Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG toán 4 NH 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.7 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN CẦU KÈ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009-2010
PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 ngày = ? giờ; b) 3 giờ 10 phút = ?phút ; c) 15000 kg = ?tấn; d) 900dm
2
= ?m
2
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 53867 + 49608 ; b) 864752 – 91846 ; c) 482 x 347 ; d) 18490 : 215
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) 1855 : y = 35 b) y -
2
3
=
4
11
Bài 4: (2điểm) Tính nhanh:
a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213
Bài 5: (3 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tính diện tích
hình chữ nhật?
Bài 6: (3điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng
3
2

chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài 7: (2,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có N A B
chiều cao AH = 5 cm. Kéo dài DC về phía C một 2cm
đoạn CM = 2cm, kéo dài BA về phía A một đoạn
AN = 2 cm để được hình chữ nhật NBMD có diện 5cm


tích 40 m
2
. (hình bên).
Tính diện tích hình bình hành ABCD 2cm

D H C M
Bài 8: (1,5điểm) Hãy tìm cách viết vào ô vuông một trong các số: từ số 1 đến số 10
để các phép tính sau đều đúng ( hình dưới đây)

: + =
- x

= =
- + =
HẾT
Đề chính thức
HƯƠNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 4
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 3 ngày = 72 giờ
0,5 điểm
b) 3giờ10 phút = 190 phút 0,5 điểm
c) 15000 kg = 15 tấn 0,5 điểm
d) 900 dm
2
= 9 m
2
0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm

a) 53867 b) 864752 Xếp sai vị trí hoặc không Thực
+ 49608 - 91846 hiện tính dọc thì không Tính điểm
103475 772906
c) 482 d) 18490 215 Sai tích riêng không tính điểm
X 347 1290 86
3374 000
1928
1446
167254
Bài 3: (2điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 1855 : y = 35 b) y -
2
3
=
4
11
y = 1855 : 35 y =
4
11
+
2
3
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
y = 53 y =
4
17
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm

Bài 4: (2điểm)
a) 2010 x 85 + 15 x 2034

= 2010 x (85 + 15) 0,5 điểm
= 2010 x 100 0,5 điểm
= 201000
b) 9213 x 125 – 25 x 9213
= 9213 x (125 – 25) 0,5 điểm
= 9213 x 100 0,5 điểm
= 921300
Bài 5: (3điểm)
Phân nửa chu vi hình chữ nhật: 0,25điểm
56 : 2 = 28 (m) 0,75điểm
Chiều rộng hình chữ nhật: 0,25điểm
28 – 18 = 10 (m) 0,75điểm
Diện tích hình chữ nhật: 0,25điểm
18 x 10 = 180 (m
2
) 0,5điểm
NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM
Đáp số: 180 m
2
0,25điểm
Bài 6: (3điểm)
a) Nửa chu vi thửa ruộng là: 0,25 điểm
400 : 2 = 200 (m) 0,5 điểm
Chiều rộng: 200m
Chiều dài:
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25 điểm
200 : (2 + 3) x 2 = 80 (m) 0,5 điểm
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25 điểm
200 – 80 = 120 (m) 0,5 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm

120 x 80 = 9600(m
2
) 0,5 điểm
Đáp số: a) 9600 m
2

Bài 7: (2,5điểm)
Ta thấy chiều cao AH của hình bình hành
cũng chính là chiều rộng của hình chữ nhật.
0,25 điểm
Chiều dài hình chữ nhật NBMD là: 0,25 điểm
40 : 5 = 8 (cm) 0,5 điểm
Độ dài cạnh đáy của hình bình hành là: 0,25 điểm
8 – 2 = 6 (cm) 0,5 điểm
Diện tích hình bình hành ABCD là: 0,25 điểm
6 x 5 = 30 (cm
2
) 0,5 điểm
Đáp số: 30cm
2
Bài 8: (1,5điểm)

8 : 4 + 3 = 5
- x
1 2
= =
7 - 6 + 9 = 10
Đúng 4 số: 8: 4+3 = 5 đạt 0,5 điểm
Đúng 2 số: 1 và 2 đạt 0,5 điểm
Đúng 4số: 7- 6 + 9 =10 đạt 0,5 điểm

Ghi chú: học sinh giải theo cách khác đúng chấm điểm tròn theo từng câu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×