BI 21: ƠN TẬP PHẦN I & PHẦN II
(ƠN TẬP HKI)
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống, củng cố v khắc su 1 số kiến thức phổ thơng, cơ bản nhất về cc
giới SV, sinh học tế bo (cc nguyn tố hĩa học, nước, đại phn tử tham gia cấu tạo tb; cấu
trc tb, CHVC & NL trong tb).
- Xy dựng được bản đồ KN về thnh phần hĩa học tb, cấu trc tb, CHVC &
NL.
2/ Kĩ năng:
Rn luyện cho HS khả năng phn tích, so snh, tổng hợp vấn đề.
3/ Thi độ: Hình thnh được thi độ say m học tập, lm việc cĩ khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1/ GV:
a) Phương php: Vấn đp + Thảo luận nhĩm + giảng giải.
b) Phương tiện: BT trắc nghiệm v cu hỏi tự luận ( Bảng 32.1; 32.2; 32.3 &
cc cu hỏi 1 đến 14 / SGK trang 107 - 110.
2/ HS: Lm trước BT TN v cu hỏi tự luận ở nh.
III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BI DẠY :
1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’)
2/ KT bi cũ: Khơng KT bi cũ vì bi ơn tập qua di
3/ Tiến trình bi mới :
NỘI DUNG HĐGV HĐHS
I. BT trắc nghiệm (Đính km)
Hệ thống cu hỏi TN đ KT 15
pht & 1 tiết (60 cu)
II. Cu hỏi tự luận:
Phần I: 14 cu hỏi ơn tập /
SGK trang 110.
Phần II: Cc cu hỏi khĩ về so
snh cc loại cấu trc, cc qu trình, cc
nhĩm SV:
Cu 1: Phn biệt ĐVKXS &
ĐVCXS(phần II - bi 5).
Cu 2: Phn biệt cc ngnh TV:
Ru, quyết, TV hạt trần, hạt kín
(phần II – bi 4).
Cu 3: So snh cấu trc & chức
năng ADN & ARN (phần củng cố
bi 11).
Y/c cc nhĩm lm trước
ở nh.
Đại diện 1 nhĩm ln
trình by kết quả, cc nhĩm cịn
lại nhận xt v bổ sung. GV
điều chỉnh nội dung cho
chính xc.
GV sửa chữa thm cc
cu hỏi TN KT 1 tiết.
GV chỉ hướng dẫn cch
lm cc cu hỏi ơn tập cho HS
về nh tự lm.
GV chỉ sửa cc nội
dung phần II.
Cc em lm trước ở nh
theo nhĩm. Đại diện 1 nhĩm
ln trình by kết quả, cc nhĩm
cịn lại nhận xt v bổ sung.
Đối với cu hỏi khơng
trả lời được, cc em nu ra để
cả lớp cng giải quyết.
Đại diện nhĩm
trình by kết quả.
Cc nhĩm cịn
lại nhận xt.
Nhĩm 1: Từ
cu 1- 15
Nhĩm 2:Từ cu
16 - 30
Nhĩm 3:Từ cu
31–45.
Nhĩm 4:Từ cu
46- 60
Đại diện nhĩm
trình by kết quả.
Cc nhĩm cịn
lại nhận xt.
Nhĩm 1: Từ
cu 1- 3
Nhĩm 2: Từ
Cu 4 - 5
Nhĩm 3: Từ
cu 6- 8
Cu 4: Phn biệt cấu trc &
chức năng cacbohidrat & lipit
(phần củng cố SGV trang 53).
Cu 5: So snh cấu trc tb nhn
sơ & tb nhn thực (phần củng cố bi
14).
Cu 6: So snh 2 loại bo quan:
ti thể & lục lạp (phần củng cố bi
15).
Cu 7: Phn biệt 2 loại lưới
nội chất hạt & khơng hạt (phần I bi
16).
Cu 8: So snh 2 qu trình
quang hợp & hơ hấp (phần III bi
26).
Cu 9: So snh 2 qu trình
quang tổng hợp & hĩa tổng hợp
(phần củng cố bi 25).
Cu 10: Phn biệt 3 hình thức
vận chuyển vật chất qua mng sinh
chất (phần I, II, III).
Nhĩm 4: Từ
cu 9-10.
4. Củng cố:(5’) Nhấn mạnh những nội dung trọng tm của phần I & phần II. Ch ý cc
cu hỏi phần II.
5. Dặn dị:(1’) Học bi kĩ để thi HKI được tốt.