Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án - Tuần 27- Lớp 1 ( CKTKN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.04 KB, 21 trang )

Tn 27
***
Thø hai ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán
TiÕt 105: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số;
biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò.
HS khá giỏi: Bài 1, 2(a,b), 3(a,b), 4.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Ho¹t déng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1. Bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng:
Điền dấu >, <, =
27 … 38 54 … 59
12 … 21 37 … 37
45 … 54 64 … 71
2. Bài mới:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Cho cách đọc số, viết số
bên cạnh.
- Trong các số đó, số nào
là số tròn chục?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên gắn mẫu lên
bảng.
- Số liền sau của 80 là 81.
- Muốn tìm số liền sau


của 1 số ta đếm thêm 1.
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Khi so sánh số có cột
chục giống nhau ta làm sao?
- Còn cách nào so sánh 2
số nữa?
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh dưới lớp so sánh bất
kỳ số mà giáo viên đưa ra.
- Viết số.
- Học sinh làm bài.
- 3 học sinh lên sửa ở bảng lớp.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Điền dấu >, <, =.
- … căn cứ vào cột đơn vò.
- … số nào có hàng chục lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
- Viết theo mẫu.
1
Ho¹t déng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Phân tích số 87.
3 Củng cố:
- Đọc các số theo thứ tự
từ 20 đến 40; 50 đến 60; 80 đến
90.
- So sánh 2 số 89 và 81;

76 và 66.
4.Dặn dò:
- Về nhà tập so sánh lại
các số có hai chữ số đã học.
- … 8 chục và 7 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh đọc.
- Học sinh so sánh và nêu cách
so sánh.
Tập đọc
TiÕt 117: HOA NGỌC LAN
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát,
khắp vườn, Bước đầu biết nghỉ ngơi oqr chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Tình
cảm yêu nếm cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Ho¹t déng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2HS đọc bài và TL các CH trong bài.
Hỏi thêm: Em bé trong truyện đáng cười ở
điểm nào?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV gt tranh, gt bài và ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Học sinh nêu tên bài trước.

2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc
bài và trả lời các câu hỏi.
Lắng nghe.
2
Ho¹t déng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi,
nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 đọc nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
+ HS luyện đọc từ ngữ k/h giải nghóa từ.
+ Các em hiểu như thế nào là lấp ló. Ngan
ngát.
+ Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ăm, ăp.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
Bài tập 2:

Nói câu có chứa tiếng mang vần ăm, ăp:
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để
người khác hiểu, tránh nói câu tối nghóa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và TL CH
Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
1. Hương hoa lan như thế nào?
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Có 8 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu Các
học sinh khác nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Khắp.
Đọc mẫu từ trong bài (vận động
viên đang ngắm bắn, bạn học sinh
rất ngăn nắp)
2 em.

Hoa ngọc lan.
2 em.
Chọn ý a: trắng ngần.
Hương lan ngan ngát toả khắp nhà,
3
Ho¹t déng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Gọi tên các loại hoa trong ảnh
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi
nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.
Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại ND bài
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu
quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa,
giẫm đạp lên hoa …
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
khắp vườn.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Học sinh trao đổi và nêu tên các
loại hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa
đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào,
hoa sen)
HS nªu -1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà, ở trường, trồng
hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa.

§¹o ®øc
TiÕt 27 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI
I. MỤC TIÊU:
- HS biết chào hỏi, cảm ơn xin lỗi mọi người
- HS có thái độ:
+ Tơn trọng, chân thành khi giao tiếp
+ Q trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
A. Kiểm tra bài cũ: (3phút)
Khi nào cần nói lời cảm ơn?Khi nào cần nói
lời xin lỗi?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (8 phút)
Bài tập 3:
- GV chia lớp thành 4 nhóm

- GV kết luận
Nghỉ giữa giờ (5phút)
b) Hoạt động 2. (10 phút)
- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời
- HS, GV nhận xét
-
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
- HS nêu u cầu
- HS làm bài theo nhóm

- Đại diện các nhóm nêu cách ứng xử
trong từng tình huống
- Nhóm khác nhận xét bổ xung
4
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Bài tập 5: Chơi ghép hoa
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 2 nhị
hoa (1 nhị cảm ơn, 1 nhị xin lỗi) các cánh hoa có
ghi các tình huống cảm ơn, xin lỗi
c) Hoạt động 3: (6phút)
Bài tập 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV kết luận chung
3. Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút)
- GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ
- GV nhận xét giờ học
- Các nhóm ghép hoa, trình bày sản
phẩm
- HS, GVnhận xét chốt lại các tình
huống cảm ơn, xin lỗi
- HS nêu u cầu
- HS làm bài, nêu kết quả
- HS nhận xét
Thø ba ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2010
Tập viết
TiÕt 25 :TÔ CHỮ HOA E - Ê - G
I.Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, kh¾p vườn, vườn
hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ

ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: E, Ê đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ)
III.Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Gọi 2 em lên bảng viết các từ trong nội
dung bài viết tiết trước.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi ®Çu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng các từ:
gánh đỡ, sạch sẽ.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.
5
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tô chữ trong khung chữ.
Cho học sinh so sánh cách viết chữ E và Ê,
có gì giống và khác nhau.

Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ E, Ê
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bàiởnhàphần B, xem bµi míi
Học sinh quan sát chữ hoa E, Ê trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Chữ Ê viết như chữ E có thêm nét
mũ.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con
Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn

viết tốt.
Chính tả (tập chép)
TiÕt 5: NHÀ BÀ NGOẠI
I.Mục tiêu:
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10-
15 phút. Điền đúng vần ăm, ăp: chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và
3 tuần trước đã làm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh làm bảng.
Học sinh khác nhận xét bài bạn
làm trên bảng.
6
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi ®Çu bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (giáo viên đã chuẩn bò ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những

tiếng các em thường viết sai: ngoại, rộng rai,
loà xoà, hiên, khắp vườn.
Giáo viên nhận xét chung
Thực hành bài viết (chép chính tả).
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi
+ GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò
theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng hay viết sai.

HS thực hiện theo HD của GV
Học sinh tiến hành chép bài vào
tập vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.
Điền vần ăm hoặc ăp.
Điền chữ c hoặc k
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 5 học sinh.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai
Toán
TiÕt 106 : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
7
-Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0
đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: - Bảng số từ 1 đến 100.
- Bảng gài que tính.
2. Học sinh: - Bảng số từ 1 đến 100.
- Que tính.
III. Hoạt động dạy và học:
Ho¹t ®éng cđa gv ho¹t ®éng cđa hs
1. Bài cũ:
+ 64 gồm … chục và … đơn vò; ta viết:
64 = 60 + …

+ 53 gồm … chục và … đơn vò; ta viết:
53 = … + 3
- Hỏi dưới lớp.
+ Số liền sau của 25 là bao nhiêu?
+ Số liền sau của 37 là bao nhiêu?
2. Bài mới:
- Giới thiệu: Bảng các số từ 1 đến 100.
a) Giới thiệu bước đầu về số 100.
- Giáo viên gắn tia số từ 90 đến 99.
- Nêu yêu cầu bài 1.
- Số liền sau của 97 là bao nhiêu?
- Gắn 99 que tính: Có bao nhiêu que
tính?
- Thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu
que?
- Vậy số liền sau của 99 là bao nhiêu?
- 100 là số có mấy chữ số?
- 1 trăm gồm 10 chục và 0 đơn vò.
- Giáo viên ghi 100.
b) Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100.
- Nêu yêu cầu bài 2.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
tập.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nêu.
- … 98.
- … 99 que tính.
- … 100 que tính.
- Học sinh lên bảng tính thêm 1
que.

- … 100.
- … 3 chữ số.
- Học sinh nhắc lại.
- 1 trăm.
- Viết số còn thiếu vào ô trống.
8
Ho¹t ®éng cđa gv ho¹t ®éng cđa hs
-Nhận xét cho cô số hàng ngang đầu tiên.
- Còn các số ở cột dọc.
c) Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng
các số từ 1 đến 100.
- Nêu yêu cầu bài 3.
- Dựa vào bảng số để làm bài 3.
- Các số có 1 chữ số là số nào?
- Số tròn chục có 2 chữ số lá số nào?
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- Số có 2 chữ số giống nhau là số nào?
3. Củng cố:
-Đếm xem có bao nhiêu số có 1, 2 chữ số?
- Trò chơi: lên chỉ nhanh số liền trước ,
liền sau.
- Nhận xét.
4. Dặn dò:
- Học thuộc các số từ 1 đến 100.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- … hơn kém nhau 1 đơn vò.
- … hơn kém nhau 1 chục.
- 1 học sinh làm bài 2 ở bảng.
- Lớp làm vào vở.

- Viết số.
- … 0, 1, 2, … , 9.
- … 10, 20, 30, 40, ….
- … 10.
- … 99.
- … 11, 22, 33, ….
- HS chia 2 đội thi đua đếm.
- Đội A nêu số, đội B chỉ số liền
trước, liền sau, và ngược lại.
TNXH
TiÕt 27: CON MÈO
I.Mục tiêu :
Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo
trên hình vẽ hay vật thật.
HS khá giỏi: Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh,
tai, mũi thính,; răng sắc, móng vuốt nhọn; chân có đệm thòt đi rất êm.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh về con mèo.
-Hình ảnh bài 27 SGK. Phiếu học tập … .
III.Các hoạt động dạy học :
9
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC: Hỏi tên bài.
+ Nuôi gà có lợi ích gì ?
+ Cơ thể gà có những bộ phận nào ?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Cho cả lớp hát bài :Chú mèo lười.
Bài hát nói đến con vật nào?
Từ đó GV giới thiệu và ghi bảng ®Çu bài.

Hoạt động 1 : Quan sát và làm bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ con mèo và phát phiếu học tập cho
học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên
phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu
đúng:
a. Mèo sống với người.
b. Mèo sống ở vườn.
c. Mèo có màu lông trắng, nâu, đen.
d. Mèo có bốn chân.
e. Mèo có hai chân.
f. Mèo có mắt rất sáng.
g. Ria mèo để đánh hơi.
h. Mèo chỉ ăn cơn với cá.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả
lời là đúng:
+ Cơ thể mèo gồm:
Đầu Chân
Tai Đuôi
Tay Ria
Lông Mũi
+ Mèo có ích lợi:
Để bắt chuột.
Để làm cảnh.
Học sinh nêu tên bài học.

2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh hát bài hát : Chú mèo lười,
kết
Con mèo.
Học sinh nhắc l¹i
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sát tranh vẽ con mèo
và thực hiện hoạt động trên phiếu
học tập.
Học sinh thực hiện cá nhân trên
phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, c, d, f, g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên
phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Cơ thể mèo gồm: đầu, tai, lông,
đuôi, chân, ria, mũi.
Mèo có lợi ích:
Để bắt chuột.
Để làm cảnh.
10
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Để trông nhà.
Để chơi với em bé.
3.Vẽ con mèo mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tìm kết luận:

+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con
mèo?
+ Nuôi mèo để làm gì?
+ Con mèo ăn gì?
+ Chúng ta chăm sóc mèo như thế nào?
+ Khi mèo có những biểu hiện khác lạ hay
khi mèo cắn ta phải làm gì?
4.Củng cố :
Hỏi tên bài:
Nêu các bộ phận bên ngoài của con mèo?
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Luôn luôn
chăm sóc mèo, cho mèo ăn hằng ngày, khi
mèo cắn phải đi tiên phòng dại.
Học sinh vẽ con mèo theo ý thích.
Các bộ phận bên ngoài có: đầu, tai,
lông, đuôi, chân, ria, mũi.
Để bắt chuột.
Để làm cảnh.
Cơm, cá và các thức ăn khác.
Chăm sóc cẩn thận, cho ăn đầy đủ
để mèo chống lớn.
Nhốt lại, đi tiêm phòng dại tại cơ sở
y tế.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ
sung và hoàn chỉnh.
Thực hành ở nhà.
Thø t ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2010
Tập đọc

TiÕt 118 : AI DẬY SỚM
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
Bước đầu biết nghỉ ngơi hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu ND bài: Ai dậy
sớm mới thấy hết cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).
Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước.
11
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và TL CH 1,ø 2
Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con:
xanh thẫm, lấp ló, trắng ngần, ngan ngát.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, gt bài và ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1
+ Đọc mẫu lần 2, đọc nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
Dậy sớm: (d ≠ gi), ra vườn: (ươn ≠ ương)
Ngát hương: (at ≠ ac), lên đồi: (l ≠ n)
Đất trời: (tr ≠ ch)

+HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa từ.
Các em hiểu như thế nào là vừng đông? Đất
trời?
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các em
sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
Ôn vần ươn, ương:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có mang vần ươn, ương.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh viết bảng con và bảng lớp
Lắng nghe.
Theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc.
Đất trời: Mặt đâùt và bầu trời.
Học sinh nhắc lại.
Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo
viên.

Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc
bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Vườn, hương.
Đọc câu mẫu trong bài
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu cã
12
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
.Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Khi dậy sớm ®iỊu gì chờ đón em?
 Ở ngoài vườn?
 Trên cánh đồng?
 Trên đồi?
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học sinh
đọc lại.
+ Rèn học thuộc lòng bài thơ:
GV cho học sinh đọc thuộc từng câu và xoá
bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ.
Luyện nói:
Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều

lần, xem bài mới.
tiếng mang vần ươn, ương.
2 em.
3 HS TL
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của
giáo viên:
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành.
Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2010
Tập đọc
TiÕt119 : MƯU CHÚ SẺ
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ
phép. bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú có thể tự
cứu mình thoát nạn. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
13
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ai dậy sớm” và trả
lời các ý của câu hỏi SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:

 GV giới thiệu tranh, gt bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghóa từ.
+ Các em hiểu như thế nào là chộp, lễ
phép?
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
+ Luyện đọc đoạn:
Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng đoạn.
Cho học sinh đọc nối tiếp nhau.
Thi đọc đoạn và cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần uôn, uông:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần uôn ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:

Nhắc l¹i
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Học sinh đọc …5, 6 em đọc các từ
trên bảng.
Chộp: Chụp lấy rất nhanh, không
để đối thủ thoát khỏi tay của mình.
Lễ phép: ngoan ngoãn, vâng lời.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối
tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo
dãy.
3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4
lượt)
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Muộn.
2 học sinh đọc mẫu trong bài:
chuồn chuồn, buồng chuối.
Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em.
14
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
Nói câu chứa tiếng có mang vần uôn hoặc
uông.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.

3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi HS đọc bài cả lớp đọc thầm, tlû câu hỏi:
Gọi học sinh đọc các thẻ chữ trong bài, đọc
cả mẫu. Thi ai nhanh ai đúng.
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 3
học sinh đọc lại cả bài văn
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, kể lại câu truyện cho người thân nghe.
Học sinh khác nhận xét bạn
Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần
lượt nói nhanh câu của mình. Học
sinh khác nhận xét.
2 em đọc lại bài.
Mưu chú Sẻ.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn
của giáo viên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Toán
TiÕt 107: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so

sánh các số, thứ tự số.
HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Vở bài tập.
15
III. Hoạt động dạy và học:
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1. Bài cũ:
- Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 100.
- Các số có 1 chữ số là những số nào?
- Các số tròn chục là những số nào?
- Các số có 2 chữ số giống nhau la số
nào?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Muốn tìm số liền trước của 1 số ta
làm sao?
- Tìm số liền sau?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh các số ngăn nhau
bởi dấu phẩy.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên ghi mẫu:
86 = 80 + 6
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý: hình vuông nhỏ có 2 cạnh
nằm trên 2 cạnh của hình vuông lớn.

3 .Củng cố:
Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, liền
sau của 1 số.
4. Dặn dò: Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- Mỗi học sinh đọc khoảng 2 số.
- … 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- … 10, 20, 30, ….
- … 11, 22, 33, ….

- Viết số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Viết số thích hợp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Viết các số.
- 2 học sinh làm ở bảng lớp.
- Học sinh làm vào vở.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.
- 3 em sửa ở bảng lớp.
- Dùng thước và bút nối các điểm
để có 2 hình vuông.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- Lớp chia thành 2 đội tham gia chơi.
16
Thø s¸u ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2010
Chính tả (Tập chép)

TiÕt 6: CÂU ĐỐ
I.Mục tiêu:
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8-
10 phút. Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2 (a) hoặc b
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC :
Kiểm tra vở chép bài Nhà bà ngoại.
Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con: năm nay, khắp vườn.
Nhận xét chung KTBC.
2.Bài mới:
GV giới thiệu và ghi ®Çu bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài viết trên bảng phụ.
Cả lớp giải câu đố (cho các em xem tranh
minh hoạ để giải câu đố).
Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay viết
sai viết vào bảng con (theo nhóm).
Giáo viên nhận xét chung về việc tìm tiếng
khó và viết bảng con của học sinh.
 Thực hành chép bài chính tả.
HD các em những tiếng đầu dòng thơ phải
viết hoa. Đặt dấu chấm hỏi kết thúc câu đố.
Giáo viên cho HS nhìn bảng để chép lại bài.
 Hướng dẫn học sinh sữa lỗi chính tả:
+ GV đọc thong thả để HS soát và sữa lỗi

+ GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh để lên bàn: vở tập chép 2
em lên bảng viết, học sinh ở lớp
viết bảng con các tiếng do giáo
viên đọc.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc bài câu đố trên bảng
phụ, học sinh khác dò theo bài bạn
đọc trong SGK.
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng, Chẳng hạn: chăm chỉ, suốt
ngày, khắp, vườn cây.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành viết vào vở
HS soát lại lỗi bài viết của mình.
HS đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề
Chấm bài tổ 1 và 2.
17
ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
HS nêu yc của bài trong vở BT Tiếng Việt .
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của bài tập câu a
Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các bài
tập.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:

Về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch đẹp .
Điền chữ tr hay ch
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 2 học sinh.
Tuyên dương các bạn có điểm cao.
Thực hành bài tập ở nhà.
Kể chuyện
TiÕt 2: TRÍ KHÔN
I.Mục tiêu :
- kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu nội
dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn
loài.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
-Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để học sinh quấn mỏ rìu khi đóng vai bác
nông dân. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
III.Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Giáo viên yêu cầu học sinh học mở SGK
trang 63 bài kể chuyện “Cô bé trùm khăn
đỏ”, xem lại tranh. Sau đó mời 4 học sinh nối
nhau để kể lại 4 đoạn câu chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi b¶ng
Giáo viên kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm:
HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: GV yc HS xem tranh trong SGK đọc

và trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
4 học sinh xung phong đóng vai kể
lại câu chuyện
Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn đóng vai và kể.
Học sinh nhắc l¹i ®Çu bµi
Học sinh lắng nghe và theo dõi
HS TL
Hổ nhìn thấy gì?
18
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi
kể đoạn 1.
Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như tranh
Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em. Thi
kể toàn câu chuyện.
Kể lần 1 GV đóng vai người dẫn chuyện, các
lần khác giao cho HS thực hiện với nhau.
Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
3.Củng cố dặn dò:
Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao?
Nhận xét tổng kết tiết học, về nhà kể lại cho
người thân nghe. Chuẩn bò tiết sau.
4 học sinh hoá trang theo vai và thi
kể đoạn 1.
Học sinh cả lớp nhận xét các bạn
đóng vai và kể.

Các lần khác học sinh thực hiện
(khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau.
Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.
HS nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
HS nói theo suy nghó của các em.
Tuyên dương các bạn kể tốt.
19
Toán
TiÕt 108: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép céng.
Hs khá giỏi: Bài 1, 2, 3 (b,c), 4, 5.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
20
ban gi¸m hiƯu kÝ dut
21
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1. Bài cũ:
- Tìm số liền trước, liền sau các
số 35, 70, 89.
2. Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu gì?
- Yêu cầu viết số theo thứ tự
từ số nào?
- Rồi đến số nào?
- Đến số nào thì dừng lại?

- Các số hơn kém nhau bao
nhiêu?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Cho số hãy ghi cách đọc
số.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- So sánh số có chữ số hàng
chục giống nhau dựa vào
số nào?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đề bài cho gì?
- 1 chục cái bát là mấy cái?
- Thêm bao nhiêu nữa?
- Đề bài hỏi gì?
- Bài 5: Yêu cầu gì?

2 .Củng cố: - So sánh các số:
+ 90 với 91. + 70 với 69.
+ 50 với 30. + 32 với 33.
- Nhận xét.
3. Dặn dò: - Chuẩn bò: Giải toán
có lời văn tiếp theo.
- Học sinh làm bài.
Viết các số.
- … 59.
- … 60.
- … 69.
- … 1 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.

- Viết theo mẫu.
- Học sinh làm bài.
- Điền dấu >, <, =.
- … có hàng chục giống nhau, dựa vào
hàng đơn vò, số nào có hàng đơn vò lớn
hơn, số đó lớn hơn.
- … có 1 chục cái bát thêm 5 cái bát nữa

- … có 1 chục cái bát.
- … 10 cái.
- … 5 cái nữa.
- … có tất cả bao nhiêu cái?
- Học sinh làm bài.
- Viết số bé nhất có 2 chữ số là ….
- Số lớn nhất có 1 chữ số là …
- Học sinh làm bài.
- Học sinh so sánh miệng.

×