Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đại số 9 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.11 KB, 4 trang )

Đại số 9
Chơng I: Căn bậc hai Căn bậc ba
Ngày soạn: 28 08 2008
Tiết 1: Căn bậc hai
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
B. Chuẩn bị đồ dùng:
- Sách giáo khoa, sách bài tập, vở bài tập.
- Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
C. Các b ớc lên lớp:
I. ổ n định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
III. Tiến trình bài giảng:
- Giáo viên giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn.
* Đại số 9 gồm 4 chơng:
+ Ch ơng I: Căn bậc hai, căn bậc ba.
+ Ch ơng II: Hàm số bậc nhất.
+ Ch ơng II: Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
+ Ch ơng IV: Hàm số y = ax
2
; phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Giáo viên giới thiệu chơng I: Trong chơng I, ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính
chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Đợc giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc
ba.
- Nội dung bài học hôm nay là Căn bậc hai.
Hoạt động của thầy
(1)
Hoạt động của trò
(2)


Nội dung ghi bảng
(3)
*Hoạt động 1:
- GV: Hãy nêu định nghĩa
căn bậc hai của một số a
không âm.
- GV hỏi: Với số a dơng có
mấy căn bậc hai? Cho ví
dụ?
- Với ví dụ đã cho hãy viết
dới dạng kí hiệu?
- GV hỏi: Số 0 có mấy căn
bậc hai ?
- GV hỏi: Tại sao số âm
không có căn bậc hai?
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm
- Giáo viên yêu cầu giải
thích tại sao 3 và -3 lại là
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.
- Học sinh trả lời.
- Vài học sinh cho ví dụ.
- Học sinh lên bảng viết.
- HS: Số 0 có một căn bậc
hai là 0.
- HS: Vì bình phơng của
mọi số đều không âm.
- HS đứng tại chỗ làm ví dụ
1.

- HS: vì 3
2
= 9, (-3)
2
= 9.
1. Căn bậc hai
+ Định nghĩa: Căn bậc hai
của một số a không âm là
số x sao cho x
2
= a.
Với số a dơng có đúng 2
căn bậc hai là
a
và -
a
.
VD: Căn bậc hai của 4 là 2
và -2.
4
=2;
4
=-2
0
= 0
Căn bậc hai của 9 là 3 và-3
Căn bậc hai của
4
9


2
3

-
2
3
?1
?1
(1) (2) (3)
căn bậc hai của 9?
- GV giới thiệu định nghĩa,
chú ý căn bậc hai số học
của số a(với a

0) nh SGK
- GV treo bảng phụ ghi tóm
tắt định nghĩa dới dạng hai
chiều.
- GV yêu cầu HS làm
theo mẫu.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm
câu c, d.
- GV giới thiệu: phép toán
tìm căn bậc hai số học của
số không âm gọi là phép
khai phơng.
- GV nói: Phép trừ là ngợc
của phép cộng. Phép chia là
ngợc của phép nhân. Vậy
phép khai phơng là ngợc

của phép toán nào?
- GV hỏi: Để khai phơng
của một số ngời ta có thể
dùng công cụ gì?
- GV yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời miệng
- GV treo bảng phụ đề bài
6(SBT) và yêu cầu HS làm
nhóm.
Các khẳng định sau đúng
hay sai?
a. Căn bậc hai của 0,36 là
0, 6.
b. Căn bậc hai của 0,36 là
--0,06.
c.
0,36
=0,6.
d. Căn bậc hai của 0,36 là
0,6 và -0,6.
e.
0,36
=

0,6.
- GV chốt lại vấn đề.
- Một học sinh đọc to định
nghĩa trong SGK, chú
ý(SGK).
- HS theo dõi để khắc sâu.

- HS cả lớp xem giải mẫu
a)
- Một HS giải câu b, GV
ghi bảng.
- Hai HS lên bảng giải câu
c, d.
- HS nghe.
- HS trả lời: Là phép ngợc
của phép bình phơng.
- HS dùng máy tính bỏ túi
hoặc bảng số.
- Nhiều HS đứng tại chỗ trả
lời miệng.
- HS thảo luận theo nhóm
để làm bài tập 6(SBT).
- Đại diện các nhóm đứng
tại chỗ trả lời.
- Đại diện các nhóm khác
nhận xét và sửa sai(nếu có).
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5
và -0,5.
Căn bậc hai của 2 là
2

-
2
.
* Định nghĩa: SGK
Với a


0; a gọi là căn bậc
hai số học của a.
Chú ý:
x =
a
(a0)
2
0x
x a




=

a.
49
=7 vì 70 và 7
2
=49
b.
64
=8 vì 80 và 8
2
=64
c.
81
=9 vì 90 và 9
2
=81

d.
1, 21
=1,1 vì 1,10 và
1,1
2
=1,21.
Căn bậc hai của 64 là 8 và
-8.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1
và -1,1.
* Bài tập 6(SBT)
a. Sai
b. Sai.
c. Đúng
d. Đúng.
e. Sai.
(1) (2) (3)
?2
?2
?2
?3
?3
* Hoạt động 2:
- GV: cho a, b0
Nếu a<b thì hãy so sánh
a

b
?
- GV nói: Ta có thể chứng

minh điều ngợc lại:
Với a, b0 nếu a < b thì
a<b.
- GV treo bảng phụ ghi
định lý lên bảng.
- GV cho HS đọc VD2
trong SGK.
- GV yêu cầu HS làm
- GV yêu cầu HS làm VD3
- GV yêu cầu HS làm
- GV gợi ý cách làm cho
HS.
* Hoạt động 3
- GV treo bảng phụ ghi đề
bài: Trong các số sau,
những số nào có căn bậc
hai: 3;
5
; 1,5;
6
; -4; 0; -
1
4
.
- GV yêu cầu HS sử dụng
máy tính để làm bài
3(SGK).
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn
H.1(SGK) và yêu cầu HS
làm bài 5.

(1)
- HS: Nếu a<b thì
a
<
b
- HS nghe GVgiảng giải.
- Một HS đọc to định lý.
- HS cả lớp đọc VD2 ít
phút.
- HS cả lớp cùng làm
- Hai HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp đọc VD3(SGK).
- HS đọc to đề bài và suy
nghĩ cách làm.
- HS làm theo gợi ý của
GV.

- HS đứng tại chỗ trả lời
miệng.
- HS sử dụng máy tính bỏ
túi để tính.
(2)
2. So sánh các căn bậc hai
số học.
* Định lý: Với hai số a, b
không âm, ta có:
a<b


a

<
b
* VD2(SGK).
So sánh:
a. 4 và
15
Ta có 16>15

16 15

4 15 >
b.
11
và 3
Ta có 11>9

11 9

11 3 >
* VD3 (SGK):

Tìm số x không âm biết:
a.
1x >
Ta có
1x >
1x
>
b.
3x < 9x <

Với x0 có 9 9x x< <
Vậy 0

x<9.
3. Luyện tập
a. Bài tập
Những số có căn bậc hai là:
3;
5
; 1,5;
6
; 0.
b. Bài 3(SGK)
x
2
=2
1,2
x

1,414.
x
2
=3,5
1,2
x

1,817.
c. Bài 5(SGK)
Diện tích h.c.n là:
3,5.14=49(m

2
).
(3)
?4
?5
?5
?4
?4
- GV ghi 2 phần a, d của
bài 5(SBT) lên bảng và yêu
cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS nhận xét.
- Một HS đọc to đề bài bài
bài 5(SGK).
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Hai HS khác nhận xét.
Gọi cạnh của H.V là x(m),
đk x>0.
Ta có: x
2
=49

x=

7
x>0 nên x=7 nhận đợc.
Vậy cạnh của hình vuông là
7m.
d. Bài 5(SBT): so sánh
* 2 và

2
+1
Có 1<2
1 2 1 1 2 1 < + < +
Hay 2<
2 1+
* -3
11
và -12
Có 11<16
11 16 <
11 4 3 11 12 < >
IV. Luyện tập củng cố.
- Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học của a0.
- Nhắc lại định lý về so sánh các căn bậc hai số học.
V. Dặn dò: - Học kỹ định nghĩa, định lý.
- BTVN: 1; 2; 4(SGK); 1; 4; 7; 9(SBT).
- Ôn định lý pitago và quy tắc để tính giá trị tuyệt đối của 1 số.
- Đọc trớc bài 2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×