Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lớp 4 Tuần 33 (Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.53 KB, 24 trang )

Tuần 33
Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010.
Tiết1 Tập đọc
$65. Vơng quốc vắng nụ cời (tiếp theo)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng vui, bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt
lời nhân vật (nhà vua, cậu bé).
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung phần tiếp và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cời nh một phép mầu
nhiệm làm cho cuộc sống của vơng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
Câu chuyện noí lên sự cần thiết của tiếng cời với cuộc sống của chúng ta.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143( nếu có).
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không đề
và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn: - 3đoạn:
+Đ1: Từ đầu ta trọng thởng.
+Đ2: Tiếp đứt giải rút ạ.
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần - 3HS đọc/ 1lần.


+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát
âm:
- 3 HS đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ.
- 3 HS khác đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 HS đọc
- GV nx đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe.
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả lời: - HS trao đổi theo cặp:
? Cậu bé phát hiện ra những chuyện
buồn cời ở đâu?
- ở xung quanh cậu: nhà vua quên lau
miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt cơm.
Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi
áo của quan coi vờn ngự uyển. Cậu bé
đứng lom khom vì bị đứt dải rút quần.
? Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống ở v-
ơng quốc u buồn ntn?
- Tiếng cời nh có phép mầu làm mọi gơng
mặt đều rạng rỡ, tơi tỉnh, hoa nở, chim
hót, những tia nắng mắt trời nhảy múa,
sỏi đá reo vang dới những bánh xe.
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
=> ý 1: Tiếng cời có ở xung quanh ta.
169
? Nội dung chính đoạn 3?
=> ý 2: Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống
u buồn.
? Phần cuối truyện cho ta biết điều gì? - Phần cuối truyện nói lên tiếng cời nh

một phép mầu làm cho cuộc sống ở vơng
quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
* ND bài:Tiếng cời rất cần thiết cho
cuộc sống của chúng ta.
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo phân vai: - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
? Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ. Thay
đổi giọng phù hợp với nội dung .Cậu bé:
hồn nhiên. Nhà vua : dỗ dành.
Nhấn giọng: háo hức, phi thờng, trái đào,
ngọt ngào, chuyện buồn cời, trọng thởng,
quên lau miệng, giật mình, bụm miệng,
quả táo cắn dở, căng phồng, lom khom,
đứt dải rút, dễ lây, phép mầu, tơi tỉnh,
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu:
- HS nêu cách đọc đoạn 3.
- HS luyện đọc : N2.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.
- GV cùng HS nx, khen HS đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài
66.
****************************************
Tiết 2 Lịch sử
$33. Di chỉ Hang Hùm
I. Mục tiêu:
- HS biết đợc sự phát hiện và tìm ra di chỉ hang hùm.

- Qua đó HS thấy đợc cuộc sống của ngời cổ xa đã có ở mảnh đất Yên bái.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tài liệu SGK cho HS.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định lớp:
2. KT bài cũ: Gọi HS đọc ND bài Kinh
Thành Huế.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học.
b) Hoạt động 1: Sự phát hiện và khai
quật Di Chỉ Hang Hùm.
- GV yêu cầu HS đọc SGK từ Vào những
năm 1963 Di Chỉ Hang Hùm.
? Vì sao các nhà khảo cổ phát hiện ra Di
Chỉ Hang Hùm?
- Hát.
- 2 HS đọc bài.
- 2 HS đọc bài.
- Năm 1963, 1964 xây dựng nhà máy
thuỷ điện Thác Bà
170
c) Hoạt động 2: Vị trí của Di Chỉ Hang
Hùm.
- GV yêu cầu HS đọc SGK từ Hang
Hùm Trong nớc.
? Em hãy nêu vị trí của Di chỉ hang
Hùm?
? Vị trí của Hang Hùm có thuận lợi gì đối
với cuộc sống của ngời Nguyên Thuỷ?

d) Hoạt động 3: Những di vật đợc phát
hiện ra trong Di chỉ Hang Hùm.
- GV yêu cầu HS đọc SGK nêu:
? Những di vật tìm thấy ở Hang Hùm?
? Em có nhận xét gì về kết quả nghiên
cứu trên?
+GVKL: Từ rất xa xa con ngời đã có mật
trên mảnh đất Yên Bái.
- Gọi HS đọc nội dung bài học.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV liên hệ.
- Nhận xét giờ học.
- Tháng 12 năm 1964 các nhà khảo cổ
học Việt Nam phát hiện ra Di Chỉ Hang
Hùm.
- 2 HS đọc bài.
- Hang Hùm ở núi Chùa, thuộc làng úc,
xã Tân Lập. huyện Lục Yên.
- Hang cao hơn mặt đờng 10 m, cửa hang
hớng tây quay ra sông Chảy
- Săn bắt, đánh cá để duy trì sự sống.
- Hàng nghìn hoá thạch.
- 30 loài động vật
- 4 chiếc răng của ngời cổ
- Di Chỉ Hang Hùm thuộc thời đại đá cũ.
- Ngời cổ ở Hang Hùm là ngời tinh khôn,
có niên đại sớm ở VN.
- 2-3 HS đọc bài.
******************************************************
Tiết 3 Toán

$161. n tập về các phép tính với phân số (TT)Ô
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng
mẫu, khác mẫu số và nêu ví dụ?
- 2 HS nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- GV nx bài đúng, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1(168). Tính.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con: - Một số HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nx, trao đổi cách làm.
- Lu ý : Từ phép nhân suy ra 2 phép
chia.
a.
7
4
2
3
21
8
3
2
:
21
8
;

21
8
73
42
7
4
3
2
=ì==
ì
ì

(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 2. Tìm x
- HS làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm
171
bài bạn, 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài, trao đổi
cách làm bài.

(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3. Làm tơng tự bài 2.
- HS tự làm bài rồi rút gọn.
a)
2 2
7 3
xì =
b)
2 1
:

5 3
x =

2 2
:
3 7
x =
2 1
:
5 3
x =


7
3
x =

6
5
x =
c)
;
11
1
11323
3312
1163
912
11
9

6
1
3
2
=
ììì
ììì
=
ìì
ìì
=ìì
( Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 4.
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV cùng HS trao đổi cách làm bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa
bài.
Bài giải
- GV chấm một số bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết
161.
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:

2 8
4
5 5
ì =
(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:


2 2 4
5 5 25
ì =
(m
2
)
b.Diện tích 1 ô vuông là:

2 2 4
25 25 625
ì =
(m
2
)

Số ô vuông cắt đợc là:

4 4
: 25
25 625
=
( ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:

)(
5
1
5
4

:
25
4
m=
Đáp số: a. Chu vi:
8
5
m;diện tích:
4
25
m
2
b. 25 ô vuông.
c.
1
5
m.
*************************************************
Tiết 4 Đạo đức
$33. Dành cho địa phơng
172
An toàn giao thông
I. Mục tiêu:
- Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phơng.
- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi ngời chấp hành luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Biển báo an toàn giao thông.
- Một số thông tin quãng đờng thờng xảy ra tai nạn ở địa phơng.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi tr-
ờng?
2. Bài mới:
* HĐ1: Khởi động
-Trò chơi: đèn xanh, đèn đỏ.
- Cán sự lớp điểu khiển t/c.
- Em hiểu trò chơi này NTN?
- Nếu không thực hiện đúng luật giao
thông điều gì sẽ xảy ra?
* HĐ2: Trò chơi về biển báo giao
thông.
- Cho h/s quan sát một số biển thông
báo về giao thông.
- Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi.
- Đi đờng để đảm bảo an toàn giao
thông em cần làm gì?
- Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn
điều gì có thể xảy ra?
* HĐ3: Trình bày kết quả điều tra
thực tiễn.
+Mục tiêu: Biết đoạn đờng nào thờng
xảy ra tai nạn? vì sao?
- Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều
tra, Nguyên nhân.
KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và
mọi ngời cần chấp hành nghiêm chỉnh
luật giao thông.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc nhở h/s thực hiện đúng luật

giao thông
- HS nêu- lớp nhận xét
- Lần1 chơi thử.
- lần 2 chơi thật.
- Cần phải hiểu luật giao thông, đi đúng
luật giao thông.
- Tai nạn sẽ xảy ra.
- HS quan sát đoán xem đây là biển báo gì?
đi NTN?
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời
- Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật
- Tai nạn khó lờng sẽ xảy ra.
- HS báo cáo
VD:ở Phố Mới đoạn đờng thờng xảy ra tai
nạn là dốc k30, Cửa ga, đầu cầu Phố Mới.
- Đoạn đờng dốc, xe cộ qua lại nhiều đờng
rẽ, do phóng nhanh vợt ẩu.
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1 Tập đọc
173
$66. Con chim chiền chiện
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi,
tràn đầy tinh yêu cuộc sống.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca
giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của
cuộc sống ấm no hạnh phúc, gieo trong lòng ngời đọc cảm giác thêm yêu cuộc sống.
- HTL bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.

III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc phần 2: Truyện vơng quốc vắng
nụ cời? Trả lời câu hỏi nội dung?
- 3 HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi.
- GV cùng HS nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài thơ:
- 1 HS đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp: 2 lần. - 6 HS đọc 6 đoạn.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm. - 6 HS đọc.
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 6 HS khác đọc.
- Đọc cả bài: - 1, 2 HS đọc.
- GV nx đọc đúng, đọc mẫu toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm bài thơ trao đổi, trả lời: - Cặp trao đổi.
? Con chim chiền chiện bay lợn giữa
khung cảnh thiên nhiên ntn?
- Con chim chiền chiện bay lợn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất
rộng.
? Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên bay vut, bay cao, cao hoài, cao vợi, chim
hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay lợn giữa không gian cao rộng?
bay, chim sà, lúa tròn bụng sữa, cánh đập,
trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng

hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều,
hót không biết mỏi.
? Tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của chim chiền chiện?
- Khúc hát ngọt ngào
Tiếng hót long lanh, Nh chuyện chi? Tiếng
ngọc trong veo từng chuỗi. Đồng quê chan
chứa chim ca. Chỉ còn da trời.
? Tiếng hót gợi cho em cảm giác nh
thế nào?
- cuộc sống yên bình, hạnh phúc
? Qua bức tranh thơ em hình dung
điều gì?
- một chú chim chiền chiện rất đáng yêu,
bay lợn trên bầu trời hoà bình tự do. Dới tầm
cánh chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc
sống ấm no, hạnh phúc của con ngời.
? ý chính của bài: => Nội dung bài:
c. Đọc diễn cảm và HTL.
174
- Đọc nối tiếp: - 6 HS đọc.
? Tìmgiọng đọc hay? - Giọng vui tơi, hồn nhiên. Nhấn giọng: vút
cao, yêu mến, ngọt ngào, cao hoài, cao vợi,
long lanh, sơng chói, trong veo, cánh, trời
xanh, chim ơi chim nói, chuyện chi chuyện
chi,
- Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu: - HS luyện đọc theo N3.
- GV đọc mẫu: - HS nêu giọng đọc và luyện đọc.
- Thi đọc : - Cá nhân, nhóm.
- GV cùng HS nx, ghi điểm.

- Luyện HTL: - Cả lớp nhẩm HTL.
- Thi HTL: - Thi HTL từng khổ thơ, cả bài.
- GV cùng HS nx, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn HTL bài thơ và
chuẩn bị bài 67.
**************************************************
Tiết2 Luyện từ và câu
$65. Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời
I. Mục đích, yêu cầu
Mở rộng hệ thống hoá về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán Việt.
Biết thêm một số tục ngữ khuyên con ngời luôn lạc quan, bền gan, không nản chí
trong những hoàn cảnh khó khăn.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu nội dung cần ghi nhớ bài trớc
và đặt câu trạng ngữ chỉ nguyên nhân?
- 2 Học sinh nêu, lấy ví dụ.
- GV cùng HS nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài cá nhân, dùng bút
nối nghĩa với câu:
- Học sinh nối ở vở.
- Trình bày: - Học sinh nêu miệng.
- GV cùng học sinh nx chốt ý đúng: - Câu 1: nghĩa có triển vọng tốt đẹp.
- Câu 2,3: Nghĩa luôn tin tởng ở tơng lai tốt
đẹp.

Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh trao đổi baì theo
nhóm:
- Nhóm 2 làm bài vào nháp:
- Trình bày: - Đại diện 2 nhóm lên bảng, lớp nêu miệng:
- GV cùng h/s nx, chốt bài đúng: - Những từ trong đó lạc có nghĩa là vui,
mừng:lạc quan, lạc thú.
Những từ trong đó lạc có nghĩa là rớt
lại:lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Bài 3: Làm tơng tự bài 3:
- Trao đổi theo N3.
175
- Trình bày : - Lên bảng và nêu miệng:
+ quan có nghĩa là quan lại: quan quân.
+ quan có nghĩa là: nhìn, xem: lạc quan cái
nhìn vui, tơi sáng, không tối đen, ảm đạm.
+quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: quan hệ,
quan tâm.
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ làm bài vào
vở.
GV thu chấm một số bài,
- GV cùng h/s nx, trao đổi, bổ sung.
3. Củng cố, dăn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài 4.
Chuẩn bị bài 66
- Nhiều h/s nêu miệng bài :
+ Câu a: Khuyên gặp khó khăn là chuyện th-
ờng tình, không nên buồn phiền, nản chí.

+ Câu b: Khuyên nhiều cái nhỏ dồn góp lại
sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn lại ắt thành
công.
*****************************************************
Tiết 3 Toán
$162. n tập về các phép tính vớI phân số (TT)Ô
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính
giá trị biểu thức và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai phân số và
nêu ví dụ?
- 2 HS nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- GV nx chốt bài đúng, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1(169). Tính.
(Giảm tải giảm tính bằng 2 cách).
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng
chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
;
7
3
7
3
11
11

7
3
)
11
5
11
6
(
=ì=ì+
( Bài còn lại làm tơng tự).
Bài 2. Làm tơng tự bài 1.
- HS tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
b.
;2
1
2
1
5
5
4
4
3
3
2
5
1
:
5
4
4

3
3
2
==ììì=ìì
(Bài còn lại làm tơng tự).
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV cùng HS trao đổi cách làm bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa
- GV thu vở chấm một số bài:
Bài giải
Số vải đã may quần áo là:
20 :5 x 4 = 16(m)
Số vải còn lại là:
176
- GV cùng HS nx, chữa bài, trao đổi
cách làm bài.
20 - 16 = 4 (m)
Số túi đã may đợc là:
4 :
2
3
= 6 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi.
Bài 4.
- HS đọc yêu cầu bài:
- Cử 1 HS lên cho lớp trao đổi bài; - Lớp nêu cách làm bài và trả lời khoanh
vào câu nào:
- GV cùng HS nx chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập .

- Khoanh vào D.
***********************************************
Tiết 4 Khoa học
$65. Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinhtrong tự nhiên.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to và bút dạ.
- Hình trang 130,131( sgk )
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự
trao đổi chất giữa ĐV và môi trờng?
- 2,3 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HĐ1: Trình bày mối quan hệ của thực
vật đối với các yếu tố vô sinh và quá trình
trao đổi chất của TV:
*Mục tiêu: Xác định mối quan hệ gữa các
yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên
thông qua quá trình trao đổi chất của thực
vật.
* Cách tiến hành
- Làm việc theo cặp:
- Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò

quan trọng đối với sự sống?
- Kể tên những gì đợc vẽ trong tranh?
- Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên?
- QS hình1 (128) TL nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- ánh sáng, nớc, không khí
- ánh sáng, cây ngô, các mũi tên
- Mũi tên xuất phát từ khí các- bô nícvà
chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các- bô-
níc đợc cây ngô hấp thụ qua lá.
177
- Thức ăn của cây ngô là gì?
- Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế
tạo ra những chất dinh dỡng nào để nuôi
cây?
- Các mũi tên xuất phát từ nớc, các chất
khoáng chỉ vào rễ cây ngô cho biết các
chất khoáng đợc cây ngô hấp thụ qua
rễ.
- Khí cac- bô -níc, khoáng, nớc.
- Tạo ra chất dinh dỡng để nuôi cây.
c. HĐ2: Thực hành
*Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối
quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh
vật kia.
* Cách tiến hành:
+ Làm việc cả lớp
- Thức ăn của châu chấu là gì?
- Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ
gì?

- Thức ăn của ếch là gì?
- Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì?
+ Làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển
- Thi vẽ tranh
- lá ngô
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu
- Châu chấu
- Châu chấu là thức ăn của ếch
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa
các sinh vật
- Cây ngô - > châu chấu - > ếch
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn bị
bài 62.
***********************************************
Tiết5 Thể dục
$65. Nhảy dây - Trò chơi
Lăn bóng bằng tay
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn TD tự chọn.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
3. TĐ: HS yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 HS /1 dây,
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Định lợng Phơng pháp

1. Phần mở đầu.
6 - 10 phút - ĐHT * * * * * * * *
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
178
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 phút
a. Đá cầu:
- Thi tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu:
b. Ném bóng:
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn bị,
ngắm đích, ném đích.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- ĐHTL: N2.
- Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc
lại.
- GV nêu tên đt, làm mẫu, uốn
nắn HS tập sai.
- GV chia tổ HS tập 2 hàng
dọc.

- Tập theo tổ, tổ trởng điều
khiển.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 phút
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nx, đánh giá kết quả giờ học,
-VN tập chuyền cầu bằng má trong
hoặc mu bàn chân.
- ĐHTT:
********************************************************************
Thứ t, ngày 21 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1 Luyện từ và câu
$66. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
I. Mục đích, yêu cầu :
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời câu hỏi:
Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?)
- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài
tập 4 và lấy tình huống để dùng hai
câu tục ngữ đó?
- 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi.
- GV nx chug, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc.
b. Phần nhận xét.

Bài 1,2.
- H/s đọc yêu cầu và nội dng bài tập 1,2.
- Tổ chức h/s trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đôỉ bài.
- Trình bày: - Trạng ngữ đợc in nghiêng: "Để dẹp nỗi bực
179
mình trả lời câu hỏi để làm gì?, nhằm mục
đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu.
c. Phần ghi nhớ:
- Nhiều học sinh đọc và HTL.
d.Phần luyện tập:
Bài 1.
- H/s đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng: - H/s suy nghĩ trả lời, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng: +Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
+ Vì Tổ quốc,
+Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho
học sinh .
Bài 2. Làm tơng tự bài 1.
+Để lấy nớc tới cho đồng ruộng,
+Vì danh dự của lớp,
+Để thân thể khoẻ mạnh,
Bài 3:
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- H/s đọc nội dung bài , quan sát
tranh minh hoạ làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày: - Học sinh nêu miệng, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài, đặt

3,4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục
đích.
- Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm
các đồ vật cứng.
- Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái
mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
***************************************
Tiết 2 Chính tả : (Nhớ viết)
$33. Ngắm trăng - không đề
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nhớ viết lại chính xác , trình bày đúng, đẹp bài thơ: Ngắm trăng -không đề
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr / ch.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ và phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, sơng mù,
gắng sức, xin lỗi, sự,
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
- GV cùng HS nx, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
b. Hớng dẫn viết chính tả.
- Đọc yêu cầu bài tập 1. - 1 HS đọc.
- Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết: - 2 HS đọc.
? Qua hai bài thơ em biết đợc điều gì ở
Bác?
- Bác là ngời sống giản dị, luôn lạc quan
yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất

kì hoàn cảnh khó khăn nào.
180
? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả?
- HS tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
- VD: không rợu, hững hờ, trăng soi, cửa
sổ, đờng non, xách bơng,
- Nhớ viết chính tả: - Cả lớp viết bài.
- GV thu một số bài chấm. - HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV cùng HS nx chung.
c. Bài tập.
Bài 2a.
- HS đọc yêu cầu.
- GV kẻ lên bảng: - HS làm bài vào nháp theo N3.
- Trình bày: - Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình
bày miệng.
- GV cùng HS nx, chốt bài đúng.
a am an ang
tr Trà, trả lời, tra
lúa, tra hỏi, trà
mi, trí trá, dối
trá,
Rừng tràm, quả
trám, khám khe
hở, xử trảm, trạm
xá.
Tràn đầy, tràn
lan, tràn ngập,
Trang vở, trang nam
nhi, trang bị, trang

điểm, trang nghiêm,
trang phục, trang trí,
ch Cha mẹ, cha
xứ, chà đạp,
giò chả, chả
trách, chung
chạ,
áo chàm, bệnh
chàm, chạm cốc,
chạm nọc, chạm
trán, chạm trổ,
Chan canh,
chan hoà, chán
chê, chán ghét,
chán ngán, chạn
bát,
Chàng trai,
Bài 3. Lựa chọn bài 3a.
- HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức HS thi tiếp sức theo tổ: - Các tổ trao đổi, cử đại diện 3 em lên thi.
- GV cùng HS nx chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò.
Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
- Tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo tr-
ng, trùng trình, trùng trục, trùng triềng,
- ch: Chông chênh, chênh chếch, chống
chếnh, chói chang, chong chóng,
*******************************************
Tiết 3 Toán
$163. n tập về các phép tính với phân số (TT)Ô

I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số
và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai phân số và
nêu ví dụ?
- 2 HS nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- GV nx bài đúng, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1(170).
- GV cùng HS nx, chữa bài và trao đổi
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng chữa
181
cách làm bài. bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
;
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4
=+=+

( Bài còn lại làm tơng tự).
Bài 2. HS làm bài vào nháp.
- Một số HS lên bảng điền vào ô trống, lớp
trao đổi cách làm bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài.
Phần a:
7 1 26
; ;
15 4 45
- Phần b:
8 8 27
; ;
21 3 11
Bài 3. Làm tơng tự bài 1.
a.
;
12
29
12
9
12
38
12
9
12
30
12
8
4
3

2
5
3
2
==+=+
( Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 4. Giảm tải phần b.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV cùng HS trao đổi cách làm bài: - HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV thu một số bài chấm:
- GV cùng HS nx, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết
163.
Bài giải
Sau 2 giờ vòi nớc đó chảy đợc là:

2 2 4
5 5 5
+ =
( bể)
Số phần bể nớc còn lại:

4 1 3
5 2 10
=
(bể)
Đáp số :
4
5

bể.
3
10
bể
**************************************************
Tiết 4 Kể chuyện
$33. Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục đích, yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện
đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Hiểu cốt truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Su tầm truyện viết về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Phiếu viết dàn ý bài kể chuyện; tiêu chuẩn đánh giá.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Kể câu chuyện Khát vọng sống? Nêu ý
nghĩa chuyện?
- 2,3 HS kể nối tiếp, nêu ý nghĩa.
- GV cùng HS nx, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Hớng dẫn học sinh kể:
182
a. Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu bài.
- GV viết đề bài lên bảng: - 1 HS đọc đề bài.
- GV hỏi để học sinh gạch chân những từ
quan trọng :

*Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã đ ợc nghe đ ợc đọc về tinh thần lạc quan, yêu
đời.
- Đọc 4 gợi ý : - 4 HS đọc nối tiếp.
- GV gợi ý HS tìm kể câu chuyện ngoài
sgk đợc cộng thêm điểm:
? Giới thiệu tên câu chuyện định kể? - HS lần lợt giới thiệu.
- Dàn ý bài kể chuyện: - HS đọc.
+ Giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật; Mở
đầu, diễn biến, kết thúc câu chuyện; trao
đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
b. HS kể và trao đổi nội dung câu
chuyện:
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện: Nội dung, cách kể, cách dùng từ:
- HS đọc tiêu chuẩn đánh giá.
- Thi kể: - Nhiều học sinh kể:
- GV cùng HS nx, dựa vào tiêu chí đánh
giá. Khen, ghi điểm HS kể tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn kể lại cho ngời thân nghe
câu chuyện em đã kể.
*******************************************************
Tiết 5 Kĩ thuật - tự chọn
$33. Lắp con quay gió (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp con quay gió.
- Biết cách lắp từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật, đúng quy trình.

Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu con quay gió đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát và nhận
xét mẫu.
- Qs mẫu con quay gió đã lắp sẵn?
- Cả lớp quan sát.
? Con quay gió có mấy bộ phận chính? - 3 bộ phận chính:Cánh quạt; giá đỡ các
trục và hệ thống bánh đai và đai truyền.
? Nêu tác dụng con quay gió? - Ngời ta làm con quay gió để lợi dụng sử
dụng sức gió nhằm tạo ra điện năng để thắp
sáng, tới cây, xay sát gạo.
183
3.Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.
a. Chọn chi tiết:
- Học sinh đọc sgk/97.
- Tổ chức học sinh chọn chi tiết đủ để
lắp con quay gió:
- Chọn theo nhóm 2: Đọc và chọn.
b. Lắp từng bộ phận.
*Lắp cánh quạt:
- Học sinh quan sát hình 2/98.
- HS lên lắp, lớp quan sát.
*Lắp giá đỡ các trục. - Quan sát hình 3/ 98.
? Để lắp bộ phận này cần lắp mấy bớc? - 3 phần: lắp thanh thẳng 11 lỗ vào hàng lỗ
thứ 3 từ 2 đầu tấm lớn.

+ Lắp thanh thẳng 5 lỗ vào lỗ thứ t từ dới
lên của thanh thẳng 11 lỗ.
+ Lắp thanh chữ U.
- GV cùng một số hs lắp phần này: - Lớp quan sát.
* Lắp bánh đai vào trục: - Hs quan sát H4 sgk.
- HS tự lắp theo hình hớng dẫn: - Lắp theo nhóm 2 và lắp trớc lớp.
- GV lắp giá đỡ vào trục: - Lớp quan sát và thực hiện.
c. Lắp ráp con quay gió.
? Nêu các bớc lắp ráp? - Hs nêu các bớc theo sgk.
- Gv cùng 1 số hs lắp ráp: - Lớp quan sát.
d. Tháo rời:
- 1 số hs lên tháo rời, lớp quan sát.
- Gv nhắc nhở hs chung khi tháo và Nêu các thao tác kĩ thuật lắp con
xếp gọn các chi tiết vào hộp quay gió?
4. Dặn dò:
- Chuẩn bị giờ sau mang túi đựng các
- NX giờ học. bộ phận đã lắp.
*****************************************************************
Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1 Tập làm văn
$65. Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
I. Mục đích, yêu cầu.
- HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn
miêu tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu đề bài, có đủ 3 phần, diễn đạt thành câu, lời
văn sinh động tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh một số con vật trong sgk, một số tranh ảnh về con vật khác.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk /149 chép lên bảng lớp.
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:

Nháp dàn ý Mở bài gián tiếp, kết
- HS đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
bài cách mở rộng. - HS viết bài.Thời gian 35 phút.
2. Củng cố, dặn dò:
- Thu bài và Nx tiết kiểm tra.
Tiết 2 Địa lí
$33. n tập địa líÔ
184
I. Mục tiêu:
Học xong tiết này HS biết:
- Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB, ĐBNB,
ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển Đông.
- Kể tên một số dân tộc tiêu biểu sống ở Dãy núi Hoàn Liên Sơn; Tây nguyên;
ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT.
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên con ngời,
hoạt động sản xuất của ngời dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB;
ĐBDHMT.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ ĐLTNVN, bản đồ hành chính Việt Nam; phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu những dẫn chứng cho thấy biển nớc
ta rất phong phú về hải sản?
- 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Câu hỏi 1.
- Tổ chức HS quan sát bản đồ

ĐLTNVN treo tờng:
- Cả lớp quan sát:
- Chỉ các vị trí các dãy núi, các thành phố
lớn, các biển:
- Lần lợt HS lên chỉ.
- GV chốt lại chỉ trên bản đồ: - HS quan sát.
c. Hoạt động 2: Câu hỏi 3.
- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm: - Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc.
- Trình bày: - Lần lợt cử đại diện nhóm lên trình
- GV cùng HS nx chung, khen nhóm bày
hoạt động tốt.
d. Hoạt động 3 : Câu hỏi 4.
- Tổ chức HS trao đổi cả lớp: - Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay.
- GV cùng HS nx, trao đổi, chốt ý đúng: - 4.1: ý d 4.3: ý b
4.2: ý b; 4.4: ý b.
e. Hoạt động 4: Câu hỏi 5.
- Tổ chức cho HS trao đổi theo n2:
- N2 trao đổi.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm nêu kết quả.
- GV cùng HS nx, trao đổi kết luận ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò .
- Nx tiết học, vn ôn tập tiết sau kiểm tra
cuối năm.
- Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ; 6 -
đ.
********************************************
Tiết 3 Toán
$164. n tập về đại lÔ ợng
I. Mục tiêu:
185

Giúp học sinh:
- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng các đơn vị đo khối lợng.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán có liên
quan.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách nhân, chia phân số và lấy
ví dụ minh hoạ?
- 2 HS lên bảng, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng bài toán: - 1 HS đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- GV cùng HS nx chung, chữa bài: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến

Bài 2, 3.
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số
HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài: - Bài 2:
10 yến = 100 kg
1
2
kg = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18kg
- Bài 3:
2kg7hg= 2700g 60kg7g > 6007g
5kg3g < 5035g 12 500 g= 12kg 500g

Bài 4:
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV cùng HS trao đổi cách làm bài:
- GV cùng HS nx, chữa bài.
- HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng chữa
bài. Lớp đổi chéo nháp kiểm tra.
Bài giải
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000 g = 2 kg
Đáp số: 2kg cá và rau.
Bài 5. HS làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài.
- GV thu 1 số bài chấm.
- GV cùng HS nx, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 164
VBT.
- 1 HS lên bảng chữa bài,
Bài giải
Xe ô tô chở đợc tất cả là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ gạo.
Tiết 4 Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
************************************************
186
Tiết 5 Mĩ thuật

$33. Vẽ tranh: Đề tài vui chơi trong mùa hè
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc và tìm chọn đợc hình ảnh phù hợp với hoạt động vui chơi trong mùa

- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo đề tài.
- HS yêu thích các hoạt động trong mùa hè.
II. Chuẩn bị:
- Su tầm tranh hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè.
- Hình gợi ý cách vẽ: SGK. Tranh vẽ của hs.
- HS chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề
tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài các
hoạt động vui chơi:
- Hs quan sát,
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
hình ảnh nào?
- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Tranh vẽ các hoạt động vui chơi trong
hè:
- Múa hát ở công viên;
- Đi tham quan bảo tàng, Về thăm ông bà.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Hs chọn nội dung theo ý thích.
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
cần có những hình ảnh gì?
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình

ảnh phụ cho tranh sinh động.
Vẽ màu theo ý thích.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích. - Hs thực hành vẽ vào vở
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
các hoạt động vui chơi trong hè, có thể xé
dán.
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
tơi sáng của mùa hè.
VD: Biển, núi, tàu thuyền, ngời với các
hoạt động các buổi trong ngày khác nhau.
5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Hs trng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
chí:
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
6.Dặn dò.
- Chuẩn bị tranh về đề tài tự chọn cho bài
sau.
Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010.
Tiết1 Tập làm văn
$66. Điền vào giấy tờ in sẵn
187
I.Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu các yêu cầu trong Th chuyển tiền.
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn Th chuyển tiền.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu khổ to và phiếu cho HS.
III. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV hớng dẫn HS trên phiếu to cả lớp:
- SVĐ, TBT, ĐBT : HS không cần biết.
+ Mặt trớc mẫu th ghi:
+ Mặt sau em phải ghi:
- HS theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Ngày gửi th, sau dó là tháng năm.
- Họ tên, địa chỉ ngời gửi (mẹ em)
- Số tiền gửi viết toàn chứ ( không viết
số)
- Họ tên ngời nhận: bà em.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
việc sửa chữa.
- Thay mẹ viết th cho ngời nhận tiền là
bà và đa mẹ kí tên.
- Mục khác dành cho nhân viên bu điện
viết.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Đóng vai ngời nhận tiền nói trớc lớp: - 1,2 HS đóng vai.
? Ngời nhận tiền viết gì trong mặt sau của
th chuyển tiền?
- Số chứng minh th của mình.
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số
tiền mặt trớc không.

- Kí nhận.
- Làm bài: - Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Trình bày: - HS tiếp nối đọc Th chuyển tiền, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm HS làm bài đầy
đủ, đúng:
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn hoàn thành bài tập vào
vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc
sống.

**********************************************
Tiết 2 Khoa học
$66. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
188
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy, bút để vẽ sơ đồ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạtđộng dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày mối quan hệ của thực vật
đối với các yêu tố vô sinh trong tự
nhiên?
- 2 HS nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng, ghi điểm.

2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật với nhau và
giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS quan sát hình 1
sgk/132.
- Cả lớp quan sát.
? Thức ăn của bò là gì? - Cỏ.
? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? - Cỏ là thức ăn của bò.
? Phân bò đợc phân huỷ trở thành
chất gì cung cấp cho cỏ? - Chất khoáng.
? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ
gì? - Phân bò là thức ăn của cỏ.
- Thực hành vẽ theo nhóm 3: Mối
quan hệ giữa bò và cỏ.
- Các nhóm vẽ, nhóm trởng điều khiển.
- Trình bày: - Treo sản phẩm và đại diện trình bày: Mối
quan hệ giữa bò và cỏ.
Phân bò cỏ bò
- GV cùng HS nx, trao đổi, chốt ý
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
* Kết luận: Chốt ý trên.
- HS nhắc lại.
c. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
* Cách tiến hành:
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong

tự nhiên hình 2 sgk/133.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ
đồ?
- cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết động vật
nhờ vi khuẩn.
? Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì? - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự
nhiên.
? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức
ăn trong sơ đồ?
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của
cáo, xác chết của cáo đợc vi khuẩn phân huỷ
thành chất khoáng, chất khoáng này lại đợc
rễ cỏ hút để nuôi cây.
? Thế nào là chuỗi thức ăn? - Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sv này ăn sv
189
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
kia và chính nó là thức ăn cho sinh vật khác.
- Nhiều HS lấy ví dụ.
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật
nào?
* Kết luận: HS nêu mục bạn cần biết.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và
chuẩn bị bài sau ôn tập.
từ thực vật.
**********************************************
Tiết 3 Toán
$165. n tập về đại lÔ ợng (Tiếp theo)

I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo khối lợng từ lớn
đến nhỏ và ngợc lại?
- 2 HS lên bảng nêu, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng bài toán: - 1 HS đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- GV cùng HS nx chung, chữa bài: 1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng

Bài 2, 3.
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài vào nháp:
GV cùng HS nx, chữa bài
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1
số HS lên bảng chữa bài.
Bài 3
(Tơng tự)
GV cùng HS nx, chữa bài
5 giờ = 300 phút ;
3 giờ 15phút = 195 phút;
420 giây = 7 phút.
1

2
giờ = 5 phút.
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài.
a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
b. Buổi sáng Hà ở trờng 4 giờ.
Bài 5.
- HS đọc yêu cầu bài, nêu miệng.
- GV cùng HS nx, trao đổi, bổ sung,
chốt bài: - Khoảng thời gian dài nhất: 20 phút.
190
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 165
VBT.
*******************************************
Tiết 4 Thể dục
$62. Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi
nhiệt tình, chủ động.
3. TĐ: HS yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: Còi. cầu, bóng.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.

Nội dung Định lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 phút - ĐHT * * * * * * * *
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 phút
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu:
- Thi ném bóng trúng đích.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- ĐHTL: N3.
- Thi theo nhóm chọn HS có kết
quả ném tốt nhất.
- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc
lại cách chơi, một nhóm chơi
thử, sau chơi chính thức và thi
đua giữa các nhóm.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 phút

- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
***************************************************
Tiết 5 Sinh hoạt lớp

I. Yêu cầu.
- HS nhận ra những u điểm và khắc phục những tồn tại của tuần 32
191
II. Lên lớp
1. Nhận xét chung;
- Duy trì tỉ lệ chuyên cao đạt 100%.
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trờng, lớp.
- Có ý thức cao trong các giờ truy bài và giờ tự học.
- Có sự cố gắng trong học tập: nh: về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái phát
biểu xây dựng bài :
- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập các động tác đúng nhịp
nhàng .
- Chữ viêt của một số em tơng đối sạch đẹp , có tiến bộ.
*Tồn tại: Một số em làm toán còn chậm.
- Một số em viết chữ xấu không tự sửa :
2.Phơng hớng tuần 34
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 33.
- Tiếp tục ôn tập các môn học để chuẩn bị cho tiết kiểm tra cuối học kì II.
*****************************************************************
192

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×