Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN 4-T31(ckt-moi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 15 trang )

TUẦN THỨ 31
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC: ĂNG - CO VÁT
I.MỤC TIÊU: Tg: 35’
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục.
- Hiểu nội dung, ý nghóa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân
Cam - pu - chia. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Ảnh khu đền Ăng- co Vát trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng bài Dòng
sông mặc áo và trả lời câu hỏi.
Vì sao tác giả nói là dòng sông “điệu” ? Em thích hình
ảnh nào trong bài? Vì
sao?
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi tựa bài.
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
+Đoạn 1: Từ đầu đến thế kỉ XII.
+Đoạn 2: Tiếp theo đến gạch vữa.
+Đoạn 3: Còn lại.
- Cho HS đọc chú giải, giải nghóa từ.
- GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Đoạn1: - Gọi HS đọc đoạn 1.
+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu, từ bao giờ.


Đoạn2: - Cho HS đọc đoạn 2.
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
+ Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
Đoạn3: - Y/C HS đọc đoạn 3.
+ Phong Cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm.
- Y/C HS đọc nối tiếp.
- GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và khen những HS nào đọc hay nhất.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 2HS đọc và trả lời.
- HS lắng nghe.
- Học sinh đọc tiếp nối theo đoạn.
- HS luyện đọc những từ ngữ khó: Ăng-co Vát,
Cam-pu-chia, tuyệt diệu, kín khít, xòa tán …
- HS đọc, lớp đọc thầm.
- được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ
thứ mười hai.
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Khu đền chính gồm 3 tầng với những ngọc tháp
lớn, ba tầng
- Những cây tháp lớn được xây dựng bằng đá
ong
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng … từ
các ngách
- 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Cả lớp luyện đọc đoạn3.

- Một số HS thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh ghi nhớ.
. .
TOÁN: THỰC HÀNH (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU Tg: 35’
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình (BT1); HSKG làm thêm BT2.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Thước thẳng có vạch chia cm. - Giấy để vẽ đoạn thẳng thu nhỏ trên đó.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:- Y/C HS ước lượng chiều dài, chiều rộng lớp học.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu
bài lên bảng.
HĐ1: HD vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
- GV nêu bài toán; Gọi HS nhắc lại.
- GV hỏi HS các dữ kiện bài toán đã cho.
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện.
- Y/C cả lớp vẽ đoạn thẳng vào vở.
HĐ2: Thực hành.
Bài1: - Gọi HS đọc đề bài.
- GV HD HS cách làm (lấy 3m = 300 cm, 300 : 50 = 6 cm )
- Cả lớp làm bài vào vở.
*HSKG: Bài 2: - GV hướng dẫn HS tính riêng chiều dài,
chiều rộng trên bản đồ.
- Y/C HS làm bài vào vở, 1 em làm vào phiếu.
- GV nhận xét chốt KQ đúng.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.

- HS nêu.
- HS nghe.
- HS nghe; 1 HS nêu lại.
- HS trả lời.
- HS thực hành vẽ.
- 1 em đọc.
- HS làm bài.
- HS quan sát.
- HS làm bài.
- Học sinh lắng nghe.
. .
ĐẠO ĐỨC:
ĐẠO ĐỨC:
BẢO VỆ MÔI TRƯ
BẢO VỆ MÔI TRƯ
ỜNG
ỜNG
(TIẾT 2)
(TIẾT 2)
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU


:
:








Tg: 35’


- Như tiết 1.
- Như tiết 1.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi trường.
- Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi trường.


2, Bài mới
2, Bài mới
: a. Giới thiệu bài
: a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động

b. Các hoạt động
Bài 2
Bài 2
:
:
-
-
HS đọc đề bài .
HS đọc đề bài .
-
-
Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm


thảo luận một tình huống .
thảo luận một tình huống .
-
-
Từng nhóm trình bày.
Từng nhóm trình bày.
-
-
GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án
GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án
đúng.
đúng.
KQ :
KQ :
a.ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của

a.ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của


con người .
con người .
-Trồng cây gây rừng, không hút thuốc lá nơi công
-Trồng cây gây rừng, không hút thuốc lá nơi công


cộng, dọn sạch rác thải trên đường…
cộng, dọn sạch rác thải trên đường…
Đọc đề bài.
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm 6.
Thảo luận nhóm 6.
Trình bày.
Trình bày.
d.Làm ô nhiễm nguồn nước .
d.Làm ô nhiễm nguồn nước .
đ.Làm ô nhiễm không khí.
đ.Làm ô nhiễm không khí.
b.Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của
b.Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của


con người .
con người .
c.Gây ra hạn hán.
c.Gây ra hạn hán.
Bài 3:

Bài 3:
HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
-
-
Thảo luận nhóm đôi.
Thảo luận nhóm đôi.
-
-
Các nhóm trình bày.
Các nhóm trình bày.
- GV kết luận, cho điểm.
- GV kết luận, cho điểm.
Bài 4
Bài 4
: ( Xử lí tình huống)
: ( Xử lí tình huống)
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí.
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí.
- Lần lượt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận xét, bổ
- Lần lượt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận xét, bổ


sung.
sung.
- GV kết luận, cho điểm cả nhóm.
- GV kết luận, cho điểm cả nhóm.
Bài 5

Bài 5
: Thực hành
: Thực hành
-
-
HS đọc yêu cầu.
HS đọc yêu cầu.
-
-
HS kể các việc làm bảo vệ môi trường.
HS kể các việc làm bảo vệ môi trường.
-
-
GV cùng HS nhận xét .
GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố – Dặn dò:
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ
- Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ


môi trường luôn xanh sạch đẹp.
môi trường luôn xanh sạch đẹp.
e.Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí .
e.Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí .
- Đọc đề bài .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.

- Thảo luận nhóm.
- Trình bày: a,b không tán thành.
- Trình bày: a,b không tán thành.


c, d, g tán thành
c, d, g tán thành
- Mỗi tổ xử lí 1 tình huống.
- Mỗi tổ xử lí 1 tình huống.
-Lần lượt từng nhóm lên trình bày.
-Lần lượt từng nhóm lên trình bày.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang


chỗ khác.
chỗ khác.
b. Đề nghò giảm âm thanh.
b. Đề nghò giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường


làng.
làng.
- Đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Trả lời .
- Trả lời .
. .

Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ: NGHE LỜI CHIM NÓI (NGHE VIẾT)
I.MỤC TIÊU: Tg: 35’
- Nghe - viết trình bày đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng các BT2. HSKG làm thêm bài 3.
- Giáo dục cho các em ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT của hs.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. - Y/C HS viết bảng con: thoắt, khoảnh khắc,
hây hẩy, nồng nàn.
- GV nhận xét phần bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu theo mục tiêu
bài học.
HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết.
1.Tìm hiểu nội dung bài viết.
- GV đọc bài trong SGK.
- Yêu cầu 1 HS đọc bài.
+ Nêu nội dung củabài thơ?
2.Viết từ khó.
- Y/C HS đọc thầm lại đoạn văn.
- Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết.
- GV hướng dẫn HS phân tích và viết đúng các từ vừa
tìm.
3.Viết chính tả.
- HS viết bảng con.
- HS nghe.
- Cả lớp theo dõi.
- 1 HS đọc.

- Học sinh nêu nội dung của bài.
- HS đọc thầm.
- HS nêu.
- HS viết vào bảng con: lắng nghe, nối mùa, ngỡ
ngàng, thanh khiết, thiết tha.
- Học sinh viết bài.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại 1 lần , cả lớp soát lỗi.
- GV chấm 5 bài và nêu nhận xét.
HĐ2: Luyện tập:
Bài 2: - GV gọi HS đọc bài.
- Y/C HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm tìm 15 từ trở
lên.
- GV, lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
*HSKG: Bài 3: - Y/C HS tự làm bài.
- GV chấm một số bài.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- Học sinh soát lỗi.
- Học sinh đọc bài.
- Các nhóm đính phiếu lên bảng.
- HS làm vào vở; 1em lên bảng.
- HS ghi nhớ.
. .
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: Tg: 35’
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân (BT1).
- Nắm được hàng và lớp, giá trò của chữ số phụ thuộc vào vò trí của chữ số đó trong một số cụ thể (BT3a).
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó (BT4); HSKG làm thêm BT2,5.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
- GV kiểm tra vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi
đầu bài lên bảng.
Hd làm bài tập:
Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.
- Lưu ý cho học sinh cách đọc các số có chữ số 0 ở giữa.
*HSKG:Bài 2: - GV HD mẫu và yêu cầu HS làm bài vào
vở, 2 HS lên bảng.
Bài3a: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV ghi bảng, yêu cầu HS đọc số và nêu hàng và lớp của
chữ số 5.
- Y/C HS làm miệng theo nhóm đôi.
Bài 4: - GV nêu các câu hỏi và HS trả lời cá nhân về dãy
số tự nhiên và đặc điểm của nó.
*HSKG: Bài 5: - GV cho HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm
bài và chữa bài.
+ Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn, kém nhau bao nhiêu đơn
vò?
+ Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn, kém nhau bao nhiêu đơn
vò?
- GV chấm một số bài.
HĐ2: Củng cốâ - Dặn dò:
+ Lấy ví dụ về số tự nhiên?
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 3 Học sinh nộp vở.
- HS nghe.

- 1 HS nêu.
- HS theo dõi mẫu, thực hiện.
- 1 HS nêu.
- HS đọc số và nêu được chữ số 5 ở hàng
chục, lớp đơn vò.
- HS làm bài.
- HS trả lời.
- HS thực hiện.
- hơn, kém nhau 1 đơn vò.
- hơn, kém nhau 2 đơn vò.
- HS trả lời.
- HS nghe.
. .
TẬP ĐỌC: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I.MỤC TIÊU: Tg: 35’
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết
nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung, ý nghóa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, và cảnh đẹp của quê hương.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Gọi HS đọc bài ng - coVát.
+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp?
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi
đầu bài lên bảng.

HĐ1: Luyện đọc:
- Y/C HS đọc nối tiếp.
- HD HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: chuồn chuồn,
lấp lánh, rung rung, bay vọt lên, tuyệt đẹp, lặng sóng.
- GV đọc cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài:
Đoạn1: - Y/C HS đọc đoạn 1.
+ Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh
so sánh nào ?
+ Em thích hình ảnh SS nào? Vì sao?
Đoạn2: Cho HS đọc đoạn 2.
*HSKG: Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ?
+ Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua
những câu văn nào ?
HĐ3: Đọc diễn cảm:
- Y/C HS đọc nối tiếp.
- GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 1.
- Cho HS thi đọc; GV nhận xét.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc.
- HS luyện đọc từ khó.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng
- HS phát biểu tự do.
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất ngờ

- Thể hiện qua các câu “Mặt hồ trải rộng … cao
vút.”
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
- HS luyện đọc đoạn.
- Một số HS thi đọc diễn cảm.
- Học sinh ghi nhớ.
. .
KHOA HỌC:
KHOA HỌC:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
:
:
Sau bài học, hs có thể:
Sau bài học, hs có thể: Tg: 35’
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy từ môi
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy từ môi


trường các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi, các chất khoáng khác…
trường các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi, các chất khoáng khác…
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:




Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS


1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với
1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với


thực vật?
thực vật?


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. Tiến hành:
b. Tiến hành:
1
1
) Trao đổi chất ở thực vật
) Trao đổi chất ở thực vật



- Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122.
- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống?
+ Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống?
+ Thực vật thải ra môi trường những gì?
+ Thực vật thải ra môi trường những gì?
+ Quá trình đó gọi là gì?
+ Quá trình đó gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?


2
2
) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi


khí, sơ đồ trao đổi thức ăn.
khí, sơ đồ trao đổi thức ăn.
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1



dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn .
dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn .
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ. - GV
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ. - GV


cùng HS nhận xét .
cùng HS nhận xét .
* Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc .
* Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc .
3. Củng cố – Dặn dò
3. Củng cố – Dặn dò


- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật
- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật


- Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .
- Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .
Quan sát hình SGK .
Quan sát hình SGK .
Đọc câu hỏi .
Đọc câu hỏi .
Thảo luận nhóm.
Thảo luận nhóm.
+ Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-
+ Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-
xi.

xi.
+ khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất
+ khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất
khoáng khác.
khoáng khác.
+ Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi
+ Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi


chất ở thực vật.
chất ở thực vật.
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các


chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và
chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và


thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi
thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi


nước và các chất khoáng khác.
nước và các chất khoáng khác.
- HS thực hành.
- HS thực hành.
- 1 số HS trình bày, các nhón khác nhận xét, bổ
- 1 số HS trình bày, các nhón khác nhận xét, bổ



sung.
sung.
. .
Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU


I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
:
: Tg: 35’
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS

1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới
2, Bài mới


: a. Giới thiệu bài
: a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
I.
I.
Nhận xét
Nhận xét
1. HS đọc đề bài .
1. HS đọc đề bài .
- GV chép 2 câu lên bảng.
- GV chép 2 câu lên bảng.
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
- HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một



3. Mỗi phần in nghiêng …
3. Mỗi phần in nghiêng …
II.
II.
Ghi nhớ
Ghi nhớ
: SGK : HS đọc.
: SGK : HS đọc.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
III.
III.
Luyện tập
Luyện tập
Bài 1:
Bài 1:
-
-
HS đọc đề bài
HS đọc đề bài
-
-
HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân
HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân


dưới TN
dưới TN
-
-

HS làm bài vào vở
HS làm bài vào vở
-
-
Chữa bài : HS đọc chữa
Chữa bài : HS đọc chữa
KQ :
KQ :
a. Ngày xưa,
a. Ngày xưa,


TN
TN
b. Trong vườn,
b. Trong vườn,


TN
TN
c. Từ tờ mờ sáng,
c. Từ tờ mờ sáng,


TN
TN
Bài 2
Bài 2
-
-

HS đọc đề bài
HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho về quê
VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho về quê


thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vườn rất rộng.
thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vườn rất rộng.


Em cùng các chò ra vườn chơi.
Em cùng các chò ra vườn chơi.
-
-
Viết đoạn văn vào vở.
Viết đoạn văn vào vở.
-
-
Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Chữa bài : HS đọc chữa bài .
-
-
GV cùng HS nhận xét .
GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố - Dặn dò
3. Củng cố - Dặn dò


Nhận xét giờ học.
Nhận xét giờ học.

nhà khoa học nổi tiếng.
nhà khoa học nổi tiếng.
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghóa về
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghóa về


mục đích
mục đích
- Sau này …thời gian
- Sau này …thời gian
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
- HS đặt câu.
- HS đặt câu.
Trả lời .
Trả lời .
Đọc ghi nhớ.
Đọc ghi nhớ.
Đọc đề bài .
Đọc đề bài .
Làm bài vào vở .
Làm bài vào vở .
Đọc chữa bài .
Đọc chữa bài .
. .
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( T2 )
I. MỤC TIÊU: Tg: 35’
- So sánh được các số có đến 6 chữ số (BT1 dòng1,2).
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn (BT2,3); HSKG làm thêm BT4,5.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - GV chấm 5 vở; Nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi
đầu bài lên bảng.
HĐ1: Luyện tập.
Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/C lớp làm vào bảng con.
Bài2,3: - Y/C cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng.
- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*HSKG: Bài 4,5: - Y/C HS làm bài vào vở, 2 em lên
- 5 em nộp vở.
- HS nghe.
- 1 em nêu.
- HS làm bài.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét kết quả.
- HS làm bài.
bảng.
- GV nêu một số câu hỏi để củng cố lại số lớn nhất, bé
nhất.
- GV nhận xét chốt KQ đúng.
HĐ2: Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 1 em nêu.
- HS nghe.
. .
KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN
HOẶC THAM GIA.
I.MỤC TIÊU: Tg: 35’

- Chọn được cau chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lòch hay cắm tại, đi chơi xa,…
- Biết sắp xếp các sự việc thoe trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghóa câu chuyện. GV
có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người thân trong gia đình.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
– Giấy khổ to viết dàn ý KC.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ . - Gọi HS kể lại câu chuyện về du lòch hay thám
hiểm có nhân vật.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi
đầu bài lên bảng.
HĐ1: HD HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài .
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng: du lòch, cắm trại,
em, tham gia.
- Y/C HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong SGK
- Y/C HS nói về đề tài câu chuyện mình sẽ kể.
HĐ2: HS kể chuyện, trao đổi về ý nghóa câu chuyện.
- Y/C HS kể theo nhóm 2.
- HS thi kể trước lớp.
- HS trao đổi về ý nghóa câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, tự nhiên hấp dẫn nhất
theo tiêu chuẩn
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện.
- HS nghe.
- HS đọc.

- HS lắng nghe.
- 4 HS đọc.
- HS nêu tên nhân vật.
- HS kể theo nhóm đôi.
- HS thực hiện.
- HS trao đổi.
- HS ghi nhớ.
. .
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
TẬP LÀM VĂN:
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
:
: Tg: 35’
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2); quan sát các bộ phận của
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2); quan sát các bộ phận của


con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).
con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).
II.
II.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.

- Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.
III.
III.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS


1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động


Bài 1:
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.



Bài 2:
Bài 2:
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của con ngựa?
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của con ngựa?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?


Bài 3:
Bài 3:
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
-
-
HS nêu một số con vật đã quan sát.
HS nêu một số con vật đã quan sát.
-
-
Các bộ phận quan sát .
Các bộ phận quan sát .
-
-
Yêu cầu HS viết lại những đặc điểm miêu tả
Yêu cầu HS viết lại những đặc điểm miêu tả


theo 2 cột .
theo 2 cột .
-

-
Chữa bài : HS đọc chữa.
Chữa bài : HS đọc chữa.
-
-
GV cùng HS nhận xét.
GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
3. Củng cố - dặn dò


Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con gà trống.
Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con gà trống.
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi : ươn ướt động đậy hoài
- Hai lỗ mũi : ươn ướt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Được cắt rất phẳng
- Bờm : Được cắt rất phẳng
- Ngực : nở
- Ngực : nở
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên đất
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên đất
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại sang
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại sang



bên trái .
bên trái .
- Đọc đề bài và mẫu.
- Đọc đề bài và mẫu.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi trong SGK.
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi trong SGK.
- Làm bài.
- Làm bài.
. .
TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( T3 )
I. MỤC TIÊU Tg: 35’
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 (BT1,2,3); HSKG làm thêm BT4,5.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Gọi HS làm bài 4,3 Trang161.
- GV nhận xét kết quả.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hd Luyện tập
Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
*HSTB: nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Y/C HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng; yêu cầu HS
giải thích cách làm.
Bài 2: - Y/C cả lớp tự làm bài, chữa bài.
Bài3: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào phiếu.

*HSKG: - Y/C HS làm thêm BT4,5 vào vở; 2 em làm vào
phiếu.
- GV tổ chức cho HS chữa bài.
- Hai học sinh thực hiện.
- HS nghe.
- 1 em nêu.
- HS nối tiếp nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài.
- 1 em nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài.
- HS nghe.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
. .
ĐỊA LÍ:
ĐỊA LÍ:
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I.
I.
M
M


ỤC TIÊU
ỤC TIÊU



:
:




Tg: 35’
Tg: 35’
- Nhận biết được vò trí biển Đông, một số vònh , quần đảo , đảo lớn của VN ( lược đồ ) : Vònh Bắc Bộ, Thái Lan,
quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
- Biết sơ lược về vùng biển , đảo và quần đảo của nùc ta vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo .
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biẻn đảo: Khai thác khoáng sản , đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản.
- HS biết BVMT vùng biển khi đi du lòch
II.
II.




Đ
Đ


Ồ DÙNG DẠY HỌC
Ồ DÙNG DẠY HỌC


:
:

-Bản đồ Đòa lí tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên Việt Nam.
-Tranh, ảnh về biển, đảo VN.
-Tranh, ảnh về biển, đảo VN.
III.
III.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Hoạt động Học sinh
1 – Kiểm tra bài cũ :
* Cho biết những nơi nào của Đà Nẵng thu hút được
* Cho biết những nơi nào của Đà Nẵng thu hút được
nhiều khách du lòch.
nhiều khách du lòch.
-Nhận xét, cho điểm.
-Nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới : * Giới thiệu bài:
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học
Hoạt động 1:Vùng biển VN.
* Yêu cầu quan sát, thảo luận thực hiện theo yêu cầu:
* Yêu cầu quan sát, thảo luận thực hiện theo yêu cầu:
-Chỉ trên bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam, vò trí biển
-Chỉ trên bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam, vò trí biển
đông, vònh Bắc Bộ, vònh Thái Lan.
đông, vònh Bắc Bộ, vònh Thái Lan.
-Nêu những giá trò của biển Đông đối với nước ta.
-Nêu những giá trò của biển Đông đối với nước ta.

-Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ dầu, mỏ khí của
-Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ dầu, mỏ khí của
nước ta.
nước ta.
-KL:Vùng biển nước ta có diện tích rộng…
-KL:Vùng biển nước ta có diện tích rộng…
Hoạt động 2: Đảo và quầ đảo
* Chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông, Yêu cầu:
* Chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông, Yêu cầu:
-Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo Kết luận:
-Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo Kết luận:
-Dựa vào tranh ảnh thảo luận theo các câu hỏi: -Nhận
-Dựa vào tranh ảnh thảo luận theo các câu hỏi: -Nhận
xét, đánh giá.
xét, đánh giá.
3-
3-
C
C


ủng cố
ủng cố




dặn dò
dặn dò



* Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học. -Dặn HS:
-Nhận xét tiết học. -Dặn HS:
* 1-2 HS trả lời:…Non Nước, bãi biển,bảo tàng
* 1-2 HS trả lời:…Non Nước, bãi biển,bảo tàng
Chăm…
Chăm…
-Nhận xét.
-Nhận xét.
-* 2 -3 HS nhắc lại .


* Đại diện 2-3 nhóm trình bày kết quả.
* Đại diện 2-3 nhóm trình bày kết quả.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Những giá trò mà biển Đông đem lại là: Muối,
-Những giá trò mà biển Đông đem lại là: Muối,
khoáng sản, hải sản, du lòch, cảng biển…
khoáng sản, hải sản, du lòch, cảng biển…
-Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
* 2-3 HS chỉ trên bản đồ.
* 2-3 HS chỉ trên bản đồ.
-Đảo là bộ phận đất nổi…
-Đảo là bộ phận đất nổi…
-Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo.
-Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo.
-Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần

-Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần
đảo ở vùng biển phía Bắc, vùng biển miền Trung,
đảo ở vùng biển phía Bắc, vùng biển miền Trung,


Nam.
Nam.
* 2 – 3 HS nhắc lại
- Vê chuẩn bò
. .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THÊM TRẠNG NGỮ
CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU.
I.MỤC TIÊU: Tg: 35’
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (Trả lời câu hỏi Ở đâu?); nhận biết được
trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có
trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các băng giấy
-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ Gọi 2 HS lên bảng lần lượt đọc đoạn văn ngắn
kể về một lần đi chơi xa.
- GV chấm một số vở của HS khác.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi
đầu bài lên bảng.
HĐ1: Nhận xét.
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.

- Yêu cầu HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép sẵn câu
a,b lên.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2: - Cách tiến hành tương tự bài 1.
HĐ2: Ghi nhớ :
- Gọi HS đọc ghi nhớ ở SGK và đặt câu có trạng ngữ chỉ
nơi chốn.
HĐ3: Luyện tập :
Bài1: - Y/C HS thảo luận nhóm đôi tìm trạng ngữ có trong
các câu văn.
- Y/C các nhóm trình bày, lớp nhận xét.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3 : - Cách tiến hành như BT2.
- GV chấm một số bài.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 2HS lên đọc đoạn văn.
- 3 em nộp vở.
- Nhắc lại tựa bài học.
- 1HS đọc, lớp theo dõi SGK.
- Lắng nghe, 1HS lên bảng gạch dưới bộ phận
TN; lớp làm nháp.
- HS thực hiện.
- Cho HS đọc trong SGK và đặt câu.
- GV nhắc lại một lần.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- 1HS đọc, lớp theo dõi SGK.

- 4 HS làm trên băng giấy, còn lại làm nháp.
- Một số HS đọc câu vừa hoàn chỉnh.
- HS làm bài cá nhân.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
. .
KHOA HỌC:
KHOA HỌC:
ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
: Sau bài học, HS biết:
: Sau bài học, HS biết: Tg: 35’
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, không khí, ánh sáng.
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, không khí, ánh sáng.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ
:

:
- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?


2, bài mới : a. Giới thiệu bài
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
- HS trả lời.
- HS trả lời.


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống
.
.
+ Cây cần gì để sống?
+ Cây cần gì để sống?
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác đònh điều kiện sống của 5
- HS đọc mục quan sát và xác đònh điều kiện sống của 5


con chuột trong thí nghiệm.
con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
- Không khí, ánh sáng, nước, các chất khoáng.

- Không khí, ánh sáng, nước, các chất khoáng.
- Trả lời .
- Trả lời .
Chuột sống ở hộp
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
Điều kiện thiếu
1
1
ánh sáng, nước, không khí.
ánh sáng, nước, không khí.
Thức ăn
Thức ăn
2
2
ánh sáng, không khí, thức ăn.
ánh sáng, không khí, thức ăn.
Nước
Nước
3
3
ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
4
4
ánh sáng, nước, thức ăn
ánh sáng, nước, thức ăn
Không khí

Không khí
5
5
Nước, không khí, thức ăn
Nước, không khí, thức ăn
ánh sáng.
ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
+ Con chuột nào chết trước? Tại sao?
+ Con chuột nào chết trước? Tại sao?
-
-
Đại diện các nhóm trình bày .
Đại diện các nhóm trình bày .
-
-
GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
-
-
+ Câu 2 SGK .
+ Câu 2 SGK .
* KL : Như mục bạn cần biết.
* KL : Như mục bạn cần biết.
3. Củng cố – Dặn dò
3. Củng cố – Dặn dò
- Động vật cần gì để sống

- Động vật cần gì để sống
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của


chúng .
chúng .
- Thảo luận nhóm .
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời:
- Trả lời:
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình thường.
- Con 3: Sống bình thường.
- Con 4: Chết trước tiên.
- Con 4: Chết trước tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
Trả lời
Trả lời
. .
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
TẬP LÀM VĂN:
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
Tg: 35’

I.
I.
MỤC TIÊU:
MỤC TIÊU:
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp


xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
II
II
. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. Tiến hành:
b. Tiến hành:

Bài 1
Bài 1
:
:
- Gọi HS đọc bài
- Gọi HS đọc bài
“Con chuồn chuồn nước”
“Con chuồn chuồn nước”
và trả lời câu
và trả lời câu


- HS đọc bài.
- HS đọc bài.
hỏi:
hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Nêu ý chính của mỗi đoạn:
+ Nêu ý chính của mỗi đoạn:
Bài 2
Bài 2
:
:
- Học sinh đọc đề bài .
- Học sinh đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Thảo luận nhóm .
- Trình bày:
- Trình bày:

- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
-
-
Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3
Bài 3
:
:
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà


trống.
trống.
- Đọc đoạn văn:
- Đọc đoạn văn:


GV cùng học sinh nhận xét
GV cùng học sinh nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò
3. Củng cố – Dặn dò


Nhận xét giờ học.
Nhận xét giờ học.

+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;
+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;


Đ2: Còn lại.
Đ2: Còn lại.
+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước
+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước


lúc đậu một chỗ.
lúc đậu một chỗ.
+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung
+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung


cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên
cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên


theo cánh bay của chuồn chuồn.
theo cánh bay của chuồn chuồn.
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc đề bài .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày .
- Trình bày .

- Đọc lại đoạn văn .
- Đọc lại đoạn văn .
. .
TOÁN:
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I.
I.
MỤC TIÊU:
MỤC TIÊU:

Tg: 35’
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
* BT cần làm:
* BT cần làm:
1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ


2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài


b. các hoạt động
b. các hoạt động
Bài 1
Bài 1
:
:
-
-
HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
-
-
HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp .
HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp .
-
-
Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
Bài 2

Bài 2
:
:
-
-
HS đọc đề bài .
HS đọc đề bài .
-
-
HS tự làm bài .
HS tự làm bài .
-
-
Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
Bài 4
Bài 4
:
:
-
-
HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
-
-
HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để
HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để


KQ :

KQ :
a) 6195 47836
a) 6195 47836
+ 2785
+ 2785


+ 5409
+ 5409


8980 53245
8980 53245
- HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.
a.
a.
x
x
+ 126 = 480 b.
+ 126 = 480 b.
x
x
- 209 = 435
- 209 = 435


x
x
= 480 - 126

= 480 - 126
x
x
= 435+209
= 435+209


x
x
= 354
= 354
x
x
= 644
= 644


a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732
a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732


= (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732)
= (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732)
tính nhanh giá trò của biểu thức .
tính nhanh giá trò của biểu thức .
-
-
HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài .
HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài .
- Chữa bài, cho điểm HS.

- Chữa bài, cho điểm HS.


Bài 5
Bài 5
:
:
-
-
HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
-
-
Thảo luận nhóm nêu cách giải.
Thảo luận nhóm nêu cách giải.
-
-
Các nhóm nêu cách làm .
Các nhóm nêu cách làm .


3. Củng cố - Dặn dò
3. Củng cố - Dặn dò


- Nêu nội dung ôn tập .
- Nêu nội dung ôn tập .


= 200 + 2080 = 745 + 1 000

= 200 + 2080 = 745 + 1 000


= 2 280 = 1 745
= 2 280 = 1 745
-
-
1 HS đọc đề bài.
1 HS đọc đề bài.
-
-
Các nhóm thảo luận, trình bày.
Các nhóm thảo luận, trình bày.
Bài giải
Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở


là:
là:
1 475 - 184 = 1 291 (quyển)
1 475 - 184 = 1 291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1 475 – 1 291 = 2 766 (quyển)
1 475 – 1 291 = 2 766 (quyển)


Đáp số: 2 766 quyển.

Đáp số: 2 766 quyển.


. .
LỊCH SỬ:
LỊCH SỬ:
NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP
NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP
I.
I.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
:
:

Tg: 35’
- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy đông lực
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy đông lực


lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bò lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu
lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bò lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu


là Gia Long, đònh đô ở Phú Xuân (Huế).
là Gia Long, đònh đô ở Phú Xuân (Huế).



- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trò:
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trò:


+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng


trong nước.
trong nước.
+ Tăng cường lực lượng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc…)
+ Tăng cường lực lượng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc…)
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trò tàn bạo kẻ
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trò tàn bạo kẻ


chống đối.
chống đối.
II.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ :
1, Kiểm tra bài cũ :

-Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính sách về về
-Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính sách về về


kinh tế và văn hoá ?
kinh tế và văn hoá ?
2, Bài mới
2, Bài mới
: a. Giới thiệu bài
: a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Yêu cầu HS đọc SGK .
- Yêu cầu HS đọc SGK .
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là người thuộc dòng họ
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là người thuộc dòng họ


chúa nguyễn …
chúa nguyễn …
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là gì?
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là gì?



Kinh đô dóng ở đâu?
Kinh đô dóng ở đâu?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua ?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua ?
2) Sự thống trò của nhà Nguyễn
2) Sự thống trò của nhà Nguyễn
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi trong SGK.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi trong SGK.
+ Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây Sơn
+ Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây Sơn


suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó, Nguyễn ánh đã
suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó, Nguyễn ánh đã


đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra


nhà Nguyễn.
nhà Nguyễn.
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua chọn Phú
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua chọn Phú


Xuân (Huế) làm nơi đóng đô và đặt niên hiệu và
Xuân (Huế) làm nơi đóng đô và đặt niên hiệu và



Gia Long.
Gia Long.
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn trải qua các
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn trải qua các


đời vua Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trò, Tự
đời vua Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trò, Tự


- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính sách tập trung
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính sách tập trung


quyền hành bảo vệ ngai vàng .
quyền hành bảo vệ ngai vàng .
3) Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
3) Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta như thế nào ?
+ Cuộc sống nhân dân ta như thế nào ?

3. Củng cố – Dặn dò
3. Củng cố – Dặn dò
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ luật Gia
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ luật Gia


Long ?
Long ?
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
Đức.
Đức.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu.


Bỏ chức tể tướng.
Bỏ chức tể tướng.


Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan


trọng từ trung ương đến đòa phương.
trọng từ trung ương đến đòa phương.
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, tượng
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, tượng



binh,
binh,


Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào cực
Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào cực


Nam.
Nam.
+ Tội mưu phản : xử lăng trì
+ Tội mưu phản : xử lăng trì
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà Nguyễn.
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà Nguyễn.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến cuối cùng
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến cuối cùng


trong lòch sử VN.
trong lòch sử VN.
- HS bày tỏ ý kiến.
- HS bày tỏ ý kiến.
. .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×