TrờngTHCS Đông Động
ả & ả
Bài thi Cuối Học kỳ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn toán 6 (Thời gian làm bài : 90 phút)
I) Trắc nghiệm: (2đ)
1) Tìm chữ cái trớc đáp án đúng:
A. Trị tuyệt đối của một số là số đối của số đó
B. Số nguyên tố là số chỉ có 2 ớc là 1 và chính nó
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ớc
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
2) Chọn đáp án sai:
A. Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
C. Tổng một số nguyên âm và 1 số nguyên dơng là số nguyên âm
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất
3) Cho biết - 12 . x < 0 . Số thích hợp với x có thể là
A. x = - 2 B. x = 2 C. x = - 1 D. x = 0
4) Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của
xoy
A.
xot =
yot C.
xot +
toy =
xoy và
xot =
yot
B.
xot +
toy =
xoy D.
xot +
toy =
xoy và
xot
yot
5, Cho 2x
5
2
= 2 .Số x bằng :
A.
5
8
=x
B.
5
6
=x
C.
5
24
=x
6, Khẳng định nào sai ?
A ,
13
7
15
7
<
B,
21
18
18
9
<
C,
20
19
19
18
<
7 ,Hãy chọn đáp án đúng : biết
312 =x
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 2 hoặc x = -2
8. Số học sinh nữ của lớp 6A là 15 em và bằng
3
1
số học sinh của lớp . vậy số học sinh
của lớp bằng :
A. 45 em B . 65 em C. 50 em
II) Tự luận(8điểm)
Bài 1: Tính (2 điểm)
a, 1 + 2 + 3 + + 1995 + 1996 b, - (-23) + (-36) +
57
- (-29) 35
c,
14
5
+
21
49
d,
5
3
.
18
20
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
1
a,
[ ]
8).543(
x
: 4 = 18 c,
3
2
x +
4
1
=
12
7
b, 2 .
x
= 10
Bài 3: (1,5 điểm)
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170. Ngời ta chia vở, bút bi, tập giấy thành các phần
thởng đều nhau. Mỗi phần thởng 3 loại nhng khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2
tập giấy không đủ chia vào các phần thởng. Tính xem có bao nhiêu phần thởng.
Bài 4: (2 điểm)
Xét 2 góc kề bù
xoy ;
yox
/
. Biết xoy = 100
0
. Gọi ot là tia phân giác của góc
xoy ; ot
/
là tia phân giác của
x
/
oy. Tính
x
/
ot ,
xot
/
,
tot
/
Bài 5: (1điểm)
Chứng tỏ rằng tổng các phân số sau đây lớn hơn
2
1
B =
12
1
+
13
1
+
14
1
+ +
22
1
2
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm to¸n
I/ Tr¾c nghiÖm(2®iÓm):
1- C 0,25®
2- C 0,25®
3- B 0,25®
4- C 0,25®
5- A 0,25®
6- C 0,25®
7 C– 0,25®
8 -A 0,25®
II/ Tù luËn(8®iÓm):
Bµi1(2®iÓm):
a , 1 + 2 + 3 + + 1995 + 1996
Tæng trªn cã : (1996 – 1) : 1 + 1 = 1996 sè h¹ng
0,25®
⇒
1 + 2 + 3 + + 1995 + 1996 =
2
1996).19961(
+
= 1997 . 998 = 1993006
0,25®
b, - (-23) + (-36) +
57
−
- (-29) – 35 = 23 + (- 36) + 57 + 29 – 35
0,25®
= (23 + 57 + 29) + (-36) + (- 35)
= 109 + (- 71) = 38
0,25®
21
49
14
5
21
49
14
5
,
−
+
−
=
−
+
−
c
0,25®
42
113
−
=
0,25®
d,
5
3
−
.
18
20
−
=
5
3
−
.
18
20
−
0,25®
=
3
2
0,25®
Bµi 2(1,5®iÓm):
a,
[ ]
8).543(
−
x
: 4 = 18
⇒
(3x – 54) . 8 = 18 . 4
⇒
(3x – 54) . 8 = 72
0,25®
⇒
(3x – 54) = 72 : 8
⇒
(3x – 54) = 9
⇒
3x = 9 + 54
⇒
x = 63 : 3
⇒
x = 21
0,25®
b, 2 .
x
= 10
⇒
x
= 10:2
⇒
x
=5
0,25®
⇒
x=5 hoÆc x=-5
0,25®
3
c,
3
2
x +
4
1
=
12
7
4
1
12
7
3
2
=x
12
4
=
0,25đ
x =
3
2
:
12
4
=
2
1
0,25đ
Bài 3(1,5đ):
+ Gọi số phần thởng là a (a
z ; a> 13)
Ta có: (133 13)
a Hay 120
a
80 8)
a hay 72
a
(170 2)
a hay 168
a
0,25đ
0,25đ
a
ƯC(120; 72; 168) a > 13
+120 = 2
3
. 3 . 5
+ 72 = 2
3
. 3
2
+168 = 2
3
. 3 . 7
0,5đ
(24) = ƯC(120; 72; 168) =
{ }
24;12;8;6;4;3;2;1
a
ƯC(120; 72; 168) và a > 13 a = 24 . Vậy có 24 phần thởng.
0,5đ
Bài 4(2điểm):
0,5đ
+ Vì
xoy và
x
/
oy là 2 góc kề bù
xoy +
x
/
oy = 180
0
0,25đ
mà
xoy = 100
0
x
/
oy = 80
0
0,25đ
+Vì ot
/
là tia phân giác x
/
oy
yot
/
=
2
/
oyx
=
2
80
0
= 40
0
0,25đ
+ Tia oy nằm giữa 2 tia ox và ot
/
xoy +
yot =
xot
/
0,25đ
xot
/
= 100
0
+ 40
0
= 140
0
Từ đó ta tính đợc
x
/
ot = 130
0
;
0,25đ
tot
/
= 90
0
0,25đ
Bài 5(1điểm):
B =
12
1
+
13
1
+
14
1
+ +
22
1
Ta thấy B >
22
1
+
22
1
+
22
1
+ +
22
1
(có 11 phân số)
0,5đ
4
x
x
/
O
t
t
/
y
100
0
ƯCLN(120 ; 72; 168) = 2
3
. 3 = 24
B >
22
11
=
2
1
⇒
B >
2
1
0,5®
§«ng §éng , ngµy 05/12//2009
HiÖu Trëng
Ph¹m Long LÔ
§«ng §éng , ngµy 03/12/2009
Ngêi thÈm ®Þnh ®Ò
Bïi ThÞ Lan
§«ng §éng , ngµy
28/11/2009
Ngêi Ra ®Ò
Ph¹m ThÞ BÝch
5