tuần 14
Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2007
Tập đọc
chú đất nung
I . Mục tiờu:
- Đọc trôi chảy lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, khoai
thai.
- Hiểu nội dung của truyện ( phần đầu ): Chú bé Đt can đảm, muốn trở thành ngời
khoẻ mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lò lửa .
- Giỏo dc HS dũng cảm, can đảm, luôn luôn cú ý chớ học tập để trở thành những
ngời công dân có ích.
ii. ồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc; bng ph.
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Gọi 2 HS đọc bài Văn hay chữ tốt , trả lời câu hỏi trong SGK
B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài
GV yêu cầu HS chia đoạn
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ
ngữ mi trong bài,sa li c cho HS.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- GV nờu cỏc cõu hi trong SGK.
- Em hóy nờu ni dung ca bi.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm - GV hớng dẫn
HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1
đoạn cuối bài theo cách phân vai
- GV đọc mẫu.
3. Củng cố, dặn dò - Nhc li ND bi.
- GV nhận xét tiết học .
- Dn dũ v nh: Luyn c, chun b bi
sau.
- 1 học sinh khá đọc cả bài.
- HS c thm, xỏc nh on
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3
lợt
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS tr li ln lt cỏc cõu hi.
- Bốn HS nối tiếp nhau đọc một lợt
toàn truyện theo cách phân vai.
- HS luyện đọc theo cp
- Thi đọc din cm theo cỏch phân
vai
Toỏn
Chia một tổng cho một số
i. Mc tiờu:
- Giỳp HS nhận biết tính chất một tổng chia cho một số và t phỏt hin t/c một hiu
chia cho một số .
- p dụng tính chất một tổng ( một hiệu ) chia cho một số để giải các bài toán .
- GD HS tớnh cn thn, khoa hc khi lm toỏn.HS ham hc toỏn.
1
ii. dựng dy - hc : - Bng ph
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp
iV. Hot ng dy - hc :
A. Kim tra bi c: HS cha bi 3 (tr 75)
b. Dy bi mi: 1. Giới thiệu bài
2. HDHS nhn bit t/c 1 s chia cho 1 tng
- GV viết bảng :
( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
- Giá trị của hai biểu thức trên nh thế nào
với nhau ?
GV ghi : ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21: 7
- Khi chia một tổng cho một số, nếu các
số hạng của tổng đều chia hết cho
số chia ta có thể lm ntn?
- GV núi ú l t/c 1 s chia cho 1 tng
3. Luyn tp
Bài 1( 76):- BT yêu cầu chúng ta làm gì
b, HDHS thc hin mu
- GV nhận xét, cho điểm .
Bài 2 (76)-GV HD mu.
? Qua ú HS nờu cỏch chia 1 hiu cho 1
s.
- Ta ch ỏp dng c t/c chia 1 tng
( hiu ) cho 1 s trng hp no ?
- Ly VD trng hp khụng ỏp dng
c?
Bài 3 (76)
? Bi toỏn cho bit gỡ, hi gỡ?
- GVchm, cha bi .
4. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau
-1 HS tính giá trị của hai biểu thức
trên v s/s kt qu.Lp l m nhỏp
- HS TL: Bng nhau
- HS nờu .
- Vi HS yếu nhc li.
a, 2HS cha bi
b,- HS ỏp dng t lm, cha bi.
-NX k/q
-HS t lm phn a, b
-HS cha bi
-Vi HS nhc li
- T lm, cha bi.
- HSTL
- HS đọc yêu cầu của bài .
-HS TL
- HS tự tóm tắt ri trình bày lời giải
-1HS cha bi.
- HS nhc li t/c chia 1 tng ( hiu )
cho 1 s.
o c
biết ơn thầy giáo cô giáo ( tiết 1 )
I. Mc tiờu:
- Hiểu đợc cụng lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS . HS phải kính trọng, biết
ơn, yêu quí thầy giáo, cô giáo .
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy, giáo cô giáo bng nhng hnh vi, thỏi
, vic lm.
- GDHS luôn có thái độ và hành động kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
2
II. dựng dy - hc:- Các băng chữ để sử dụng cho hoạt động 3
III. Hình thức dạy học : cá nhân, nhóm, cả lớp
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: :- Cụng lao ca ụng b, b m i vi chỳng ta ntn?
- Chỳng ta phi cú bn phn ntn /v ụng b, cha m?
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài
2. Bi ging: a. Hoạt động 1: Xử lí tình
huống (trang 20, 21)
- GV nêu tình huống
- GV kết luận: Các thầy giáo , cô giáo
đã dạy dỗ các em biết nhiều điều hay ,
điều tốt . Do đó các em phải kính
trng , biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
b. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm
đôi ( bài tập 1 - SGK )
- GV yêu cầu từng nhóm HS làm bài
- GV nhận xét, đa ra phơng án đúng của
bài tập
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm ( bài
tập 2 - SGK )
1.GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm.
- GV kết luận : Các việc làm a, b, d , đ,
e , g là những việc làm thể hiện lòng
biết ơn đối với thầy giáo , cô giáo .
3.Cng c, dn dũ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
- HS dự đoán các cỏch ng x có thể
xảy ra.
- HS lựa chọn cách ứng xử và trình bày
lí do lựa chọn .
- Thảo luận về các cách ứng xử
- Từng nhóm HS thảo luận
- HS lên chữa bài tập. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
-Mi nhúm nhn 1 bng ch
- Các nhóm thảo luận và ghi v o giy .
- Đại diện từng nhóm lờn dỏn kq theo 2
ct bit n v khụng bit n.
-Nhúm khỏc bổ sung.
- V i HS đọc ghi nhớ .
Khoa hc
một số cách làm sạch nớc
I. Mc tiờu:
- Nêu một số cách làm sạch nớc và hiệu quả của từng cách. Nêu đợc tác dụng của
từng giai đoạn trong cỏch lm sch nc. Biết đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc khi
uống .
- Trỡnh by, mụ t c cỏch lm 1 b lc nc n gin.
- GDHS luôn có ý thức giữ sạch nguồn nớc ở mỗi gia đình và s dng nc sch.
II. dựng dy - hc: Hình trang 56,57 SGK.Dng c lc nc n gin.
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
3
A. KTBC: - Những nguyên nhân n o làm ô nhiễm nguồn n ớc ?
- Nêu tác hại của nguồn nớc bị ô nhiễm ?
b. Bi mi: 1. Gii thiu bi:
2. Bi ging:
a. Hoạt động 1: Tỡm hiu 1 s cách làm
sạch nớc
* Mục tiêu: K đợc một số cách làm sạch
nớc và tác dụng của từng cách .
* Cách tiến hành:
- Gia đình hoặc địa phơng em đã sử dụng
nhữnh cách nào để làm sạch nớc no ?
- GV ging c th tng cỏch lm sch
nc v t/d vi tng cỏch.
- K tờn cỏc cỏch lm sch nc v t/d?
b. Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc
* Mục tiêu: Biết đợc nguyên tắc của việc
lọc nớc đối với cách làm sạch nớc đơn giản
.
-HSTL
- HS nhc li da vo li ging ca
GV.
* Cách tiến hành:
Bớc 1 : Tổ chức và hớng dẫn
- GV chia nhúm v HD cỏc nhúm thc hnh
tho lun theo cỏc bc - SGK - 56
* Kết luận : GV nờu nguyên tắc chung của lọc
nớc.
Lu ý HS: Sau khi lc, nc khụng c ung
ngay,
c. Hoạt động 3: Tìm hiểu qui trình sản xuất nớc
sạch
* Mục tiêu: Kể ra tác dụng của từng giai đoạn
sản xuất nớc sạch.
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
- GV chia lp thnh 4 nhúm, phỏt phiu hc
tp.
Bc 2:
- GV cha bi.
* Kết luận: GV KL qui trỡnh SX nớc sạch của
nhà máy nớc
d. Thảo luận về sự cần thiết phải đun sôi nớc
* Mục tiêu : Hiểu đợc sự cn thiết phải đun sôi
nớc trớc khi uống .
* Cách tiến hành
Bớc 2 : HS thực hành theo
nhóm v th o lun
-Bớc 3 : Đại diện các nhóm lên
trình bày sản phẩm nớc đã lọc và
kết quả thảo luận.
- HS đọc các thông tin tr57- SGK
và trả lời câu hỏi vào phiu .
- HS trỡnh by
4
- GV nêu các câu hỏi:
- Nớc đợc làm sạch bằng các cách trên đã uống
ngay đợc cha ? Tại sao ?
- Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải làm gì ?
Tại sao ?
* Kt lun: GV a ra KL
3. Cng c, dn dũ: - Nhc li ND bi.
-GV nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau
- HS thảo luận
- Phi un sụi
- HS c t/t.
Bồi d ỡng Toỏn
LUYN TP CHIA MT TNG CHO MT S. GII TON Cể LI
VN.
I. Mc tiờu:
- Cng c kin thc v chia 1 tng cho 1 s v gii toỏn cú li vn.
- Rốn k nng tớnh v thc hin gii toỏn.
- GDHS tớnh chớnh xỏc, khoa hc.HS yờu thớch mụn toỏn.
II. dựng dy - hc: Bng ph
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
1. Nhc li kin thc
1. Nhc li kin thc
- Mun chia 1 tng cho 1 s ta ltn?
- Ta thc hin c phộp chia 1 tng
cho 1 s khi no?
2. Thc hnh:
Bi 1: Tớnh bng 2 cỏch:
a) (125 +375 ) :5 c) ( 72 + 56 ):8
b) (192 + 552 ) : 3 d) ( 306
+423 ):3
- Hóy nờu 2 cỏch lm ca cỏc b/t trờn?
- GV n/x, cht k/q.
Bi 2:Tớnh giỏ tr biu thc sau bng
cỏch hp lớ:
a, 1875 : 2 + 125 : 2
b, 236 : 3 + 181 : 3
c 0: 36 x (1 + 2 +3 +...+ 99)
-GV NX ,cht kq
Bi 3: Mt nụng trng nuụi 325 con
bũ.Bit s bũ sa ớt hn s bũ thng l
31 con. Tớnh s bũ mi loi?
? Bi toỏn cho bit gỡ, hi gỡ?
? Bi ny thuc dng toỏn no?
- HS n/x.
- HS nờu y/c.
- HS lm bi v 3 HS cha bi.
- HS n/x.
- HS c bi
-HSTL
- HS lm bi vo v.
-2 HS cha bi.
- HS nhc li cỏch chia 1 tng cho 1 s.
- HSTL.
-NX, b sung
5
-Y/c HS gii bng hai cỏch
- GV chm, cha bi.
3. Cng c, dn dũ: - GV nhc li ND
bi.
- Nhn xột tit hc.
- CB bi sau.
- HS c bi.
-2 HS cha bi
Thứ ba, ngày11 tháng 12 năm 2007
K chuyn
BP Bấ CA AI?
I. Mc tiờu:
- Rốn k nng nghe, núi ( k chuyn ) cho HS.
- HS hiu truyn, bit phỏt trin thờm phn kt ca c/c theo tỡnh hung gi thit.
- GDHS phi bit yờu quớ, gi gỡn chi.
II. dựng dy - hc:- B tranh minh ho ND truyn. Bng ph
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: Gọi 1 HS kể lại 1 câu chuyện em đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện
tinh thần kiờn trỡ, vợt khó .
b. Bi mi: 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. GV kể chuyện
- GV kể lần 1. Gii thiu lt t
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh ha phóng to trên bảng .
b. HDHS thc hin cỏc y/c:
Bi 1: Tìm lời thuyết minh
- Nhc HS: Tỡm li t/m ngn gn, ch
bng 1 cõu cho mi tranh.
- GV gn 6 tranh lờn bng.
- GV n/x, cht li
Bi 2:
HD HS:
- Kể chuyện bằng lời của búp bê là nh
thế nào ?
- Khi kể phải xng hô nh thế nào ?
- Nhận xét chung , bình chọn bạn nhập
vai giỏi nhất , kể hay nhất .
Bi 3:
GVHDHS: Chỳ ý da vo tiờu ca
c/c cú tỡnh hung hp lớ.
- Gọi HS trình bày .
- HS nghe.
- HS nghe + q/s tranh.
- HS c y/c bi.
- HS quan sát tranh , thảo luận theo
nhúm ụi để tìm lời thuyết minh cho
tranh .
- HS nờu ming li t/m cho mi tranh.
- N/x, sa sai.
-HS c y/c
- Một HS khá kể mẫu on u .
HSTL
-Xng l : tụi, t, mỡnh, em
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm ụi
- Thi kể trớc lớp
- Gọi HS nhận xét bạn kể
- HS đọc yêu cầu BT 3
- Yêu cầu HS tự làm bài
6
- GV nhận xét , sửa chữa cho HS .
3. Củng cố , dặn dò
- Câu chuyện muốn nói với các bạn
điều gì ?
- GV nhận xét tiết học. CB bi sau
- HS thi k phn kt c/c.
- HS p/biu.
Luyn t v cõu
LUYN TP V CU HI
I. Mc tiờu:
- Bit dng cõu cú t nghi vn nhng khụng dựng hi.
- Rốn k nng bc u nhn dng, t c cõu cú t nghi vn nhng khụng dựng
hi; luyn tp nhn bit 1 s t nghi vn v t cõu vi cỏc t nghi vn ú.
- GDHS ý thc dựng t ng cho phự hp.HS ham hc hi.
II. dựng dy - hc: Bng ph chộp sn 3 cõu hi ca BT 3.
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: - Cõu hi dựng lm gỡ?
- Em nhn bit cõu hi nh nhng du hiu no? Cho VD?
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1 ( Làm việc cá nhân )
- Ai còn cách đặt câu khác ?
- GV nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
-GVNX, cha bi
Bài 3:
- GV treo bng ph.
-Tỡm t nghi vn trong mi cõu hi
- GV nhận xét , kết luận lời giải đúng.
Bài 4 : HS t cõu
-NX
Bi 5:
GV NX, cht kq
3. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Dùng câu hỏi vào
mục đích khác .
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS l m b i v o VBT
-V i HS cha bi
- HS đọc yêu cầu
-HS l m vic nhúm ụi.
-i din nhúm TL
- HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Một HS lên bảng dùng phấn màu gạch
chân các từ nghi vấn .
- HS nhận xét chữa bài
- HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS l m, c cõu ca mỡnh
-Mi em vit 3 cõu vo v BT
- HS c y/c bi.
-HS t lm , cha bi.
- HS nhc li ND cn ghi nh
7
Toỏn
CHIA CHO S Cể MT CH S
I. Mc tiờu:
- Củng cố cách chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .
- GD HS tớnh cn thn, KH khi lm toỏn.
II. dựng dy - hc:Bng ph
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: - HS l m b i 1a (tr 76)
- GV kiểm tra VBT của HS
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài:
2. Cng c chia cho s cú 1 ch s
a. Trng hp chia ht:
- GV viết phép tớnh 128472 : 6 = ?
- GV yêu cầu HS đặt tính để thực hiện phép
chia
- Chúng ta phải thực hiện phép chia theo thứ tự
nào ?
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia .
? Vy 128472 : 6 = ?
- Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết hay
phép chia có d ?
b. Trng hp chia cú d:
- GV a phép chia 230859 : 5
- GV y/c nờu li cỏch chia
? Vy 230859 : 5 = ?
- Phép chia này là phép chia hết hay phép chia
có d ?So sỏnh s d v s chia?
- GV lu ý trong phép chia có d : s d nh
hn s chia.
3. Thực hành:
Bài 1 (77):t tớnh ri tớnh
- GV nhận xét, cho điểm HS làm bài trên bảng.
Bài 2 : - ? B i toỏn cho bit gỡ, hi gỡ?
- Chm bi ca 1 s HS.
-NX, cha
Bài 3 : ? B i toỏn cho bit gỡ? hi gỡ?
- HDHS lm bi.
- GV n/x, chữa bài .
3. Củng cố, dặn dò
-Nhc li nd bi
- HS đọc phép chia .
- Một HS lên bảng làm , lớp làm
vào vở nháp .
-Chia theo th t t trỏi sang
phi
- Yêu cầu 1 HS nêu rõ các bớc
thực hiện .
- 128472 : 6 = 21412
-Phộp chia ht
- Yêu cầu HS đặt tính để thực
hiện phép chia này .
- 1 HS lờn thc hin
-230859 :5 = 46171 ( d 4)
- S d bộ hn s chia.
- HS tự làm bài rồi chữa .
- V i HS lên bảng làm
- 1 vi HS nờu ming cỏch lm.
- Một HS đọc yêu cầu của bài
-HS TL
- HS tự tóm tắt bài toán
- 1 HS lên bảng làm , lớp làm bài
vào vở .
- HS đọc đề bài
-HSTL
8
- GV nhận xét tiết học . HS chuẩn bị bài sau. - HS tự làm bài .
a lớ
Hoạt động sản xuất của ngời dân
ở đồng bằng bắc bộ
I. Mc tiờu:
- Nắm đợc một số đặc diểm tiêu biểu về hot động trồng trọt và chăn nuôi của ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ. Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.
Xác lập mối quạn hệ gia thiên nhiên , dân c với hoạt động sản xuất .
- Trình bày đợc một số đặc iểm tiêu biểu về hot động trồng trọt và chăn nuôi, các
công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo của ngời dân đồng bằng Bắc
Bộ .
- GDHS tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân
II. dựng dy - hc: Tranh, nh v trng trt, chn nuụi.
- Bản đồ nông nghiệp VN
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc H dy - hc:
A. KTBC: Trình bày một số điểm về nh ở, làng xóm, trang phục và lễ hội của ngời
Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ ?
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài:
2. Bi ging: a. Vựa lúa lớn thứ hai của cả n-
ớc:
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bớc 1:
- Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi nào
để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của đất nớc ?
- Nêu thứ tự các công việc cần phải làm
trong quá trình sản xuất lúa gạo ? Từ đó em
rút ra nhận xét gì về vic trồng lúa gạo của
ngời nông dân ?
Bớc 2:
- Gv giải thích thêm về cây lúa nớc.
* Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
- GV giải thích vì sao nơi đây nuôi nhiều gà ,
vịt, lợn.
b. Vùng trng nhiều rau xứ lạnh
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm b n.
Bớc 1:
- Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ dài bao
nhiờu tháng ? Khi đó nhiệt độ nh thế nào ?
- Nhiệt độ thấp ở màu đông có thuận lợi và
- GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong
SGK rồi trả lời các câu hỏi
- Vi HS trả lời câu hỏi trớc lớp. Cả
lớp thảo luận
- HS da vo SGK, tranh, nh nờu
tờn cỏc cõy trng, vt nuụi khỏc
ca BBB.
Các nhóm dựa vào mục 2 trong
SGK để thảo luận theo gợi ý
9
khã kh¨n g× cho s¶n xt n«ng nghiƯp ?
- KĨ tªn c¸c lo¹i rau xø l¹nh ®ỵc trồng ë
®ång b»ng B¾c Bé ?
Bíc 2:
- GV gi¶i thÝch thªm vỊ ¶nh hëng cđa giã
mïa ®«ng b¾c ®ối víi thêi tiÕt vµ khÝ hËu cđa
®ång b»ng B¾c Bé .
3. Cđng cè, dỈn dß: -GV nhắc lại ND bài.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc . Chn bÞ bµi sau.
- §¹i diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt
qu¶ lµm viƯc tríc líp.
-Nhóm khác bổ xung
- HS đọc phần t/t.
Tù häc
«n: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤTCỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC
BỘ
I.MỤC tiªu:
- HS biết trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của
người dân đồng bằng Bắc Bộ (vựa lúa lớn thứ hai của đất nước, là nơi
nuôi nhiều lợn, gia cầm, trồng nhiều rau xanh xứ lạnh…)
- Biết các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.
- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt động sản xuất.
- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
II.CHU Èn bÞ Bản đồ nông nghiệp Việt Nam.
Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ.
III. H×nh thøc d¹y häc : c¸ nh©n, c¶ líp, nhãm
I V .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động1: Hoạt động cá nhân
- Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lụa lớn thứ hai của đất nước?
- Nêu thứ tự các công việc cần phải làm trong
quá trình sản xuất lúa gạo, từ đó em rút ra nhận
xét gì về việc trồng lúa gạo của người nông
dân?
- GV giải thích thêm về đặc điểm của cây lúa
nước ( cây cần có đất màu mỡ, thân cây ngập
trong nước, nhiệt độ cao...), về một số công việc
trong quá trình sản xuất ra lúa gạo để HS hiểu
rõ về nguyên nhân giúp cho đồng bằng Bắc Bộ
trồng được nhiều lúa gạo, sự công phu, vất vả
của những người nông dân trong việc sản xuất
- HS trả lời
- HS nhận xét
Dùa vào SGK, tranh ảnh &
vốn hiểu biết, trả lời theo
các câu hỏi gợi ý.
- HS trình bày kết quả, cả
lớp thảo luận
10
ra lúa gạo.
Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp
- GV yêu cầu nêu tên các cây trồng, vật nuôi
khác của đồng bằng Bắc Bộ.
- GV giải thích: Do ở đây có sẵn nguồn thức ăn
là lúa gạo & các sản phẩm phụ của lúa gạo nên
nơi đây nuôi nhiều lợn, gà, vòt.
Hoạt động 3: Làm việc nhóm
- Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ dài bao
nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ như thế nào?
- Quan sát bảng số liệu & trả lời câu hỏi trong
SGK.
- Nhiệt độ thấp vào mùa đông có thuận lợi &
khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
- Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng ở đồng
bằng Bắc Bộ? (GV gợi ý: Hãy nhớ lại xem Đà
Lạt có những loại rau xứ lạnh nào? Các loại rau
đó có được trồng ở đồng bằng Bắc Bộ không?)
- GV giải thích thêm ảnh hưởng của gió mùa
Đông Bắc đối với thời tiết, khí hậu của đồng
bằng Bắc Bộ.
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình
bày.
Củng cố GV yêu cầu HS trình bày các hoạt
động sản xuất ở đồng bằng Bắc Bộ.
Dặn dò: Chuẩn bò bài: Hoạt động sản xuất
của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tiết 2)
- Dựa vào SGK, tranh ảnh
nêu tên các cây trồng, vật
nuôi khác của đồng bằng
Bắc Bộ.
- HS dựa vào SGK, thảo
luận theo gợi ý.
Thuận lợi: trồng thêm cây
vụ đông (ngô, khoai tây, su
hào, bắp cải, cà rốt,cà
chua, xà lách,...)
Khó khăn: nếu rét quá thì
lúa và một số lọai cây bò
chết.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, các nhóm khác
nhận xét & bổ sung.
Båi d ìng Tiếng Việt
LUYỆN: Danh từ- Động từ- Tính từ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về DT, ĐT, TT
-HS biết sử dụng DT, ĐT ,TT phù hợp trong câu.
-HS u thích TV.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ
III. H×nh thøc d¹y häc : c¸ nh©n, c¶ líp
I V . Các hoạt động dạy - học:
1. HDHS ơn luyện :
Thế nào là TT? Cho1 VD? Đặt câu ? -HS đọc y/c
11
Bi 1:GV treo bng ph
Tỡm DT trong on vn sau:
Ngy mai ,cỏc em cú quyn m
tng mt cuc sng ti p vụ
cựng.Mi mi nm lm na thụi,
cỏc em s thy cng di ỏnh trng
ny, dũng thỏc nc xung lm
chy mỏy phỏt in; gia bin rng,
c sao vng php phi bay trờn
nhng con tu ln.
-GVNX, cht kq
Bi 2: Xỏc ng T, TT trong on
vn trờn
-GVNX, cha
Bi 3: Tỡm cỏc TT ch mc khỏc
nhau ca c im: nh, thm, xinh
-GV tuyờn dng nhúm thng cuc
-Y/c c li cỏc TT trờn.
3.Cng c, dn dũ-Nhc li ND bi
-NX tit hc. CB bi sau.
-HS lm bi cỏ nhõn
-1 HS cha bi trờn bng ph
-NX, cha
-HS lm bi
-HS cha bi
-HS tho lun nhúm ụi
-i din vi nhúm thi tip sc
-NX, cha bi
Thứ t, ngày 12 tháng 12 năm 2007
Tp c
Chú đất nung ( tiếp theo )
I. Mc tiờu:
- Biết đọc trơn, trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm
từ , nhn giọng ở những từ ngữ gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài theo cỏc nhân vật .
- Hiểu đợc nghĩa của 1 s từ. Hiu nội dung bài : Chú đất Nung nhờ dám nung mình
trong lửa đã trở thành ngời hữu ích , chịu đợc nắng ma , cứu sống đợc hai ngời bột
yếu đuối . Câu chuyện khuyên mọi ngời muốn làm một ngời có ích phải biết rèn
luyện , không sợ gian khổ khó khăn .
- GDHS ý thức học tập tốt để trở thành ngững ngời công dân có ích cho XH .
II. dựng dy - hc:- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn những câu, đoạn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc H dy - hc:
A. KTBC : GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc truyện Chú Đt Nung +TLCH
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài: GV treo tranh để giới thiệu bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc - Gọi HS đọc cả bài
GV yêu cầu HS chia đoạn
- GV chú ý sửa lỗi phát âm , ngắt giọng
- 1 học sinh khá đọc cả bài.
- HS c lt bi, chia on.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
12
cho HS; gii ngha 1 s t.
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài - GVHDHS tr li ln
lt cỏc cõu hi - SGK
- Nội dung chính của bài là gì ?
c. Luyn ọc diễn cảm
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc .
- Gv đọc mẫu
- Nhận xét về giọng đọc , cho điểm .
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với mọi ngời
điều gì ?
?t tờn khỏc cho truyn?
- GV nhận xét tiết học.CB b i sau.
bài :2 lt
-HS luyn c theo cp
- HSTL ln lt cỏc cõu hi
- HS nờu
- 4 HS đọc phân vai câu chuyện .
- HS luyện đọc theo cp
- Tổ chức thi đọc din cm đoạn văn ,
toàn truyện .
-HSTL
-Vi HS t
Tp lm vn
Thế nào là miêu tả ?
I. Mc tiờu:
- Hiểu đợc thế nào là miêu tả .
- Tìm đợc những câu văn miêu tả trong đoạn văn, đoạn thơ. Biết viết đoạn văn miêu
tả đúng ngữ pháp , giàu hình ảnh , chân thực sáng tạo .
- GDHS ý thức học tập và yêu thích môn học.
II. dựng dy hc: Bảng phụ kẻ nội dung bài tập 2.
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng kể lại truyện theo một trong bốn đề tài ở bài tập 2.
(tit trc)
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài:
2. Bi ging:
a. Nhn xột:
Bài 1: on vn miờu t nhng s vt
no ?
Bài 2: - GV treo bảng phụ , giới thiệu
bảng .
- Gv nhận xét , kết luận lời giải đúng .
Bài 3:- GV nêu yêu cầu của bài tập .
- Để tả đợc hình dáng của cây si, màu
sắc của lá cây si, cây cơm nguội, tác
giả đã phải quan sát bằng giác quan nào
?
- ể tả đợc chuyển động ca lá cây, tác
giả phải quan sát bằng giác quan nào ?
- T sự chuyển động của dòng nớc , tác
- Một HS đọc yêu cầu và nội dung BT 1
- HS TL: Cõy si, cõy cm ngui,lch
nc .
- HS đọc yêu cầu của bài .
-HS l m vic nhúm ụi.
-i din nhúm trỡnh by
-HS c thm on vn
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
13
giả phải quan sát bằng giác quan nào ?
- Muốn miêu tả đợc sự vật một cách
tinh tế , ngời viết phải làm gì ?
b. Ghi nhớ
3. Luyện tập:
Bài 1 :-Tỡm cõu vn miờu t
- GV nhận xét, kết luận .
Bài 2 : - Trong bài thơ Ma em thích
hình ảnh nào nhất ?
- Nhận xét , cho điểm .
4. Củng cố, dặn dò:
- Thế nào là văn miêu tả ?
- GV nhận xét tiết học .CB b i sau.
-Q/S s vt 1 cỏch t m...
- 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS đặt 1 s câu văn miêu tả đơn giản
- HS c y/c bi.
- HS c thm bi Chỳ t nung , tự
làm bài
- HS phát biểu
- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS tự viết đoạn văn miêu tả .
- HS đọc bài viết của mình
- HS c li phn ghi nh.
Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Củng cố kiến thức về nhân, chia, các kiến thức về giải bài toán khi biết tổng và hiệu
của hai số đó, bài toán về tìm số trung bình cộng .
- Rèn kĩ nng tớnh v gii toỏn
- HS yêu thích môn học
II. dựng dy - hc:Bng ph
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: Gọi HS lên bảng tớnh: 304968 : 4 v 158735 : 3
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn luyện tập
14
Bài 1(78): t tớnh ri tớnh
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV nhận xét , chữa bài .
? õu l phộp chia ht, õu l phộp
chia cú d
Bài 2 :- Bi toỏn cho bit gỡ ? Hi gỡ ?
- Bi ny thuc dng toỏn no ?
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bé, số
lớn trong bài toán tìm hai số khi biết
tổng và hiệu ca hai số đó .
- GV n/x chung.
Bài 3 :- BT ny thuc dng toỏn no ?
- Bài toán yêu cu gỡ?Nờu hng gii
bi toỏn?
- GV chm 1 s bi .
Bài 4 :Tớnh bng 2 cỏch
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu tính chất mình đã áp
dụng để giải bài toán .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhc li ND bi GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-HS t lm
- 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện một
phép tính .
- Lớp làm bi vào VBT
-HS TL
- HS đọc yêu cầu của bài toán
- 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cỏch .
- Lớp làm bài vào nhỏp
- HS khỏc n/x
- HS đọc đề bài .
- ...tỡm s TB cng.
- HS nêu công thức tìm số trung bình
cộng .
- HSTL
-1HS lờn gii, cha bi
- HS lm bi vo v.
-HS nờu
Lch s
NH TRN THNH LP
I. Mc tiờu:
- HS nm c hoàn cảnh ra đời của nhà Trần; tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc,
luật pháp, quân đội thời nhà Trần và những việc nhà Trần làm để xây dựng đất nớc .
- HS thấy đợc mối quan hệ gần gũi , thân thiết giữa vua với quan , giữa vua với dân d-
ới thời nhà Trần .
- HS ham hiểu biết , ghi nh cỏc s kin lch s và yêu thích lch sử Việt Nam .
II. dựng dy - hc: Phiu hc tp.
- Hình minh hoạ trong SGK
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp, nhóm
I V . Cỏc hot ng dy - hc:
A. KTBC: HS c t/t bi trc
B. Bi mi: 1. Giới thiệu bài: GV trỡnh by túm tt hon cnh ra i ca nh Trn
15
2. Bi ging:
a. Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần:
- Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kỉ XII nh
thế nào ?
- Trong hoàn cảnh đó nhà Trần đã thay
thế nhà Lí nh thế nào ?
Kết luận : Khi nhà Lí suy yếu , tình
hình đất nớc khó khăn , nhà Lí không
cũn gánh vác đợc việc nớc nên sự thay
thế nhà Lí bằng nhà Trần là một điều
tất yu b. Nhà Trần xây dựng đất nớc:
- GV yêu cầu HS làm việc trên phiếu
học tập ( nh SGV )
- GVn/x chung.
- Hãy tìm những sự việc cho thấy dới
thời Trần, quan hệ giữa vua và quan,
giữa vua và dân cha quá cách xa ?
GV kết luận về những việc nhà Trần đã
làm để xây dng đất nớc .
3.Cng c, dn dũ: -GV túm tt NDbi
- GV nhận xét tiết học . CB bài sau.
- Yêu cầu HS đọc SGK đoạn " Đến cuối
thế kỉ XII ........Nhà Trần đợc thành lập "
- HS TL
- HS c phn cũn li.
- HS đọc SGK để hoàn thành phiếu học
tập
- HS báo cáo kết quả trớc lớp
- HS cả lớp nhận xét
- HS nờu: t chuụng thm cung in
ai cú oan c gỡ thỡ ỏnh chuụng...
-Vua quan cú lỳc nhy mỳa, ca hỏt...
- HS c t/t.
Âm nhạc
Ôn 3 bài hát đã học:Khăn quàng thắm mãi vai em, trên
ngựa ta phi nhanh,Cò lả. Nghe nhac
I.MUC TI êu:
-Củng cố cho HS về 3 bài hát theo yêu cầu bài học,hát đúng giai điệu bài hát.
- Rèn kĩ năng hát đúng ,hát có kết hợp biểu diễn.
- HS yêu thích môn âm nhạc.
II.Chuẩn bị: Đĩa nhạc, đài
III. Hình thức dạy học : cá nhân, cả lớp
IV.Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ
-Kiểm tra kiến thức cũ.
-GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: (Ôn tập)
GV nêu yêu cầu nội dung bài ôn tập
GV yêu cầu HS cá nhân nêu lại các bài
hát theo nội dung ôn tập.
Gv nhận xét
- HS kiểm tra
-HS thực hiện nhiệm vụ
16
GV híng dÉn h¸t ®óng
GV gióp ®ì c¸c em khi thùc hiƯn h¸t cha
®Đp.
GV yªu cÇu HS tr×nh bµy bµi h¸t cđa m×nh
theo tỉ.
GV nhËn xÐt.
GV tỉ chøc thi ®ua gi÷a c¸c nhãm .
GV nghe vµ nhËn xÐt gióp ®ì
GV nhËn xÐt.
GV cho HS h¸t tËp thĨ c¶ 3 bµi h¸t
HS thùc hiƯn c¸ nh©n
HS nhËn xÐt.
HS thùc hiƯn .
HS nhËn xÐt
HS thùc hiƯn
3. Cđng cè vµ nhËn xÐt.
-GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i néi dung cđa bµi
-GV ®¸nh gi¸ tiÕt häc.
HS thùc hiƯn.
Thùc hµnh
MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC.
I. Mục tiêu:
- Kể ra một số cách làm sạch nước và tác dụng từng cách.
- Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong việc lọc nước đơn giản và sản xuất
nước sạch của nhà máy nước.
- Hiểu được sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống.
II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong SGK.
- Phiếu học tập. Mô hình dụng cụ lọc nước.
III. H×nh thøc d¹y häc : c¸ nh©n, c¶ líp, nhãm
IV. Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động 1:¤n một số cách làm sạch
nước
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau: kể ra
một số cách làm sạch nước mà gia đình em
hay đòa phương thường làm?
Hoạt động 2: Thực hành lọc nước
Bước 1: Tổ chức vàhướng dẫn
- GV chia nhóm và hướng dẫn các nhóm
làm thực hành và thảo luận theo các bước
trong sgk / 56.
Bước 2:
Bước 3:
- GV nhận xét và chốt ý.
1. Lọc nước.
2. Khử trùng nước.
3. Đun nước.
- HS trả lời theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
sản phẩm nước đã được lọc và
kết quả thảo luận
17
Hoạt động 3: ¤n quy trình sản xuất nước
sạch
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu các nhóm đọc các thông tin
trong sgk/57 và trả lời vào phiếu
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát
phiếu học tập cho các nhóm
Bước 2:- GV gọi một số HS lên trình bày
- GV chữa bài
GV kết luận
Hoạt động 4: sự cần thiết phải đun sôi
nước uống
- Nước đã được làm sạch bằng các cách trên
đã uống ngay được chưa? Tại sao?
- Muốn có nước uống được chúng ta phải
làm gì?
* Củng cố và dặn dò: -Kể ra một số cách làm
sạch nước và tác dụng từng cách?
-Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong
việc lọc nước?
- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn làm việc theo yêu cầu của
phiếu học tập
- HS đánh số thứ tự vào cột các
giai đoạn của dây chuyền sản
xuất nước sạch
HS trả lời cá nhân
Båi d ìng to¸n
Lun tËp vỊ chia cho sè cã mét ch÷ sè .
A .mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp chÝa cho sè cã mét ch÷ sè mét c¸ch chÝnh x¸c.
-RÌn kÜ n¨ng tÝnh to¸n mét c¸ch thµnh th¹o..
- HS ¸p dơng lµm c¸c bµi tËp.
B.Chn bÞ: - B¶ng phơ bµi tËp 3
C.Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Bµi cò
-KiĨm tra kiÕn thøc cò.
- GV nhËn xÐt .
-HS lµm bµi tËp trªn b¶ng líp.
2.Bµi míi :a.Giíi thƯu bµi
b.GV nªu yªu cÇu tiÕt häc
Bµi 1 : GV yªu cÇu mçi HS tù ra 10
vÝ dơ vỊ phÐp chÝa cho sè cã mét ch÷ sè
(cã ®Ỉt tÝnh)
GV gäi lµm b¶ng ch÷a nhËn xÐt.
Bµi 2:TÝnh :
456 :3 879: 8 45 : 5 1537 : 7
-HS thùc hiƯn vµo vë.
HS ch÷a b¶ng.
HS nhËn xÐt.
HS thùc hiƯn vµo vë ,ch÷a b¶ng.
HS nhËn xÐt.
18