn của thành ngữ "it doesn't matter" )
(regardless of)
e.g: No matter how much money he spends on his clothes, he never looks well dressed.
(Khơng kể đến có bao nhiêu tiền bạc anh ta đã tiêu xài cho quần áo, anh ta khơng bao giờ trơng có vẻ như là ăn diện cả. )
3. to take up: đảm nhận, chiếm chỗ / thời gian, bắt đầu làm / học gì đó
(to undertake, to occupy space / time, to begin to do / study)
e.g: The piano takes up too much space in our living room.
(Cây đàn dương cầm này chiếm nhiều chỗ trong phòng khách của chúng tơi. )
4. to take up with: tham khảo ý kiến
(to consult someone about an important matter)
e.g: Can I take the problem up with you right now?
(Tơi có thể tham khảo ý kiến về vần đề này với bạn ngay lúc này được khơng?)
5. to take after (also: to look like): trơng giống
(to resemble a parent or close relative)
e.g: Which of your parents do you take after the most?
(Bạn giống ai nhiều nhất, ba hay mẹ?)
6. in the long run (also: sooner or later) : sau cùng, rốt cuộc, sau một thời gian dài
(eventually, after a long period of time)
e.g: In the long run, the synthetic weave in this carpet will wear better than the woolen one. You won't have to replace it so soon.
(Cuối cùng cách dệt nhân tạo trong tấm thảm này lại bền hơn loại len nhiều. Bạn sẽ khơng phải thay nó sớm đâu.)
1. on one's toes: cảnh giác, thận trọng (thành ngữ này thường dùng với động từ stay và keep)
(alert, cautions)
e.g: We'd better keep on our toes while we're walking along the dark portions of this street .
(Chúng ta nên cảnh giác khi chúng ta đi bộ dọc theo những vùng tối tăm của của con lộ này)
2. to get along: đạt tiến bộ, cố sống trong 1 tình trạng sức khoẻ nào đó
(to make progress, to manage, to live in a certain state of health)
e.g: John is getting along very wekk in his English studies.
(John tiến bộ rất khả quan trong việc học tiếng Anh của anh ta.)
Châu Long- Duyen Hai Secondary School

2
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
3. hard of hearing: lãng tai, nghe khơng rõ
(partially deaf, not able to hear well)
e.g: Please don't shout. I'm not hard of hearing.
(Xin đừng la lớn. Tơi khơng có lãng tai đâu.)
4. to see eye to eye: đồng ý, đồng tình
(to agree, to concur)
e.g: I'm glad that they see eye to eye on the matter of the conference location.
(Tơi lấy làm vui mừng rằng họ đã đồng ý về địa điểm của buổi hội nghị.)
5. to have in mind: đang suy tính, xem xét, đang cân nhắc, suy nghĩ
(to be considering, to be thinking)
e.g: I don't want to see a movie now. I have in mind going to the park.
(Tơi khơng muốn đi xem phim bây giờ. Tơi đang cân nhắc việc đi đến cơng viên.)
6. to keep in mind (also: to bear in mind) : ghi nhớ, đừng qn
(to remember, not to forget)
e.g: Please keep in mind that you promised to call Sue around noon
(Đừng qn rằng bạn đã hứa gọi điện cho Sue vào khoảng 12h trưa.)
1. for once: lần này mà thơi, chỉ 1 lần mà thơi
(this one time, for only one time)
e.g: Dad, for once would you please let me drive the new car?
(Bố ơi, cho con thử lái chiếc xe hơi mới này 1 lần thơi được khơng?)
2. to go off: đổ chng báo thức, ra đi bất thình lình, nổ
(to sound as an alarm, to leave suddenly without explanation, to explode)
e.g: David went off without saying goodbye to anybody.
(David đã ra đi mà khơng nói lời từ biệt với ai cả. )
3. to grow out of: lớn nhanh, là kết quả của
(to outgrow, to be a result of)
e.g: The need for the salary committee grew out of worker dissatisfaction with the pay scale.
(Nhu cầu về tiền lương trong uỷ ban là kết quả của sự khơng hài lòng của cơng nhân về mức lương.)

Châu Long- Duyen Hai Secondary School
3
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
4. to make the best of: vui vẻ chấp nhận
(to do the best that one can in a poor situation)
e.g: Even though the Martine family is having financial problems, they make the best of everything by enjoying the simple
pleasures of life.
(Mặc dù gia đình Martine đang gặp các vấn đề về tài chính, họ vẫn vui vẻ chấp nhận mọi thứ bằng việc thưởng thức những thú vui
đơn sơ của cuộc sống.)
5. to cut off: cắt ngắn bớt, cắt ngang
(to shorten by cutting the ends, to disconnect or stop suddenly)
e.g: The operator cut our long-distance phone conversation off after two minutes.
(Người trực tổng đài điện thoại đã cắt ngang cuộc điện đàm đường dài của chúng tơi sau 2 phút.)
6. to cut it out (also: to knock it off) : ngưng làm gì
(to stop doing sth)
e.g: He kept bothering her, so finally she told him to cut it out .
(Anh ta cứ quấy rầy cơ ấy vì thế cuối cùng cơ ấy đã bảo hắn chấm dứt đi.)
1. to become of: xảy đến (thành ngữ này thường dùng trong 1 mệnh đề với what )
(to happen to)
e.g: I wondered what became of you.
(Tơi tự hỏi việc gì đã xảy đến với bạn)
2. on the other hand: tuy nhiên, mặt khác, trái lại
(however, in contrast)
e.g: My sister takes after my father in appearance. On the other hand, I take after my mother.
(Chị tơi giống ba tơi về hình dáng. Mặt khác tơi lại giống mẹ tơi.)
3. fifty-fifty: được chia đều 2 phần, 50/50
(divided into two equal parts)
e.g: The political candidate has a fifty-fifty chance of winning the election.
(Ứng cử viên chính trị có cơ hội ngang nhau trong việc thắng cử)
4. to break in (also: to cut in): ngắt lời, xen ngang

(to interrupt)
e.g: While Carrie and I were talking, Bill broke in to tell me about a telephone call.
(Trong khi Carrie và tơi đang trò chuyện thì Bill đã ngắt lời để nói với tơi về cuộc điện thoại. )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
4
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
5. a lost cause: hết hy vọng, khơng mong thay đổi được
(a hopeless case, a person or situation having no hope of positive change)
e.g: It seems that Charles will give it up. I suppose he's a lost cause.
(Có vẻ rằng Charles sẽ từ bỏ nó. Tơi cho rằng anh ta hết hy vọng rồi.)
6. above all: chủ yếu, đặc biệt là
(mainly, especially)
e.g: Above all, don't mention the matter to Gerard. He will the last person we should tell.
(Đặc biệt là đừng có đề cập vấn đề đó với Gerard. Anh ta sẽ là người cuối cùng chúng ta nên nói.)
1. to take for: nhận ra, cho là
(to perceive or understand as)
e.g: What do you take me for - a fool? I don't believe what you're saying at all.
(Bạn cho tơi là gì vậy - đồ ngốc sao? Tơi chẳng tin những gì bạn nói nữa đâu.)
2. to tear down: giật sập
(to destroy by making flat, to demolish)
e.g: The owners had to tear the house down after it burned down in a fire.
(Những người chủ đã phải phá sập ngơi nhà sau khi nó bị thiêu trụi trong 1 trận hoả hoạn)
3. to tear up: xé nát thành từng mảnh nhỏ
(to rip into small pieces)
e.g: He told the lawyer to tear the old contract up and then to prepare a new one.
(Anh ta đã bảo luật sư xé bản hợp đồng cũ và chuẩn bị 1 cái mới.)
4. to go over: được đánh giá cao, được đón nhận (thành ngữ này thường đi theo trạng từ well )
(to be appreciated or accepted)
e.g: The teacher's organized lessons always go over well with her students.
(Những bài học đã được chuẩn bị của cơ giáo ln được các học sinh của cơ đón nhận. )

5. to be bound to: chắc chắn
(to be certain to, to be sure to)
e.g: You are bound to be late if you don't hurry up.
(Chắc chắn bạn sẽ trễ nếu bạn khơng nhanh lên.)
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
5
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
6. at heart: thực chất, cơ bản
(basically, fundamentally)
e.g: James sometimes seems quite unfriendly but at heart he's a good person.
(Thỉnh thoảng James có vẻ khơng thân thiện nhưng thực chất anh ta là 1 người tốt.)
1. to bite off: nhận lấy trách nhiệm, có bổn phận làm gì
(to accept as a responsibility or task)
e.g: When I accepted the position of chairman, I didn't realize how much I was bitting off.
(Khi tơi nhận chức chủ tịch, tơi đã khơng biết rằng tơi phải cố gắng đến đâu.)
2. to tell apart (also: to pick apart, to tell from): phân biệt giữa 2 người hoặc 2 vật
(to distinguish between)
e.g: The two brothers look so much alike that few people can tell them apart
(Hai anh em trơng thật giống nhau như đúc nên ít người có thể phân biệt được.)
3. all in all: nói chung, nhìn chung, xét mọi mặt
(considering everything)
e.g: Leonard got a low grade in one subject, but all in all he's a good student.
(Leonard đẽ bị điểm thấp trong 1 mơn nhưng nhìn chung cậu ta là 1 sinh viên giỏi.)
4. to pass out: phân phát (also: to hand out); mê man, ngất xỉu
(to distribute) (to lose consciousness)
e.g: Please help me pass out these test papers
(Xin hãy giúp tơi phân phát những bài trắc nghiệm này. )
5. to go around: đi loanh quanh, di chuyển từ nơi đến nơi khác
(to circulate, to move from place to place)
e.g: Mike has been going round tell people that he was accepted to Havard University. Do you believe him?

(Mike đã đi khắp nơi báo cho mọi người biết rằng cậu ta đã được nhận vào trường Havard. Bạn có tin khơng?)
6. to be in (the / one's) way (also: to get in the / one's way): gây trở ngại, làm cản trở
(to block or obstruct, not to be helpful)
e.g: Our child tried to help us paint the house, but actually he just got in our way.
(Thằng bé muốn giúp chúng tơi sơn ngơi nhà nhưng thực chất nó lại gây trở ngại cho chúng tơi.)
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
6
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
1. to put on: lên cân, trình diễn
(to gain, to present, to perform)
e.g: Bob has put on a lot of weight recently. He must have put at least fifteen pounds on.
(Gần đây Bob đã lên cân rất nhiều. Chắc cậu ta ít ra cũng đã lên được 15 pao)
2. to put up: xây dựng, dựng lên, nâng lên
(to construct, to lift)
e.g: Please put your hand up if you have never studied French before.
(Xin hãy giơ tay lên nếu bạn chưa chưa bao giờ học tiếng Pháp trước đó.
3. to put up with: chịu đựng
(to tolerate)
e.g: While I'm studying, I can't put up with any noise.
(Trong khi đang học, tơi khơng thể chịu đựng được bất kỳ tiếng ồn nào.)
4. in vain: vơ ích, khơng có hiệu quả mong đợi
(useless, without the desired result)
e.g: We tried in vain to reach you last night.
(Chúng tơi đã cố gắng liên lạc với bạn vào tối hơm qua nhưng đã vơ ích. )
5. day in and day out (also: year in and year out, day after day, year after year): ngày lại ngày
(continuously, constantly)
e.g: During the month of May, it rained day in and day out.
(Trong suốt tháng 5, trời cứ mưa từ ngày này qua ngày khác.)
6. to catch up with (also: to keep up with): theo kịp
(to work with the purpose of fulfilling a requirement or being equal to others)

e.g: She was absent from class so long that it took her a long time to catch up with others.
(Cơ ấy đã vắng mặt ở lớp này thật lâu đến nỗi cơ ta phải mất rất nhiều thời gian mới theo kịp những người khác)
1. to hold still: giữ n, đứng n, khơng cử động
(not to move)
e.g: Please hold still while I adjust your tie.
(Xin hãy đứng n trong khi tơi chỉnh lại cái cà vạt cho bạn )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
7
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
2. to know by sight: nhận ra
(to recognize)
e.g: The woman said that she would know the thief by sight if she ever saw him again
(Người phụ nữ nói rằng cơ ta sẽ nhận ra tên trộm nếu được nhìn thấy hắn lần nữa)
3. back and forth: di chuyển tới lui
(in a backward and forward position)
e.g: The restless lion kept pacing back and fort along the front of its cage.
(Con sư tử bồn chồn cứ đi tới đi lui trước cửa chuồng của nó )
4. to bring up: ni dưỡng, đề cập, đặt vấn đề
(to rear, to raise from childhood, to mention)
e.g: Parents should bring up their children to be responsible members of society.
(Bố mẹ nên ni dưỡng con cái thành những người có ích trong xã hội )
5. to get lost: lạc đường, tránh xa để đừng quấy rầy
(to become lost, to go away in other not to bother)
e.g: Todd kept bothering me while I was studying, so I told him to get lost.
(Todd cứ quấy rầy trong lúc tơi đang học, vì thế tơi đã báo nó tránh xa ra)
6. to hold up: làm hỗn lại, chậm trễ, duy trì được chất lượng tốt
(to delay, to make late; to remain high in quality)
e.g: Deidre is amazed at how well her car has held up over the years.
(Deidre ngạc nhiên làm thế nào mà chiếc xe của cơ ấy vẫn còn dùng được tốt qua nhiều năm)
1. to run away: trốn thốt, bỏ đi khơng xin phép

(to escape, to leave without permission)
e.g: The young couple ran away and got married because theirs parents wouldn't permit it.
(Cặp đơi ấy đã trốn đi và kết hơn với nhau bởi vì cha mạ họ khơng cho phép họ kết hơn )
2. to rule out: bỏ qua, ngăn cấm
(to prohibit)
e.g: I'd like to watch a good movie on TV tonight, but a ton of homework rules that out.
(Tơi thích xem 1 bộ phim hay đang chiếu trên TV tối nay nhưng cả đống bài tập đã khơng cho tơi làm điều đó
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
8
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
3. by far: hơn xa, rõ ràng (thường dùng trong so sánh nhất để nhấn mạnh sự so sánh đó
(by a great margin, clearly)
e.g: This is by far the hottest, most humid summer we've had in years.
(Đây rõ ràng là mùa hè nóng nực và ẩm ướt nhất mà chúng tơi đã phải chịu đựng trong nhiều năm nay)
4. to see off (also: to send off): tiễn đưa
(to say goodbye upon departure by train, airplane, bus, etc)
e.g: We're going to the airport to see Peter off on his trip to Europe.
(Chúng tơi sẽ ra sân bay để tiễn đưa Peter trong chuyến hành trình đến châu Âu của anh ta )
5. to see out: đưa tiễn ai ra tận nơi (tận cửa, tận xe, tận nhà )
(to accompany a person out of a house, building)
e.g: Please see her out to the car. It's very dark outside.
(Vui lòng đưa cơ ấy ra tận xe nhé! Trời bên ngồi tối q
6. no wonder: chẳng có gì đáng ngạc nhiên (là thể rút gọn của thành ngữ It's no wonder that )
(it's no surprise that, not surprisingly)
e.g: Jack has been out of town for several weeks. No wonder we haven't seen him recently.
(Jack đã rời khỏi thành phố này vài tuần rồi. Thật chẳng ngạc nhiên khi gần đây chúng ta khơng thấy anh ta đâu cả)
1. to go up (also: to drive up) : tăng lên, mọc lên, được xây lên, dựng lên
(to increase, to be constructed)
e.g: A new office is going up in the downtown area.
(1 văn phòng mới vừa được xây lên tại trung tâm thành phố )

2. to go up to (also: to <come/walk/run/drive> up to) : tiến tới, tiến lại gần
(to approach)
e.g: After the lecture, several in the audience went up to the Jane to congratulate her.
(Sau bài thuyết trình, nhiều thính giả đã tiến đến Jane để chúc mừng cơ ấy )
3. to hand in: đệ trình, giao nộp cái gì đúng thời hạn
(to submit or deliver sth that is due)
e.g: All the sales people hand their weekly reports in on Friday.
(Cứ vào ngày thứ 6 tất cả những người bán hàng đều giao nộp bản báo cáo hàng tuần của họ )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
9
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
4. to take apart: tách rời, tháo rời
(to disassemble, to separate the parts of sth)
e.g: It is much easier to take a watch apart than it is to assemble it.
(Tháo rời 1 chiếc đồng hồ ra thì dễ hơn là lắp ráp nó lại )
5. to put together: ráp lại (giới từ back được dùng khi 1 cái gì đó được tháo ra để ráp lại)
(to assemble)
e.g: After the teenager took the broken video game apart and fixed it, he was unable to put it back together again.
(Sau khi cậu thiếu niên ấy tháo cái trò chơi video bị hư ấy ra và sửa lại, cậu ta đã khơng thể lắp nó lại được
6. now and then (also: now and again, at times, from time to time, off and on, once in a while, every so
often): thỉnh thoảng, đơi khi
(occasionally, sometimes)
e.g: I don't see him very often, but now and then we arrange to have lunch together.
(Tơi khơng gặp anh ta thường xun nhưng thỉnh thoảng chúng tơi sắp xếp để đi ăn trưa cùng nhau )
1. to be well-off (also: to be well-to-do) : nhiều tiền bạc để hưởng cuộc sống sung túc, giàu có
(to have enough money to enjoy a comfortable life, to be rich)
e.g: By the time I reach the age of fifty-five, I hope to be well-off and to travel frequently.
(Vào lúc tơi đến 35 tuổi tơi hy vọng mình sẽ giàu có và có thể đi du lịch thường xun )
2. to take by surprise: làm ngạc nhiên
(to surprise, to amaze, to astonish)

e.g: The offer of a high-paying position with another company took me by surprise
(Lời đề nghị ở 1 chức vụ được trả lương cao với 1 cơng ty khác nữa đã làm tơi ngạc nhiên )
3. to keep in touch with (also: to stay in touch with): giữ liên lạc
(to maintain contact with)
e.g: You can telephone me every few days, and in that way we can keep in touch with each other.
(Cứ vài ngày bạn có thể gọi điện cho tơi và bằng cách này chúng ta có thể giữ liên lạc với nhau )
4. to hold on: nắm chặt, giữ chặt; chờ đợi, kiên nhẫn
(to grasp tightly or firmly, to wait, to be patient)
e.g: The little girl held on to her mother's hand
(Cơ bé cứ nắm chặt lấy bàn tay của mẹ )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
10
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
5. little by little (also: step by step): dần dần, từ từ, từng bước một
(gradually, slowly)
e.g: If you study regularly each day, little by little your vocabulary will increase.
(Nếu bạn học đều đặn mỗi ngày, vốn từ vựng của bạn sẽ dần dần tăng lên
6. to take one's time: thong thả làm, chẳng vội vàng gì
(to do without rush, not to hurry)
e.g: There's no need to hurry doing those exercises. Take your time
(Chẳng cần phải vội làm những bài tập ấy. Cứ thong thả đã. )
1. to stop by: ghé qua
(to visit or stop somewhere briefly in order to do sth)
e.g: Let's stop by the supermarket and pick up a few grocery items.
(Chúng ta hãy ghé lại siêu thị và mua 1 vài món đồ tạp hố đã )
2. to come across (also: to run accross, to come off): tình cờ gặp, tìm thấy
(to meet or find unexpectedly)
e.g: While Cheryl was cleaning the attic, she came across some very old coins.
(Trong khi Cheryl đang lau chùi cái gác xếp, tình cờ cơ ấy tìm được vài đồng xu rất cổ)
3. to stand for: tượng trưng, biểu hiện cho, chịu đựng, tha thứ

(to represent, to signify, to tolerate)
e.g: On the American flag, each star stands for one of the fifty states, and each stripe stands
for one of the original thirteen colonies of the 1800s
(Trên lá cờ Mỹ, mỗi ngơi sao tượng trưng cho 1 trong 50 tiểu bang và mỗi cái sọc biểu hiện cho
1 trong 13 thuộc địa ban đầu những năm 1800 của Mỹ )
4. to stand a chance: có khả năng hồn thành 1 cái gì (thành ngữ này thường đi với good hay excellent.
Đơi khi nó đi với tính từ much )
(to have the possibility of accomplishing sth)
e.g: The New York baseball team stands a good chance of winning the World Series this year
(Đội bóng chày New York có khả năng giành thắng lợi trong giải đấu thế giới vào năm nay )
5. to take pains: làm việc cẩn thận và tận tâm
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
11
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
(to work carefully and conscientiously)
e.g: She takes pains to do everything well.
(Cơ ấy làm tất cả cơng việc thật cẩn thận và tận tâm )
6. few and far between: khơng liên tục, khác thường, hiếm
(not frequent, unusual, rare)
e.g: The times that I get to stay up late are few and far between.
(Những lúc mà tơi phải thức khuya thì rất hiếm )
1. to look on: nhìn với tư cách 1 khán giả, quan sát
(to watch as a spectator, to observe)
e.g: Hundreds of people were looking on as the police and firefighters rescued the passengers in the wrecked train.
(Hàng trăm người đứng nhìn khi cảnh sát cà những người lính chữa lửa cứa sống những hành khách trong chiếc xe lửa bị phá
hoại )
2. to look up to: ngưỡng mộ, tơn kính
(to admire, to respect greatly)
e.g: Everyone looks up to the director of our department because he is a kind and generous person
(Mọi người đều kính trọng ơng giám đốc trong cơ quan chúng tơi vì ơng là 1 người rất tốt và hào phóng)

3. to look down on: coi thường, khinh rẻ ai
(to feel superior to, to think of someone as less important)
e.g: Why does Anna look down on Mario just because his family is so poor?
(Tại sao Anna lại coi thường Mario chỉ vì nhà anh ấy q nghèo? )
4. to pull off: thực hiên thành cơng 1 việc gì khó khăn, rẽ qua 1 bên xa lộ
(to succeed in doing sth difficult, to exit to the side of a highway)
e.g: The group of investors pulled off a big deal by buying half the stock in that company.
(Nhóm các nhà đầu tư đã rất thành cơng trong việc mua lại 1 nửa cổ phần của cơng ty đó )
5. to take turns: ln phiên, thay phiên nhau
(to alternate, to change people while doing sth)
e.g: During the trip, Danny and I took turn driving so that neither of us would tire out.
(Trong suốt hành trình, Danny và tơi thay phiên nhau lái xe để khơng ai bị mệt cả )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
12
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
6. over and over (again) (also: time after time, time and again) : liên tục
(repeatedly)
e.g: The actress studied her lines in the movie over and over until she knew them well.
(Nữ diễn viên ấy đã học đi học lại những mẫu câu trong bộ phim đến khi cơ ta đã thuộc lòng chúng )
1. to make do: xoay sở được, đương đầu
(to manage, to cope)
e.g: During difficult economic times, many people have to make do with less
(Trong thời buổi kinh tế khó khắn, nhiều người phải đành đương đầu với sự thiếu thốn )
2. to give birth to: sinh nở
(to bear a human being or animal)
e.g: Jane's mother has just given birth to twin girls.
(Mẹ của Jane vừa sinh được 2 bé giá sinh đơi)
3. close call (also: close shave): thốt được nguy hiểm trong gang tấc
(a situation involving a narrow escape from danger)
e.g: Bob, that car nearly hit us. What a close car!

(Bob, chiếc xe hơi đó đã gần tơng chúng ta. Thật quả st chết! )
4. to get on one's nerves (also: to bug): làm ai bực mình, quấy rầy ai
(to annoy or disturb)
e.g: Laura loves to talk to anyone. Sometimes her chatter really gets on my nerves.
(Laura thích nói chuyện với bất cứ ai. Đơi khi câu chuyện hun thun của cơ ấy khiến tơi bực mình )
5. to put down: đàn áp, dập tắt, chỉ trích khơng đúng
(to suppress, to quell, to criticize unfairly)
e.g: The police arrived just in time to put down the disturbance before it got very serious.
(Cảnh sát đã đến vừa kịp lúc để dập tắt sự hỗn loạn trước khi nó trở nên thật nghiêm trọng )
6. to go for: cố gắng, được bán với 1 cái giá nào đó
(to seek or strive for, to be sold at a certain price)
e.g: Peter was going for first place in the swim contest, but he wasn't able to do better than third place.
(Peter đã cố gắng về nhất trong trong cuộc thi bơi nhưng anh ta khơng thể làm tốt hơn là chỉ đứng hạng 3 )
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
13
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
Sunday, 14 June
1. sell / go like hot cakes : bán đắt như tơm tươi
e.g. During the days when the temperature dropped under 10
o
C, electric heaters sold / went like hot
cakes in the Northern cities of Vietnam.
Suốt những ngày nhiệt độ tụt xuống dưới 10
o
C, lò sưởi điện tử bắt đắt hàng như tơm tươi ở các thành
phố miền Bắc Việt Nam.
2. find fault with : chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
e.g. It is very easy to find fault with the work of others.
Rất dễ mà chỉ trích cơng việc của người khác.
3. off and on / on and off : khơng đều đặn, thỉnh thoảng

e.g. We don't go there often - just off and on.
Tụi tơi khơng đến đó đều đặn, chỉ thỉnh thoảng thơi.
4. make believe : giả bộ, giả vờ
e.g. I tried to make believe she was happy, but knew deep down it wasn't true.
Tơi cố làm bộ rằng cơ ta hạnh phúc, nhưng tận trong đáy lòng tơi biết khơng đúng vậy.
5. make good time : di chuyển nhanh, đi nhanh (trong một lữ hành)
e.g. We made good time and were at the hotel by lunchtime.
Tụi tơi đi nhanh nên ngay trước giờ ăn trưa đã có mặt tại khách sạn.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. He could always _____ something, either in my writing or in my personality.
2. We _____ on our trip to Florida last month.
3. The book has only just been published and copies are already _____ in both Britain and America.
4. We've been going out together for five years, _____.
5. George _____ that he was sick so that he would not have to go to school.
KEY (các bạn tơ đen)
1. find fault with 2. made good time 3. selling / going like hot cakes 4. off and on / on and off 5.
made believe
Monday, 15 June
1. pull someone's leg : trêu chọc ai đó.
e.g. He never seems to be serious when talking with me. He is always trying to pull my legs.
Nó có vẻ chẳng bao giờ nghiêm túc khi nói chuyện với tao. Nó ln ln tìm cách trêu chọc tao.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
14
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
2. hit the roof / ceiling : rất giận dữ.
e.g. Ranieri returned, saw the mess, and hit the roof.
Ranieri trở về, thấy đống lộn xộn và rất giận dữ.
3. look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó.
e.g. Their relationship is not free and easy but at least Red is no longer looking daggers at her.
Quan hệ của họ khơng thoải mái và dễ chịu, nhưng tối thiểu Red khơng còn hay giận dữ nhìn cổ.

4. be out of question : khơng thể được.
e.g. You can't go in that old shirt - it's out of the question.
Mày khơng thể cố mặc cái đầm cũ kỹ đó vơ - Thật khơng thể được.
5. all at once : thình lình
e.g. All at once there was a loud banging on the door.
Thình lình có một tiếng dộng lớn vào cái cửa.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. When I asked him whether he could go with us, he said that it was _____ at this time of year.
2. _____ the sky became dark and it started to rain.
3. I haven't won, have I? You're _____.
4. He _____ the security guard of the supermarket when this man asked him to open his bag.
5. The teacher _____ when she knew that more than ten students cheated in her test.
KEY (các bạn tơ đen)
1. out of question 2. All at once 3. pulling my legs 4. looked daggers at 5. hit the roof / ceiling
Tuesday, 16 June
1. blow one's trumpet : bốc phét, khốc lác
e.g. Anyone will tell you she's one of the best journalists we've got, although she'd never blow her trumpet.
Ai cũng sẽ nói với anh rằng cổ là một trong những nhà báo giỏi nhất mà chúng tơi tuyển dụng, dù rằng
cổ chẳng bao giờ khốc lác (về điều đó .
2. sleep on it : suy nghĩ thêm về điều đó
e.g. You don't have to give me your decision now. Sleep on it, and let me know tomorrow.
Anh khơng cần cho tơi biết quyết định của anh ngay bây giờ. Hãy suy nghĩ thêm và cho tơi biết ngày
mai.
3. fight tooth and claw / nail : đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
e.g. We fought tooth and nail to retain our share of the business.
Chúng tơi cấu xé nhau để giữ cổ phần doanh nghiệp.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
15
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
4. take into account / consideration : xem xét, xét đến

e.g. In judging her work you should take into account / consideration that she has been quite sick recently.
Khi phê phán cơng việc của cổ, anh nên xem xét rằng gần đây cổ bị bệnh.
5. play tricks / jokes on : trêu chọc, chọc phá
e.g. The older boys are always playing tricks / jokes on Carl. They hide his hat, steal his books, etc.
Mấy thằng con trai lớn hơn ln ln chọc phá Carl. Chúng giấu nón, ăn cắp sách vở của nó, v.v
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. The two groups of bullies _____ before the police cam last night.
2. I really hate my boss because he keeps _____ - saying that he is the number-one businessman in the whole
country.
3. The kids are always _____ their teachers.
4. Coursework is _____ as well as exam results.
5. You should _____ and give me your answer at the end of this month.
KEY (các bạn tơ đen)
1. fought / had fought tooth and claw / nail 2. blowing his trumpet 3. playing tricks / jokes on
4. taken into account / consideration 5. sleep on it
Wednesday, June 17
1. drop someone a line / note : viết thư cho ai (thư ngắn)
e.g. Drop me a line / note when you get there.
Hãy viết cho tơi vài dòng thư khi anh đến đó nhé.
2. know someone / something like the back of one's hand : rõ như lòng bàn tay, biết tường tận
e.g. This is where I grew up. I know this area like the back of my hand.
Đây là nơi tơi trưởng thành. Tơi biết rõ vùng nơi như lòng bàn tay.
3. down the drain : đổ sơng đổ biển (nghĩa bóng)
e.g. It's just money down the drain.
Đó chỉ là tiền đổ sơng đổ biển.
4. once and for all : một lần mà thơi, lần chót mà thơi, dứt khốt
e.g. I told him once and for all that I wouldn't go there.
Tao bảo nó một lần chót rằng tao khơng chịu tới đó.
5. have / get one's own way : làm theo điều mình muốn (thích)
e.g. If Helen doesn't have / get her own way, she gets very angry.

Nếu Helen khơng làm được như nó muốn, nó trở nên rất tức tối.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
16
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
1. She always _____ in the end.
2. We need to settle this _____.
3. Remember to remind him to _____ me _____ when you come to Thailand to visit him.
4. I regret buying this second-hand car. It was a lot of money _____.
5. He has been working at this museum for more than 30 years and _____.
KEY (các bạn tơ đen)
1. has / get her own way 2. once and for all 3. drop / a line (note)
4. down the drain 5. knows it like the back of his hand
Thursday, June 18
1. smell a rat : hồi nghi, linh cảm chuyện khơng ổn
e.g. The minute I came in, I smelled a rat.
Ngay lúc tơi bước vơ, tơi đã linh cảm có chuyện bất ổn.
2. the last straw : giọt nước tràn li (nghĩa bóng)
e.g. When she showed up late a third time, that was the last straw. We had to fire her.
Khi cổ xuất hiện trễ một phần ba thời gian, thì đó là giọt nước tràn li khiến chúng tơi phải đuổi việc cổ.
3. get the hand of something : nắm được, sử dụng được
e.g. After three weeks of using this computer I think I've finally got the hang of it.
Sau 3 tuần lễ sử dụng máy điện tốn này, tơi nghĩ cuối cùng mình cũng nắm được cách xài nó.
4. hard of hearing : lãng tai, nặng tai
e.g. Tom is hard of hearing, but is not totally deaf.
Tom bị lãng tai, nhưng nó khơng điếc đặc.
5. keep an eye on : coi chừng, ngó chừng
e.g. Please keep an eye on the baby.
Làm ơn ngó chừng thằng nhỏ.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.

1. A computer is something very strange to this old woman, but she soon _____ it.
2. _____ my suitcase while I buy my ticket.
3. You will have to speak a little louder. Mr. Evans is _____.
4. He said there was nothing that happened, but I began to _____ when he kept beating about the bush.
5. The fact that the team lost the last match was _____. The coach was forced to resign.
KEY (các bạn tơ đen)
1. gets the hang of 2. Keep an eye on 3. hard of hearing 4. smell a rat 5. the last straw
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
17
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
Friday, June 19
1. have a bee in one's bonnet (about something) : đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì
e.g. She has a bee in her bonnet about going to America
Cổ đặt nặng chuyện đi Mĩ.
2. a splitting headache : cơn nhức đầu búa bổ
e.g. Today, I woke up with a splitting headache.
Hơm nay tơi thức dậy mà đầu nhức như búa bổ.
3. pay through the nose (for something) : trả giá rất cao, trả giá mắc để mua cái gì đó
e.g. If you want a decent wine in a restaurant, you have to pay through the nose for it.
Nếu ơng muốn uống rượu hảo hạng ở nhà hàng, ơng phải trả giá cao ghê lắm để mua.
4. on second thoughts : suy nghĩ kĩ
e.g. On second thoughts, it was a dumb movie.
Suy nghĩ kĩ, đó là một phim ngớ ngẩn.
5. in vain : vơ ích, uổng cơng
e.g. Government agents tried in vain to kidnap him.
Đặc vụ chánh phủ cố bắt cóc hắn, song bất thành.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. I drank too much beer at the party last night and now I have _____.
2. _____, I've decided it would be better o travel by sea.
3. My brother has just bought a flat in Hochiminh City but he said that he had to _____ for it.

4. All the doctor's efforts were _____ and the man soon died.
5. My mother never buys red meat when she goes to market because she always _____ about it doing harm to
our health.
KEY (các bạn tơ đen)
1. a splitting headache 2. On second thoughts 3. pay through the nose 4. in vain 5. has a bee in her
bonnet
Saturday, June 20
1. chip in : góp tiền
e.g. If everyone chips in, we'll be able to buy her a really nice present.
Nếu mọi người góp tiền thì chúng ta sẽ có thể mua tặng cổ một món q đẹp.
2. off one's head : điên, loạn trí
e.g. The old man's been off his head for at least a year.
Ơng lão đã bị loạn trí trong ít nhất một năm rồi.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
18
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
3. death warmed up : như chết rồi, như ma chết trơi
e.g. Poor Carol said you look like death warmed up.
Carol tội nghiệp nói rằng anh trơng như chết rồi.
4. get cold feet : mất hết can đảm, chùn bước, sờn lòng
e.g. I'm worried she may be getting cold feet about our trip to Patagonia.
Tao e là cổ sẽ chùn bước trước chuyến đi tới xứ Patagonia của tụi mình.
5. run an errand / errands : làm việc vặt (việc này việc kia)
e.g. I've got to run an errand. I'll be back in a minute.
Tao cần làm một số việc vặt. Tao sẽ quay lại trong vòng 1 phút.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. At first, I was eager to go abroad to find a job but later I _____.
2. You look like _____. What time did you go home from the party last night?
3. When we need him to _____, he is never here.
4. On Tet occassion this year, we had a meeting and decided to _____ to hold a party and invited all the

teachers who had taught us at high school.
5. That young man must be _____ when driving his car so fast.
KEY (các bạn tơ đen)
1. got cold feet 2. death warmed up 3. run an errand 4. chip in 5. off his head
Sunday, June 21
1. jumpt the traffic lights : vượt đèn đỏ
e.g. They ignore people who jump the traffic lights.
Họ phớt lờ những người vượt đèn đỏ.
2. fly off the handle : dễ nổi giận, dễ phát cáu
e.g. No one will fly off the handles for no reason.
Khơng ai dễ nổi giận mà khơng có lí do.
3. off the peg : may sẵn
e.g. If I buy trousers off the peg, they're always too short.
Mỗi lần tơi mua quần may sẵn thì chúng ln ln q ngắn.
4. the apple of one's eye : đồ q của ai đó, người q báu của ai đó
e.g. Her grandson is the apple of her eye.
Cháu trai của bả là cục cưng của bả.
5. by the skin of one's teeth : sát sao, st
e.g. We managed to win the game by the skin of our teeth.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
19
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
Tụi tao xoay sở thắng cuộc chơi sát sao.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. You should never touch her laptop. It is always _____ her _____.
2. He was in a hurry and decided to _____. As a result, he was fined 120,000 VND by the police.
3. I overslept this morning and caught the last bus to school _____ my _____.
4. Buying clothes _____ is normally cheeper than having the tailor make them.
5. I can't stand his behavior. It is very easy for him to _____.
KEY (các bạn tơ đen)

1. the apple of / eye 2. jump the traffic lights 3. by the skin of / teeth 4. off the peg 5. fly off
the handles
Monday, June 22
1. beat about the bush : nói loanh hoanh, nói vòng vo tam quốc
e.g. Don't beat about the bush!
Thơi cái trò nói vòng vo tam quốc đó đi!
2. bucket down : mưa xối xả, mưa như trút nước
e.g. It's been bucketing down all day.
Trời mưa xối xả ngun ngầy.
3. close shaves : những lần thốt hiểm trong đường tơ kẽ tóc
e.g. Phew, that was a close shave.
Phùuuu, thiệt là một lần thốt hiểm trong đường tơ kẽ tóc.
4. drop a brick : nói lỡ lời
e.g. The boss came in and dropped a brick.
Ơng chủ đi vơ và nói lỡ lời.
5. get butterflies in one's stomach : cảm thấy bồn chồn
e.g. Tom told us how his son gets butterflies in his stomach before he plays soccer.
Tom kể tụi tơi về sự bồn chồn của con ổng trước khi nó chơi đá banh.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. I found out that I had just _____ when saying that I met her boyfriend at the restaurant because he had told
her that he went to an important meeting at the company.
2. Don't waste my time. Please stop _____ and tell me what you want.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
20
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
3. We had no sooner set off for a picnic than it started to _____.
4. Every student _____ his _____ before an important examination.
5. When he was young, he was an excellent spy. He sometimes tells me about his _____ before he retired and
moved to this city.
KEY (các bạn tơ đen)

1. dropped a brick 2. beating about the bush 3. bucket down 4. gets butterflies in / stomach 5. close
shaves
Tuesday, June 23
1. off the record : khơng chính thức, khơng được cơng bố
e.g. What the President said is not to be printed. It's off the record.
Những điều ơng Tổng thống nói khơng được in thành văn bản. Nó khơng chánh thức.
2. one's cup of tea : thứ mà ta ưa thích
e.g. Jazz really isn't my cup of tea.
Nhạc Jazz khơng phải là thứ tơi thích.
3. cut it fine : đến sát giờ
e.g. Only allowing half an hour to get from the station to the airport is cutting it fine, isn't it?
Chỉ có nửa tiếng để đi từ trạm xe tới phi trường thì sít sao q, phải vậy khơng?
4. golden handshake : một món tiền hậu hĩnh dành rặng cho người sắp nghỉ việc
e.g. He has just been given a golden handshake.
Hắn vừa được thưởng một món tiền hưu hậu hĩnh.
5. go to one's head : làm cho ai trở nên kiêu căng, tự phụ
e.g. All this money is going to his head.
Tất cả những món tiền nầy đang làm nó tự phụ.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. All the staff agree to give the president of the company __ of one hundred thousand dollars when he retires.
2. The information you've got is _____ so be careful if you intend to use it for publication.
3. Luckily I _____ this morning. They were about to leave without me when I came.
4. Listening to a piece of classical music is the first thing I do everyday. Classical music is really _____.
5. He used to be very modest but the recent success in business has _____.
KEY (các bạn tơ đen)
1. a golden handshake 2. off the record 3. cut it fine 4. my cup of tea 5. gone to his head
Wednesday, June 24
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
21
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.

1. take things to pieces : tháo tung ra thành từng mảnh
e.g. Men like to take things to pieces and put them together again.
Đàn ơng khối tháo tung đồ vật ra thành từng mảnh rồi lắp chúng lại với nhau.
2. put on an act : giả vờ, làm bộ
e.g. We know you're a good swimmer-stop putting on an act.
Tụi tao biết mầy bơi rất cừ-đừng có mà làm bộ nữa.
3. keep something quiet : giữ kín chuyện gì
e.g. She kept quiet about her plans to change jobs.
Cổ giữ kín dự định đổi việc của cổ.
4. come to light : ra trước ánh sáng cơng luận
e.g. Other details have come to light because of this investigation.
Những chi tiết khác được mang ra trước ánh sáng cơng luận nhờ vào cuộc điều tra nầy.
5. put one's foot in it : gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
e.g. I really put my foot in it when I asked her about her job. I didn't know she'd just been fired.
Tơi thực sự đã phạm sai lầm gây bối rối khi hỏi về việc làm của cổ. Tơi khơng biết cổ vừa bị đuổi việc.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. I don't know for what reason he _____ his recent promotion _____.
2. I _____ when I told Tuan that Mai was beautiful and that I really liked her. I didn't know that he was her
boyfriend.
3. I liked ____ such as watches or radios ___ to see what there were inside but rarely could I reasseble them.
4. I don't think she was so disappointed. She just _____.
5. The embezzlement in this company has _____ when suddenly the accountant defected.
KEY (các bạn tơ đen)
1. kept / quiet 2. put my foot in it 3. taking things / to piecies 4. put on an act 5. come to light
Wednesday, June 24
1. take something for granted : coi là hiển nhiên, khơng coi trọng, khơng đánh giá cao
e.g. Children take it for granted that their parents will feed them.
Em nhỏ coi việc ba mẹ chúng ni chúng là điều hiển nhiên.
2. take eyes off someone : thơi khơng ngắm nghía, thơi khơng nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó
e.g. Ken couldn't take his eyes off Judy.

Thằng Ken khơng tài nào rời mắt khỏi con Judy.
3. pull one's weight : nỗ lực, lo tròn trách nhiệm
e.g. The rest of the team complained that Sarah wasn't pulling her weight.
Đám còn lại của đội phàn nàn rằng Sarah khơng nỗ lực.
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
22
Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1.
4. make (both) ends meet : sống đủ
e.g. I have to work at two jobs to make both ends meet.
Tao phải làm hai việc để sống đủ.
5. get hold of the wrong end of the stick : hiểu lầm ai đó
e.g. I think I must explain to her that she got hold of the wrong end of the stick again.
Tơi nghĩ tơi cần phải giải thích với cổ rằng cổ đã hiểu lầm tơi lần nữa.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. She is such an attractive woman that no one can _____ her when seeing her.
2. I used to _____ the colleagues at my office _____ but now I know that it was my biggest mistake.
3. Her friend saw us arrive at the party together and _____.
4. We will not finish the construction of this bridge on time if each of us do not _____.
5. I can't _____ with my salary so I have to do extra work.
KEY (các bạn tơ đen)
1. take eyes off 2. take / for granted 3. got hold of the wrong end of the stick 4. pull our weight 5. make
both ends meet
Châu Long- Duyen Hai Secondary School
23

×