Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hoá 8 - Phương trình hoá học ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.34 KB, 4 trang )

P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


h
h
o
o
á


á


h
h


c
c



I/ Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức:
- Hiểu được phương trình dùng để biểu diễn PƯHH gồm
CTHH của các chất
tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp
- Ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ về số nguyên tử, số phân
tử giữa các
chất cũng như từng cặp chất trong PƯ
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng lập PTHH khi biết các chất tham gia và
sản phẩm
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trang 55 SGK
- Phiếu học tập: có các sơ đồ của PƯ  HS lập PTHH
III/ Nội dung:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài cũ:

- Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng và giải thích
định luật?
- Làm BT 3 trang 54 SGK
3) Nội dung bài mới:
Theo định luật BTKL, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất
trước và sau PƯ được giữ nguyên. Dựa vào đó và với CTHH, ta sẽ lập
PTHH để biểu diễn PƯHH
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Phương trình hoá học
GV: VD: cho khí hiđro t/d với khí oxi tạo ra nước
HS: Viết PT chữ của PƯHH, sau đó thay tên các
chất bằng CTHH: H
2
+ O
2
 H
2
O
GV: khi thay tên các chất bằng CTHH ta có sơ đồ
của PƯn.x về số ng.tử H và số ng.tử O của 2 vế?
HS: nh.xét:Số ng.tử H và O ở 2 vế chưa bằng nhau
GV: hướng dẫn cách chọn hệ số và viết thành
PTHH của phản ứng
HS: làm BT 1a, 1b trang 57 SGK
Hoạt động 2: Các bước lập PTHH
I/ Lập phương trình hoá học:
1) Phương trình hoá học:


Phương trình hoá học biểu

diễn ngắn gọn phản ứng hoá
học



2) Các bước lập PTHH:
GV: Hãy lập PTHH của PƯ nhôm t/d với khí oxi
tạo ra nhôm oxit Al
2
O
3
?
HS: Trình bày cách làm
GV: đúc kết theo 3 bước
- Bước 1: Viết sơ đồ PƯ Al + O
2
> Al
2
O
3

- Bước 2: Cân bằng số ng.tử của mỗi ng.tố
4Al + 3O
2
> 2Al
2
O
3

- Bước 3: Viết PTHH 4Al + 3O

2
 2Al
2
O
3

* Lưu ý: - Cách viết CT các chất, hệ số
- CTHH có nhóm ng. tử
VD: Lập PTHH của PƯ
Natricacbonat(Na
2
CO
3
)+ Canxi hiđroxit (Ca(OH)
2
)
Canxi cacbonat(CaCO
3
) + Natri hiđroxit(NaOH)
HS: Lập PTHH của phản ứng
Làm BT 2a, b, 3a, b trang 57 – 58 SGK


- Viết sơ đồ của phản ứng

- Cân bằng số ng. tử của mỗi
ng.tố

- Viết PTHH


* Lưu ý: SGK






4) Củng cố: BT 4a, 5a, 6a trang 58 SGK

5) Dặn dò:
- Làm các bài tập vào vở BT
- Ý nghĩa của PT hoá học?

×