Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

CHUYEN DE PHUONG TRINH BAC HAI (Cuc hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.39 KB, 11 trang )

Phơng trình bậc hai & hệ thức Vi-ét

Bài tập 1 : Định giá trị của tham số m để phơng tr×nh
x 2 + m(m + 1) x + 5m + 20 = 0

Cã mét nghiÖm x = - 5 . Tìm nghiệm kia.
Bài tập 2 : Cho phơng trình
(1)
x 2 + mx + 3 = 0
a) Định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia.
Bài tập 3 : Cho phơng trình
(1)
x2 8x + m + 5 = 0
a) Định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia? Tìm các
nghiệm của phơng trình trong trờng hợp này.
Bài tập 4 : Cho phơng tr×nh
(1)
(m − 4) x 2 − 2mx + m − 2 = 0
a) m = ? th× (1) cã nghiƯm là x = 2 .
b) m = ? thì (1) có nghiệm kép.
Bài tập 5 : Cho phơng trình
(1)
x 2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0
a) Chøng minh (1) cã hai nghiƯm víi mäi m.
b) m =? thì (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phơng trình (1) CMR : M = ( 1 − x2 ) x1 + ( 1 − x1 ) x2 kh«ng phơ
thc m.
Bài tập 6 : Cho phơng trình
(1)


x 2 2(m − 1) x + m − 3 = 0
a) Chøng minh (1) có nghiệm với mọi m.
2
b) Đặt M = x12 + x2 ( x1 , x2 lµ nghiƯm cđa phơng trình (1)). Tìm min M.
Bài tập 7: Cho 3 phơng trình
x 2 + ax + b 1 = 0(1);
x 2 + bx + c − 1 = 0(2);
x 2 + cx + a − 1 = 0(3).

Chøng minh rằng trong 3 phơng trình ít nhất một phơng trình có nghiệm.
Bài tập 8: Cho phơng trình
(1)
x 2 ( a − 1) x − a 2 + a − 2 = 0
a) Chøng minh (1) cã hai nghiƯm tr¸i dấuvới mọi a.
2
b) x1 , x2 là nghiệm của phơng tr×nh (1) . T×m min B = x12 + x2 .
Bài tập 9: Cho phơng trình
(1)
x 2 2(a 1) x + 2a − 5 = 0
a) Chøng minh (1) cã hai nghiƯm víi mäi a.
b) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mÃn x1 < 1 < x2 .
2
c) a = ? th× (1) cã hai nghiƯm x1 , x2 tho¶ m·n x12 + x2 = 6.
Bài tập 10: Cho phơng trình
(1)
2 x 2 + (2m − 1) x + m − 1 = 0
a) m = ? th× (1) cã hai nghiƯm x1 , x2 tho¶ m·n 3 x1 − 4 x2 = 11 .
b) Chøng minh (1) kh«ng cã hai nghiƯm dơng.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 kh«ng phơ thc m.



Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
Gợi ý: Giả sử (1) có hai nghiệm dơng -> vô lý
Bài tập 11: Cho hai phơng trình
x 2 (2m + n) x 3m = 0(1)
x 2 − ( m + 3n) x 6 = 0(2)

Tìm m và n để (1) và (2) tơng đơng .
Bài tập 12: Cho phơng trình

(1)
điều kiện cần và đủ để phơng trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
ax 2 + bx + c = 0( a ≠ 0)

kb 2 − (k + 1) 2 ac = 0(k ≠ 0)

Bµi tËp 13: Cho phơng trình
(1)
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mÃn x1 − 2 x2 = 0 .
c) T×m mét hƯ thøc giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài tập 14: Cho phơng trình
(1)
x 2 (2m + 3) x + m 2 + 3m + 2 = 0
a) Chøng minh rằng phơng trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m ®Ĩ phong tr×nh cã hai nghiƯm ®èi nhau .
c) T×m một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài tập 15: Cho phơng trình
(1)
(m 2) x 2 + 2(m − 4) x + (m − 4)(m + 2) = 0

a) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử phơng trình cã hai nghiƯm x1 , x2 . T×m mét hƯ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
mx 2 + 2(m − 4) x + m + 7 = 0

c) TÝnh theo m biĨu thøc A =

d) T×m m ®Ĩ A = 2.

1
1
+
;
x1 + 1 x2 + 1

Bµi tËp 16: Cho phơng trình

(1)
a) CMR phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt víi mäi .
x 2 − mx − 4 = 0

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =

2( x1 + x2 ) + 7
.
2
x12 + x2

c) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm của phơng trình đều là nghiệm nguyên.
Bài tập 17: Với giá trị nào của k thì phơng trình x 2 + kx + 7 = 0 cã hai nghiƯm h¬n kém nhau
một đơn vị.


Bài tập 18: Cho phơng trình
(1)
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt.
c) Tìm m để phơng trình có nghiệm âm.
Bài tập 19: Cho phơng trình
(1)
x 2 ( m + 1) x + m = 0
a) CMR phơng rình (1) luôn có nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m
2
b) Gäi x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình . Tính x12 + x2 theo m.
x 2 − ( m + 2) x + m + 1 = 0

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
2
c) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mÃn x12 + x2 = 5.
Bài tập 20: Cho phơng trình
(1)
x 2 + (2m + 1) x + m 2 + 3m = 0
a) Giải phơng trình (1) với m = -3.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai nghiệm đó .
Bài tập 21: Cho phơng trình
(1)
x 2 12 x + m = 0
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 toả mÃn x2 = x12 .
Bài tập 22: Cho phơng trình

(1)
(m 2) x 2 2mx + 1 = 0
a) Giải phơng trình với m = 2.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt .
d) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 tho¶ m·n ( 1 + 2 x1 ) ( 1 + 2 x2 ) = −1 .
Bµi tËp 23: Cho phơng trình
(1)
x 2 2(m 1) x + m 3 = 0
a) Giải phơng trình với m = 5.
b) CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiêm ph©n biƯt víi mäi m.

c) TÝnh A =

1 1
+ 3 theo m.
x13 x2

d) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài tập 24: Cho phơng trình
(1)
(m 2) x 2 − 2mx + m − 4 = 0
a) Tìm m để phơng trình (1) là phơng trình bậc hai.
b) Giải phơng trình khi m =

3
.
2

c) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm.

Bài tập 25: Cho phơng trình
(1)
x 2 + px + q = 0

(

)

a) Giải phơng trình khi p = 3 + 3 ; q = 3 3 .
b) T×m p , q để phơng trình (1) có hai nghiệm : x1 = −2, x2 = 1
c) CMR : nÕu (1) có hai nghiệm dơng x1 , x2 thì phơng tr×nh qx 2 + px + 1 = 0 cã hai nghiệm dơng x3 , x4
d) Lập phơng trình bậc hai cã hai nghiƯm lµ 3 x1va3x2 ;
Bµi tËp 26: Cho phơng trình

1
1
x
x
; 1 và 2
2 và
2
x1
x2
x2
x1

(1)
a) CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn : x1 x2 = 1 ;
2

c) Tìm m để x12 + x2 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài tập 27: Cho phơng trình
(1)
x 2 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0
a) Gi¶i phơng trình với m = -6.
b) Tìm m để phơng tr×nh (1) cã hai nghiƯm x1 , x2 . T×m GTNN cđa biĨu thøc
x 2 − (2m − 1) x − m = 0

2
A = x12 + x2 + 10 x1 x2

Bài tập 28: Cho phơng trình

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
(1)

(m + 1) x 2 − (2m − 3) x + m + 2 = 0

a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 . H·y tÝnh nghiƯm nµy theo nghiƯm kia.
Bµi tËp 29: Cho phơng trình
(1)
x 2 2(m 2) x + ( m 2 + 2m − 3) = 0
T×m m ®Ĩ (1) cã hai nghiƯm x1 , x2 ph©n biƯt thoả mÃn
Bài tập 30: Cho phơng trình

1 1 x1 + x2

+ =
x1 x2
5

cã 3 m 2 = 16n.
CMR hai nghiÖm của phơng trình , có một nghiệm gấp ba lần nghiƯm kia.
Bµi tËp 31 : Gäi x1 , x2 lµ các nghiệm của phơng trình 2 x 2 3 x 5 = 0 . Không giải phơng trình ,
x 2 + mx + n = 0

h·y tÝnh : a)

1 1
+ ;
x1 x2

b) ( x1 − x2 ) 2 ;

c)

x3 +x3
1
2

d) x1 x2

Bài tập 32 : Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm bằng :
a) 3 và 2 3 ;
b) 2 - 3 vµ 2 + 3 .
Bài tập 33 : CMR tồn tại một phơng trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các nghiƯm lµ :
a) 3 − 5 ;

3+ 5

b)

2+ 3
;
2− 3

c)

2+ 3

Bài tập 33 : Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm bằng :
a) Bình phơng của các nghiệm của phơng trình x 2 2 x 1 = 0 ;
b) Nghịch đảo của các nghiệm của phơng trình x 2 + mx − 2 = 0
Bµi tËp 34 : Xác định các số m và n sao cho các nghiệm của phơng trình
x 2 + mx + n = 0 cịng lµ m vµ n.
Bµi tËp 35: Cho phơng trình
(1)
x 2 2mx + (m 1)3 = 0
a) Giải phơng trình (1) khi m = -1.
b) Xác định m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt , trong đó một nghiệm bằng bình
phuơng nghiệm còn lại.
Bài tập 36: Cho phơng trình

(1)
2 x2 5x + 1 = 0
x2 + x2 x1 ( Víi x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình)

Tính x1

Bài tập 37: Cho phơng trình

(1)
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng ( -1; 0 ).
2
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả m·n x12 − x2 = 1
(2m − 1) x 2 − 2mx + 1 = 0

Bµi tËp 38 : Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).
Chứng minh rằng phương trình ln luụn cú nghim.

Bài tập 39:
Tìm các giá rị của a ®Ĩ ptr×nh :
(a 2 − a − 3) x 2 + ( a + 2 ) x − 3a 2 = 0
Nhận x=2 là nghiệm .Tìm nghiệm còn lại của ptrình ?

Bài tập 40

Xác định giá trị của m trong phơng trình bậc hai :

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
x2 8x + m = 0
để 4 + 3 là nghiệm của phơng trình . Với m vừa tìm đợc , phơng trình đà cho còn

một nghiệm nữa . Tìm nghiệm còn lại ấy?

Bài tập 41: Cho phơng trình : x 2 2(m + 1) x + m − 4 = 0


(1) , (m là tham số).

1) Giải phơng trình (1) với m = -5.
2) Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt mọi m.
3) Tìm m để x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) nói trong phần 2/ ) .

Bài tập 42:
Cho phng trình
1. Giải phương trình khi b= -3 và c=2
2. Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1

Bµi tËp 43:

Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x 1 x2 - x1 - x2 t giỏ tr nh nht.

Bài tập 44:
Cho phơng tr×nh ( Èn x) : x4 - 2mx2 + m2 3 = 0
1) Giải phơng trình với m = 3
2) Tìm m để phơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
Bài tập 45:

Cho phơng trình ( ẩn x) : x2 - 2mx + m2

1
=0
2


(1)

1) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị tuyệt đối
bằng nhau
2) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2 cạnh góc
vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
Bài tập 46: Lập phơng trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là:
x1 =

4
3+ 5

vµ x 2 =

4
3− 5

4

 4   4 
 +

1) TÝnh : P = 

 

 3+ 5  3 5

4


2
Bài tập 47: Tìm m để phơng trình : x − 2 x − x − 1 + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.

Bài tập 48: Cho hai phơng trình sau :

x 2 (2m − 3) x + 6 = 0
2 x2 + x + m − 5 = 0

( x lµ Èn , m là tham số )

Tìm m để hai phơng trình đà cho có đúng một nghiệm chung.
Bài tập 49:
Cho phơng tr×nh : x 2 − 2(m + 1) x + m 2 − 1 = 0 víi x lµ Èn , m là tham số cho trớc
1) Giải phơng trình đà cho kho m = 0.

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
2) Tìm m để phơng trình đà cho có hai nghiệm dơng x1 , x2 phân biệt thoả mÃn điều kiện
2
x12 x2 = 4 2

Bài tập 50:

Cho phơng trình :

( m + 2 ) x 2 + ( 1 − 2m ) x + m − 3 = 0 ( x lµ Èn ; m là tham số ).
1) Giải phơng trình khi m = -


9
2

2) CMR phơng trình đà cho có nghiệm với mọi m.
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm
này gấp ba lần nghiệm kia.
Bài tập 52: Cho phơng tr×nh x2 + x – 1 = 0 .
a) Chøng minh rằng phơng trình có hai nghiệm trái dấu .
b) Gọi x1 là nghiệm âm của phơng trình . HÃy tính giá trị biểu thức :
P = x18 + 10 x1 + 13 + x1

Bài tập 53: Cho phơng trình víi Èn sè thùc x:
x2 - 2(m – 2 ) x + m - 2 =0. (1)
Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
Bài tập 54:
Cho phơng trình : x2 + 2(m-1) x +2m - 5 =0. (1)
a) CMR phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
2
2
b) Tìm m để 2 nghiƯm x1 , x2 cđa (1) tho¶ m·n : x1 + x2 = 14 .
Bµi tËp 55:
a)
Cho a = 11 + 6 2 , b = 11 − 6 2 . CMR a, ,b là hai nghiệm của phơng trình bËc hai víi
hƯ sè nguyªn.
b)
Cho c = 3 6 3 + 10, d = 3 6 3 − 10 . CMR c 2 , d 2 lµ hai nghiƯm cđa phơng trình bậc hai
với hệ số nguyên.
Bài tập 56: Cho phơng trình bậc hai :
x 2 + 2(m + 1) x + m 2 + m + 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số).

1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
2)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình có 2 nghiƯm x1 , x2 tho¶ m·n :
x1 + x2 = 3 .
3)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập giá trị của hàm số y =
2
x + 2(m + 1) x + m 2 + m + 1 chứa đoạn [ 2;3] .
Bài tập 57:Cho phơng tr×nh : x2 - 2(m-1) x +2m - 3 =0.
a) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm này bằng bình phơng nghiệm kia.
Bài tập 58: Cho phơng trình : x 2 + 6 x + 6a − a 2 = 0.
1) Với giá trị nào của a thì phơng trình có nghiệm.
2) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phơng trình này. HÃy tìm giá trị của a sao cho x2 = x13 − 8 x1
Bµi tËp 59:
Cho phơng trình :
mx2 -5x ( m + 5) = 0 (1) trong đó m là tham số, x là ẩn.

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
a) Giải phơng trình khi m = 5.
b) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Trong trờng hợp phơng trình (1) cã hai nghiƯm ph©n biƯt x1 , x2 , hÃy tính theo m giá trị của
2
biểu thức B = 10 x1 x2 − 3( x12 + x2 ) . Tìm m để B = 0.
Bài tập 60:
a)

Cho phơng trình : x 2 − 2mx + m2 − 1 = 0 ( m lµ tham sè ,x lµ Èn sè). Tìm tất cả các giá trị
nguyên của m để phơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mÃn điều kiÖn 2000 < x1 < x2 < 2007
b)
Cho a, b, c, d ∈ R . CMR Ýt nhÊt mét trong 4 phơng trình sau có nghiệm
ax 2 + 2bx + c = 0;
bx 2 + 2cx + d = 0;
cx 2 + 2dx + a = 0;
dx 2 + 2ax + b = 0;

Bµi tËp 61:
1)
Cho a, b , c, là các số dơng thoả mÃn đẳng thức a 2 + b 2 − ab = c 2 . CMR phơng trình
x 2 2 x + (a c)(b c) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
2)
Cho phơng tr×nh x 2 − x + p = 0 cã hai nghiệm dơng x1 , x2 . Xác định giá trÞ cđa p khi
4
5
x14 + x2 − x15 − x2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài tập 62: Cho phơng trình : (m + 1 ) x2 – ( 2m + 3 ) x +2 = 0 , víi m lµ tham số.
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
Bài tập 63: Cho phơng trình : x 2 3 y 2 + 2 xy − 2 x − 10 y + 4 = 0 (1)
1)
T×m nghiƯm ( x ; y ) của phơng trình ( 1 ) thoả mÃn x 2 + y 2 = 10
2)
Tìm nghiệm nguyên của phơng trình (1).
Bài tập 64: Giả sử hai phơng trình bậc hai Èn x :
a1 x 2 + b1 x + c1 = 0 vµ a2 x 2 + b2 x + c2 = 0
Cã nghiÖm chung. CMR : ( a1c2 − a2c1 ) 2 = ( a1b2 − a2b1 ) ( b1c2 b2c1 ) .
Bài tập 65: Cho phơng trình bËc hai Èn x :

x 2 − 2(m − 1) x + 2m 2 − 3m + 1 = 0

a) Chứng minh phơng trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 ≤ m ≤ 1
b) Gäi x1 , x2 lµ nghiệm của phơng trình , chứng minh : x1 + x2 + x1 x2
Bài tập 66: Cho phơng trình bËc hai Èn x :

9
8

2 x 2 + 2mx + m 2 2 = 0

a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phơng trình , tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc :
A = 2 x1 x2 + x1 + x2 4 .
Bài tập 67: Cho phơng trình bËc hai Èn x :
(m + 1) x 2 − 2(m − 1) x + m − 3 = 0 víi m ≠ 1. (1)
a) CMR (1) lu«n cã hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m.
b) Gäi x1 , x2 là nghiệm của phơng trình (1) , tìm m để x1 x2 > 0 vµ x1 = 2 x2
Bµi tËp 68: Cho a , b , c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác . CMR phơng trình
x 2 + (a + b + c) x + ab + bc + ac = 0 v« nghiƯm .

GV: Ngun Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
Bài tập 69: Cho các phơng trình bậc hai ẩn x :
ax 2 + bx + c = 0(1);
cx 2 + dx + a = 0(2).

Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 ≥ 4 .

Bài tập 70: Cho các phơng trình bậc hai Èn x :
x 2 + bx + c = 0 có các nghiệm x1 , x2 ; phơng trình x 2 − b 2 x + bc = 0 cã c¸c nghiƯm x3 , x4 .
BiÕt x3 − x1 = x4 x2 = 1 . Xác định b, c.
Bài tập 71 : Giải các phơng trình sau

a)
b)
c)
d)
e)

3x4 - 5x2 +2 = 0
x6 -7x2 +6 = 0
(x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0
(x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
3x2+ 3x =
x 2 + x +1
1
)-4(
x

f) (x +
g)
h)

x+

1
x


) +6 =0

1 − 2x 2 = x −1
4 x − 20 = x − 20
2
x 4
x
48
+ 2 = 10( − )
3 x
3 x

i)

Bài tập 72. giải các phơng trình sau.

a) x2 - 5 x - 5 =0
b) - 5 .x2- 2 x +1=0
c) ( 1 - 3) x 2 − ( 3 + 1) + 3 = 0
d)5x4 - 7x2 +2 = 0
e) (x2 +2x +1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0
f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16
g) 2x2+ 2x =
x 2 + x +1 .
Bài tập 73.Cho phơng trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) cã hai nghiƯm lµ x 1 , x 2 .
1/ không giải phơng trình tính giá trị của các biÓu thøc sau:
A=

1
x1


2

+

1
x2

2

; B=

4 − x1
x1

2

+

4 − x2
x2

2

; C = x15 + x2 5 ;

7

D = x1 + x 2


7

2/ lập phơng trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
b) u =

1
1
,v=
.
x1 − 1
x2 1

Bài tập 74 . Cho hai phơng trình : x2- mx +3 = 0 vµ x2- x +m+2= 0 .

a) Tìm m để phơng trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phơng trình tơng đơng.
Bài tập 75. Cho phơng trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0 .
a) tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Tìm a sao cho

1
1
+ <3 .
x1 x 2

c) T×m mét hƯ thức độc lập giữa x1, x2.

Bài tập 76. Cho phơng trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0 .


a) Giải phơng trình với m =- 2 .
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x1, x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất cđa C = x1 2 + x 2 2
Bµi tËp 77:

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
Cho phơng trình mx2 2( m + 1) x + (m- 4) = 0 (1)
a) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu . Khi đó trong hai nghiệm nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1 ; x2 cđa PT (1) cã hai nghiƯm tho¶ m·n x1 + 4x2
=3
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
Bài tập 78: Cho phơng trình mx2 – 2( m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để

nghiệm x1 ;x2 của PT thoả mÃn điều kiện x12 + x22 = 1
Bài tập 79: Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m 1)x2 – 2x + 3 = 0
Bµi tËp 80 Cho PT : x2 – 2(m-2) x + ( m2 + m 3) = 0
Tìm các GT của m để PT cã hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n :
1 1 x1 + x2
+ =
x1 x2
5

Bµi tËp 81 .Cho PT : x2 – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 có các nghiệm x1; x2 . Lập hệ thức liên


hệ giữa x1; x2 độc lập với m .

Bài tập 82Cho PT x2 – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1)

a) Chøng minh (1) cã nghiƯm víi mọi a
b) Với mọi giá trị của a thì (1) cã hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Với GT nào của a thì (1) có hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n x12 + x22 = 6.
Bµi tËp 83: Cho PT : x2 – 10x – m2 = 0 (1)
mx2 + 10x – 1 = 0 (2) ( m khác không )
1) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Với GT nào của m thì PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mÃn điều kiện 6x1 + x2
=5
Bài tập 84: Cho Phơng trình x2 2(m+1) x – 3m2 – 2m – 1 = 0 (1)
1) C/mr với mọi m PT luôn có hai nghiệm trái dấu
2) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
3) Tìm các GT của m để PT (1) cã hai nghiƯm x1 ; x2 tho¶ m·n 2x1 + 3x2 = 5
4) Tìm các GT m để PT (1) cã hai nghiƯm x1 ; x2 tho¶ m·n x12 + x22 = m2 – 2m +
3.
Bµi tËp 85: Cho PT : x2 – (a- 1) x + a = 0
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phơng các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phơng các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1) . Không giải PT lập phơng trình bậc hai có các
nghiệm y1 ; y2
a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)
b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
Bài tập 87. Cho Phơng trình x2 (m – 1) x – m2 +m – 2 = 0
a) Giải PT khi m = 2
b) C/mr phgơng trình đà cho cã hai nghiƯm tr¸i dÊu víi mäi GT cđa m
c) Gọi hai nghiệm cảu PT đà cho là x1 ; x2 .Tìm m để hai nghiệm đó thoả mÃn
3


3

x1 x2
ữ + ữ đạt GTLN
x2 x1

Bài tập 88: Cho Phơng tr×nh : x2 – mx – m – 1 = 0 (*)

a) C/mr PT (*) cã nghiÖm x1 ; x2 víi mäi GT cđa m ; tÝnh nghiƯm kÐp ( nếu có )
của PT và GT m tơng ớng .
b) §Ỉt A = x12 + x22 – 6x1.x2
1) Chøng minh A = m2 -8m + 8
2) T×m m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tơng ứng .
GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


Chuyên đề: Phơng trình bậc hai
Bài tập 89: Cho phơng tr×nh x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)

a) C/mr PT(1) cã nghiƯm víi mäi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1 ,x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Víi giá trị nào của a thì phơng trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mÃn
x12 + x22 =6
Bài tập 90: Cho phơng trình : x2 2(m+1)x + m – 4 = 0 ( *)
a) Chøng minh (*) cã hai nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dáu
c) Giả sử x1 ; x2 lµ nghiƯm cđa PT (*)
Chøn minh r»ng : M = (1 – x1) x2 + (1 – x2)x1

Bài tập 91: Cho phơng trình : x2 (1- 2n) x + n – 5 = 0
a) Gi¶i PT khi m = 0
b) Chøng minh r»ng PT cã nghiÖm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đà cho
Chứng minh rằng biểu thức : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
Bài tập 92: Các nghiệm của phơng trình x2 + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên
Chứng minh rằng a2 + b2 là hợp số
Bài tập 93: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:
x2 + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0
vô nghiệm
Bài tập 94: Cho các phơng trình ax2 + bx + c = 0 ( a.c

≠ 0) vµ cx2 + dx + a = 0 có các
nghiệm x1; x2 và y1 ; y2 tơng ớng C/m x12 + x22 + y12 + y22 ≥ 4

Bµi tập 95: Cho các phơng trình x2+ bx +c =0 (1) và x2 +cx +b = 0 (2)

Trong đó

1 1 1
+ =
b c 2

Bµi tËp 96: Cho p,q lµ hai số dơng .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình

px2 + x +q = 0 và x3 ; x4 là nghiệm của phơng trình qx2 + x + p = 0
C/m :
x1.x2 + x3 .x4 ≥ 2
Bµi tËp 97: Cho a,b,c lµ ba sè thùc bÊt kú .Chøng minh rằng ít nhất một trong ba phơng
trình sau có nghiÖm :

x 2 + ax + b − 1 = 0; x 2 + bx + c − 1 = 0; x 2 + cx + a − 1 = 0

Bài tập 98: Cho phơng trình bậc hai :x2 + (m+2) x + 2m = 0 (1)

a) C/m phơng trình luôn luôn có nnghiệm
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình . Tìm m để 2(x12 + x22 ) = 5x1x2
Bài tập 99: Cho phơng trình x2 + a1x + b1 = 0 (1) ; x2 + a2x + b2 = 0 (2)
Có các hệ số thoả mÃn a1a2 ≥ 2 ( b1 + b2 ) .Cmr Ýt nhất một trong hai phơng trình trên
có nghiệm
Bài tập 100: Chứng minh rằng phơng trình :

(

)

a 2 x 2 + b2 + a 2 − c 2 x + b2 = 0

Vô nghiệm
Nếu a + b > c và a b > c
Bài tập 101: Cho hai phơng trình :
x2 + mx + 1 = 0 (1)
x2 + x + m = 0 (2)

GV: Nguyễn Văn Quyết Trờng THCS Nam Thanh Tiền Hải Thái Bình


a) Tìm m để hai phơng trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Tìm m để hai phơng trình trên tơng đơng
Bài tập 102: Cho phơng trình: x2 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1)
a) C/mr phơng trình (1) luôn có nghiệm

Trong trờng hợp phơng trình (1) có nghiệm kép xác định a,b,c .Biết a2 + b2 + c2 = 14
Bài tập 103: Chứng minh rằng nếu phơng trình :x2 + ax + b = 0 vµ x2 + cx + d = 0 cã
nghiƯm chung th× : (b – d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0
Bµi tËp 104: Cho phơng trình ax2 + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phơng trình luôn có 2
nghiệm phân biệt
Bài tập 105: G/s x1 , x2 là hai nghiệm của hai phơng trình x2 + ax + bc = 0 vµ x2 , x3 lµ hai
nghiệm của phơng trình x2 + bx + ac = 0 ( víi bc kh¸c ac ) . Chøng minh x1, x3 là nghiệm
của phơng trình x2 + cx + ab = 0 .
Bài tập 106: Cho phơng trình x2 + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phơng trình
(1) biết rằng khi thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phơng trình :
x2 p2x + pq = 0
Bài tập 107: Chứng minh rằng phơng trình : (x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.
Bài tập 108: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình : 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
T×m GTLN cđa biĨu thøc A = x1 x2 − 2 x1 − 2 x2
Bµi tËp 109: Cho a

≠ 0 .G/s x1 ; x2 là nghiệm của phơng trình

x 2 ax −

1
=0
2a 2

Chøng minh r»ng :

x 41 + x2 4 2 + 2
1
Bài tập 110 Cho phơng trình x 2 − ax + 2 = 0 .Gäi x1 ; x2 là hai nghiệm của phơng trình

a
4
4
Tìm GTNN của E = x1 + x2

Bài tập 111: Cho phơng trình x2 + 2(a + 3) x + 4( a + 3) = 0

a) Với giá trị nào của a thì phơng trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phơng trình có hai nghiệm lớn hơn 1
Bài tập 112.Cho phơng tr×nh : x2 – 2mx – m2 – 1 = 0(1)
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
c) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm thoả m·n :

x1 x2 −5
+ =
x2 x1
2



×