Giáo án – lớp một
TUẦN10
LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 25/ 10 đến 29/ 10/ 2010)
THÚ MÔN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG Đ
C
2/25/10
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
10
Nói chuyện dưới cờ.
Bài 39 Vần au – âu
Vần au – âu
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
3/26/10
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
10
37
10
Thể dục RLTT cơ bản
Luyện tập
Bài 40 Vần iu – êu
NT
Ôn tập con người và sức khỏe
4/27/10
Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
10
38
Ôn 2 bài: Tìm bạn thân – Lý cây xanh
Phép trừ trong phạm vi 4
Ôn tập giữa học kỳ 1
NT
5/28/10
Toán
Học vần
Học vần
M-thuật
T-công
39
10
10
Luyện tập
Kiểm tra giữa học kỳ 1
NT
Vẽ quả dạng tròn
Xé, dán hình con gà( tiết 1)
6/29/10
Toán
Học vần
Học vần
HĐTT
40
Phép trừ trong phạm vi 5
Bài 41 Vần iêu – yêu
NT
Sinh hoạt chủ nhiệm.
Giáo án – lớp một
Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010
CHÀO CỜ: HS nghe nói chuyện dưới cờ
..............................................................
HỌC VẦN : Bài 39 VẦN AU, ÂU
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc bài SGK..
- Yêu cầu HS viết bảng : đồ chơi, ngày hội.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
- Hôm nay, các em sẽ học các vần mới : au,
âu.
2. Dạy vần :
a. Nhận diện và đánh vần:
* Vần au :
- GV viết vần au kiểu chữ in thường lên
bảng.
- GV viết vần au kiểu chữ viết thường lên
bảng.
- Vần au được tạo nên từ những âm nào ?
- GV phát âm : au.
- Ghép vần au.
- Có vần au, các em ghép cho cô tiếng cau.
- Phân tích tiếng cau.
- GV viết bảng : cau.
- GV yêu cầu HS đọc.
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ cây cau lên bảng.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.
- Gồm 2 âm : a, u; âm a đứng trước, âm
u đứng sau.
- HS đọc ĐT.
- HS ghép vần au.
- Cá nhân : a- u- au, ĐT : au.
- HS ghép tiếng cau.
- c đứng trước, vần au đứng sau.
- Cá nhân : cờ- au- cau, ĐT : cau.
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cây
Giáo án – lớp một
*Vần âu :
- Quy trình dạy tương tự như dạy vần au.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
b. So sánh: au với âu :
c. Đọc từ ứng dụng :
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- GV đọc mẫu.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV đọc lại và cho HS đọc.
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV
chỉ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn viết : au, cây cau.
- Cho HS viết bảng con : au, cây cau.
- HD viết : âu, cái cầu theo quy trình trên.
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu : Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Cho HS luyện đọc .
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học
yếu.
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện
nói.
- Tranh vẽ ai ?
cau.
- HS đọc ĐT: cây cau
- Cá nhân, ĐT.
- Giống : đều có âm u đứng sau.
- Khác : au có a đứng trước, âu có â
đứng trước.
- HS đọc thầm.
- HS tìm : rau, lau, châu chấu, sậu và
phân tích.
- Cá nhân (mỗi em 2 từ), ĐT.
- Tổ nào nhiều em đọc to, rõ thì thắng.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát .
- Tiếng : màu, nâu, đâu
- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào vở Tập viết.
Giáo án – lớp một
- Ba bà cháu đang làm gì ?
- Bà thường dạy các cháu điều gì ?
- Em thích điều gì ở bà nhất ?
- Em đã làm gì để bà vui lòng ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Tìm bạn thân.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : iu, êu
- HS đọc : Bà cháu
- HS trả lời.
- 2 đội tham gia chơi.
Giáo án – lớp một
ĐẠO ĐỨC : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN
EM NHỎ (TIẾT 2)
I. Mụctiêu: Giúp HS :
-Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Biết cư xư lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ tronh cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, đồ dùng để hóa trang. - Bài hát : Cả nhà thương nhau.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đối với anh chị, em cần phải như thế nào ?
- Với em nhỏ anh chị cần phải đối xử như thế
nào ?
.B. Dạy bài mới :
* Khởi động : Cho HS hát bài Cả nhà thương
nhau.
1. Hoạt động 1 : Bài tập 3
- Yêu cầu quan sát nội dung từng bức tranh và
nối với chữ “Nên” hay “Không nên” cho thích
hợp.
- Gọi một số em trình bày trước lớp.
.:+ T1 : Anh không cho em chơi chung (K/ nên).
+ T2 : Anh bày em học (Nên).
+ T3:Hai chị em biết làm việc nhà giúp mẹ
( Nên).
+ T4:Chị tranh quyển truyện với em (K/ nên).
+ T5 : Anh biết dỗ em (Nên).
2. Hoạt động 2 : Đóng vai BT2.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ :
+ N1, 2, 3, 4 : Tình huống tranh 1.
+ N5, 6, 7, 8 : Tình huống tranh 2.
- Gọi một số nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3 : HS tự liên hệ
- HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ
phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
* Kết luận : Anh chị em trong gia đình là những
người ruột thịt. Vì vậy em cần phải thương yêu,
quan tâm, chăm sóc anh, chị, em; biết lễ phép
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- HS nối vào SGK.
- Một số em trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe và kiểm tra bài
làm của mình.
- Hs nêu lại các việc nên, việc
không nên làm
- HS tự phân vai, chuẩn bị đóng
vai.
- Một số nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- HS tự liên hệ.
- HS lắng nghe.
Giáo án – lớp một
với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy
gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.
6. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò
- Để cha mẹ vui lòng, em phải đối xử như thế
nào với anh chị và em nhỏ trong gia đình.
- Bài sau : Thực hành kĩ năng giữa kì I.
- HS trả lời.
Giáo án – lớp một
Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010
THỂ DỤC: TIẾT 10 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
( Soạn giáo án riêng)
..................................................
TOÁN (T37) : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS khá, giỏi làm được các BT còn lại.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 trang 55.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 3 – 1 = 3 – 2 =
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ
học bài Luyện tập trang 55.
2. Thực hành :
* Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
* Bài 2 : GV hướng dẫn rồi yêu cầu HS
làm bài dưới hình thức 1 trò chơi : HS
tính kết quả rồi cài số vào bảng gài, HS
nào làm sai thì mất lượt chơi lần sau..
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu đề bài câu a.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Hướng dẫn bài b tương tự như trên.
3. Củng cố, dặn dò :
- Cho HS thi đọc thuộc các phép trừ trong
phạm vi 3.
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 4.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
* Bài 1: Tính.
- 3 HS lên bảng, cả lớp bảng con.
- Cả lớp dùng bảng gài để cài số. HS
nào cài đúng và nhanh ở tất cả các lần
thì được tuyên dương.
* Bài 2: Điền dấu +, -
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Bạn trai có 2 quả bóng, cho bạn gái
1 quả bóng. Bạn trai còn mấy quả
bóng ?
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp
gài phép tính vào bảng gài.
- HS thi đọc.
Giáo án – lớp một
HỌC VẦN: BÀI 40 VẦN iu - êu
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; tư và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc bài SGK.
- Yêu cầu HS viết bảng : rau cải, sáo sậu.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài: iu, êu.
2. Dạy vần :
a. Nhận diện và đánh vần:
* Vần iu :
- GV viết vần iu theo kiểu chữ in thường
lên bảng.
- GV viết vần iu theo kiểu chữ viết
thường lên bảng.
- Vần iu được tạo nên từ những âm nào ?
- GV phát âm : iu.
- Ghép vần iu.
- Gọi HS đọc theo hàng.
- Có vần iu, các em ghép cho cô tiếng rìu.
- Phân tích tiếng rìu.
- GV viết bảng : rìu.
- GV yêu cầu HS đọc.
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Người ta dùng rìu để làm gì ?
*Lưỡi rìu rất bén, các em không được
đem ra chơi vì nó dễ làm đứt tay chân các
em.
- GV viết từ lưỡi rìu lên bảng.
*Vần êu :
- Quy trình dạy tương tự như dạy vần iu.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
b. So sánh: iu với êu :
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng
con.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.
- Gồm 2 âm : âm i đứng trước, âm o
đứng sau.
- HS đọc ĐT.
- HS ghép vần iu.
- Cá nhân : i- u- iu, ĐT : iu
- HS ghép tiếng rìu.
- r đứng trước, vần iu đứng sau, dấu
huyền trên i.
- Cá nhân : rờ- iu- riu- huyền- rìu, ĐT
: rìu.
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ
lưỡi rìu.
- ... để chẻ củi.
- HS đọc ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- Giống : đều có âm u đứng sau.
- Khác : iu có i đứng trước, êu có ê
Giáo án – lớp một
c- Đọc từ ứng dụng :
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- GV đọc mẫu.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV giải nghĩa một số từ.
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ
GV chỉ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn viết : iu, lưỡi rìu
- Cho HS viết bảng con : iu, lưỡi rìu.
- Hướng dẫn viết : êu, cái phễu theo quy
trình trên.
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều
sai trĩu quả.
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Cho HS luyện đọc .
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.
- Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.
- Tranh vẽ gì ?
- Người nông dân và con trâu đang làm gì
? Vậy ai chịu khó ?
- Con chim đang làm gì ? Nó có chịu khó
không ?
- Bị con chó đuổi, gà cố chạy, như vậy gà
có phải chịu khó không ?
- Con mèo, con chuột có chịu khó
đứng trước.
- HS lắng nghe và đọc thầm.
- HS tìm : líu, chịu, nêu, kêu và phân
tích.
- Cá nhân (mỗi em 2 từ), ĐT.
- Tổ nào nhiều em đọc to, rõ thì
thắng.
- HS múa, hát tập thể.
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát .
- Tiếng : đều, trĩu.
- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : Ai chịu khó ?
- HS trả lời.
- Người nông dân và con trâu đang
cày ruộng. Ai cũng chịu khó.
- Con chim đang hót. Nó cũng chịu
khó.
- Con gà chịu khó.