Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an Lop 1-Tuan 13+14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.94 KB, 35 trang )

Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
TUẦN 13
Ngày soạn: 27/11/ 2009
Ngày giảng: Thứ hai 30/11/ 2009
ĐẠO ĐỨC: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T2)
A. YÊU CẦU:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 01 lá cờ Việt Nam , Bài hát “Lá cờ Việt Nam”
- Bút màu, giấy vẽ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Khi chào cần phải như thế nào?
- Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
2. Dạy - học bài mới.
* Khởi động .Cả lớp hát bài “Lá cờ Việt Nam”
* Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ.
- Giáo viên làm mẫu.
- Đại diện mỗi tổ 1 em lên chào cờ trước lớp.
- Cả lớp và giáo viên theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp đứng chào cờ theo hiệu lệnh của giáo viên.
* Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ.
- Giáo viên phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng
- Cả lớp và giáo viên theo dõi, bình chọn.
* Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kì.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Học sinh vẽ và tô màu lá quốc kì.


- Học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Học sinh đọc đồng thanh 2 câu thơ theo hướng dẫn của giáo viên.
* Kết luận chung.
* Hoạt động 4: Dặn dò:
- Học thuộc bài và thực hiện tốt bài học.
_______________________________
TIẾNG VIỆT: BÀI 51: ÔN TẬP
A. YÊU CẦU:
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn tập trong sách giáo khoa
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh họa truyện kể: ''Chia phần''
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: T1: cuộn dây, T2: ý muốn, T3: con lươn.
- 1 HS lên bảng viết: vườn nhãn.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên hỏi:
+ Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới ?

- Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng
- Các học sinh khác bổ sung
- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung
*Hoạt động 2: Ôn tập
a. Ôn các vần vừa học
- Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Giáo viên đọc vần, học sinh chỉ chữ
- Học sinh tự chỉ chữ và đọc vần
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
- Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ôn
- Học sinh đọc bảng ôn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết trong vở tập viết từ: cuồn cuộn theo mẫu
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
TIT 2
*Hot ng 1: Luyn c
Luyn c
- Hc sinh ln lt c cỏc ting trong bng ụn

- Hc sinh c cỏc t ng ng dng theo: nhúm, bn, cỏ nhõn, c lp
- Giỏo viờn chnh sa phỏt õm cho hc sinh
c on th ng dng
- Giỏo viờn gii thiu tranh minh ho cho HS quan sỏt v hi:
+ Tranh v cnh gỡ?
- Hc sinh c cõu ng dng: nhúm, cỏ nhõn, c lp
- Giỏo viờn chnh sa phỏt õm cho hc sinh
- Giỏo viờn c mu
- Gi 2 - 3 hc sinh c li
*Hot ng 2: Luyn vit
- Hc sinh vit tip cỏc t cũn li theo mu trong v tp vit
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Giỏo viờn chm, nhn xột
*Hot ng 3: K chuyn ''Chia phn''
- Hc sinh c tờn cõu chuyn, giỏo viờn dn dt vo cõu chuyn
- Giỏo viờn k li cõu chuyn cú kốm theo tranh minh ha
- Hc sinh tho lun nhúm v c i din lờn thi ti
- HS i din cỏc nhúm lờn thi k, cỏc nhúm khỏc nhn xột v b sung.
- Giỏo viờn nhn xột, tuyờn dng .
3. Cng c, dn dũ:
- Giỏo viờn ch bng ụn , hc sinh theo dừi c theo
- Hc sinh tỡm vn va hc
- V nh ụn li bi, xem trc bi 52.
- Nhn xột gi hc.
__________________________________________________________
Ngy son: 29/11/ 2009
Ngy ging: Th t 02/12/ 2009
TON: PHẫP TR TRONG PHM VI 7
A. YấU CU:
- Thuc bng tr, bit lm tớnh tr trong phm vi 7; vit c phộp tớnh

thớch hp vi hỡnh v.
B. DNG DY HC:
- B dựng dy toỏn ca giỏo viờn v hc sinh
- Cỏc hỡnh v trong sỏch giỏo khoa
C. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- 3 hc sinh lờn bng 4 + 3 = 5 + 2 = 6 + 1 =
- C lp lm bng con: 2 + 5 = 7 + 0 =
2. Dy - hc bi mi:
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
*Hot ng 1: Gii thiu phộp tr, bng tr trong phm vi 7
a. Hng dn hc sinh hc phộp cng: 7 - 1 = 6v 7 - 6 = 1
- Hng dn hc sinh quan sỏt hỡnh v 1 trong sỏch giỏo khoa v nờu:
+ Cú 7 hỡnh tam giỏc, bt1 hỡnh tam giỏc. Hi cũn li bao nhiờu hỡnh tam
giỏc
+ Gi vi hc sinh nhc li bi toỏn
- Gi hc sinh nờu cõu tr li: "7 hỡnh tam giỏc bt 1 hỡnh tam giỏc cũn 6
hỡnh tam giỏc''
- Gi vi hc sinh nờu li cõu tr li trờn
- Giỏo viờn: 7 bt 1 cũn my ?
- Hc sinh: 6 gi hc sinh nhc li
- GV: Ta cú th lm phộp tớnh gỡ? (tr )
- HS nờu phộp tớnh, GV vit bng: 7 - 1 = 6
- GV cho HS c ''By tr mt bng sỏu ''
Tng t nh trờn vi phộp tớnh: 7 - 6 = 1
b. Hng dn hc sinh hc phộp tớnh: 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4,
7 - 4 = 73(Tng t nh trờn)
c. Giỏo viờn cho HS hc thuc:
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- Gi hc sinh c li cỏc phộp tớnh trờn theo: nhúm, bn, cỏ nhõn, c lp
*Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: ( Hot ng cỏ nhõn )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi toỏn
- Hc sinh lm bi, giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Gi hc sinh cha bi, c kt qu ca tng phộp tớnh
Bi 2: ( Hot ng nhúm )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn gii thiu phộp tớnh theo ct dc, HS lm bi.
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng.
- HS i chộo bi kim tra ln nhau.
- Gi hc sinh cha bi, nờu kt qu ca tng phộp tớnh
- Hc sinh v giỏo viờn nhn xột .
Bi 3: Trũ chi "Tip sc"
- Cho 2 nhúm, mi nhúm 4 HS lờn chi.
- Giỏo viờn nờu yờu cu ca trũ chi.
- HS cỏc nhúm lờn thc hin trũ chi, HS cũn li c v cho bn mỡnh.
- HS v GV nhn xột tớnh im thi ua.
- GV nhn xột, tuyờn dng.
Bi 4: ( Hot ng nhúm )
- Gi 1 HS nờu yờu cu ca bi.
- HS tho lun nhúm 2, c bi toỏn v vit phộp tớnh vo ụ trng
- Gi i din cỏc nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- 2 HS lên bảng viết phép tính.
- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
3. Củng cố, dặn dò:

- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học
- Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.
____________________________
TIẾNG VIỆT: BÀI 53: ĂNG - ÂNG
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: T1: con ong, T2: vòng tròn, T3: cây thông.
- 1 HS lên bảng viết từ: công viên
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng:
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ăng, âng.
- Giáo viên viết lên bảng: ăng - âng.
- Học sinh đọc theo giáo viên: ăng, âng.
*Hoạt động 2: Dạy vần
 ăng
a. Nhận diện vần:

- Học sinh ghép vần ăng trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ăng có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ăng với ăn
+Giống: đều bắt đầu bằng ă.
+ Khác: ăng kết thúc bằng ng, ăn bắt đầu bằng n.
b. Đánh vần:
 Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: ăng
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- Hướng dẫn học sinh đánh vần á - ngờ - ăng.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng măng và đọc măng
- Học sinh đọc măng và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng măng viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
ă - ngờ - ăng
mờ - ăng - măng
măng tre.
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
c. Viết:
 Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: ăng, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ăng.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: măng và nêu qui trình viết

- Học sinh viết bảng con: măng.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
 âng (Dạy tương tự như ăng)
- Giáo viên: vần âng được tạo nên từ â và ng
- Học sinh thảo luận: So sánh âng với ăng.
+ Giống: kết thúc bằng ng
+ Khác: âng bắt đầu bằng â, ăng bắt đầu bằng ă.
- Đánh vần:
â - ngờ - âng
tờ -âng -tâng - huyền - tầng
nhà tầng.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: ăng, măng, măng tre và âng, tầng, nhà tầng.
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh

- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết
- Học sinh lần lượt viết vào vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm, nhận xét
*Hoạt động 3: Luyện nói
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ gì, vẽ những ai?
+ Em bé trong tranhđang làm gì?
+ Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?
+ Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con?
+ Em có làm theo những lời khuyên của bố mẹ không?
+ Khi làm đúng theo lời khuyên của bố me, em cảm thấy thế nào
+ Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì?
Trò chơi
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 54.
- Nhận xét giờ học
_______________________________
TN&XH: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
A. YÊU CẦU:
- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong bài 13 SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ:
- Vì sao phải yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình?
- Nhận xét.
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
2. Dạy - học bài mới.
* Hoạt động 1: Quan sát hình
- Mục tiêu: Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
- Cách tiến hành.
Bước 1: HS làm việc theo cặp, quan sát các hình ở trang 28, nói về nội
dung từng hình.
Bước 2:
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Mục tiêu: HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những người trong
gia đình mình.
- Cách tiến hành.
Bước 1: HS làm việc theo cặp: yêu cầu các em tập nêu câu hỏi và trả lời
các câu hỏi ở trang 28 SGK.
- HS làm việc theo nhóm 2 em: Kể cho nhau nghe về công việc thường
ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.
Bước 2: một vài học sinh nói trước lớp
- Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình?
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Quan sát hình
- Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm,
dọn dẹp.
- Cách tiến hành.
Bước 1:

- HS quan sát trang 29 SGK và trả lời câu hỏi .
- Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của 2 hình ở trang 29 SGK.
- Nói xem em thích căn phòng nào ? Tại sao?
- Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ, em phải làm gì giúp bố mẹ?
- Học sinh làm việc theo cặp.
Bước 2:
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 4:Dặn dò:
- Thực hiện tốt bài vừa học
- Nhận xét tiết học
_________________________________
THỦ CÔNG: CÁC QUY ƯỚC VỀ GẤP GIẤY
VÀ GẤP HÌNH
A. YÊU CẦU:
- Biết ký hiệu, quy ước về gấp giấy
- Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên chuẩn bị hình mẫu và các ký hiệu.
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
C. CC HOT NG DY HC:
1. Ký hiu ng gia hỡnh:
- Ký hiu ng k ngang - ng k dc.
2. Ký hiu ng gp gia: ( )
3. ký hiu ng du gp vo:
- Cho hs quan sỏt hỡnh v.
4. Ký hiu du gp ngc ra sau:
- Hc sinh nhỡn vo tranh v c li cỏc ký hiu.
- c c tờn ng gp khỳc.

- Giỏo viờn nhn xột - tuyờn dng.
*. Dn dũ:
- V nh chun b giy hụm sau gp cỏc on thng.
_________________________________________________________
Ngy son: 30/11/ 2009
Ngy ging: Th nm 03/12/ 2009
thể dục: THể DụC RèN LUYệN TTCB - TRò CHƠI
VậN ĐộNG
A. YấU CU:
- Bit cỏch thc hin t th ng a mt chõn ra sau (mi bn chõn chm
mt t), hai tay gi cao thng hng.
- Lm quen vi t th ng a mt chõn sang ngang, hai tay chng hụng
- Bit cỏch chi trũ chi v chi ỳng theo lut ca trũ chi.
B. A IM:
- Sõn trng.
C. CC HOT NG DY HC:
1. Phn m u:
- Tp hp lp, ph bin ni dung, yờu cu.
- ng ti ch, v tay v hỏt.
- Chy nh nhnh thnh vũng trũn.
2. Phn c bn.
- ng king gút, 2 tay chng hụng, 1-2 ln.
+ ng a hai tay ra trc, 2 tay chng hụng.
+ ng a mt chõn ra sau, 2 tay gi cao thng hng 3-5 ln.
+ Hc sinh luyn tp theo nhúm, t.
- Cỏc t lờn thc hin C lp v giỏo viờn nhn xột bỡnh chn.
- Trũ chi Chuyn búng tip sc
3. Phn kt thỳc.
- Hc sinh i thng theo nhp 2 hng dc v hỏt.
- Hc sinh chi trũ chi hi tnh Tri i, t ta.

- Nhn xột gi hc
______________________________
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
TIẾNG VIỆT: BÀI 54: UNG - ƯNG
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; các từ và câu ứng dụng
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện
nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: T1: rặng dừa, T2: phẳng lặng, T3: vầng trăng.
- 1 HS lên bảng viết: nâng niu.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ung, ưng
- Giáo viên viết lên bảng: ung - ưng.
- Học sinh đọc theo giáo viên: ung, ưng.
*Hoạt động 2: Dạy vần
 ung
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần ung trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ung có mấy âm, đó là những âm nào ?

- So sánh ung với ong:
+ Giống: đều kết thúc đầu bằng ng.
+ Khác: ung bắt đầu bằng u, ong bắt đầu bằng o.
b. Đánh vần:
 Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: ung
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: u - ngờ - ung
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng súng và đọc súng.
- Học sinh đọc súng và trả lời câu hỏi:
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng súng viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
u - ngờ - ung
sờ - ung - sung - sắc - súng
bông súng.
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
c. Viết:
 Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: ung, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ung
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: súng và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: súng.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh

- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
 ưng (Dạy tương tự như ung)
- Giáo viên: vần ưng được tạo nên từ ư và ng.
- Học sinh thảo luận: So sánh ưng với ung.
+ Giống: kết thúc bằng ng.
+ Khác: ưng bắt đầu bằng ư, ung bắt đầu bằng u.
- Đánh vần:
ư - ngờ - ưng
sờ - ưng - sưng - huyền - sừng.
sừng hươu.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- HS lần lượt phát âm: ung, súng, bông súng và ưng, sừng, sừng hươu.
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết
- Học sinh lần lượt viết vào vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010

Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
- Giỏo viờn vit mu tng dũng, hc sinh vit vo v tp vit
- Giỏo viờn quan sỏt, un nn cho hc sinh vit chm
- Giỏo viờn chm, nhn xột
*Hot ng 3: Luyn núi
- Hc sinh c tờn bi luyn núi: Rng, thung lng, sui, ốo.
- Hc sinh quan sỏt tranh v núi theo gi ý sau:
+ Bc tranh v gỡ?
+ Trong rng thng cú gỡ?
+ Em thớch nht con vt gỡ trong rng?
+ Thung lng, sui, ốo õu khụng cú?
+ Lp nỡnh cú ai c i pớc - nớc rng cha?
+ Em ó c vo rng, qua sui bao gi cha?
+ Chỳng ta cú cn phi bo v rng khụng?
+ bo v rng chỳng ta cn phi lm gỡ?
Trũ chi
3. Cng c, dn dũ:
- Giỏo viờn ch bng, hc sinh c theo
- Hc sinh tỡm vn va hc
- V nh ụn li bi, xem trc bi 55.
- Nhn xột gi hc
______________________________
TON: LUYN TP
A. YấU CU:
- Thc hin uc phộp tr trong phm vi 7
- HS say mờ, t giỏc tớnh toỏn.
B. DNG DY HC:
- Bng con, PBT
C. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:

- 3 hc sinh lờn bng lm 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 2 = 7 - 5 + 1 =
- 1 hc sinh c cụng thc tr trong phm vi 7.
2. Dy - hc bi mi:
*Hot ng 1: Hng dn hc sinh lm bi tp
Bi 1: ( Lm vic cỏ nhõn )
- Hc sinh t nờu yờu cu ri lm bi
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh yu
- Lu ý hc sinh vit cỏc s thng hng
- Gi hc sinh cha bi
- Hc sinh khỏc nhn xột
Bi 2: ( Hot ng nhúm )
- Gi hc sinh nờu yờu cu ca bi (tớnh)
- HS nờu li cỏch tớnh ri lm bi
- Hc sinh lm bi, giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
- Hc sinh i chộo bi kim tra ln nhau
- Gi hc sinh cha bi, giỏo viờn nhn xột chung
Bi 4: ( Hot ng c lp )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi ri t lm bi
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Gi 3 HS lờn bng cha bi, lp nhn xột
- GV nhn xột chung
Bi 5: ( Hot ng nhúm )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi toỏn
- Hc sinh quan sỏt tranh, tho lun nhúm ụi ri nờu bi toỏn
- Hc sinh vit phộp tớnh ng vi tỡnh hung trong tranh
- Gi hc sinh lờn bng cha bi
- Hc sinh v giỏo viờn nhn xột
*Hot ng 2: Trũ chi ''Lm tớnh tip sc'' ( Bi 3 )

- Giỏo viờn nờu yờu cu ca trũ chi
- Hc sinh thc hin trũ chi
- Hc sinh v giỏo viờn nhn xột, tuyờn dng
3. Cng c, dn dũ:
- V nh ụn li bi ó hc v lm bi tp trong v bi tp
- Nhn xột gi hc.
_______________________________________________________
Ngy son: 01/12/ 2009
Ngy ging: Th sỏu 4/12/ 2009
TON: PHẫP CNG TRONG PHM VI 8
A. YấU CU:
- Thuc bng cng: Bit lm tớnh cng trong phm vi 8; vit c phộp tớnh
thớch hp vi hỡnh v.
B. DNG DY HC:
- B dựng dy toỏn ca giỏo viờn v hc sinh
- Cỏc hỡnh v trong sỏch giỏo khoa
C. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- 3 hc sinh lờn bng: 5 + 2 = 6 + 1 = 7 - 2 =
- C lp lm bng con: 7 + 0 = 7 - 0 =
2. Dy - hc bi mi:
*Hot ng 1: Gii thiu phộp cng, bng cng trong phm vi 8
a. Hng dn hc sinh hc phộp cng: 7 + 1 = 8 v 1 + 7 = 8
- Hng dn hc sinh quan sỏt hỡnh v 1 trong sỏch giỏo khoa v nờu:
+ Cú 7 hỡnh vuụng, thờm 1 hỡnh vuụng na. Hi cú bao nhiờu hỡnh vuụng?
+ Gi vi hc sinh nhc li bi toỏn
- Gi HS nờu cõu tr li: "7 hỡnh vuụng thờm 1 hỡnh vuụng c 8 HV .
- Gi vi hc sinh nờu li cõu tr li trờn
- Giỏo viờn: 7 thờm 1 bng my ?
- Hc sinh: 8 gi hc sinh nhc li

Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
- GV: Ta cú th lm phộp tớnh gỡ?
- HS nờu phộp tớnh, GV vit bng: 7 + 1 = 8
- GV cho HS c ''By cng mt bng tỏm ''
* Tng t nh trờn vi phộp tớnh: 1 + 7 = 8
+ Em cú nhn xột gỡ v 2 phộp tớnh: 7 + 1 = 8 v 1 + 7 = 8 ?
HS: u cú kt qu bng 8.
- GV: Nh vy 7 + 1 cng bng 1 + 7
b. Hng dn hc sinh hc phộp tớnh: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8,
3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 (Tng t nh trờn)
c. Giỏo viờn cho HS hc thuc: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
- Gi hc sinh c li cỏc phộp tớnh trờn theo: nhúm, bn, cỏ nhõn, c lp
*Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: ( Hot ng cỏ nhõn )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi toỏn
- Hc sinh lm bi, giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Gi hc sinh cha bi, c kt qu ca tng phộp tớnh
Bi 2: ( Hot ng nhúm )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn gii thiu phộp tớnh theo ct dc, HS lm bi.
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng.
- HS i chộo bi kim tra ln nhau.
- Gi hc sinh cha bi, nờu kt qu ca tng phộp tớnh
- Hc sinh v giỏo viờn nhn xột .
Bi 3: Trũ chi "Tip sc"
- Cho 2 nhúm, mi nhúm 4 HS lờn chi.

- Giỏo viờn nờu yờu cu ca trũ chi.
- HS cỏc nhúm lờn thc hin trũ chi, HS cũn li c v cho bn mỡnh.
- HS v GV nhn xột tớnh im thi ua.
- GV nhn xột, tuyờn dng.
Bi 4: ( Hot ng nhúm )
- Gi 1 HS nờu yờu cu ca bi.
- HS tho lun nhúm 2, c bi toỏn v vit phộp tớnh vo ụ trng
- Gi i din cỏc nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- 2 HS lờn bng vit phộp tớnh.
- GV nhn xột, HS cha bi ( nu sai )
3. Cng c, dn dũ:
- Gi hc sinh c li cỏc con tớnh va hc
- V nh ụn li bi, hc thuc cỏc con tớnh, lm bi tp trong v bi tp.
- Nhn xột gi hc.
_____________________________
TP VIT: TP VIT TUN 11
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
A. YÊU CẦU:
- Viết đúng, đẹp các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vườn nhãn kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết của học sinh .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: chú cừu, sáo sậu, thợ hàn.
2. Dạy - học bài mới:

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết
+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?
*Hoạt động 2: Luyện viết
 Học sinh luyện viết trên bảng con
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu
trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.
____________________________
TẬP VIẾT: TẬP VIẾT TUẦN 12
A. YÊU CẦU:
- Viết đúng các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- Vở tập viết của học sinh .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con các từ: cá biển, cuộn dây, yên ngựa.

2. Dạy - học bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết
+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?
+ Khi viết chúng ta phải ngồi như thế nào?
*Hoạt động 2: Luyện viết
 Học sinh luyện viết trên bảng con
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.
- HS lấy vở đặt lên bàn và ngồi đúng tư thế chuẩn bị viết bài
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
- HS viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau, nhận xét bài của nhau
- Giáo viên chấm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.
_________________________________
SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP
A. YÊU CẦU:
- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Đánh giá tuần qua:
Ưu:
- Thực hiện tốt các nề nếp

- Đi học đều và đúng giờ
- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ, gọn gàng
- Tích cực và sôi nổi trong các giờ học:
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
Khuyết:
- Nghỉ học không lí do:
- Quên đồ dùng học tập
- Hay nói chuyện trong giờ học:
2. Phương hướng tuần tới:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm trên.
- Đi học đều và đúng giờ

TUẦN 14
Ngày soạn: 4/12/ 2009
Ngày giảng: Thứ hai 7/12/ 2009
ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
A. YÊU CẦU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp, tới trường”
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
- Khi chào cờ cần phải như thế nào? Vì sao?

2. Dạy - học bài mới.
*Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm.
- Giáo viên giới thiệu tranh BT 1.
- Học sinh làmviệc theo nhóm 2 người.
- Học sinh trình bày kết hợp với chỉ tranh.
- Giáo viên hỏi:
+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?
+ Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen ? Vi sao ?
- Giáo viên kết luận.
*Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học”
- Học sinh hoạt động nhóm 2 người, đóng 2 nhân vật trong tình huống.
+ Các nhóm chuẩnt bị đóng vai .
+ Học sinh đóng vai trước lớp.
+ HS nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì ?Vì sao ?
*Hoạt động 3: Học sinh liên hệ
- Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ .
- Giáo viên kết luận: Được đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em ? Đi học
đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
- Để đi học đúng giờ cần phải:
+ Chuẩn bị quần áo, sách cở đầy đủ từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya.
+ Để đồng hồ báo thức nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ.
* Dặn dò:
- Thực hiện tốt điều vừa học.
_______________________________
TIẾNG VIỆT : BÀI 55: ENG - IÊNG
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
- 1 HS đọc câu đố: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
Không khều mà rụng.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: eng, iêng.
- Giáo viên viết lên bảng: eng - iêng.
- Học sinh đọc theo giáo viên: eng, iêng.
*Hoạt động 2: Dạy vần
 eng
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần eng trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần eng có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh eng với ong:
+Giống: kết thúc bằng ng.
+ Khác: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.
b. Đánh vần:
 Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: eng

- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần e - ngờ - eng.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng kẻng và đọc kẻng.
- Học sinh đọc kẻng và trả lời câu hỏi:
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng kẻng viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
e - ngờ - eng
xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
lưỡi xẻng.
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
 iêng (Dạy tương tự như eng)
- Giáo viên: vần iêng được tạo nên từ iê và ng
- Học sinh thảo luận: So sánh iêng với eng
+ Giống: kết thúc bằng ng
+ Khác: iêng bắt đâ bằng iê, eng bắt đầu bằng e.
- Đánh vần: iê - ngờ - iêng
chờ - iêng - chiêng
trống, chiêng.
c. Viết:
 Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: eng, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: eng
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
 Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: kẻng và nêu qui trình viết

- Học sinh viết bảng con: kẻng.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng: cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- HS lần lượt phát âm: eng, xẻng, lưỡi xẻng và iêng, chiêng,trống chiêng
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết
- Học sinh lần lượt viết vào vở: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm, nhận xét
*Hoạt động 3: Luyện nói
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng.
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em hãy chỉ đâu là ao, đâu là giếng?

+ Ao thường để làm gì?
+ Giếng thường để làm gì?
+ Ao, hồ, giêng có đặc điểm gì giống và khác nhau?
+ Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ đâu?
+ Theo em lấy nước ăn ở đâu là hợp vệ sinh?
+ Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, em và các bạn phải làm gì?
Trò chơi
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
3. Cng c, dn dũ:
- Giỏo viờn ch bng, hc sinh c theo
- Hc sinh tỡm vn va hc
- V nh ụn li bi, xem trc bi 56.
- Nhn xột gi hc.
__________________________________________________________
Ngy son: 6/12/ 2009
Ngy ging: Th t 9/12/ 2009
TON: LUYN TP
A. YấU CU:
- Thc hin c phộp cng v phộp tr trong phm vi 8; vit c phộp
tớnh thớch hp vi hỡnh v.
- HS say mờ, tớch cc hc tp.
B. DNG DY HC:
- Bng con, PBT.
C. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- 3 hc sinh lờn bng lm 8 - 3 = 8 - 4 = 8 - 1 =
- 1 hc sinh c cụng thc tr trong phm vi 8.
2. Dy - hc bi mi:
*Hot ng 1: Hng dn hc sinh lm bi tp

Bi 1: ( Lm vic cỏ nhõn )
- Hc sinh t nờu yờu cu ri lm bi
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh yu
- Lu ý hc sinh vit cỏc s thng hng
- Gi hc sinh cha bi
- Hc sinh khỏc nhn xột
Bi 2: ( Hot ng nhúm )
- Gi hc sinh nờu yờu cu ca bi (tớnh)
- HS nờu li cỏch tớnh ri lm bi
- Hc sinh lm bi, giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Hc sinh i chộo bi kim tra ln nhau
- Gi hc sinh cha bi, giỏo viờn nhn xột chung
Bi 3: ( Hot ng c lp )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi ri t lm bi
- Giỏo viờn quan sỏt, giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng
- Gi 3 HS lờn bng cha bi, lp nhn xột
- GV nhn xột chung
Bi 4: ( Hot ng nhúm )
- Hc sinh nờu yờu cu ca bi toỏn
- Hc sinh quan sỏt tranh, tho lun nhúm ụi ri nờu bi toỏn
- Hc sinh vit phộp tớnh ng vi tỡnh hung trong tranh
- Gi hc sinh lờn bng cha bi
- Hc sinh v giỏo viờn nhn xột
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
Hoạt động 2: Trò chơi ''Làm tính tiếp sức'' ( Bài 5 )
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Học sinh và giáo viên nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:

- Về nhà ôn lại bài đã học và làm bài tập trong vở bài tập
- Nhận xét giờ học.
_____________________________
TIẾNG VIỆT : BÀI 57: ANG - ANH
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: T1: rau muống, T2: luống cày, T3: nhà trường.
- 1 HS lên bảng viết từ: nương rẫy.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.
Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ang, anh.
- Giáo viên viết lên bảng: ang - anh.
- Học sinh đọc theo giáo viên: ang, anh.
*Hoạt động 2: Dạy vần
 ang
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần ang trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ang có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ang với ăng
+Giống: đều kết thúc bằng ng.

+ Khác: ang bắt đầu bằng a, ăng bắt đầu bằng ă.
b. Đánh vần:
 Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: ang
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần a - ngờ - ang.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
- Giáo viên viết bảng bàng và đọc bàng
- Học sinh đọc bàng và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng bàng viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
a - ngờ -âng
bờ - ang - bang - huyền - bàng
cây bàng.
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
 anh (Dạy tương tự như ang)
- Giáo viên: vần anh được tạo nên từ a và nh
- Học sinh thảo luận: So sánh anh với ang.
+ Giống: đều bắt đầu bằng a.
+ Khác: anh kết thúc bằng nh, ang kết thúc bằng ng.
- Đánh vần: a - nhờ - anh
chờ - anh - chanh
cành chanh.
c. Viết:
 Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: ang, vừa viết vừa nêu qui trình viết

- Học sinh viết bảng con: ang.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
 Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: bàng và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: bàng.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :
buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- HS lần lượt phát âm: ang, bàng, cây bàng và anh, chanh, cành chanh
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010
Trổồỡng tióứu hoỹc Trỏửn Vn n Giaùo aùn Lồùp 1
- Giỏo viờn cho hc sinh c cõu ng dng: cỏ nhõn, nhúm, c lp
- Giỏo viờn chnh sa li cho hc sinh
- Giỏo viờn c mu cõu ng dng
- Gi 2 - 3 hc sinh c li cõu ng dng
*Hot ng 2: Luyn vit
- Hc sinh ln lt vit vo v: ang, anh, cõy bng, cnh chanh.
- Giỏo viờn vit mu tng dũng, hc sinh vit vo v tp vit

- Giỏo viờn quan sỏt, un nn cho hc sinh vit chm
- Giỏo viờn chm, nhn xột
*Hot ng 3: Luyn núi
- Hc sinh c tờn bi luyn núi: Bui sỏng.
- Hc sinh quan sỏt tranh v núi theo gi ý sau:
+ Trong tranh v gỡ? õy l cnh nụng thụn hay thnh ph?
+ Bui sỏng, cnh vt cú gỡ c bit?
+ nh em, vo bui sỏng, mi ngi lm nhng vic gỡ?
+ Bui sỏng, em lm nhng vic gỡ?
+ Em thớch nht bui sỏng vo mựa no? Vỡ sao?
+ Em thớch buụie sóng ma hay nng? Vỡ sao?
+ Em thớch bui sỏng, bui tra hay bui chiu? Vỡ sao??
Trũ chi
3. Cng c, dn dũ:
- Giỏo viờn ch bng, hc sinh c theo
- Hc sinh tỡm vn va hc
- V nh ụn li bi, xem trc bi 58.
- Nhn xột gi hc.
_____________________________
TN&XH: AN TON KHI NH
A. YấU CU:
- K tờn mt s vt cú trong nh cú th gõy t tay, chy mỏu, gõy bng,
chỏy.
- Bit gi ngi ln khi cú tai nn xy ra.
B. DNG DY HC:
- GV su tm mt s chuyn hoc vớ d c th v nhng tai nn ó xy ra
i vi cỏc em nh ngay trong nh .
C. CC HOT NG DY HC:
1. Bi c:
+ Hng ngy em thng lm gỡ giỳp b m?

2. Dy - hc bi mi.
* Hot ng 1: Quan sỏt hỡnh trang 30 sgk, tho lun theo nhúm ụi v
tr li cõu hi:
+ Ch v núi: cỏc bn mi hỡnh ang lm gỡ?
+ D kin xem iu gỡ cú th xy ra vi cỏc bn trong mi hỡnh?
Cỏc nhúm tho lun trong vũng 2 phỳt- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
- Giỏo viờn kt lun.
Giaùo vión: Nguyóựn Thở Thanh Mai Nm hoỹc 2009 - 2010
Træåìng tiãøu hoüc Tráön Vàn Ån Giaïo aïn Låïp 1
* Hoạt động 2: Đóng vai - Hs thảo luận theo nhóm 4
- Các nhóm quan sát hình ở trang 31sgk và đóng vai thể hiện lời nói, hành
động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong tranh.
- Học sinh sinh hoạt trong vòng 4 phút, tự phân vai và tập thể hiện vai diễn.
- Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của mình.
- Học sinh quan sát nhận xét- giáo viên đưa ra một số câu hỏi gợi ý:
+ Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?
+ các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn?
+ Em nào có cách ứng xử khác?
+ Qua các tình huống em rút ra được bài học gì?
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì?
+ Em có biết số cứu hỏa không? ( 114)
- Giáo viên kết luận.
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- Cho hs chơi trò chơi: " gọi cứu hỏa" để tập xử lý tình huống khi có cháy.
- Thực hiện tốt bài vừa học
- Nhận xét tiết học.
**************************
_________________________________
Giaïo viãn: Nguyãùn Thë Thanh Mai Nàm hoüc 2009 - 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×