Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

De cuong tong hop thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.14 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY
(Phù Cát – Bình Định)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP
THPT
MÔN HOÁ HỌC – CT CHUẨN

Theo từng chương của chương trình 12

Năm học 2009 - 2010
1
CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2010 ( Bộ GD-ĐT)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]
Nội dung Số câu
Este, lipit 2
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 3
Polime và vật liệu polime 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6
Đại cương về kim loại 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6
Sắt, crom 3
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ 6
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1


Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường
2
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1
Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
2
2
CHƯƠNG 1 – Hoá 12 chương trình chuẩn
ESTE – LIPIT
***
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no.
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác định được.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C
3
H
6
O

2
.Số công thức cấu tạo của (X) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: Chất béo là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo.
C. là este của axit béo và ancol đa chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Câu 4: Este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic
C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A)
là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2

H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen.
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO
2
= số mol H
2
O. B. số mol CO
2
> số mol H
2
O.
C. số mol CO
2
< số mol H

2
O. D. khối lượng CO
2
= khối lượng H
2
O.
Câu 8: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức
và ancol no, đơn chức là
A. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m+1
.

B. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m–1
.
C. C
n
H

2n+1
COOC
m
H
2m–1
.

D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
.
Câu 9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac. D. Cả (A) và (C) đều đúng.
Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5

COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH
2
=CHCl B. C
2
H
2
C. CH
2
=CHOH D. CH
3
CHO
Câu 12: Chỉ số xà phòng hóa là
A. chỉ số axit của chất béo.
B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong
1 gam chất béo.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. (E) là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
Câu 14: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo
đó là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong nước amoniac. D. Dung dịch Na
2

CO
3
.
Câu 16: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g.
Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH
12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc
axit là đơn chức) là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este?
3
A.HCOOCH
3
. B.CH

3
COOH . C.CH
3
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
5
.
Câu 20:Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A. CH
3
COOC
2
H
5.
B. C
2
H
5
COOCH
3
.

B. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2
. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O. C.CO
2
, H
2
O. D. NH
3

, H
2
O.
Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.
Câu 23: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo.
Câu 24: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.

C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 25: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 26: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo
bị thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C. CO
2
và H

2
O. D. axit béo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
Câu 27: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH . D.nước brom.
Câu 28: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.
Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam.
Câu 30: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 31: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.336 lit. B.673 lit. C.448 lit. D.168 lit.
Câu 32: Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg.
Câu 33: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao

nhiêu?
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất
béo là
A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
Câu 35.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?
A. CH
3
COONa B. CH
3
(CH
2
)
3
COONa
C. CH
2
=CH- COONa D. C
17
H
35
COONa .
Câu 36: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
A. Phản ứng este hoá . B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít.
C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu 37: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C
15
H
31

COONa . B. (C
17
H
35
COO)
2
Ca.
C. CH
3
[CH
2
]
11
-C
6
H
4
-SO
3
Na . D. C
17
H
35
COOK .
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ?
A. Là muối của natri . B. Làm sạch vết bẩn.
4
C. Không hại da . D. Sử dụng trong mọi loại nước.
Câu 39: Chất nào sau đây không là xà phòng ?
A. Nước javen. B. C

17
H
33
COONa.
C. C
15
H
31
COOK. D. C
17
H
35
COONa .
Câu 40. Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo (không có axit tự do) cần 200ml dung dịch NaOH
1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
A.112. B.80. C.800. D.200.
5
CHƯƠNG 2 –Hoá 12 chương trình chuẩn
CACBOHIDRAT
***
Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol.
Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch
AgNO
3
/NH
3
sẽ được bao nhiêu gam bạc?
A. 3,6g B. 5,76g C. 2,16g D. 4,32g
Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng

với lượng ( dư) dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 1,62g bạc.% ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là
A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%.
Câu 4: Saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este với axit axetic. Công thức phân tử của este này là
A. C
20
H
38
O
19
. B. C
28
H
40
O
20
. C. C
28
H
38
O
19
. D. C
20
H
30
O

19
.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 1kg . B. 1,18kg. C. 1,62kg. D. 1,11kg.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ sẽ được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 2kg . B.1,18kg. C. 1,052kg. D. 1kg.
Câu 7: Để được 1kg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg mantozơ?
A. 1kg . B. 0,95kg. C. 0,5kg. D. 1,18kg.
Câu 8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng :
1. Cu(OH)
2
2. Cu(OH)
2
/ t
o
3. dd AgNO
3
/NH
3
4. NaOH.
A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3.
Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:
1. Cu(OH)
2
2. Cu(OH)
2
/t
o
3. ddAgNO
3

/NH
3
4. H
2
/Ni,to
A. 1; 3 . B. 2; 3 . C. 1; 2; 3. D. 1; 3; 4.
Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)
2
.
Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2,
đun nóng.
D. Phản ứng thủy phân.
Câu 12: Thể tích không khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO
2
) cần dùng để cung cấp CO
2

cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là

A. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít.
Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi
đường đạt 75%) là
A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg.
Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho
hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.
A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn.
Câu 15: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg
HNO
3
? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg.
C. 18kg và 42kg. D. 72kg và 21kg.
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H
+
, t
o
) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
đun nóng.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H
+
, t

o
) đều cho cùng một sản phẩm.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác
dụng với :
A. Na . B. Cu(OH)
2
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. nước brom.
6
Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng
CO
2
sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là
A. fructozơ. B. andehit axetic.
C. ancol etylic D. axetilen.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO
2
→ X → Y → ancol etylic. Y là
A. etylen. B. andehit axetic.
C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là
A. vinyl axetylen B. ancol etylic
C. but – 1-en D. buta -1,3-dien.
Câu 22: Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH)
2


A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.
B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.
C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.
D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.
Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ; fomon; andehit axetic.
B. mantozơ; fomon; saccarozơ.
C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ.
D. glucozơ; mantozơ; fomon.
Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa:
A. clorin. B. clorophin. C. cloramin. D. clomin.
Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. H
2
( xúc tác Ni, t
o
).
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng. D. nước brom.
Câu 26: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt
dùng các thuốc thử sau
A. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO

3
/NH
3
.
B. Cu(OH)
2
đun nóng; ddAgNO
3
/NH
3
.
C. Nước brom; dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Na; Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng.
Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch :
glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon.
A. Na . B. Cu(OH)
2
. C. nước brom. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 28: Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat
lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%.

A. 619,8kg và 723kg. B. 480kg và 560kg.
C. 65,45kg và 76,36kg. D. 215kg và 603kg.
Câu 29: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi đem tráng
gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X còn lại đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hòa dung dịch
sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương toàn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối
lượng glucozơ trong X là
A. 35,71%. B.33,33%. C. 25%. D. 66,66%.
Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ. B. saccarozơ . C. fructozơ. D. sobit.
Câu 31: Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, đun nóng) được este 5 lần este.
Công thức phân tử este này là
A. C
11
H
22
O
11
. B. C
16
H
22
O

11
. C. C
16
H
20
O
22
. D. C
21
H
22
O
11
.
Câu 32: Mantozơ là một loại đường khử, vì:
A. dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với đỏ gạch với Cu(OH)
2
đun nóng.
C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất.
D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại đường đơn.
Câu 33: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được:
A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
7
Câu 34: Chỉ ra loại không phải là đường khử:
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.
Câu 35: Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)
2
khi
đun nóng ?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo.
Câu 36: Thủy phân chất nào dưới đây được glixerol
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin.
Câu 37: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất
phản ứng là 75%.
A. 0,166kg. B. 0,2kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg.
8
Chương 3 – Hoá 12 chương trình chuẩn
AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN
***
Câu 1: Số đồng phân của amin có CTPT C
2
H
7
N và C
3
H
9
N lần lượt là
A. 2,3. B . 2,4 . C. 3,4. D. 3,5.
Câu 2: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8.

Câu 3: Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C
2
H
7
N và C
3
H
9
N lần lượt là
A. 1,3. B . 1;2. C. 1,4. D. 1,5.
Câu 4: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C
2
H
7
N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C
3
H
9
N là
A. 3. B . 1. C. 4. D. 5.
Câu 6: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C
3
H
9
N và C
2
H
7

N lần lượt là
A. 1,3. B. 1,0. C. 1,3. D. 1,4.
Câu 7: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8.
Câu 8: Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8.
Câu 9: Số chất đồng phân bậc 3 ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N, C
3
H
9
N và C
2
H
7
N lần lượt là
A. 1,1,0 . B. 2,2,2 . C. 1,1,2 . D.2,1,1.
Câu 10: Số đồng phân amino axit có CTPT C
4

H
9
NO
2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Số đồng phân của amino axit có CTPT C
3
H
7
NO
2
, C
2
H
5
NO
2
lần lượt là
A. 2; 2. B. 2,1. C. 1; 3. D. 3,1.
Câu 12: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là
A. C
2
H
5
NH
2
, C
6
H

5
OH, CH
3
NH
2
. B. CH
3
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

, CH
3
NH
2
. D. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 13: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2

. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. NH
2
CH
2
-COOH
Câu 14: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ
A. đơn chức. B. đa chức. C. tạp chức. D. đơn giản.
Câu 15: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH, C
2
H
5

COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 16: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2

CH
2
COOH số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: ( TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOH. C.CH
3
NH
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 18: ( TN- PB- 2007)Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5

OH. B. NaCl. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 19: ( TN- PB- 2007)Cho các phản ứng:
H
2
N-CH
2
COOH + HCl → H
3
N
+
-CH
2
COOHCl
-
H
2
N-CH
2
COOH + NaOH → H
2

N-CH
2
COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit.
Câu 20: ( TN- PB- 2007)Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
2
=CH-COOH.
Câu 21: ( TN- PB- 2007)Anilin ( C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. Na

2
CO
3
. B. NaOH. C.HCl. D. NaCl.
Câu 22: Ứng dụng nào sau đâu không phải của amin?
A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược.
C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy.
Câu 23: Anilin có phản ứng lần lượt với
9
A. dd NaOH, dd Br
2
. B. dd HCl, dd Br
2
.
C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl.
Câu 24: dung dịch etyl amin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
A. HCl B. HNO
3
. C. KOH. D. quỳ tím.
Câu 25: ( TN- KPB- 2007- L2) Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
N[CH
2

]
6
NH
2
. B. H
2
N[CH
2
]
5
COOH và CH
2
=CH-COOH.
C. H
2
N-[CH
2
]
6
NH
2
và H
2
N[CH
2
]
5
COOH. D. C
6
H

5
CH=CH
2
và H
2
N-CH
2
COOH.
Câu 26: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH. C. NH
3
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 27: Dãy các chất gồm các amin là
A. C
2
H
5
NH
2
, CH

3
NH
2
, C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
.
C. NH(CH
3
)
2
, C
6

H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
. D. (CH
3
)
3
N, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
OH.
Câu 28. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. CH
3
NHC
2
H
5

và CH
3
CHOHCH
3
B. (C
2
H
5
)
2
NC
2
H
5
và CH
3
CHOHCH
3
C. CH
3
NHC
2
H
5
và C
2
H
5
OH. D. C
2

H
5
NH
2
và CH
3
CHOHCH
3

Câu 29: Etyl metyl amin có CTPT
A. CH
3
NHC
2
H
5
. B. CH
3
NHCH
3
.
C. C
2
H
5
-NH-C
6
H
5
. D. CH

3
NH-CH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 30: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br
2
, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin. B. Đi etyl amin.
C. Metyl etyl amin. D. Anilin.

Câu 31: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào?
A. dd HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH.
Câu 32 Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
12
N B. C
6
H
7
N C. C
6
H
7
NH

2
D. C
6
H
8
N.
Câu 33: ( TN- PB- 2007- L2) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH

2
.
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 34: (bổ túc mẫu – 2009)Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải

A. C

6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, NH
3

, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
Câu 35: (SGK) Có 3 hoá chất sau đây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ
được xếp theo dãy
A.amoniac < etyl amin < phenyl amin.
B.etyl amin < amoniac < phenyl amin.
C. phenylamin < amoniac < etyl amin.
D. phenyl amin < etyl amin < amoniac.
Câu 36:Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. etyl amin < metyl amin < anilin.
B. anilin < etyl amin < metyl amin
C. etyl amin < anilin < metyl amin.
D. anilin < metyl amin < etyl amin.

Câu 37: Có các hoá chất sau: anilin, metyl amin, etyl amin, NaOH. Chất có tính bazơ yếu nhất là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 38: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là
A. dd Br
2
. B. dd HCl. D. dd NaOH. D. dd NaCl.
Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. dd etyl amin. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.
Câu 40: Chất khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo màu tím là
A. protein. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic.
Câu 41: Anilin tác dụng dd Br
2

tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là
A. C
6
H
2
Br
3
NH
2
: 2,4,6 tri brom phenol.
B. C
6
H
2
Br
3
NH
2
: 2,4,6 tri brom anilin.
C. C
6
H
5
Br
3
NH
2
: 2,4,6 tri brom phenol.
D. C
6

H
5
Br
3
NH
2
: 2,4,6 tri brom anilin.
10
Câu 42: Có các hoá chất sau: anilin, amoniac, etyl amin, metyl amin, chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. Anilin. B. Etyl amin. C. Amoniac. D. Metyl amin.
Câu 43: Amin không tan trong nước là
A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin.

Câu 44: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Etyl amin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic.
Câu 45: Tách metyl amin ra khỏi hỗn hợp gồm metan và metyl amin, ta dẫn hỗn hợp metan và metyl
amin qua
A. HNO
3
dư. B. NaOH dư. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 46:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH
3
-NH
2
, NH
3
, C
6
H
5

NH
2
(anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ
nhất trong dãy là
A. CH
3
-NH
2
. B. NH
3
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 47: ( TN- PB- 2007- L2) Axit amino axetic không phản ứng được với
A. C
2
H
5
OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 48: ( TN- PB- 2007- L2) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ
xúc tác thích hợp là
A. este. B. β- amino axit. C. α- amino axit. D. axit cacboxylic.
Câu 49: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NH
2
CH

2
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
7
OH.
Câu 50: nhận 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhã dùng thuốc thử là
A. dd NaOH. B. Giấy quỳ.
C. dd phenolphtalein. D. nước Br
2
.
Câu 51: ( TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH

2
đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH
Câu 52: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng
A. CaCO
3
. B. quỳ tím. C. phenol phtalein. D. NaOH.
Câu 53: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím
A. dd metyl amin. B. dd axit axetic.
C. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic.
Câu 54: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)
2
cho hợp chất
A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu đỏ gạch.
Câu 55: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các
A. α- amino axit. B. β- amino axit.
C. Axit amino axetic. D. amin thơm.
Câu 56: peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là
A.bị thuỷ phân và phản ứng màu biure
B.bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.
C.bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl.
D.bị thuỷ phân và lên men.

Câu 57: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị
A. α- amino axit. B. β- amino axit.
C. δ- amino axit. D. ε- amino axit.


Câu 58: Petit là loại hợp chất chứa từ
A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion.
C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT.
D. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
Câu 59: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng
A. Cu(OH)
2
. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 60:Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Quỳ tím. B. Cu(OH)
2
. C. nước vôi trong. D. Na.
Câu 61: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không tác dụng với dung
dịch Br
2

11
A. 3. B.4. C. 3. D. 2

Câu 62: ( TN- PB- 2008) Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH

3
NH
2
.
Câu 63: ( TN- KPB- 2008) Axit aminoaxetic (NH
2
CH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 64: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
Câu 65: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là
A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875.
Câu 66: Cho axit amino axetic ( NH
2
-CH
2
-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu
suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là
A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.
Câu 67: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng sản phẩm
A. 43,65. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35.
Câu 68: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br

2
0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g B.66g C.33g D.44g
Câu 69: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu
được là
A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam.
Câu 70: ( TN- Mẫu -2009)Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công
thức phân tử của amin đó là
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7

N.
Câu 71: ( TN- KPB- 2007- L2)Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH
2
CH
2
COOH) tác dụng hết với
dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là
A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam.
Câu 72: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH
3
CH(NH
2
)COOH) phản ứng hết với dung dịch
NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
Câu 73:( TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở
đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 74: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH
3
NH
2
), sinh ra V lít
khí N

2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 75: (TN- Bổ túc -2009) Cho 0,1 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối phenylamoniclorua ( C
6
H
5
NH
3
Cl) thu được là
A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam.
Câu 76: (SBT) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO
2
. 2,8 lít khí N
2

( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3

H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 77. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2

10,125g H
2
O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
A. C
3
H
5
-NH
2
. B. C
4
H
7
-NH

2
. C. C
3
H
7
-NH
2
. D. C
5
H
9
-NH
2
.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít CO
2
, . Công thức
của X là
A. C
3
H
6
O. B. C
3
H
5
NO
3
. C. C
3

H
9
N. D. C
3
H
7
NO
2
.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O
2
đktc. CTPT là
A. C
4
H
11
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
9
N. D. C
5
H
13
N.
Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối
khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.

Câu 81: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO
2
: H
2
O là 2 : 5. Amin đã cho có
tên gọi nào dưới đây?
A. Đimetylamin. B. Metylamin.
B. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin.
12
CHƯƠNG 4 – Hoá 12 chương trình chuẩn
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
***
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có
phân tử khối
) 1 (
do nhiều đơn vị nhỏ gọi là
) 2 (
liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2. Cho công thức:
NH[CH
2
]
6
CO
n
Giá trị n trong công thức này không thể gọi là
A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng

Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân
tạo) ?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ visco D.Cao su thiên nhiên
Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch mạng không gian ?
A. Nhựa bakelit B. Amilopectin.
C. Amilozơ. D. Glicogen.
Câu 5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơB. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Câu 6. Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là:
A.tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B.tạo loại cao su nhẹ hơn
C.giảm giá thành cao su
D.làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo.
C. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn.
D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.
Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào là phản ứng làm phân cắt mạch
polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl
2

→
t
B. Poliisopren + HCl
→
t
C. poli (vinyl axetat) + H

2
O
 →

t,OH
D. Lưu hóa cao su
→
to
Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H
2
O
→
t
B. cao su buna + HCl
→
t
C. poli stiren
 →
C300
o
D. Nhựa resol
 →
C150
o
Câu 10. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt
xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5

Câu 11. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit
ϖ
-amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
Câu 12. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit
ϖ
-amino enantoic B. Capro lactam
C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien
Câu 13. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân
tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua ) được gọi là
13
A. sự pepti hoá B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit
ϖ
-amino caproic
Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N
C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu 16. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2
có tên gọi thông thường
A. cao su buna B. cao su buna - S
C. cao su buna - N D. cao su

Câu 17. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. (- CH
2
- CH
2
- )n B. (- CH
2
– CH(CH
3
) -)n
C. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH - CH
3
Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786
Câu 19:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là
A .Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC)
C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc)
Câu 20. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa,
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng,
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện,
Câu 21. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit
(nhựa đui đèn); cao su

A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm.
B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.
C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren.
D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn).
Câu 22. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất (1) thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà (2)
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau. B. (1) hai; (2) tan vào nhau.
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau. D. (1) ba; (2) tan vào nhau.
Câu 23. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo
rét?
A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
Câu 24.Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?
A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans
C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.
Câu 25.Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
Câu 26.Polime (-CH
2
– CH(CH
3
) - CH
2
– C(CH
3
) = CH - CH
2
-)

n
được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp monome:
A.CH
2
= CH - CH
3

B.CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2

C.CH
2
= CH - CH
3
và CH
2
= C(CH
3
) - CH
2
- CH = CH
2
D.CH
2
= CH - CH

3
và CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2

Câu 27.Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau:
A.(- CH
2
– CH(CH
3
) - CH
2
-)
n
` B.(- CH
2
- C(CH
3
) - CH -)
n
C.(- CH
2
- CH - )
n

CH = CH
2

D.(- CH
2
– CH(CH
3
)
2
-)
n
14
Câu 28.Nhận định sơ đồ phản ứng:
X → Y + H
2
Y + Z → E
E + O
2
→ F
F + Y → G
nG → polivinylaxetat
X là:
A.etan B.rượu etylic C.metan D. andehit fomic
Câu 29. Chỉ ra điều sai
A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ
B.bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C.quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt
Câu 30.P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4

15%

→
C
2
H
2

95%
→
CH
2
= CHCl
90%
→
PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa
95% metan về thể tích)
A.1414 m
3
B.5883,242 m
3
C.2915 m
3
D. 6154,144 m
3
Câu 31.Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 32. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH
2

=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Câu 33. Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây
A. Chất dẻo C. Cao su B. Tơ D. Keo dán
Câu 34. Câu nào sau đây là không đúng :
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C
6
H
10
O
6
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc
kiềm
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn
Câu 35. Câu nào không đúng trong các câu sau:
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ
Câu 36. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren

CH
2

=C-CH=CH
2
CH
3
A.

CH
3
-C=C=CH
2
CH
3
C.

CH
3
-CH=C=CH
2
B.

CH
3
-CH
2
-C
CH
D.
Câu 37. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là
A. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu

B. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu
Câu 38. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH
2
=CH-Cl và CH
2
=CH-OCO-CH
3
B. CH
2
=CH−CH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH−CH=CH
2
và CH
2
=CH-CN
D. H
2
N-CH
2
-NH

2
và HOOC-CH
2
-COOH
Câu 39. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH
4
). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là
15
A. 3500 m
3
C. 3584 m
3
B. 3560 m
3
D. 5500 m
3
Câu 40. Cho sơ đồ: (X)
2
-H O
→
(Y)
0
,t P
→
Polime
Chất (X) thoả mãn sơ đồ là:
A. CH
3
CH

2
-C
6
H
4
-OH ; C. C
6
H
5
-CH(OH)-CH
3
;
B. CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH; D. C
6
H
5
-O-CH
2
CH
3
;
Câu 41. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại

tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat.
C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.
Câu 42. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien
C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien
16
CHƯƠNG 5 –Hoá 12 chương trình chuẩn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LỌAI
***
Câu 1:Trong bảng hệ thống tuần hòan, kim lọai ở:
A.nhóm IA, IIA, IIIA (trừ B) ;
B.một số nguyên tố thuộc nhóm IVA, VA, VIA.
C.các nhóm IB đến VIIB, họ lantan và actini.
D .A, B, C đều đúng.
Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.Ở nhiệt độ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim lọai khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh
thể.
B.Liên kết kim lọai là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim lọai trong mạng
tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
C.Tinh thể kim lọai có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương tâm khối, mạng tinh
thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương.
D .Tất cả đều đúng.
Câu 3:Cho các chất rắn NaCl, I
2
và Fe. Khẳng định nào sau đây là sai:
A .Fe có kiểu mạng nguyên tử; B.NaCl có kiểu mạng ion;
C.I
2
có kiểu mạng phân tử; D.Fe có kiểu mạng kim lọai;

Câu 4:Hãy chọn phương án đúng:
Cấu hình electron của X
2+
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là
A.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIII
A
B.ô 16, chu kỳ 3, nhóm VI
A
C .ô 20, chu kỳ 4, nhóm II
A
D.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VI
A
Câu 5:Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ?
A.Ne>Na
+
>Mg
2+
B.Na
+
>Ne>Mg

2+

C.Mg
2+
>Ne>Na
+
D.Mg
2+
>Na
+
>Ne
Câu 6:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;
Câu 7:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do:
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai;
B.Trong kim lọai có các electron ;
C.Trong kim lọai có các electron tự do;
D.Các kim lọai đều là chất rắn;
Câu 8:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 9:Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa
C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
Câu 10:Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):
A . S B. Cl
2
C. dung dịch HNO

3
D. O
2
Câu 11:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag;
C. Cu, Al, Fe; D . CuO, Al, Fe;
Câu 12:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO
3
đặc nóng và axit H
2
SO
4
đặc nóng ?
A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt;
Câu 13:Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO
3
đặc nguội và axit H
2
SO
4
đặc nguội ?
A . Al, Fe, Cr; B. Cu, Fe; C. Al, Zn; D. Cr, Pb;
Câu 14:Chọn câu đúng
Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12
lít H
2
(đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là:
A.Mg B.Ca C.Zn D.Be
Câu 15:Chọn câu đúng
17

Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O
2
.Chất rắn thu được sau phản ứng
đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc).Vậy kim loại M là:
A.Mg B.Ca C.Al D.Fe
Câu 16:Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?
A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D. Nước
Câu 17:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO
4
2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại
thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO
4
trong dd sau phản là :
A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M
Câu 18: Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim lọai hóa trị II, sau khi kết
thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là
A.CuSO
4
B. CdSO
4
C. NiSO
4
D. ZnSO
4
Câu 19:Chọn đáp án đúng
Các ion kim lọai : Cu
2+

, Fe
2+
, Ag
+
, Ni
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:
A.Fe
2+
>Pb
2+
>Ni
2+
>Cu
2+
>Ag
+
; B.Ag
+
>Cu
2+
>Pb
2+
>Ni
2+
>Fe
2+
;

C.Fe
2+
>Ni
2+
>Pb
2+
>Cu
2+
>Ag
+
; D.Ag
+
>Cu
2+
>Pb
2+
>Fe
2+
>Ni
2+
;
Câu 20:Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)

2
thì Fe khử các ion
kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A.Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
; B.Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
;
C.Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
; D.Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
;
Câu 21:Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe

2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng
dần theo thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng:
A.Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl
2
.
C.Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
.
D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl

2
.
Câu 22:Vai trò của ion Fe
3+
trong phản ứng :
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
A.chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao đổi
Câu 23:Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
theo phương trình ion rút gọn :
Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag
Kết luận nào sau đây là sai
A.Cu
2+
tính oxi hóa yếu hơn Ag

+
; B.Ag
+
tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
;
C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag;
Câu 24:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây :
A.ddCuSO
4
dư B.ddFeSO
4

C.ddFeCl
3
dư D.ddZnSO
4

Câu 25:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
.Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là :
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 26:Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được chứa :
A.AgNO
3
; B.Fe(NO
3
)
3

C.AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
D .AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 27:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa ?
A.Cho kim lọai Mg vào dung dịch H
2
SO
4
lõang;
B.Thép cacbon để trong không khí ẩm;
C.Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO

3
và HCl;
D.Đốt dây sắt trong không khí;
Câu 28:Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ
là :
A.xảy ra chậm hơn; B.xảy ra nhanh hơn;
C.không thay đổi; D.tất cả đều sai
Câu 29:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở
chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;
18
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra;
Câu 30:Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không
nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì xảy ra sau một thời gian dài ?
A.Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó;
B.Đồng xu biến mất;
C.Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm;
D.Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần;
Câu 31:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion kim lọai
khác trong hợp chất nào:
A.muối ở dạng khan; B.dung dịch muối;
C.Oxit kim lọai; D.hidroxit kim lọai;
Câu 32:Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch
Pb(NO
3
)
2
:
A.Na B.Cu C .Fe D.Ca
Câu 33:Trong qúa trình điện phân CaCl

2
nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :
A.oxi hóa ion Cl
-
; B. khử ion Cl
-
;
C.oxi hóa ion Ca
2+
; D . khử ion Ca
2+
;
Câu 34:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm
A.Al
2
O
3
, Fe
2
O
3

, CuO, Mg; B .Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO;
C.Al, Fe, Cu, Mg; D.Al, Fe, Cu, MgO;
Câu 35:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72
lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?
A.MgCl
2
B .CaCl
2
C.SrCl
2
D.BaCl
2
Câu 36:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai tương ứng ?
A.NaCl; B.CaCl
2
C.AgNO
3
(đ/c trơ) D.AlCl
3
.
Câu 37:Điện phân 200ml dung dịch CuCl
2
1M thu được 0,05mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung
dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm

bao nhiêu gam ?
A.9,6 gam; B.1,2 gam; C.0,4 gam; D.3,2 gam;
Câu 38: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ dòng điện I= 9,65 A. Khối lượng Cu
bám bên catot khi thời gian điện phân t
1
=200s và t
2
=500s (với hiệu suất 100%) lần lượt là
A. 0,32g và 0,64 g ; B. 0,64 g và 1,28 g ;
C. 0,64 g và 1,32 g ; D. 0,32 g và 1,28 g ;
Câu 39:Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0,1M với cường độ dòng điện I= 3,86 A.
Tính thời gian điện phân để được một lượng kim lọai bám trên catot là 1,72 g ?
A. 250 s ; B. 1000 s ; C. 500 s ; D. 750 s ;
Câu 40:Điện phân 1 lít dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có p H =2. Coi thể
tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám trên catot là
A.2,16 gam; B.1,2 gam; C.1,08 gam; D.0,54 gam;
19
Chương 6 - Hoá 12 chương trình chuẩn
KIM LOẠI KIỀM – KL KIỀM THỔ - NHÔM
***
Câu 1: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn.

B. năng lượng ion hoá lớn.
C. bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
D. năng lượng ion hoá nhỏ.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, H
2
O.
B. O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
.
D. O

2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
.
Câu 3: Sục 8960 ml CO
2
( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam.
Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
C. NaHCO
3

, K
2
CO
3
. D. NaHCO
3
, KHCO
3
.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCO
3


X

Y

Z

O
2
.
X, Y, Z lần lượt là
A. Na
2
CO
3
, Na
2

SO
4
, NaCl.
B. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
, NaCl, NaNO
3
.
D. Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
O.

Câu 6: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và
A. NaNO
3
. B. LiNO
3
. C. KNO
3
. D. RbNO
3
.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ
thường là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Sục khí CO
2
dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.
D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Câu 9: Để phân biệt 4 chất rắn: Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, CaCO
3

, CaSO
4
.2H
2
O, ta dùng
A. H
2
O, NaOH. B. H
2
O, HCl.
C. H
2
O, Na
2
CO
3
. D. H
2
O, KCl.
Câu 10: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 6720ml H
2
( đktc).Hai kim loại đó là:
(Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 11: Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl, Ca(OH)
2
đủ. B. HCl, Na
2

CO
3
.
C. Ca(OH)
2
đủ, HNO
3
. D. Ca(OH)
2
đủ, Na
2
CO
3
.
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)
2
aM, không có kết tủa tạo
thành. Giá trị a là ( C=12, O=16, Ba=137).
A. 0,1 B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.
Câu 13: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
A. Mg(HCO
3
)
2

→
0
t

MgCO
3

+ CO
2
+ H
2
O.
B. Ba(HCO
3
)
2

→
0
t
BaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O.
C. Ca(HCO
3
)
2
→
0

t
CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O.
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 14: Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
20
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3

, AlCl
3
.
B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
.
D. Al
2
O
3
, Al(OH)

3
, Na
2
CO
3
.
Câu 15: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al
2
O
3
, MgO là
A. H
2
O. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO
3
.
Câu 16: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl
3
cho đến dư, hiện tượng xãy ra là
A. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
B. natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
C. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu.
D. natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 17: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cũng
cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol H
2
. Giá trị của a là (Mg

= 24, Al =27).
A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam.
Câu 18: Công thức phèn chua là
A. Na
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
C. Li

2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24. H
2
O.
D. Cs
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl
3
, MgCl
2
, NaCl là

A. HCl dư. B. H
2
SO
4
dư. C. NaOH dư. D. AgNO
3
dư.
Câu 20: Cho sơ đồ
AlCl
3

X

Y

Z

AlCl
3
.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.

B. Al(NO
3
)
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al.
D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
21
CHƯƠNG 7 –Hoá 12 chương trình chuẩn

SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
***
Câu 1: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với:
A. H
2
O B. HNO
3
C. dd ZnSO
4
D. dd CuCl
2
Câu 2: Khi cho từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd CuSO
4
thì hiện tượng xảy ra là:
A. không xuất hiện kết tủa. B . có kết tủa màu xanh sau đó tan.
C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa.
Câu 3: Khi nhỏ từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd CuSO
4
thì sản phẩm màu xanh thẫm là của:
A. Cu(OH)
2
B. Cu
2+
C. [Cu(NH
3
)

2
]
2+
D. [Cu(NH
3
)
4
]
2+
Câu 4: Để bảo quản dd Fe
2
(SO
4
)
3
, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch:
A. H
2
SO
4
B. NH
3
C. NaOH D. BaCl
2
Câu 5: Trong các oxit, oxit nào không có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi trường axit?
A. FeO B . Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. CuO
Câu 6: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt nhất trong tất cả các
kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng chảy cao; 5- là kim loại nặng. Các tính
chất đúng của crom là:
A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?
A. Có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm.
D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 8: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K
2
Cr
2
O
7
sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd
Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
Câu 9: Thêm từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd FeCl
2
và ZnCl
2
, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí

đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:
A. FeO và ZnO B . Fe
2
O
3
C. FeO D. Fe
2
O
3
và ZnO
Câu 10: Không thể điều chế Cu từ muối CuSO
4
bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối.
B. điện phân dd muối.
C. dùng Fe để khử ion Cu
2+
ra khỏi dd muối.
D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu được đem nung được chất rắn X, cho X
tác dụng với khí H
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 11: Hợp chất không chứa đồng là:
A. đồng thau B. vàng 9 cara C. constantan D. corunđum
Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường
nước và không khí?
A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 13: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ
cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?
A. Fe(NO

3
)
3
B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO
4
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dd X và chất rắn
Y gồm 3 kim loại. Y gồm:
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag
Câu 15: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiên liệu cung cấp nhiệt cho
lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than đó là:
A. than cốc. B. than đá. C. than mỡ. D. than gỗ.
Câu 16: Để tinh chế Fe
2
O
3
có lẫn tạp chất là Na
2
O và Al
2
O
3
chỉ cần dùng một lượng dư:
A. H
2

O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH
3
Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y  FeCl
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
; Z + X  E + ZnSO
4
Chất Y là:
A. Cl
2
B. FeSO
4
C. FeCl
2
D. HCl
Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH
3
đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2

, AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2
. Số trường hợp thu được kết tủa là:
22
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO
2
 Z  Na
2
Cr
2
O
7
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CrCl
3
, CrCl
3
, Na
2
CrO
4
B. CrCl
2
, Cr(OH)

2
, Na
2
CrO
4
C. CrCl
2
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
D. CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn
Câu 21: Cho dd NH

3
dư vào dd chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không
đổi được chất rắn Y. Cho luồng H
2
dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất
rắn Z. Z là:
A . Al
2
O
3
B. Zn và Al C. Zn và Al
2
O
3
D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép?
A. S + O
2
SO
2
B FeO + CO Fe + CO

2
C. 2FeO + Mn 2Fe + MnO
2
D . SiO
2
+ CaO CaSiO
3
Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A.
26
Fe:[Ar]4s
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
:[Ar]3d
4
4s
2

C.
26
Fe
2+
:[Ar]4s
2
3d

4
D.
26
Fe
3+
:[Ar]3d
5
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng
thanh Fe sẽ:
A. tăng 0,08g B. tăng 0,8g C. giảm 0,08g D. giảm 0,56g
Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu
được có khối lượng bằng:
A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g
Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H
2
SO
4

loãng, dư tạo ra 2,24 lit H
2
(đktc) +
ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?
A. 6,0g B. 8,6g C . 9,0g D. 10,8g
Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO
3
tạo ra 0,56 lit NO (đktc) + ddY. Cô cạn dd
Y được m(g) chất rắn khan. m=?
A. 5,09g B . 8,19g C. 8,265g D. 6,12g
Câu 30: Đốt 16,8g Fe bằng oxi không khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc
nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO
2
(đktc). Giá trị m=?
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
23
CHƯƠNG 8 , 9 - Hoá 12 – chương trình chuẩn
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
VÀ HÓA MÔI TRƯỜNG
***
Câu 1. Chọn một kim loại và 1 muối thích hợp để nhận biết các hóa chất mất nhãn trong các lọ riêng
biệt sau: HCl, H
2
SO
4
đặc, HNO

3
, H
3
PO
4
.
A. Fe và AgNO
3
. B. Cu và AgNO
3
.
C. Cu và BaCl
2
C. Fe và BaCl
2
Câu 2. Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O.

Hãy chọn 2 chất làm thuốc thử để nhận biết mỗi lọ
A. H
2
O và Ba(OH)
2
. B. H
2
O và NaOH.
C. H
2
O và HCl. C. H
2
O và AgNO
3
.
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Na
+
, nồng độ
khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được
tối đa
A. dung dịch chứa ion NH

4
+
.
B. hai dung dịch chứa ion NH
4
+
và Al
3+
.
C. ba dung dịch chứa ion NH
4
+
, Al
3+
và Fe
3+
.
D. năm dung dịch chứa ion NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
3
, Al
3+
và Na
+
.
Câu 4. Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các

muối sau: KCl; Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
4
. Chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung
dịch, thì có thể nhận biết được tối đa những dung dịch nào?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
,

K
2
CO
3

.
B. Ba dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
S.
C. Hai dung dịch: Ba(HCO
3
)
2

, K
2
S.
D. Hai dung dịch: Ba(HCO
3
)
2

, K
2
SO
4
Câu 5. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không

nhãn riêng biệt sau: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
A. Ba(OH)
2
. B. NaOH.
C. AgNO
3
. D. HCl.
Câu 6. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K
2
CO

3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 7. Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là
dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 8. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
3
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 9. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 10. Cho các lọ mất nhãn đựng: Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
3
. Chỉ dùng một thuốc thử

là dung dịch H
2
SO
4
loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được các dung dịch
A. Na
2
CO
3
; Na
2
S; Na
2
SO
3
.
B. Na
2
CO
3
; Na
2
S.
C. Na
2
CO
3
; Na
2
S; Na

3
PO
4
.
D. Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
3
.
Câu 11. Có 5 ống nghiệm không nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M):
NH
4
Cl, FeCl
2
, AlCl
3

, MgCl
2
,CuCl
2
. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể
nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ?
24
A. Hai dung dịch:NH
4
Cl; CuCl
2
.
B. Ba dung dịch: NH
4
Cl; MgCl
2
; CuCl
2
.
C. Bốn dung dịch: NH
4
Cl; AlCl
3
; MgCl
2
; CuCl
2
.
D. Năm dung dịch: NH
4

Cl; FeCl
2
; AlCl
3
; MgCl
2
; CuCl
2
.
Câu 12. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M):
NaCl, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, CH
3
NH
2
. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu
của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl.
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO
4
.
C. Hai dung dịch KHSO
4
và CH
3

NH
2
D. Ba dung dịch NaCl; KHSO
4
và Na
2
CO
3
.
Câu 13. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO
4
, Mg(NO
3
)
2
và Al(NO
3
)
3
. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)
2
.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl
2

, NH
4
Cl, AlCl
3
. Chọn một dung
dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là
A. AgNO
3
. B. NaOH. C. H
2
SO
4
. D. Pd(NO
3
)
2
.
Câu 15. Để phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnCl
2
; MgCl
2
; AlCl
3.
FeCl
2
; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH
3
.

C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. quỳ tím.
Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
có thể chỉ cần dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C.dung dịch Ca(OH)
2
.
D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 17. Không thể nhận biết các chất khí CO
2
, SO
2
và O

2
đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)
2
.
C.nước vôi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 18. Để phân biệt các chất khí CO, CO
2
, O
2
và SO
2
có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K
2
CO
3
.
C.dung dịch Na
2
CO
3
và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách
tương đối an toàn ?
A. Dung dịch NaOH loãng.

B. Dùng khí NH
3
hoặc dung dịch NH
3
.
C. Dùng khí H
2
S.
D. Dùng khí CO
2
.
Câu 20. Để phân biệt các dung dịch ZnCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
và AlCl
3
đựng trong các lọ riêng biệt có thể
dùng
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaOH và dung dịch Na
2
CO
3
.

D. natri kim loại.
Câu 21. Để phân biệt các dung dịch: Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaHSO
3
đựng trong các lọ riêng biệt,
có thể dùng
A. axit HCl và nước brom.
B. nước vôi trong và nước brom.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×