Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Kiểm tra hóa 10- học kỳ 2. 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.6 KB, 48 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 200 -20
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng Khối: 10 môn thi : Hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 011
phần trả lời
Hãy điền một trong các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Phương án chọn.
Họ và tên: Lớp 10ª Điểm:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (25 câu, từ câu 1 đến câu 25)
C©u 1 :
Khi cho từ từ cho đến dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
thấy :
A. Dung dịch vẫn trong suốt không màu
B. Có kết tủa trắng và khối lượng kết tủa không thay đổi khi BaCl
2
dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
D. Có khí bay lên.
C©u 2 :
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch HCl 0,45M sau 5 giây thì nồng độ của dung
dịch HCl là 0,15mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng là:


A.
Kết quả khác
B.
. 0,6 mol/l.s
C.
. 0,12 mol/l.s
D.
. 0,06 mol/l.s
C©u 3 :
Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần theo qui luật:
A.
O > S > Se > Te > Po
B.
O > S > Te > Se > Po
C.
S > O > Se > Te > Po
D.
Po > Te > Se >S > O
C©u 4 :
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X

SO
2


Y

H
2
SO

4
A.
X là FeS
2
, Y là SO
3
.(II).
B.
X là S, Y là SO
3
(I).
C.
X là H
2
S, Y là SO
3
(III)
D.
(I) và (II) đều được.
C©u 5 :
Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO
2
, O
2
và CO
2
. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây
để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2

dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (I).
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (II).
C. (II) và (III) đúng
D. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (III).
C©u 6 :
Chọn câu đúng
1/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F > Cl > Br > I.
2/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F < Cl < Br < I.
3/ Cấu hình e lớp ngoài cùng của anion X
-
là: ns
2
np
6
.
4/ F luôn luôn có số oxihoá -1 trong các hợp chất, còn Cl, Br, I có số oxihoá -1 và
+1,+3,+5,+7 trong các hợp chất.
5/ Thành phần nước Gia-ven có muối :NaCl, NaClO. (hoặc KCl, KClO.)
6/ Tính oxihoá của nước gia ven ở Cl
+1
.
Phương án chọn:
A.
1, 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6.
C.
1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 5.
C©u 7 :
Cho các chất : SO

2
, S, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử ?
A.
2 B. 4
C.
1 D. 3
C©u 8 :
Cho 0,15 mol H
2
S tác dụng với 0,2 mol NaOH có thể tạo ra những muối gì
A.
Không xác định
được
B. Na
2
S
C.
NaHS D.
Cả hai muối NaHS
và Na
2
S
C©u 9 :

Cho 3 dung dịch không màu: axit HCl, axit H
2
S, axit H
2
SO
4
loãng. Dùng các thuốc thử nào sau
1
đây. có thể phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A.
Quì tím và Ba(NO
3
)
2
.
B.
Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl
2

C.
Dung dịch AgNO
3
và dung dịch CuSO
4
D.
Quì tím và kim loại đồng
C©u 10 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Tính axít của các axít thay đổi : HI > HBr > HCl > HF.:
2. Tính axít của các axít thay đổi: HI < HBr < HCl < HF.

3. Để điều chế khí HCl trong PTN. ta lấy dung dịch HCl đặc tác dụng với muối clorua
tinh thể .
4. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo ra một muối trung hoà hoặc một muối axit
5. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ, tuỳ điều kiện mà tạo ra 1 muối hoặc hỗn hợp
muối.
A.
1, 2, 3, 5. B. 1, 3, 5.
C.
1, 2, 3,4, 5. D. 2, 3, 5.
C©u 11 :
Khi cho oxi tác dụng với các kim loại Al, Mg, Cu và với các phi kim có độ âm điện nhỏ hơn .
Oxi đóng vai trò là :
A.
Chất oxi hoá
B.
Chất khử
C.
Không đóng vai trò gì
D.
Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
C©u 12 :
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng gồm : 31,84% K ; 29% Cl ; 39,18% O. Hợp chất
này có công thức là:
A.
KclO B. KClO
4

.
C.
KClO
2
D. KClO
3
C©u 13 :
Khi sục từ từ không khí vào dung dịch H
2
S, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau đây:
A.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên
B.
dung dịch bị vẩn đục có màu vàng
C.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
D.
dung dịch có kết tủa màu đen
C©u 14 :
Những kim loại nào và những phi kim nào không tác dụng với oxi ?
Cu (1) ; Mg (2) ; Al (3); Ag (4) ; Au(5) ; Pt (6) ; C (7) ; P (8) ; S (9) ; Các halogen: X
2

(10)
Phương án chọn:
A.
(4), (5), (6), (10).
B.
(3), (4), (9), (10).
C.

(5), (6), (7), (8).
D.
(1), (4), (5), (9)
C©u 15 :
Cho các dãy chất sau: Dãy nào gồm toàn các chất không tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội
A.
Fe
2
O
3
, CuSO
4
, Fe, Al, Cu, Ag, Au, Pt.
B.
Fe, Al, Cr, Au, Pt.
C.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Cu, Pt.
D.

Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Al. Fe ,Cu
C©u 16 :
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế:
A.
nhờ sự quang hợp của cây xanh
B.
từ sự nhiệt phân một số chất như KMnO
4
,
KClO
3

C.
bằng cách điện phân nước
D.
bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
lỏng
C©u 17 :
Khi dẫn luồng khí H
2
S vào bình đựng khí SO
2

thấy trong bình:
A.
có khí không màu thoát ra.
B.
xuất hiện ngọn lửa sáng chói
C.
có bột mịn màu vàng bám trên thành bình
D.
không có hiện tượng gì.
C©u 18 :
Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí, trở nên vẩn đục màu vàng là do:
A. H
2
S tác dụng với nước trong dung dịch
B. H
2
S là chất không bền, nó tự phân huỷ sinh ra S
C. H
2
S bị oxi hoá bởi oxi không khí
D. H
2
S là chất khí nhẹ hơn không khí.
C©u 19 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO

4
loãng, quì tím chuyển thành màu đỏ.
2. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu xanh.
3. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, ba zơ, muối và tất cả các kim
loại
4. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, dung dịch bazơ, dung dịch
muối của của axít yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn và kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
5. H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng được vói hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều phi kim như
2
C, P, S… và nhiều hợp chất.
A.
1, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5.
C.

3, 4, 5. D. 2, 4, 5.
C©u 20 :
Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định :
A. là từ nước biển
B. từ sự phân huỷ các chất giàu oxi
C. là do quá trình quang hợp của cây xanh
D. bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
C©u 21 :
Trong nhóm VIA: oxi, lưu huỳnh có những số oxi hoá phổ biến trong đơn chất và hợp chất ?
A.
O: ( -2, 0, +2); S: (-2, 0, +4, +6)
B.
O : (-2, +2) ; S : ( -2, +4, +6)
C.
O: ( -1, -2, 0); S :(2, 4, 6)
D.
O: (-2,0) ; S : ( 0, +2, +4, +6)
C©u 22 :
Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch sau: NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, Na
2

SO
3
.
Cho các thuốc thử: Qùi tím, dung dịch Ba(NO
3
)
2
, dung dịch HCl.
Hãy lựa chọn thứ tự dùng các thuốc thử thích hợp sau:
1. Ba(NO
3
)
2
, HCl, quì tím. 2. quì tím, Ba(NO
3
)
2
.
3 . quì tím, HCl, Ba(NO
3
)
2
. 4. HCl, Ba(NO
3
)
2
, quì tím
Chọn phương án đầy đủ nhất:
A.
1, 2, 4 B. 1,2,3

C.
2,3,4 D. 1,3.4
C©u 23 :
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
người ta có thể dùng một trong
các chất sau làm thuốc thử :
A.
Phenol phtalein
B.
Đá vôi CaCO
3

C.
Quì tím
D.
Na
2
CO
3
C©u 24 :
Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại chỉ có hoá trị II, tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thấy có 3,36 lít khí H
2

(đktc) thoát ra.Thể tích (lít) của dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là:
A.
0,6 lít B. Kết quả khác
C.
0,03 lít D. 0,3 lít
C©u 25 :
Để điều SO
2
bằng phản ứng đun nóng dung dịch axit H
2
SO
4
với muối:
A.
Na
2
SO
3
.(I)
B.
muối sun fít (III)
C.
Tất cả: (I),(II) và (III) đều đúng
D.
K

2
SO
3
. (II)
II. PHẦN RIÊNG [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (5 câu, từ câu 25 đến câu 30
C©u 26 :
Khi sục từ từ luồng khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây ?
A.
Có kết tủa màu đen xuất hiện
B.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên
C.
Dung dịch bị vẩn đục
D.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
C©u 27 :
Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M sẽ thu được :

A. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit có tỷ lệ số mol là 1: 2
B. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit với số mol bằng nhau
C. Một muối trung hoà duy nhất
D. Một muối axit duy nhất
C©u 28 :
Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn là Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng ,
có dư thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 23,9
gam một chất kết tủa màu đen. Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: (theo thứ tự
Fe và FeS)
A.
5,6g và 5g
B.
6g và 4,6g
C.
1,4g và 9,2g
D.
2,8g và 8,8g
C©u 29 :
Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3

)
2
, CuSO
4
.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A.
Dùng dung dịch Na
2
S, dung dịch AgNO
3

(I).
B.
Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
S.
(II).
C.
(I) và (III) đúng
D.
Dùng khí H
2
S, dung dịch AgNO
3
. (III).
C©u 30 :
Cho 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO

4
0,1M (có dư) thì khối lượng muối
3
sắt thu được là :
A.
7,6 gam
B.
5,0 gam
C.
3,8 gam
D.
7,25 gam
B. Theo chương trình Nâng cao (5 câu, từ câu 31 đến câu 35)
C©u 31 :
Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g
NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.
0,02 mol. B. 0,015 mol.
C.
0,025 mol. D. 0,03 mol.
C©u 32 :
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4

(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng số số mol các chất tham gia và tổng số số mol các chất tạo thành có tỷ lệ là:
A.
5: 6 B. 12:14
C.
1: 3 D. Kết quả khác .
C©u 33 :
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2

O.
Hệ số các chất của phương trình hoá học lần lượt là:
A.
3; 12 x- 2y; 3x; 3x-2y; 6x -y.
B.
3; 6 x- y; 3x; 3x-y; 3x -y.
C.
3; 12 x+ 2y; 3x; 3x+2y; 6x +y.
D.
3; 9 x- 2y; 3x; 2x-3y; 3x -y.
C©u 34 :
Phản ứng điều chế HI : H
2
+ I
2

→
¬ 
2HI
ở nhiệt độ xác định , hằng số cân bằng của phản ứng trên ( K
cb
) = 50.
Biết lượng ban đầu của I
2
= 1 mol / lít . Hỏi phải dùng bao nhiêu mol/lít khí H
2
để 90% lượng
I
2
chuyển thành HI.

A.
1,45 mol / lít. B. Kết quả khác
C.
1,55 mol / lít. D. 1,50 mol / lít.
C©u 35 :
Hãy chọn ra 1 phương trình cân bằng đúng nhất .
A.
3H
2
S + 3 K
2
Cr
2
O
7
+ 10H
2
SO
4
→ S + 3Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3 K
2
SO
4
+ 13 H

2
O.
B.
3H
2
S + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 17H
2
SO
4
→ S + 4Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 20 H
2
O.
C.
3H

2
S + 2 K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
→ 2S + 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 2K
2
SO
4
+ 10 H
2
O.
D.
3H
2
S + K
2
Cr

2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ 3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
Hết
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kt hoa 10 k2 -200
§Ò sè : 011
01 13 26
02 14 27
03 15 28
04 16 29
05 17 30

06 18 31
07 19 32
08 20 33
09 21 34
10 22 35
11 23
12 24
25
Kt 10-011-Câu B D A D C C A D A B A D B A B
Phương án chọn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Phương án chọn. B C C A C A D B D C A B D C A
Kt 10-011-Câu 31 32 33 34 35
Phương án chọn.
 B A C D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 200 -20
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng Khối: 10 môn thi : Hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 012
phần trả lời
Hãy điền một trong các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Phương án chọn.
Họ và tên: Lớp 10A Điểm:
5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (25 câu, từ câu 1 đến câu 25)
C©u 1 :

Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định :
A. là từ nước biển
B. từ sự phân huỷ các chất giàu oxi
C. bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
D. là do quá trình quang hợp của cây xanh
C©u 2 :
Những kim loại nào và những phi kim nào không tác dụng với oxi ?
Cu (1) ; Mg (2) ; Al (3); Ag (4) ; Au(5) ; Pt (6) ; C (7) ; P (8) ; S (9) ; Các halogen: X
2

(10)
Phương án chọn:
A.
(1), (4), (5), (9)
B.
(3), (4), (9), (10).
C.
(4), (5), (6), (10).
D.
(5), (6), (7), (8).
C©u 3 :
Trong nhóm VIA: oxi, lưu huỳnh có những số oxi hoá phổ biến trong đơn chất và hợp chất ?
A.
O: ( -1, -2, 0); S :(2, 4, 6)
B.
O : (-2, +2) ; S : ( -2, +4, +6)
C.
O: (-2,0) ; S : ( 0, +2, +4, +6)
D.
O: ( -2, 0, +2); S: (-2, 0, +4, +6)

C©u 4 :
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
người ta có thể dùng một trong
các chất sau làm thuốc thử :
A.
Phenol phtalein
B.
Quì tím
C.
Na
2
CO
3
D.
Đá vôi CaCO
3

C©u 5 :
Khi cho từ từ cho đến dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
thấy :
A. Có kết tủa trắng và khối lượng kết tủa không thay đổi khi BaCl
2

dư.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
C. Có khí bay lên.
D. Dung dịch vẫn trong suốt không màu
C©u 6 :
Chọn câu đúng
1/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F > Cl > Br > I.
2/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F < Cl < Br < I.
3/ Cấu hình e lớp ngoài cùng của anion X
-
là: ns
2
np
6
.
4/ F luôn luôn có số oxihoá -1 trong các hợp chất, còn Cl, Br, I có số oxihoá -1 và
+1,+3,+5,+7 trong các hợp chất.
5/ Thành phần nước Gia-ven có muối :NaCl, NaClO. (hoặc KCl, KClO.)
6/ Tính oxihoá của nước gia ven ở Cl
+1
.
Phương án chọn:
A.
1, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6.
C.
1, 2, 3, 5, 6. D. 1, 2, 3, 5.
C©u 7 :
Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch sau: NaCl, Na
2
S, Na

2
SO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
Cho các thuốc thử: Qùi tím, dung dịch Ba(NO
3
)
2
, dung dịch HCl.
Hãy lựa chọn thứ tự dùng các thuốc thử thích hợp sau:
1. Ba(NO
3
)
2
, HCl, quì tím. 2. quì tím, Ba(NO
3
)
2
.
3 . quì tím, HCl, Ba(NO
3
)

2
. 4. HCl, Ba(NO
3
)
2
, quì tím
Chọn phương án đầy đủ nhất:
A.
1, 2, 4 B. 1,2,3
C.
2,3,4 D. 1,3.4
C©u 8 :
Cho các chất : SO
2
, S, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử ?
A.
2 B. 3
C.
4 D. 1
C©u 9 :
Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại chỉ có hoá trị II, tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
loãng,
thấy có 3,36 lít khí H
2
(đktc) thoát ra.Thể tích (lít) của dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là:
A.
0,03 lít B. 0,6 lít
C.
Kết quả khác D. 0,3 lít
C©u 10 :
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng gồm : 31,84% K ; 29% Cl ; 39,18% O. Hợp chất
này có công thức là:
A.
KclO B. KClO
3
C.
KClO
2
D. KClO
4
.
C©u 11 :
Cho 0,15 mol H
2
S tác dụng với 0,2 mol NaOH có thể tạo ra những muối gì

6
A.
Không xác định
được
B.
Cả hai muối NaHS
và Na
2
S
C.
NaHS D. Na
2
S
C©u 12 :
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch HCl 0,45M sau 5 giây thì nồng độ của dung
dịch HCl là 0,15mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A.
. 0,06 mol/l.s
B.
Kết quả khác
C.
. 0,6 mol/l.s
D.
. 0,12 mol/l.s
C©u 13 :
Khi cho oxi tác dụng với các kim loại Al, Mg, Cu và với các phi kim có độ âm điện nhỏ hơn .
Oxi đóng vai trò là :
A.

Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
B.
Chất oxi hoá
C.
Không đóng vai trò gì
D.
Chất khử
C©u 14 :
Cho 3 dung dịch không màu: axit HCl, axit H
2
S, axit H
2
SO
4
loãng. Dùng các thuốc thử nào sau
đây. có thể phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A.
Quì tím và kim loại đồng
B.
Quì tím và Ba(NO
3
)
2
.
C.
Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl
2

D.
Dung dịch AgNO

3
và dung dịch CuSO
4
C©u 15 :
Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO
2
, O
2
và CO
2
. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây
để nhận biết các chất trên:
A. (II) và (III) đúng
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (II).
C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (III).
D. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (I).
C©u 16 :
Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần theo qui luật:
A.
O > S > Se > Te > Po
B.
O > S > Te > Se > Po
C.
S > O > Se > Te > Po
D.
Po > Te > Se >S > O

C©u 17 :
Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí, trở nên vẩn đục màu vàng là do:
A. H
2
S tác dụng với nước trong dung dịch
B. H
2
S là chất không bền, nó tự phân huỷ sinh ra S
C. H
2
S bị oxi hoá bởi oxi không khí
D. H
2
S là chất khí nhẹ hơn không khí.
C©u 18 :
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X

SO
2


Y

H
2
SO
4
A.

(I) và (II) đều được.
B.
X là FeS
2
, Y là SO
3
.(II).
C.
X là S, Y là SO
3
(I).
D.
X là H
2
S, Y là SO
3
(III)
C©u 19 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Tính axít của các axít thay đổi : HI > HBr > HCl > HF.:
2. Tính axít của các axít thay đổi: HI < HBr < HCl < HF.
3. Để điều chế khí HCl trong PTN. ta lấy dung dịch HCl đặc tác dụng với muối clorua
tinh thể .
4. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo ra một muối trung hoà hoặc một muối axit
5. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ, tuỳ điều kiện mà tạo ra 1 muối hoặc hỗn hợp
muối.

A.
1, 2, 3, 5. B. 1, 3, 5.
C.
1, 2, 3,4, 5. D. 2, 3, 5.
C©u 20 :
Khi dẫn luồng khí H
2
S vào bình đựng khí SO
2
thấy trong bình:
A.
xuất hiện ngọn lửa sáng chói
B.
có khí không màu thoát ra.
C.
có bột mịn màu vàng bám trên thành bình
D.
không có hiện tượng gì.
C©u 21 :
Cho các dãy chất sau: Dãy nào gồm toàn các chất không tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội
A.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)

2
, CuSO
4
, Cu, Pt.
B.
Fe
2
O
3
, CuSO
4
, Fe, Al, Cu, Ag, Au, Pt.
C.
Fe, Al, Cr, Au, Pt.
D.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Al. Fe ,Cu
C©u 22 :
Để điều SO
2
bằng phản ứng đun nóng dung dịch axit H
2
SO

4
với muối:
A.
K
2
SO
3
. (II)
B.
muối sun fít (III)
C.
Na
2
SO
3
.(I)
D.
Tất cả: (I),(II) và (III) đều đúng
C©u 23 :
Khi sục từ từ không khí vào dung dịch H
2
S, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau đây:
A.
dung dịch có kết tủa màu đen
B.
dung dịch bị vẩn đục có màu vàng
C.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
D.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên

C©u 24 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
7
1. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu đỏ.
2. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu xanh.
3. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, ba zơ, muối và tất cả các kim
loại
4. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, dung dịch bazơ, dung dịch
muối của của axít yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn và kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
5. H
2
SO
4

đặc, nóng tác dụng được vói hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều phi kim như
C, P, S… và nhiều hợp chất.
A.
2, 4, 5. B. 3, 4, 5.
C.
1, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5.
C©u 25 :
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế:
A.
nhờ sự quang hợp của cây xanh
B.
bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
lỏng
C.
từ sự nhiệt phân một số chất như KMnO
4
,
KClO
3

D.
bằng cách điện phân nước

II. PHẦN RIÊNG [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (5 câu, từ câu 25 đến câu 30)
C©u 26 :
Khi sục từ từ luồng khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO

3
)
2
, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây ?
A.
Có kết tủa màu đen xuất hiện
B.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên
C.
Dung dịch bị vẩn đục
D.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
C©u 27 :
Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M sẽ thu được :
A. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit với số mol bằng nhau
B. Một muối trung hoà duy nhất
C. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit có tỷ lệ số mol là 1: 2
D. Một muối axit duy nhất
C©u 28 :
Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

, CuSO
4
.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A.
Dùng dung dịch Na
2
S, dung dịch AgNO
3

(I).
B.
Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
S.
(II).
C.
(I) và (III) đúng
D.
Dùng khí H
2
S, dung dịch AgNO
3
. (III).
C©u 29 :
Cho 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
0,1M (có dư) thì khối lượng muối

sắt thu được là :
A.
7,25 gam
B.
5,0 gam
C.
3,8 gam
D.
7,6 gam
C©u 30 :
Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn là Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng ,
có dư thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 23,9
gam một chất kết tủa màu đen. Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: (theo thứ tự
Fe và FeS)
A.
1,4g và 9,2g
B.
2,8g và 8,8g
C.
6g và 4,6g
D.
5,6g và 5g

B. Theo chương trình Nâng cao (5 câu, từ câu 31 đến câu 35)
C©u 31 :
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng số số mol các chất tham gia và tổng số số mol các chất tạo thành có tỷ lệ là:
A.
12:14 B. 1: 3
C.
5: 6 D. Kết quả khác .
C©u 32 :
Hãy chọn ra 1 phương trình cân bằng đúng nhất .
A.

3H
2
S + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 17H
2
SO
4
→ S + 4Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 20 H
2
O.
B.
3H
2
S + 3 K
2

Cr
2
O
7
+ 10H
2
SO
4
→ S + 3Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3 K
2
SO
4
+ 13 H
2
O.
C.
3H
2
S + 2 K
2
Cr
2
O
7

+ 7H
2
SO
4
→ 2S + 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 2K
2
SO
4
+ 10 H
2
O.
8
D.
3H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO

4
→ 3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
C©u 33 :
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Hệ số các chất của phương trình hoá học lần lượt là:

A.
3; 9 x- 2y; 3x; 2x-3y; 3x -y.
B.
3; 12 x- 2y; 3x; 3x-2y; 6x -y.
C.
3; 12 x+ 2y; 3x; 3x+2y; 6x +y.
D.
3; 6 x- y; 3x; 3x-y; 3x -y.
C©u 34 :
Phản ứng điều chế HI : H
2
+ I
2

→
¬ 
2HI
ở nhiệt độ xác định , hằng số cân bằng của phản ứng trên ( K
cb
) = 50.
Biết lượng ban đầu của I
2
= 1 mol / lít . Hỏi phải dùng bao nhiêu mol/lít khí H
2
để 90% lượng
I
2
chuyển thành HI.
A.
1,45 mol / lít. B. Kết quả khác

C.
1,55 mol / lít. D. 1,50 mol / lít.
C©u 35 :
Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g
NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.
0,02 mol. B. 0,015 mol.
C.
0,025 mol. D. 0,03 mol.

9
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kt hoa 10 k2 -200
§Ò sè : 012
01 13 26
02 14 27
03 15 28
04 16 29
05 17 30
06 18 31
07 19 32
08 20 33
09 21 34
10 22 35
11 23
12 24
25
…………………….
Kt h 10- 011-Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Phương án chọn.
Kt h 10- 011-Câu 31 32 33 34 35
Phương án chọn.
……………………
……………………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 200 -20
10
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng Khối: 10 môn thi : Hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 013
phần trả lời
Hãy điền một trong các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Phương án chọn.
Họ và tên: Lớp 10A Điểm:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (25 câu, từ câu 1 đến câu 25)
C©u 1 :
Cho các chất : SO
2
, S, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử ?

A.
1 B. 2
C.
4 D. 3
C©u 2 :
Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí, trở nên vẩn đục màu vàng là do:
A. H
2
S tác dụng với nước trong dung dịch
B. H
2
S là chất không bền, nó tự phân huỷ sinh ra S
C. H
2
S bị oxi hoá bởi oxi không khí
D. H
2
S là chất khí nhẹ hơn không khí.
C©u 3 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Tính axít của các axít thay đổi : HI > HBr > HCl > HF.:
2. Tính axít của các axít thay đổi: HI < HBr < HCl < HF.
3. Để điều chế khí HCl trong PTN. ta lấy dung dịch HCl đặc tác dụng với muối clorua
tinh thể .
4. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo ra một muối trung hoà hoặc một muối axit
5. SO

2
khi tác dụng với dung dịch bazơ, tuỳ điều kiện mà tạo ra 1 muối hoặc hỗn hợp
muối.
A.
1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 5.
C.
1, 3, 5. D. 1, 2, 3,4, 5.
C©u 4 :
Cho 3 dung dịch không màu: axit HCl, axit H
2
S, axit H
2
SO
4
loãng. Dùng các thuốc thử nào sau
đây. có thể phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A.
Quì tím và kim loại đồng
B.
Dung dịch AgNO
3
và dung dịch CuSO
4
C.
Quì tím và Ba(NO
3
)
2
.
D.

Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl
2

C©u 5 :
Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch sau: NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
Cho các thuốc thử: Qùi tím, dung dịch Ba(NO
3
)
2
, dung dịch HCl.
Hãy lựa chọn thứ tự dùng các thuốc thử thích hợp sau:
1. Ba(NO
3
)
2
, HCl, quì tím. 2. quì tím, Ba(NO

3
)
2
.
3 . quì tím, HCl, Ba(NO
3
)
2
. 4. HCl, Ba(NO
3
)
2
, quì tím
Chọn phương án đầy đủ nhất:
A.
1,3.4 B. 1, 2, 4
C.
2,3,4 D. 1,2,3
C©u 6 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu đỏ.
2. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu xanh.

3. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, ba zơ, muối và tất cả các kim
loại
4. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, dung dịch bazơ, dung dịch
muối của của axít yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn và kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
5. H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều phi kim như
C, P, S… và nhiều hợp chất.
A.
3, 4, 5. B. 2, 4, 5.
C.
1, 3, 4, 5. D. 1, 4, 5
C©u 7 :
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng gồm : 31,84% K ; 29% Cl ; 39,18% O. Hợp chất
này có công thức là:
11
A.
KClO
4

. B. KClO
3
C.
KClO
2
D. KclO
C©u 8 :
Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định :
A. là do quá trình quang hợp của cây xanh
B. là từ nước biển
C. bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
D. từ sự phân huỷ các chất giàu oxi
C©u 9 :
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
người ta có thể dùng một trong
các chất sau làm thuốc thử :
A.
Đá vôi CaCO
3

B.
Phenol phtalein
C.
Na
2
CO
3

D.
Quì tím
C©u 10 :
Khi cho oxi tác dụng với các kim loại Al, Mg, Cu và với các phi kim có độ âm điện nhỏ hơn .
Oxi đóng vai trò là :
A.
Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
B.
Chất oxi hoá
C.
Không đóng vai trò gì
D.
Chất khử
C©u 11 :
Để điều SO
2
bằng phản ứng đun nóng dung dịch axit H
2
SO
4
với muối:
A.
K
2
SO
3
. (II)
B.
muối sun fít (III)
C.

Na
2
SO
3
.(I)
D.
Tất cả: (I),(II) và (III) đều đúng
C©u 12 :
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X

SO
2


Y

H
2
SO
4
A.
X là S, Y là SO
3
(I).
B.
X là FeS
2
, Y là SO
3
.(II).

C.
(I) và (II) đều được.
D.
X là H
2
S, Y là SO
3
(III)
C©u 13 :
Khi dẫn luồng khí H
2
S vào bình đựng khí SO
2
thấy trong bình:
A.
xuất hiện ngọn lửa sáng chói
B.
có khí không màu thoát ra.
C.
không có hiện tượng gì.
D.
có bột mịn màu vàng bám trên thành bình
C©u 14 :
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch HCl 0,45M sau 5 giây thì nồng độ của dung
dịch HCl là 0,15mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A.
. 0,12 mol/l.s
B.

. 0,06 mol/l.s
C.
. 0,6 mol/l.s
D.
Kết quả khác
C©u 15 :
Trong nhóm VIA: oxi, lưu huỳnh có những số oxi hoá phổ biến trong đơn chất và hợp chất ?
A.
O: ( -2, 0, +2); S: (-2, 0, +4, +6)
B.
O : (-2, +2) ; S : ( -2, +4, +6)
C.
O: ( -1, -2, 0); S :(2, 4, 6)
D.
O: (-2,0) ; S : ( 0, +2, +4, +6)
C©u 16 :
Khi cho từ từ cho đến dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
thấy :
A. Có kết tủa trắng và khối lượng kết tủa không thay đổi khi BaCl
2
dư.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
C. Có khí bay lên.
D. Dung dịch vẫn trong suốt không màu
C©u 17 :

Cho các dãy chất sau: Dãy nào gồm toàn các chất không tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội
A.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Al. Fe ,Cu
B.
Fe
2
O
3
, CuSO
4
, Fe, Al, Cu, Ag, Au, Pt.
C.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2

, CuSO
4
, Cu, Pt.
D.
Fe, Al, Cr, Au, Pt.
C©u 18 :
Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO
2
, O
2
và CO
2
. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây
để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (II).
B. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (III).
C. (II) và (III) đúng
D. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (I).
C©u 19 :
Những kim loại nào và những phi kim nào không tác dụng với oxi ?
Cu (1) ; Mg (2) ; Al (3); Ag (4) ; Au(5) ; Pt (6) ; C (7) ; P (8) ; S (9) ; Các halogen: X
2

(10)
Phương án chọn:
A.

(4), (5), (6), (10).
B.
(5), (6), (7), (8).
C.
(3), (4), (9), (10).
D.
(1), (4), (5), (9)
C©u 20 :
Chọn câu đúng
1/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F > Cl > Br > I.
2/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F < Cl < Br < I.
12
3/ Cấu hình e lớp ngoài cùng của anion X
-
là: ns
2
np
6
.
4/ F luôn luôn có số oxihoá -1 trong các hợp chất, còn Cl, Br, I có số oxihoá -1 và
+1,+3,+5,+7 trong các hợp chất.
5/ Thành phần nước Gia-ven có muối :NaCl, NaClO. (hoặc KCl, KclO.)
6/ Tính oxihoá của nước gia ven ở Cl
+1
.
Phương án chọn:
A.
1, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6.
C.
1, 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 5, 6.

C©u 21 :
Cho 0,15 mol H
2
S tác dụng với 0,2 mol NaOH có thể tạo ra những muối gì
A.
Không xác định
được
B.
Cả hai muối NaHS
và Na
2
S
C.
NaHS D. Na
2
S
C©u 22 :
Khi sục từ từ không khí vào dung dịch H
2
S, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau đây:
A.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
B.
dung dịch có kết tủa màu đen
C.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên
D.
dung dịch bị vẩn đục có màu vàng
C©u 23 :
Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại chỉ có hoá trị II, tan hoàn toàn trong dung dịch H

2
SO
4
loãng,
thấy có 3,36 lít khí H
2
(đktc) thoát ra.Thể tích (lít) của dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là:
A.
0,03 lít B. 0,3 lít
C.
Kết quả khác D. 0,6 lít
C©u 24 :
Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần theo qui luật:
A.
S > O > Se > Te > Po
B.
O > S > Te > Se > Po
C.
O > S > Se > Te > Po
D.
Po > Te > Se >S > O
C©u 25 :
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế:
A.
bằng cách điện phân nước

B.
bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
lỏng
C.
nhờ sự quang hợp của cây xanh
D.
từ sự nhiệt phân một số chất như KMnO
4
,
KClO
3

II. PHẦN RIÊNG [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (5 câu, từ câu 25 đến câu 30)
C©u 26:
Khi sục từ từ luồng khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây ?
A.
Có kết tủa màu đen xuất hiện
B.
Dung dịch bị vẩn đục
C.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên

D.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
C©u 27:
Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A.
Dùng dung dịch Na
2
S, dung dịch AgNO
3

(I).
B.
(I) và (III) đúng
C.
Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
S.
(II).
D.
Dùng khí H
2

S, dung dịch AgNO
3
. (III).
C©u 28 :
Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M sẽ thu được :
A. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit với số mol bằng nhau
B. Một muối trung hoà duy nhất
C. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit có tỷ lệ số mol là 1: 2
D. Một muối axit duy nhất
C©u 29 :
Cho 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
0,1M (có dư) thì khối lượng muối
sắt thu được là :
A.
3,8 gam
B.
5,0 gam
C.
7,6 gam
D.
7,25 gam
C©u 30 :
Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn là Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với dung dịch H

2
SO
4
loãng ,
có dư thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 23,9
gam một chất kết tủa màu đen. Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: (theo thứ tự
Fe và FeS)
A.
1,4g và 9,2g
B.
6g và 4,6g
13
C.
5,6g v 5g
D.
2,8g v 8,8g
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (5 cõu, t cõu 31 n cõu 35)
Câu 31 :
Cho phn ng hoỏ hc sau :
Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O.
H s cỏc cht ca phng trỡnh hoỏ hc ln lt l:
A.
3; 6 x- y; 3x; 3x-y; 3x -y.
B.
3; 12 x- 2y; 3x; 3x-2y; 6x -y.
C.
3; 9 x- 2y; 3x; 2x-3y; 3x -y.
D.
3; 12 x+ 2y; 3x; 3x+2y; 6x +y.
Câu 32 :
Cho phn ng hoỏ hc sau :
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(, núng) Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O
Tng s s mol cỏc cht tham gia v tng s s mol cỏc cht to thnh cú t l l:
A.
12:14 B. Kt qu khỏc .
C.
1: 3 D. 5: 6
Câu 33 :
Sc khớ clo vo dung dch hn hp cha NaBr v NaI n phn ng hon ton thu c 1,17 g
NaCl. Tng s mol NaBr v NaI cú trong hn hp ban u l:
A.
0,03 mol. B. 0,015 mol.
C.
0,025 mol. D. 0,02 mol.
Câu 34 :
Hóy chn ra 1 phng trỡnh cõn bng ỳng nht .
A.
3H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H

2
SO
4
3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
B.
3H
2
S + 3 K
2
Cr
2
O
7
+ 10H
2
SO
4
S + 3Cr

2
(SO
4
)
3
+ 3 K
2
SO
4
+ 13 H
2
O.
C.
3H
2
S + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 17H
2
SO
4
S + 4Cr
2
(SO
4
)

3
+ 4K
2
SO
4
+ 20 H
2
O.
D.
3H
2
S + 2 K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
2S + 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 2K
2
SO

4
+ 10 H
2
O.
Câu 35 :
Phn ng iu ch HI : H
2
+ I
2


ơ
2HI
nhit xỏc nh , hng s cõn bng ca phn ng trờn ( K
cb
) = 50.
Bit lng ban u ca I
2
= 1 mol / lớt . Hi phi dựng bao nhiờu mol/lớt khớ H
2
90% lng
I
2
chuyn thnh HI.
A.
1,45 mol / lớt. B. Kt qu khỏc
C.
1,55 mol / lớt. D. 1,50 mol / lớt.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)

Môn : Kt hoa 10 k2 -200
Đề số :013
01 13 26
02 14 27
03 15 28
04 16 29
05 17 30
06 18 31
07 19 32
08 20 33
09 21 34
10 22 35
11 23
12 24
25
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
14
Phương án chọn.
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Phương án chọn.
…………………………………………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 200 -20
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng Khối: 10 môn thi : Hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 014
phần trả lời
Hãy điền một trong các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Phương án chọn.
Họ và tên: Lớp 10A Điểm:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (25 câu, từ câu 1 đến câu 25)
C©u 1 :
Khi sục từ từ không khí vào dung dịch H
2
S, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau đây:
A.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
B.
dung dịch có kết tủa màu đen
C.
Có chất khí mùi trứng thối bay lên
D.
dung dịch bị vẩn đục có màu vàng
C©u 2 :
Cho 0,15 mol H
2
S tác dụng với 0,2 mol NaOH có thể tạo ra những muối gì
A.
NaHS B.
Không xác định
được
C.
Na
2
S D.
Cả hai muối NaHS
và Na
2

S
C©u 3 :
Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định :
15
A. là từ nước biển
B. là do quá trình quang hợp của cây xanh
C. bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
D. từ sự phân huỷ các chất giàu oxi
C©u 4 :
Khi cho từ từ cho đến dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
thấy :
A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
B. Có khí bay lên.
C. Có kết tủa trắng và khối lượng kết tủa không thay đổi khi BaCl
2
dư.
D. Dung dịch vẫn trong suốt không màu
C©u 5 :
Cho các chất : SO
2
, S, H
2
S, H
2
SO

4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá,
vừa có tính khử ?
A.
2 B. 1
C.
4 D. 3
C©u 6 :
Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch sau: NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
Cho các thuốc thử: Qùi tím, dung dịch Ba(NO
3
)
2
, dung dịch HCl.
Hãy lựa chọn thứ tự dùng các thuốc thử thích hợp sau:
1. Ba(NO

3
)
2
, HCl, quì tím. 2. quì tím, Ba(NO
3
)
2
.
3 . quì tím, HCl, Ba(NO
3
)
2
. 4. HCl, Ba(NO
3
)
2
, quì tím
Chọn phương án đầy đủ nhất:
A.
1,3.4 B. 2,3,4
C.
1, 2, 4 D. 1,2,3
C©u 7 :
Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí, trở nên vẩn đục màu vàng là do:
A. H
2
S bị oxi hoá bởi oxi không khí
B. H

2
S tác dụng với nước trong dung dịch
C. H
2
S là chất không bền, nó tự phân huỷ sinh ra S
D. H
2
S là chất khí nhẹ hơn không khí.
C©u 8 :
Những kim loại nào và những phi kim nào không tác dụng với oxi ?
Cu (1) ; Mg (2) ; Al (3); Ag (4) ; Au(5) ; Pt (6) ; C (7) ; P (8) ; S (9) ; Các halogen: X
2

(10)
Phương án chọn:
A.
(5), (6), (7), (8).
B.
(3), (4), (9), (10).
C.
(4), (5), (6), (10).
D.
(1), (4), (5), (9)
C©u 9 :
Cho 3 dung dịch không màu: axit HCl, axit H
2
S, axit H
2
SO
4

loãng. Dùng các thuốc thử nào sau
đây. có thể phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A.
Quì tím và Ba(NO
3
)
2
.
B.
Quì tím và kim loại đồng
C.
Dung dịch AgNO
3
và dung dịch CuSO
4
D.
Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl
2

C©u 10 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Tính axít của các axít thay đổi : HI > HBr > HCl > HF.:
2. Tính axít của các axít thay đổi: HI < HBr < HCl < HF.
3. Để điều chế khí HCl trong PTN. ta lấy dung dịch HCl đặc tác dụng với muối clorua
tinh thể .
4. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo ra một muối trung hoà hoặc một muối axit
5. SO
2

khi tác dụng với dung dịch bazơ, tuỳ điều kiện mà tạo ra 1 muối hoặc hỗn hợp
muối.
A.
1, 3, 5. B. 1, 2, 3, 5.
C.
2, 3, 5. D. 1, 2, 3,4, 5.
C©u 11 :
Trong nhóm VIA: oxi, lưu huỳnh có những số oxi hoá phổ biến trong đơn chất và hợp chất ?
A.
O : (-2, +2) ; S : ( -2, +4, +6)
B.
O: ( -1, -2, 0); S :(2, 4, 6)
C.
O: ( -2, 0, +2); S: (-2, 0, +4, +6)
D.
O: (-2,0) ; S : ( 0, +2, +4, +6)
C©u 12 :
Để điều SO
2
bằng phản ứng đun nóng dung dịch axit H
2
SO
4
với muối:
A.
muối sun fít (III)
B.
Tất cả: (I),(II) và (III) đều đúng
C.
Na

2
SO
3
.(I)
D.
K
2
SO
3
. (II)
C©u 13 :
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
người ta có thể dùng một trong
các chất sau làm thuốc thử :
A.
Phenol phtalein
B.
Đá vôi CaCO
3

C.
Quì tím
D.
Na
2
CO
3

16
C©u 14 :
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu đỏ.
2. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành màu xanh.
3. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, ba zơ, muối và tất cả các kim
loại
4. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, dung dịch bazơ, dung dịch
muối của của axít yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn và kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
5. H
2
SO
4

đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều phi kim như
C, P, S… và nhiều hợp chất.
A.
1, 4, 5 B. 2, 4, 5.
C.
1, 3, 4, 5. D. 3, 4, 5.
C©u 15 :
Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần theo qui luật:
A.
Po > Te > Se >S > O
B.
O > S > Te > Se > Po
C.
S > O > Se > Te > Po
D.
O > S > Se > Te > Po
C©u 16 :
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X

SO
2


Y

H
2
SO
4
A.

X là S, Y là SO
3
(I).
B.
(I) và (II) đều được.
C.
X là FeS
2
, Y là SO
3
.(II).
D.
X là H
2
S, Y là SO
3
(III)
C©u 17 :
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch HCl 0,45M sau 5 giây thì nồng độ của dung
dịch HCl là 0,15mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A.
. 0,12 mol/l.s
B.
Kết quả khác
C.
. 0,06 mol/l.s
D.
. 0,6 mol/l.s

C©u 18 :
Chọn câu đúng
1/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F > Cl > Br > I.
2/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F < Cl < Br < I.
3/ Cấu hình e lớp ngoài cùng của anion X
-
là: ns
2
np
6
.
4/ F luôn luôn có số oxihoá -1 trong các hợp chất, còn Cl, Br, I có số oxihoá -1 và
+1,+3,+5,+7 trong các hợp chất.
5/ Thành phần nước Gia-ven có muối :NaCl, NaClO. (hoặc KCl, KclO.)
6/ Tính oxihoá của nước gia ven ở Cl
+1
.
Phương án chọn:
A.
1, 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6.
C.
1, 2, 3, 5. D. 1, 3, 4, 5, 6.
C©u 19 :
Cho các dãy chất sau: Dãy nào gồm toàn các chất không tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội
A.
Fe

2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Cu, Pt.
B.
Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Al. Fe ,Cu
C.
Fe, Al, Cr, Au, Pt.
D.
Fe
2
O
3
, CuSO
4
, Fe, Al, Cu, Ag, Au, Pt.
C©u 20 :
Khi dẫn luồng khí H

2
S vào bình đựng khí SO
2
thấy trong bình:
A.
xuất hiện ngọn lửa sáng chói
B.
có bột mịn màu vàng bám trên thành bình
C.
không có hiện tượng gì.
D.
có khí không màu thoát ra.
C©u 21 :
Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại chỉ có hoá trị II, tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thấy có 3,36 lít khí H
2
(đktc) thoát ra.Thể tích (lít) của dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là:
A.
0,03 lít B. Kết quả khác
C.
0,6 lít D. 0,3 lít

C©u 22 :
Khi cho oxi tác dụng với các kim loại Al, Mg, Cu và với các phi kim có độ âm điện nhỏ hơn .
Oxi đóng vai trò là :
A.
Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
B.
Chất oxi hoá
C.
Không đóng vai trò gì
D.
Chất khử
C©u 23 :
Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO
2
, O
2
và CO
2
. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây
để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (I).
B. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (III).
C. (II) và (III) đúng
D. Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (II).
C©u 24 :
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế:

A.
bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
B.
bằng cách điện phân nước
17
lỏng
C.
nhờ sự quang hợp của cây xanh
D.
từ sự nhiệt phân một số chất như KMnO
4
,
KClO
3

C©u 25 :
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng gồm : 31,84% K ; 29% Cl ; 39,18% O. Hợp chất
này có công thức là:
A.
KClO
3
B. KClO
2
C.
KClO
4
. D. KclO

II. PHẦN RIÊNG [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (5 câu, từ câu 25 đến câu 30)
C©u 26 :
Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M sẽ thu được :
A. Một muối trung hoà duy nhất
B. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit với số mol bằng nhau
C. Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit có tỷ lệ số mol là 1: 2
D. Một muối axit duy nhất
C©u 27 :
Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A.
Dùng dung dịch Na
2
S, dung dịch AgNO
3

(I).
B.

Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
S.
(II).
C.
(I) và (III) đúng
D.
Dùng khí H
2
S, dung dịch AgNO
3
. (III).
C©u 28 :
Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn là Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng ,
có dư thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 23,9
gam một chất kết tủa màu đen. Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: (theo thứ tự
Fe và FeS)
A.
6g và 4,6g
B.
1,4g và 9,2g
C.

5,6g và 5g
D.
2,8g và 8,8g
C©u 29 :
Cho 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
0,1M (có dư) thì khối lượng muối
sắt thu được là :
A.
7,6 gam
B.
3,8 gam
C.
5,0 gam
D.
7,25 gam
C©u 30 :
Khi sục từ từ luồng khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, có thể quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây ?
A.
Có kết tủa màu đen xuất hiện
B.

Có chất khí mùi trứng thối bay lên
C.
Dung dịch bị vẩn đục
D.
Không có sự thay đổi nào trong dung dịch

B. Theo chương trình Nâng cao (5 câu, từ câu 31 đến câu 35)
C©u 31 :
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Hệ số các chất của phương trình hoá học lần lượt là:
A.
3; 12 x- 2y; 3x; 3x-2y; 6x -y.
B.
3; 9 x- 2y; 3x; 2x-3y; 3x -y.
C.
3; 6 x- y; 3x; 3x-y; 3x -y.
D.

3; 12 x+ 2y; 3x; 3x+2y; 6x +y.
C©u 32 :
Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g
NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.
0,015 mol. B. 0,02 mol.
C.
0,03 mol. D. 0,025 mol.
C©u 33 :
Cho phản ứng hoá học sau :
: Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng số số mol các chất tham gia và tổng số số mol các chất tạo thành có tỷ lệ là:

A.
12:14 B. Kết quả khác .
C.
5: 6 D. 1: 3
C©u 34 :
Phản ứng điều chế HI : H
2
+ I
2

→
¬ 
2HI
ở nhiệt độ xác định , hằng số cân bằng của phản ứng trên ( K
cb
) = 50.
18
Biết lượng ban đầu của I
2
= 1 mol / lít . Hỏi phải dùng bao nhiêu mol/lít khí H
2
để 90% lượng
I
2
chuyển thành HI.
A.
1,50 mol / lít. B. Kết quả khác
C.
1,45 mol / lít. D. 1,55 mol / lít. *
C©u 35 :

Hãy chọn ra 1 phương trình cân bằng đúng nhất .
A.
3H
2
S + 2 K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
→ 2S + 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 2K
2
SO
4
+ 10 H
2
O.
B.
3H
2

S + 3 K
2
Cr
2
O
7
+ 10H
2
SO
4
→ S + 3Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3 K
2
SO
4
+ 13 H
2
O.
C.
3H
2
S + K
2
Cr
2

O
7
+ 4H
2
SO
4
→ 3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
D.
3H
2
S + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 17H
2

SO
4
→ S + 4Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 20 H
2
O.
Hết
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kt hoa 10 k2 -200
§Ò sè : 014
01 13 26
02 14 27
03 15 28
04 16 29
05 17 30
06 18 31
07 19 32
08 20 33
09 21 34
10 22 35
11 23

12 24
25
Đề 014- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
19
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Phương án chọn.
……………………………………
KIEM TRA HOC KY 2 - HOA 10.
NĂM HỌC 200- 20
Câu 1 Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần theo qui luật:
A) O > S > Se > Te > Po
B) Po > Te > Se >S > O
C) S > O > Se > Te > Po
D) O > S > Te > Se > Po
Đáp án A.
Câu 2
Khi cho oxi tác dụng với các kim loại Al, Mg, Cu và với các phi kim có độ âm
điện nhỏ hơn . Oxi đóng vai trò là :
A) Chất khử
B) Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
C) Không đóng vai trò gì
D) Chất oxi hoá
Đáp án D
Câu 3
Trong nhóm VIA: oxi, lưu huỳnh có những số oxi hoá phổ biến trong đơn
chất và hợp chất ?
A) O : (-2, +2) ; S : ( -2, +4, +6)
B) O: ( -2, 0, +2); S: (-2, 0, +4, +6)
C) O: ( -1, -2, 0); S :(2, 4, 6)

D) O: (-2,0) ; S : ( 0, +2, +4, +6)
Đáp án B.
Câu 4
Cho 3 dung dịch không màu: axit HCl, axit H
2
S, axit H
2
SO
4
loãng. Dùng các
thuốc thử nào sau đây. có thể phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A) Quì tím và Ba(NO
3
)
2
.
B) Dung dịch AgNO
3
và dung dịch CuSO
4
C) Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl
2

D) Quì tím và kim loại đồng
Đáp án A.
Câu 5
Cho các chất : SO
2
, S, H
2

S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có
tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án B.
Câu 6
Những kim loại nào và những phi kim nào không tác dụng với oxi ?
Cu (1) ; Mg (2) ; Al (3); Ag (4) ; Au(5) ; Pt (6) ; C (7) ; P (8) ; S (9) ;
Các halogen: X
2
(10)
Phương án chọn:
A) (4), (5), (6), (10).
B) (3), (4), (9), (10).
C) (5), (6), (7), (8).
D) (1), (4), (5), (9)
Đáp án A.
Câu 7 Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành
màu đỏ.

2. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch axít H
2
SO
4
loãng, quì tím chuyển thành
màu xanh.
3. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, ba zơ, muối và
tất cả các kim loại
4. Dung dịch axít H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxít bazơ, dung dịch bazơ,
20
dung dịch muối của của axít yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn và kim loại đứng
trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học của kim loại.
5. H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng được vói hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều
phi kim như C, P, S… và nhiều hợp chất.
A) 1, 3, 4, 5.
B) 2, 4, 5.
C) 1, 4, 5
D) 3, 4, 5.

Đáp án C
Câu 8
Cho các dãy chất sau: Dãy nào gồm toàn các chất không tác dụng với H
2
SO
4

đặc, nguội
A) Fe
2
O
3
, CuSO
4
, Fe, Al, Cu, Ag, Au, Pt.
B) Fe, Al, Cr, Au, Pt.
C) Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, Cu, Pt.
D) Fe
2
O
3
, Ca(OH)

2
, CuSO
4
, Al. Fe ,Cu
Đáp án B.
Câu 9 Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế:
A) bằng cách điện phân nước
B) bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C) từ sự nhiệt phân một số chất như KMnO
4
, KClO
3

D) nhờ sự quang hợp của cây xanh
Đáp án C.
Câu 10 Khi cho từ từ cho đến dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
thấy :
A) Có kết tủa trắng và khối lượng kết tủa không thay đổi khi BaCl
2
dư.
B) Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
C) Dung dịch vẫn trong suốt không màu
D) Có khí bay lên.
Đáp án A
Câu 11

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
người ta có thể
dùng một trong các chất sau làm thuốc thử :
A) Na
2
CO
3
B) Quì tím
C) Đá vôi CaCO
3

D) Phenol phtalein
Đáp án C.
Câu 12
Khi sục từ từ không khí vào dung dịch H
2
S, có thể quan sát thấy hiện tượng
nào sau đây:
A) dung dịch có kết tủa màu đen
B) Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
C) Có chất khí mùi trứng thối bay lên
D) dung dịch bị vẩn đục có màu vàng
Đáp án D.
Câu 13
Chọn phương án chỉ gồm những câu đúng , trong số các câu sau:
1. Tính axít của các axít thay đổi : HI > HBr > HCl > HF.:
2. Tính axít của các axít thay đổi: HI < HBr < HCl < HF.

3. Để điều chế khí HCl trong PTN. ta lấy dung dịch HCl đặc tác dụng với
muối clorua tinh thể .
4. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo ra một muối trung hoà hoặc
một muối axit
5. SO
2
khi tác dụng với dung dịch bazơ, tuỳ điều kiện mà tạo ra 1 muối
hoặc hỗn hợp muối.
A) 1, 2, 3, 5.
B) 1, 3, 5.
C) 1, 2, 3,4, 5.
D) 2, 3, 5.
Đáp án B.
Câu 14
Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO
2
, O
2
và CO
2
. Dùng phương pháp thực
nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên:
21
A) Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (I).
B) Cho từng khí lội qua dung dịch H
2

S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (II).
C) Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ (III).
D) (II) và (III) đúng
Đáp án D.
Câu 15
Chọn câu đúng
1/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F > Cl > Br > I.
2/ Tính oxihoá của các halogen thay đổi: F < Cl < Br < I.
3/ Cấu hình e lớp ngoài cùng của anion X
-
là: ns
2
np
6
.
4/ F luôn luôn có số oxihoá -1 trong các hợp chất, còn Cl, Br, I có số oxihoá
-1 và +1,+3,+5,+7 trong các hợp chất.
5/ Thành phần nước Gia-ven có muối :NaCl, NaClO. (hoặc KCl, KclO.)
6/ Tính oxihoá của nước gia ven ở Cl
+1
.
Phương án chọn:
A) 1, 2, 3, 5, 6.
B) 2, 3, 4, 6.
C) 1, 2, 3, 5.
D) 1, 3, 4, 5, 6.
Đáp án D.
Câu 16 Khi dẫn luồng khí H
2
S vào bình đựng khí SO

2
thấy trong bình:
A) xuất hiện ngọn lửa sáng chói
B) có khí không màu thoát ra.
C) có bột mịn màu vàng bám trên thành bình
D) không có hiện tượng gì.
Đáp án C.
Câu 17 Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí, trở nên vẩn đục màu vàng là do:
A) H
2
S tác dụng với nước trong dung dịch
B) H
2
S là chất không bền, nó tự phân huỷ sinh ra S
C) H
2
S bị oxi hoá bởi oxi không khí
D) H
2
S là chất khí nhẹ hơn không khí.
Đáp án C.
Câu 18 Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định :
A) là từ nước biển
B) là do quá trình quang hợp của cây xanh
C) bằng cách chưng cất phân đoạn không khí
D) từ sự phân huỷ các chất giàu oxi
Đáp án B.
Câu 19 Để điều SO

2
bằng phản ứng đun nóng dung dịch axit H
2
SO
4
với muối:
A) Na
2
SO
3
.(I)
B) K
2
SO
3
. (II)
C) muối sun fít (III)
D) Tất cả: (I),(II) và (III) đều đúng
Đáp án D.
Câu 20
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X

SO
2


Y

H
2

SO
4

A) X là S, Y là SO
3
(I).
B) X là FeS
2
, Y là SO
3
.(II).
C) X là H
2
S, Y là SO
3
(III)
D) (I) và (II) đều được.
Đáp án D.
Câu 21
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch HCl 0,45M sau 5 giây thì nồng
độ của dung dịch HCl là 0,15mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A) . 0,12 mol/l.s
B) . 0,6 mol/l.s
C) . 0,06 mol/l.s
D) Kết quả khác
Đáp án C
Câu 22 Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch sau: NaCl, Na
2

S, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
22
, Na
2
SO
3
.
Cho các thuốc thử: Qùi tím, dung dịch Ba(NO
3
)
2
, dung dịch HCl.
Hãy lựa chọn thứ tự dùng các thuốc thử thích hợp sau:
1. Ba(NO
3
)
2
, HCl, quì tím. 2. quì tím, Ba(NO
3
)
2
.
3 . quì tím, HCl, Ba(NO

3
)
2
. 4. HCl, Ba(NO
3
)
2
, quì tím
Chọn phương án đầy đủ nhất:
A) 1, 2, 4
B) 1,3.4
C) 1,2,3
D) 2,3,4
Đáp án B.
Câu 23 Cho 0,15 mol H
2
S tác dụng với 0,2 mol NaOH có thể tạo ra những muối gì
A) Na
2
S
B) NaHS
C) Cả hai muối NaHS và Na
2
S
D) Không xác định được
Đáp án C.
Câu 24
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng gồm : 31,84% K ; 29% Cl ;
39,18% O. Hợp chất này có công thức là:
A) KclO

B) KClO
2
C) KClO
4
.
D) KClO
3
Đáp án D
Câu 25
Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại chỉ có hoá trị II, tan hoàn toàn trong dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thấy có 3,36 lít khí H
2
(đktc) thoát ra.Thể tích (lít) của dung
dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là:
A) 0,3 lít
B) 0,6 lít
C) 0,03 lít
D) Kết quả khác
Đáp án A.
PHẦN II: PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH LỚP 10 (cb) (từ câu 26 đến câu 30).
Câu 26
Khi sục từ từ luồng khí H

2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, có thể quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây ?
A) Có chất khí mùi trứng thối bay lên
B) Dung dịch bị vẩn đục
C) Có kết tủa màu đen xuất hiện
D) Không có sự thay đổi nào trong dung dịch
Đáp án C.
Câu 27
Cho 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
0,1M (có dư) thì
khối lượng muối sắt thu được là :
A) 7,6 gam
B) 3,8 gam
C) 5,0 gam
D) 7,25 gam
Đáp án A
Câu 28
Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH

0,75M sẽ thu được :
A) Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit với số mol bằng nhau
B) Một muối trung hoà duy nhất
C) Hỗn hợp muối trung hoà và muối axit có tỷ lệ số mol là 1: 2
D) Một muối axit duy nhất
Đáp án A.
Câu 29
Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên:
23
A) Dùng dung dịch Na
2
S, dung dịch AgNO
3
(I).
B) Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
S. (II).
C) Dùng khí H
2
S, dung dịch AgNO

3
. (III).
D) (I) và (III) đúng
Đáp án D
Câu 30
Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn là Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với dung
dịch H
2
SO
4
loãng , có dư thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào dung
dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 23,9 gam một chất kết tủa màu đen. Khối lượng
của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: (theo thứ tự Fe và FeS)
A) 2,8g và 8,8g *
B) 5,6g và 5g
C) 1,4g và 9,2g
D) 6g và 4,6g
Đáp án A.
PHẦN III: PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH LỚP 10A1 (từ câu 31 đến câu 36).
Câu 31
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
x
O
y
+ HNO

3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Hệ số các chất của phương trình hoá học lần lượt là:
A) 3; 12 x+ 2y; 3x; 3x+2y; 6x +y.
B) 3; 12 x- 2y; 3x; 3x-2y; 6x -y.
C) 3; 6 x- y; 3x; 3x-y; 3x -y.
D) 3; 9 x- 2y; 3x; 2x-3y; 3x -y.
Đáp án B
Câu 32
Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn
thu được 1,17 g NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A) 0,015 mol.
B) 0,02 mol.
C) 0,025 mol.
D) 0,03 mol.
Đáp án B
Câu 33
Cho phản ứng hoá học sau :
Fe
3
O
4
+ H
2

SO
4
(đ, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+0H
2
O
Tổng số số mol các chất tham gia và tổng số số mol các chất tạo thành có tỷ lệ
là:
A) 5: 6
B) 1: 3
C) 12:14
D) Kết quả khác .
Đáp án C.
Câu 34
Phản ứng điều chế HI : H
2
+ I
2

→
¬ 
2HI
ở nhiệt độ xác định , hằng số cân bằng của phản ứng trên ( K

cb
) = 50.
Biết lượng ban đầu của I
2
= 1 mol / lít . Hỏi phải dùng bao nhiêu mol/lít khí H
2
để 90% lượng I
2
chuyển thành HI.
A) 1,45 mol / lít.
B) 1,50 mol / lít.
C) 1,55 mol / lít.
D) Kết quả khác
Đáp án C.
Câu 35 Hãy chọn ra 1 phương trình cân bằng đúng nhất .
A)
3H
2
S + 3 K
2
Cr
2
O
7
+ 10H
2
SO
4
→ S + 3Cr
2

(SO
4
)
3
+ 3 K
2
SO
4
+ 13 H
2
O.
B)
3H
2
S + 2 K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
→ 2S + 2Cr
2
(SO
4
)
3

+ 2K
2
SO
4
+ 10 H
2
O.
C)
3H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ 3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4

+ 7H
2
O
D)
3H
2
S + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 17H
2
SO
4
→ S + 4Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 20 H
2
O.
Đáp án C.

Câu dự trữ cho ban A (Ban KHTN)
24
Câu 36 Hãy chọn ra 1 phương trình cân bằng đúng nhất .
A)
3Fe
x
O
y
+ 6yHCl

(2x - 3y)FeCl
2
+ (2y - 2x)FeCl
3
+ 3yH
2
O
B)
2Fe
x
O
y
+ 4yHCl

(3x - 2y)FeCl
2
+ (2y - 2x)FeCl
3
+ 2yH
2

O
C)
Fe
x
O
y
+ 2yHCl

(3x - 2y)FeCl
2
+ (2y - 2x)FeCl
3
+ yH
2
O
D) Kết quả khác
Đáp án C.
……………… HẾT ………………………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng Khối: 10 môn thi : Hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 111
phần trả lời
Hãy điền một trong các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án chọn vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án chọn.
Họ và tên: Lớp 10A Điểm:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 15 câu trắc nghiệm, từ câu 1 đến câu 15)
C©u 1 :
Cho phản ứng : Mg + H

2
SO
4đặc


MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A.
4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1
C.
4, 5, 4, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5.
C©u 2 :
Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A.
Al B. Zn
C.
Au D. Fe
C©u 3 :
Phản ứng nào dưới đây xảy ra được ?
A.
I
2
+ 2KBr -> 2KI + Br
2

(I)
B.
Cl
2
+ 2 KI -> 2KCl + I
2
(III)
C.
Cả 3 phản ứng (I), (II), và (III) đều không xảy
ra
D.
Br
2
+ 2 KCl -> 2KBr + Cl
2
(II)
C©u 4 :
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ?
A.
KOH và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
và CuCl
2
C.

Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
D. BaCl
2
và K
2
SO
4
C©u 5 :
Dẫn một luồng khí clo dư vào dung dịch 200ml KOH 1M ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch (A)
gồm các muối KClO và KCl. Nồng độ mol/l của các muối trong dung dịch (A) lần lượt là:
A.
KClKClO
MM
CC =
= 0,5M
B.
KClKClO
MM
CC =
= 0,2M
C.
=
KClO

M
C
0,5M ;
KCl
M
C
= 0,6M
D.
=
KClO
M
C
0,4M ;
KCl
M
C
= 0,3M
C©u 6 :
Một phản ứng hoá học biểu diễn như sau:
Các chất phản ứng → các sản phẩm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A.
Nhiệt độ
B.
Nồng độ các chất phản ứng
C.
Nồng độ các sản phẩm
D.
Chất xúc tác
C©u 7 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí clo bằng cách oxi hoá
hợp chất nào sau đây ?
A.
KNO
3
B. HCl
C.
MnO
2
D. HgO
C©u 8 :
Câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học.
C. ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học phải bằng nhau
D. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học.
25

×