Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đai số 7-3 cot tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.7 KB, 4 trang )

Giáo án: Đại số 7 Giáo viên: Lê Văn Thắm Năm học: 2009 –
2010
Tuần 5
Ngày soạn: 08/09/2009
Ngày dạy: /09/2009
Tiết 09 §7 TỈ LỆ THỨC
I – Mục tiêu :
– Nắm vững được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
– Nhận biết tỉ lệ thức, vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức
II – Phương tiện:
– GV: Phấn màu, thước.
– HS: Thước, máy tính.
III – Tiến trình bài dạy:
1 – Ổn đònh lớp: Vệ sinh, sỉ số, …
2 – Kiểm tra bài cũ:
– Tỉ số của hai số a và b (b

0) là gì? kí hiệu,
– Hãy so sánh hai tỉ số:
15
21

12,5
17, 4
3 – Bài mới:
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
– Trong bài tập trên, ta có hai
tỉ số bằng nhau
15
21
=


12,5
17, 4
ta
nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17, 4

một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
GV:Tỉ lệ thức :
a c
b d
=
còn
được viết là : a:b = c:d
– Cho Hs làm ?1 sgk
– Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm
bài
– Yêu cầu Hs đọc mục 2
– Hs nghe Gv giới thiệu
– Hs suy nghỉ trả lời
HS:Chú ý giáo viên giảng
bài
– Hs cả lớp làm ?1 vào vở
2 Hs lên bảng trình bày bài
– Hs đọc mục 2 sgk
I. Đònh nghóa :


* Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số:
a c
b d
=
(b, d

0)

?1.a)
2 2 1 1
: 4 .
5 5 4 10
= =

4 4 1 1
: 8 .
5 5 8 10
= =

2
: 4
5
=
4 1
: 8(
5 10
=
)

b)
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
− = − = −
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3
− = − = −

1
3 : 7
2
− ≠
2 1
2 : 7
5 5

(không lập được tỉ lệ thức)
II. Tính chất
- 1 -
Giáo án: Đại số 7 Giáo viên: Lê Văn Thắm Năm học: 2009 –
2010
– Cho HS đọc ?2 sgk
GV:Từ
a c
b d
=
ta có thể suy ra
a.d = c.b không ?

GV:Cho HS suy ra T/C1
– Cho Hs làm tiếp ?3
? Từ đẳng thức : a.d = b.c và
a, b, c, d

0 Hãy suy ra tỉ lệ
thức
a c
b d
=
GV:HDHS suy ra tính chất 2
– Hs cả lớp làm ?2 vào vở
HS:
( . ) ( . )
a c
b d b d
b d
=

a.d = c.b
HS:Suy ra T/C1
HS thực hiện ?3 vào vở
HS:
. .
. .
a d b c
b d b d
=



a c
b d
=
HS:Suy ra tính chất 2
?2. Ta có:
a c
b d
=

a
b
.bd =
c
d
.bd

ad = bc
* Tính chất 1:
Nếu
a c
b d
=
thì a.d = b.c
(Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ)
?3.
Từ đẳng thức a.d = b.c chia hai vế
cho tích b.d
ad bc
bd bd
= ⇒

a c
b d
=
(b, d

0) (1)
Từ a.d = b.c với a, b, c, d

0
chia hai vế cho cd


a b
c d
=
(2)
chia hai vế cho ab

d c
b a
=
(3)
chia hai vế cho ac

d b
c a
=
(4)
* Tính chất 2:
Nếu a.d = c.b và a,b,c,d


0
Thì ta có các tỉ lệ thức :

a c
b d
=
;
a b
c d
=
;
d c
b a
=
;
d b
c a
=
4 – Củng cố:
– Yêu cầu Hs làm bài tập 46ab, 47a sgk
5 – Hướng dẫn:
– Về nhà học bài, làm BT 44;45;46;47;48 phần còn lại
– Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 26;27;28
IV – Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 11/09/2009
Ngày dạy: /09/2009

Tiết 10 LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
– Củng cố thêm những kiến thức về tỉ lệ thức va øcác tính chất của tỉ lệ thức
– Rèn luyện kó năng tính toán cho học sinh
II – Phương tiện:
– GV: Phấn màu, thước.
- 2 -
Giáo án: Đại số 7 Giáo viên: Lê Văn Thắm Năm học: 2009 –
2010
– HS: Thước, máy tính.
III – Tiến trình bài dạy:
1 – Ổn đònh lớp: Vệ sinh, sỉ số, …
2 – Kiểm tra bài cũ: Tìm x, biết:
2
27 9
x −
=
3 – Bài mới:
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
GV:Gọi HS đọc BT 48
GV: Hãy lập tất cả các tỉ lệ
thức có thể được từ đẳng
thức sau : a/6.63 = 9.42
b/0,24.1,61 = 0,84.0,46
GV:Gọi HS đọc BT 49
GV:Từ các tỉ lệ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức
không ?
a/3,5 : 5,25 và 14 :21
b/

3
39 :52
10
và 2,1 : 3,5
c/6,51:15,19 và 3:7
d/
2
7 : 4
3

và 0,9 :(-0,5)
GV:Gọi HS đọc BT 51
GV:Hãy lập tất cả các tỉ lệ
thức từ 4 tỉ số sau :
1,5; 2; 3,6; 4,8
GV:Gọi HS đọc BT 52
GV:Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
với
a,b,c,d

0, ta có thể suy ra
A/
c d
a b
=
; B/
a d

b c
=

C/
d c
b a
=
; D/
a b
b c
=
Hãy
chọn câu trả lời đúng.
HS:Đọc BT 48
HS

HS:Đọc BT 49
HS:
HS:Đọc BT 51
HS:
1,5 3,6 1,5 2
;
2 4,8 3,6 8
4,8 3, 6 4,8 2
;
2 1,5 3, 6 5
= =
= =
HS:Đọc BT 52
HS:

BT48
a/
6 42 6 9
;
9 63 42 63
= =

63 42 63 9
;
9 6 42 6
= =
b/
0,24 0, 46 0, 24 0,84
;
0,84 1,61 0,46 1, 61
= =

1,61 0,46 1, 61 0,84
;
0,84 0, 24 0, 46 0,24
= =
BT49
a/3,5 : 5,25 = 14 :21 nên lập được
tỉ lệ thức
c/6,51:15,19 = 3:7 nên nên lập
được tỉ lệ thức
b và d không lập được tỉ lệ thức
BT51

1,5 3,6 1,5 2

;
2 4,8 3,6 8
= =
4,8 3, 6 4,8 2
;
2 1,5 3,6 5
= =
BT52
A/Sai ; B/Sai
C/Đúng ; D/Sai
Hướng dẫn:
– Về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp
– Làm BT50/27
- 3 -
Giáo án: Đại số 7 Giáo viên: Lê Văn Thắm Năm học: 2009 –
2010
– Xem SGK trước bài 8/28
IV – Rút kinh nghiệm:
Duyệt
Ngày tháng 09 năm 2009
- 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×