Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HOC KI I.VAT LI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.53 KB, 2 trang )

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường THCS Thượng Phùng
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:( 0.5 điểm ) Đơn vị đo thể tích thường dùng là:
A. Đềximet khối ( dm
3
). B. Milimet khối (mm
3
).
C. Mét khối (m
3
) và lít (l ). D. Centimet khối(cm
3
).
Câu 2: ( 0.5 điểm ) Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác
nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác
nhau.
D. Hai lực có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác
dụng lên một vật.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Kéo cắt sắt có tay cầm dài hơn kéo cắt giấy là do:
A. Mỹ quan của nhà sản xuất. B. Lực cắt được tạo ra mạnh hơn.
C. Lực do tay ta tác dụng nhẹ hơn. D. Một lý do khác.


Câu 4: ( 0.5 điểm ) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là :
A. Lực. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Độ dài.
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1: ( 4 điểm ) Xác định GHĐ và ĐCNN của hai thước sau :
GHĐ:...................................... ĐCNH:......................
GHĐ:...................................... ĐCNH:......................
Câu 2: (4 điểm).Một vật bằng sắt có thể tích 5000 cm
3
.(Biết khối lượng riêng của sắt
bằng 7800 kg/m
3
).
a. Tính khối lượng của vật đó.
b. Tính trọng lượng của vật đó
a)
b)
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường THCS Thượng Phùng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : VẬT LÍ 6
( Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1 Chọn C 0.5 đ
Câu 2 Chọn D 0.5 đ
Câu 3 Chọn B 0.5 đ
Câu 4 Chọn A 0.5 đ
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )

Câu 1: ( 4 điểm ) Xác định GHĐ và ĐCNN của hai thước sau :
GHĐ: 10cm..............................ĐCNH: 0,5cm..................
GHĐ: 10cm.............................. ĐCNH: 0,1cm ...................
Câu 2: (4 điểm). Trình bày lời giải, tóm tắt đầy đủ :
a. Đổi : 5000cm
3
= 0,005 m
3
Áp dụng công thức: m = D.V = 5000 . 0,005= 25kg ( 2,0 điểm )
b. P = 10.m = 25. 10 = 250N ( 2,0 điểm )




2
a)
b)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×