Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề toán lớp 4 từ tuần 21 - 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 9 trang )

Tuần 21
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
28
14
;
8
12
.
Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau:
5
7

11
8
.
Bài 3: Trong các phân số sau những phân số nào là tối giản:
3
1
;
7
4
;
32
8
;
73
72
.
Bài 4 : Phân số nào không bằng
35
21


A.
15
9
B.
20
12
C.
5
3
D.
8
3
Đáp án
Bài 1 :
28
14
=
2:28
2:14
=
14
7
=
7:14
7:7
=
2
1
;
8

12
=
2
3
Bài 2 :
5
7
=
115
117
×
×
=
55
77
;
11
8
=
511
58
×
×
=
55
40
Bài 3:
3
1
;

7
4
;
73
72
Bài 4: D
…………………………………………………………
Tuần 22
Bài 1: So sánh hai phân số sau:
a)
7
3

7
5
b) 1 và
15
14
c)
9
8

18
12
Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái.
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là :
A.
15
12
B.

27
12
C.
27
15
D.
12
15
Bài 3 : Phân số nào bằng
5
4
?
A.
25
16
B.
15
14
C.
25
24
D.
30
24
Bài 4:
4
3
thế kỉ = … năm
A. 12 B. 7 C. 100 D. 75
Đáp án

Bài 1 :
7
3
<
7
5
; 1 =
15
15
;
15
15
>
15
14
nên 1 >
15
14
;
9
6
18
12
=
;
9
6
<
9
8

nên
18
12
<
9
8
Bài 2 : B
Bài 3 : D
Bài 4 : D
……………………………………………………
Tuần 23
Bài 1: Tính:
a)
4
3
+
4
5
b)
3
2
+
4
3
c)
7
5
3
1
+

Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được
8
3
quãng đường, giờ thứ hai chạy được
7
2

quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Bài 3: X -
3
1
2
1
=
X là :
A.
5
2
B.
6
5
C.
6
1
D.
5
1
Bài 4 :
19
18


1919
1818
. Dấu cần điền vào ô trống là :
A. = B. > C. < D. Không có dấu nào
Đáp án
Bài 1 :
a.
4
3
+
4
5
=
4
8
; b)
3
2
+
4
3
=
12
8
+
12
17
12
9

=
; c)
7
5
3
1
+
=
21
22
21
15
21
7
=+
Bài 2 :
Sau hai giờ ôtô đó chạy được quãng đường là :

56
37
7
2
8
3
=+
( quãng đường )
Đáp số :
56
37
quãng đường

Bài 3 : B
Bài 4 : A

Tuần 24
Bài 1: Tính:
a)
8
6
8
7

b)
8
3
6
5

c)
4
3
12
10

Bài 2: Trong công viên có
6
5
diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có
3
1


diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu
phần diện tích công viên ?
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có
7
3
số đội viên sinh hoạt văn
nghệ và
5
2
số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội
tham gia hai hoạt động trên là ?
A.
35
29
B.
12
5
C.
35
6
D.
35
5
Bài 4 :
7
2
tuần = … giờ
A. 14 B. 24 C. 9 D. 48
Đáp án
Bài 1 : a)

8
6
8
7

=
8
1
; b)
8
3
6
5

=
48
22
48
18
48
40
=−
; c)
4
3
12
10

=
12

1
12
9
12
10
=−
Bài 2 :
Phân số chỉ số phần diện tích trồng hoa là :

2
1
3
1
6
5
=−
( diện tích )
Đáp số :
2
1
diện tích
Bài 3: A
Bài 4 : 48

Tuần 25
Bài 1: Tính.
a.
2
1
x

4
1
b.
2
5

×

4
1
3
1
+

Bài 2:
7
5
của 35 là :
A. 25 B . 5 C. 7 D. 12

Bài 3 : Tìm x biết
2
1
8
:
8
3
=
x
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Đáp án
Bài 1 :
a.
8
1
4
1
2
1

b.
12
13
12
3
12
10
4
1
6
5
4
1
3
1
2
5
=+=+=+×
Bài 2 : A
Bài 3 : C


Tuần 26
Bài 1: Kết quả của phép chia
6
5
:
3
2
là ;
A.
9
7
B.
18
10
C.
4
5
D.
15
12
Bài 2:
5
3
: X =
7
4
; X là :
A.
12

7
B.
20
21
C.
21
20
D.
35
12
Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có
3
2
số học sinh là học sinh nữ. Tính
số học sinh nữ của lớp đó.
Đáp án :
Bài 1 : C
Bài 2 : B
Bài 3 :
Số học sinh nữ của lớp đó là :
30 x
3
2
= 20 ( học sinh )
Đáp số : 30 học sinh nữ

Tuần 27
Bài 1: Tính.
a)
6

5
:
3
2
b)
4
3
: 2
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.
Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm.
Đáp án
Bài 1 :
a.
4
5
12
15
3
2
:
6
5
==
b.
8
3
1

2
:
4
3
2:
4
3
==
Bài 2 :
Chiều rộng mảnh vườn là : 30 x
3
2
= 20 ( m )
Diện tích mảnh vườn là : 30 x 20 = 600 ( m
2
)
Đáp số : 600 m
2
Bài 3 : Diện tích hình thoi là : 42 x 17 = 714 ( cm
2
)
Đáp số : 714 cm
2

Tuần 28
Bài 1: Tính.
a)
3
1
x

4
3
b)
2
5
x
6
1
3
2
+
Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là :
A. 3 B.
3
1
C.
4
1
D. 4
Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng
2
1
số học sinh nữ . Hỏi lớp
4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Đáp án
Bài 1 :
a.
4
3
3

1
×
=
12
3
=
4
1
b.
6
11
6
1
6
10
6
1
3
2
2
5
=+=+×
Bài 2 : B
Bài 3 :
Gọi số học sinh nam là 1 phần thì số học sinh nữ là 2 phần như thế .
Tổng số phần bằng nhau là : 1 + 2 = 3 ( p )
Số học sinh nam là : 30 : 3 x 1 = 10 ( học sinh )
Số học sinh nữ là : 30 – 10 = 20 ( học sinh )
Đáp số : 10 học sinh ; 20 học sinh


Tuần 29
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3 b) a = 12m
b = 4 b = 3m
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
8
3
.
Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là
5
4
. Số
lớn hơn trong hai số là :
A. 55 B. 44 C. 45 D. 54
Đáp án
Bài 1 : a.
4
3
=
b
a
; b.
3
12
=
b
a
= 4
Bài 2:
Tổng số phần là : 3 + 8 = 11( p )

Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là : 198 – 54 = 144
Đáp số : 54; 144 .
Bài 3 : A

Tuần 30
Bài 1: Tính.
a)
20
11
5
3
+
b)
7
4
:
14
8
Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là
7
3
.
Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách
trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ?
A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1 : 1 500 000
Đáp án
Bài 1 :
a)
20

11
5
3
+
=
20
23
20
11
20
12
=+
b)
7
4
:
14
8
=
1
28
28
4
7
7
4
8
14
7
4

==×=×
Bài 2 :
Gọi số thứ nhất là 3 phần thì số thứ hai là 7 phần như thế .
160 ứng với số phần là : 7 – 3 = 4 ( p )
Số bé là : 160 : 4 x 3 = 120
Số lớn là : 160 : 4 x 7 = 280
Đáp số : 120; 280.
Bài 3 : D

Tuần 31
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; .; 70. ; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; 102.
c) Ba số lẻ liên tiếp: .;201;203.
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi
chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ?
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế
là :
A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm
Đáp án
Bài 1:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; 69;70. 999; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; 100; 102.
c) Ba số lẻ liên tiếp: 199; 201;203.
Bài 2 :
Chiều dài thực tế của phòng học lớp em là :
4 x 200 = 800( cm ) . 800cm = 8 m .
Đáp số : 8 m
Bài 3 : A



Tuần 32
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27
Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
c) Số nào chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3.
Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 7290
Đáp án
Bài 1 :
a) 4597 + 8269 = 12866
b) 31724 - 12457 = 19267
c) 425 x 27 = 11475
Bài 2 :
- Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136.
- Số chia hết cho 5 là : 605; 2640.
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 2640
- Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là : 605
Bài 3 : D
…………………………………………………………
Tuần 33
Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số:
5
1
Bài 2: Rút gọn phân số sau:
20
5


Bài 3: So sánh hai phân số sau:
a)
8
5

8
7
b)
9
8

8
7
c) 1 và
27
28
Đáp án
Bài 1 : VD:
10
2
;
20
4
;
Bài 2 :
4
1
5:20
5:5
20

5
==
Bài 3 : a.
8
7
8
5
<
vì 5 < 7 ; b.
72
64
9
8
=
;
72
63
8
7
=
;
72
63
72
64
>
nên
8
7
9

8
>
c. 1=
27
27
;
27
28
27
27
<
nên 1<
27
28
hay
1
27
28
>
nên
1
27
28
>
……………………………………………………
Tuần 34
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321
b) 5781 : 47
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

( 25 x 36) : 9
Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Đáp án
Bài 1 :
a) 248 x 321 = 79608
b) 5781 : 47 = 123
Bài 2 : ( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9) = 25 x 4 = 100
Bài 3 : Mỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là :
240 : 15 = 16 ( bộ )
Đáp số : 16 bộ
…………………………………………………………….
Tuần 35
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867
b) 82604 35246
c) 235 x 352
d) 101 598 : 287
Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
6
1
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 3 : Chu vi hình chữ nhật là
5
4
m và chiều rộng bằng
5
4
chiều dài . Diện tích
hình chữ nhật đó là :

A.
25
16
m
2
B.
405
25
m
2
C.
405
16
m
2
D.
225
16
m
2
Đáp án
Bài 1:
a) 24579 + 43867 = 68446
b) 82604 - 35246 = 47358
c) 235 x 352 = 82720
d) 101598 : 287 = 354
Bài 2 :
Gọi tuổi con là 1 phần thì tuổi bố là 6 phần như thế
Hiệu số phần tuổi bố và tuổi con là :
6 – 1 = 5 ( phần )

Tuổi con là :
30 : 5 = 6 ( tuổi )
Tuổi bố là :
6 x 6 = 36 ( tuổi )
Đáp số : 6 tuổi
36 tuổi
Bài 3 : C

×