Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 31 CKTKN 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.5 KB, 22 trang )

Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
TUẦN 31
Thứ hai, ngày12 tháng 4 năm 2010
Tiết 2+3: Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mçi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa lµ n¬i ®øa trỴ tËp ®i nh÷ng bíc ®Çu tiªn, råi lín lªn ®i xa
h¬n n÷a.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
-HS kh¸, giái häc thc lßng 1 khỉ th¬.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
19’
5’
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi
trong SGK.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
1. GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài
và rút tựa bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ


- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
 Các em hiểu như thế nào là ngưỡng
cửa?
 Dắt vòng có nghĩa là gì?
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách
đọc nối tiếp. Luyện đọc đoạn và bài: (theo
3 đoạn, mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.
+ Đọc cả bài.
Nghỉ giữa tiết
3 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.

Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
+ Ngưỡng cửa: là phần dưới của
khung cửa ra vào.
+ Dắt vòng: dắt đi xung quanh(đi
vòng)
Học sinh lần lượt đọc các câu theo u
cầu của giáo viên.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.

Gi¸o ¸n Líp 1
1
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
10’
35’
5’
Luyện tập:
2. Ôn các vần ăt, ăc.
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần uôc,
uôt?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
o Ai dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa?
o Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để
đi đến đâu?
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL
khổ thơ em thích.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
thơ.
Luyện nói:

Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ:
Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói.
Nhận xét chung phần luyện nói của học
sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
Dắt.
Học sinh nhắc lại các câu giáo viên gợi
ý
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu chứa tiếng có vần ăc, vần ăt.
2 em.
 Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng
cửa.
 Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến
trường và đi xa hơn nữa.
Học sinh xung phong đọc thuộc lòng
khổ thơ em thích.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
Nhiều học sinh khác luyện nói theo đề
tài trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Thực hành ở nhà.


Gi¸o ¸n Líp 1
2
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tốn
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100;
- Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1, 2, 3.
II.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
29’
5’
1.KTBC:
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
b.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài.
GVcho HS làm vào vở rồi chữa bài. Cho
học sinh so sánh các số để bước đầu nhận
biết về tính chất giao hốn và quan hệ
giữa phép cộng và trừ.

Bài 2: Gọi nêu u cầu của bài:
Cho học sinh làm VBTvà chữa bài trên
bảng lớp. Cho các em nêu mối quan hệ
giữa phép cộng và trừ.
Bài 3: Gọi nêu u cầu của bài:
Học sinh thực hiện VBT và chữa bài trên
bảng lớp.
Bài 4: Gọi nêu u cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo hai nhóm
tiếp sức, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, tun dương. chuẩn bị tiết
Giải:
Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bơng hoa)
Đáp số: 34 bơng hoa.
Học sinh nhắc tựa.
34 + 42 = 76 , 76 – 42 = 34
42 + 34 = 76 , 76 – 34 = 42
34 + 42 = 42 + 34 = 76
Học sinh lập được các phép tính:
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76
76 – 42 = 34
76 – 34 = 42
Học sinh thực hiện phép tính ở từng vế
rồi điền dấu để so sánh:
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4

Tun dương nhóm thắng cuộc.
Thực hành ở nhà.
 
Gi¸o ¸n Líp 1
3
15 +
2
6 +
12
31 +
10
21 + 2
2
47
17 19
42
Đ
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
Tit 2: Luyn Toỏn
LUYN luyện tập
I.Mc tiờu:
- Củng cố cho HS về cộng, trừ trong phạm vi 100 không nhớ .
- Vận dụng làm bài toán có lời văn .
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Bi c:
2HS lờn bng t tớnh v tớnh:
75 - 13 43 + 15
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi- ghi :

2.Hng dn HS lm BT:
Bi 1: Đặt tính rồi tính.
65 + 23 43 + 16 37 +21
88 23 59 - 43 52 21
- GVHDHS làm bài
Bi 2:Tính mhẩm:
50 + 30 = 60 + 9 = 53 + 42 =
80 30 = 69 60 = 95 42 =
80 50 = 69 9 = 95 53 =
- GVHDHS làm bài
GV nhn xột cha bi
Bi 3: Bi toỏn:
GV gi HS c bi toỏn
? Bi toỏn cho bit gỡ?
? Bi toỏn hi gỡ?
? Mun bit em c ngh bao nhiờu ngy
em lm phộp tớnh gỡ?
? Mt tun l cú bao nhiờu ngy?
GV yờu cu HS gii vo v
GV thu chm nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh hc bi
- HS làm bảng con
-HS làm bài vở
- HS chữa bài
HS nờu yờu cu
-HS làm bài vở
- HS chữa bài
HS c bi toỏn: 2 em

Ngh 1 tun l v 3 ngy
Hi em c ngh bao nhiờu ngy?
Phộp tớnh cng
1 tun = 7 ngy
Bi gii:
1 tun l = 7 ngy
S ngy em c ngh tt l:
7 + 3 = 10 ( ngy)
ỏp s: 10 ngy


Giáo án Lớp 1
4
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
Tiết 3: Chính tả (tập chép)
NGƯỠNG CưA
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: : 20 chữ trong
khoảng 8- 10 phút.
- Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
1’
20’
10’
1.KTBC :
Gọi 2 học sinh lên bảng viết:

Cừu mới be tống
Tơi sẽ chữa lành.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần
chép.
-GV nªu tiÕng hay viÕt sai : đường, xa
tắp, vẫn, viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
 Thực hành bài viết
Hướng dẫn các em viết,
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả,
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu u cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
2 học sinh làm bảng.
Cừu mới be tống

Tơi sẽ chữa lành.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: đường, xa tắp, vẫn, ngướng
cửa…
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.
Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
Điền vần ăt hoặc ăc.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
Gi¸o ¸n Líp 1
5
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
4’
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tun dương nhóm thắng
cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
u cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
diện 5 học sinh.
Giải

Bắt, mắc.
Gấp, ghi, ghế.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài
viết lần sau.

Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc
KĨCHO BÉ NGHE
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ó, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. - -
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghónh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được câu hỏi 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
1’
19’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ngưỡng cửa”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút tựa bài ghi bảng.
b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ

+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng
thứ nhất và dòng thứ hai).
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu
em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
Đọc nối tiếp 4 em.
Gi¸o ¸n Líp 1
6
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
5’
10’
35’
5’
dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
*Nghỉ giữa tiết

Luyện tập:
Ôn vần ươc, ươt.
Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ươc ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt ?
Gọi HS đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Em hiểu con trâu sắt trong bài là
gì?
Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1
em đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1
em đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo
nên sự đối đáp.
2. Hỏi đáp theo bài thơ:
Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu.
Gọi những học sinh khác hỏi đáp các câu
còn lại.
Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp.
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Hỏi đáp về những con vật em
biết.
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và
nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đáp
về những con vật em biết
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung

bài đã học.
Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc thi
đua giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nước.
Ươc: nước, thước, bước đi, …
Ươt: rét mướt, ẩm ướt, sướt mướt, …
2 em đọc lại bài thơ.
Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm thay
việc con trâu nhưng người ta dùng sắt để
chế tạo nên gọi là trâu sắt.
Em 1 đọc: Hay nói ầm ĩ.
Em 2 đọc: Là con vịt bầu.
Học sinh cứ đọc như thế cho đến hết bài.
Hỏi: Con gì hay nói ầm ĩ
Đáp: Con vịt bầu.
Nhiều học sinh hỏi đáp theo nhiều câu
hỏi khác nhau về con vật em biết.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2 em.
Thực hành ở nhà.
Gi¸o ¸n Líp 1
7
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.

Tiết 3: Tốn
ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN
I.Mục tiêu :
Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.

II.Đồ dùng dạy học:
-Mơ hình đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
-Đồng hồ để bàn loại có 1 kim ngắn và 1 kim dài.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
29’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
34 + 42 , 76 – 42
42 + 34 , 76 – 34
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
 Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các
kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
Cho học sinh xem đồng hồ đêû bàn và
hỏi học sinh mặt đồng hồ có những gì?
Giáo viên giới thiệu: Mặt đồng hồ có
kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12.
Kim ngắn và kim dài đều quay được và
quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi
kim dài chỉ đúng số 12, kim ngắn chỉ
đúng vào số nào đó; chẳng hạn: chỉ vào
số 9 thì 9 giờ.
Cho học sinh xem mặt đồng hồ và đọc
“chín giờ”
Cho học sinh thực hành xem đồng hồ ở
các thời điểm khác nhau dựa theo nội

dung các bức tranh trong SGK.
Lúc giờ sáng kim ngắn chỉ số mấy ? (số
5), kim dài chỉ số mấy? (số 12), lúc 5 giờ
sáng em bé làm gì ? (đang ngũ)
 Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với
Học sinh làm bảng con.
- HS lªn b¶ng lµm bµi
Học sinh nhắc tựa.
Có kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến
12.
Đọc: 9 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ,
5 giờ: em bé đang ngũ, 6 giờ: em bé tập
thể dục, 7 giờ: em bé đi học.
Gi¸o ¸n Líp 1
8
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
4’
từng mặt đồng hồ.
Đặt tên cho từng đồng hồ, ví dụ:
Đồng hồ chỉ 8 giờ là A
Đồng hồ chỉ 9 giờ là B, ….
Gọi học sinh nêu tên và đọc các giờ đúng
trên các đồng hồ còn lại.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Tổ chức cho các em chơi trò chơi: “Ai
nhanh hơn” bằng cách giáo viên quay
kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ vào các
giờ đúng và hỏi học sinh là mấy giờ?

Ai nói đúng và nhanh là thắng cuộc.
Nhận xét tiết học, tun dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
10 giờ, 11 giờ, 12 giờ, 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,
4 giờ.
Nhắc lại tên bài học.
Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên trên mặt đồng hồ.
Thực hành ở nhà.

Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tốn
THỰC HÀNH
I.Mục tiêu :
Biết đọc đúng giờ, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1, 2, 3, 4.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mơ hình mặt đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
29’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
+ Giáo viên quay kim trên mặt đồng hồ
và hỏi học sinh về một số giờ đúng: 12
giờ, 9 giờ, … .
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :

Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh thưc hành:
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài.
Giáo viên u cầu học sinh trả lời được:
Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy? Kim ngắn
+ Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
giáo viên trên mặt đồng hồ.
Học sinh nhắc tựa.
Lúc 3 giờ kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ
số 12, … và ghi “ 3 giờ”, … .
Gi¸o ¸n Líp 1
9
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
4’
chỉ số mấy? và ghi theo mẫu bài tập 1
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
rồi chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nối
các tranh vẽ từng hoạt động với mặt
đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Hướng dẫn học sinh dựa vào tranh vẽ để
làm bài tập (vẽ kim ngắn chỉ gìơ thích
hợp vào tranh)
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết

sau.
Làm VBT (vẽ các kim chỉ giờ)
1 giờ: Kim ngắn chỉ số 1; 2 giờ: Kim
ngắn chỉ số 2; …
Học sinh nối tranh “buổi sáng học ở
trường” với mặt đồng hồ chỉ 8 giờ, “buổi
trưa ăm cơm” với mặt đồng hồ chỉ 11 giờ,
“buổi chiều học nhóm” với mặt đồng hồ
chỉ 3 giờ, “buổi tối nghỉ ở nhà” với mặt
đồng hồ chỉ 10 giờ.
Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7 hay 8
giờ (có mặt trời mọc)
Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ hay 12
giờ (tuỳ theo phương tiện để đi).
Nhắc lại tên bài học.
Thực hành ở nhà.
 
Tiết 2: Luyện Toán
LUYỆN: ĐỒNG HỒ, THỜI GIAN
I.Mục tiêu: Giúp các em:
- Biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt kim đồng hồ.
II.Đồ dùng dạy học :
GV + HS : Mặt đồng hồ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:Thức hành quay các kim đồng hồ để
chỉ:

- Gv yêu cầu HS lấy mặt đồng hồ
- GV yêu cầu HS chỉ kim giờ, kim phút.
- GV đọc giờ: 1 giờ, 9 giờ, 7 giờ, 12 giờ, 4
giờ, 3 giờ, 6 giờ.
- GV đọc: 5 giờ, 8 giờ, 2 giờ
HS lấy mặt kim đồng hồ
HS chỉ kim giờ, kim phút
HS quay các kim để chỉ số giờ
HS thực hành quay kim đồng hồ
Gi¸o ¸n Líp 1
10
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
- GV nhận xét , sữa sai cho HS
Bài 2: Nối số chỉ giờ đúng với đồng hồ thích
hợp
GV gọi HS đọc u cầu
GV cho HS mở VBT trang 53
GV hướng dẫn HS làm bài tập
GV u cầu HS đọc giờ đã cho
GV u cầu HS nối
GV quan sát giúp đõ HS yếu
GV gọi HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học bài
HS đọc u cầu
HS mở VBT
HS đọc: 8 giờ, 5 giờ, 1 giờ, 3 giờ, 11 giờ,
10 giờ, 7 giờ, 9 giờ.

HS nối vào VBT
HS lên bảng nối

Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)
KĨCHO BÉ NGHE
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 8 dòng thơ cần chép và các bài tập 2 và 3.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
20’
1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết
các từ ngữ sau: buổi đầu tiên, con
đường (vào bảng con)
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Kể cho
bé nghe”.
3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính
tả:
Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi
các em đã biết viết hay chưa. Nếu học
sinh chưa biết cách giáo viên hướng
dẫn lại. Giáo viên đọc nhắc lại lần thứ
Cả lớp viết bảng con: buổi đầu tiên, con

đường
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nghe và thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép chính tả theo giáo
viên đọc.
Gi¸o ¸n Líp 1
11
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
10
4’
hai, thứ ba. Chờ học sinh cả lớp viết
xong. Giáo viên nhắc các em đọc lại
những tiếng đã viết. Sau đó mới đọc
tiếp cho học sinh viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả để học sinh
sốt và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào bên
lề vở.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu u cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt (bài tập 2 b và bài tập
3).
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn
2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.

Nhận xét, tun dương nhóm thắng
cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
HDVN

Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở
và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
Bài tập 2: Điền vần ươc hay ươt.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm
đại diện 6 học sinh
Giải
Bài tập 2:
Mượt, thước.
Bài tập 3:
Ngày, ngày, nghỉ, người.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.

Tiết 4: Tập viết
TƠ CHỮ HOA Q, R
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: Q, R
- Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu
chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).

HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy đònh trong
vở tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Gi¸o ¸n Líp 1
12
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
5
1
15
15
4
1.KTBC: Kim tra bi vit nh ca
hc sinh
Gi 4 em lờn bng vit, c lp vit bng
con cỏc t: con cu, c bu, con hu,
qu lu.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta
bi.
Hng dn tụ ch hoa:
Hng dn hc sinh quan sỏt v nhn
xột:
Nhn xột v s lng v kiu nột. Sau ú
nờu quy trỡnh vit cho hc sinh, va núi
va tụ ch trong khung ch Q, R
Nhn xột hc sinh vit bng con.

Hng dn vit vn, t ng ng dng:
Giỏo viờn nờu nhim v hc sinh thc
hin:
+ c cỏc vn v t ng cn vit.
+ Quan sỏt vn, t ng ng dng
bng v v tp vit ca hc sinh.
+ Vit bng con.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s
em vit chm, giỳp cỏc em hon thnh
bi vit ti lp.
4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy
trỡnh tụ ch Q, R
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B, xem
bi mi.
Hc sinh mang v tp vit trờn bn
cho giỏo viờn kim tra.
4 hc sinh vit trờn bng, lp vit bng
con cỏc t: con cu, c bu, con hu,
qu lu
Hc sinh nờu li nhim v ca tit hc.
Hc sinh quan sỏt ch hoa Q, R trờn bng
ph v trong v tp vit.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung
ch mu.
Vit bng con.

Hc sinh c cỏc vn v t ng ng dng,
quan sỏt vn v t ng trờn bng ph v
trong v tp vit.
Vit bng con.
Thc hnh bi vit theo yờu cu ca giỏo
viờn v v tp vit.
Nờu ni dung v quy trỡnh tụ ch hoa,
vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn vit
tt.

Tit 1 +2: Luyn Ting Vit
Luyn đọc, vit bi: NGNG CửA
Giáo án Lớp 1
13
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
I.Mc tiờu:
-Đọc, Vit ỳng on 1 ca bi Ngng ca
-Vit ỳng: cng quen, dt vũng, ngng ca,
-Giỏo dc HS ý thc rốn ch vit.
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Bi c: in iờn hay in?
n k ang i ễng c bng t
GV nhn xột- ghi im
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi- ghi :
2.Cỏc hot ng chớnh:
- HDHS luyện đọc
- Luyện đọc câu

- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
GV c on vit
GV gi 2-3HS c li on vit
GV yờu cu HS tỡm ting khú vit
GV yờu cu HS luyn vit bng con
GV c bi cho HS luyn vit vo v
? on vn cú my dũng?
? Bt u vit t ụ bao nhiờu?
GV nhc HS t th ngi vit
GV c bi cho HS soát bi
GV yờu cu HS i v soát bi bn
GV thu chm, nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV gi HS c li bi vit
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit.
- HS nối tiếp đọc bài
- HS thi đọc cả bài
HS lng nghe
2-3HS c li on vit
HS tỡm v nờu cỏc ting khú vit.
HS luyn vit bng con v c phõn tớch
ting khú:
+ cng quen, dt vũng, ngng ca
HS luyn vit vo v
4 dũng
T ụ th 4
HS soát bi sa li gach chõn nhng ting
vit sai.

HS sa li vit ra l

Tit 3: Kể chuy n
Dấ CON NGHE LI M
I.Mc tiờu :
Giáo án Lớp 1
14
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
- Kể lại một đoạn truyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh
- Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bò
thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
-Mặt nạ Dê mẹ, dê con, Sói.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
15’
15’
1.KTBC :
Gọi học sinh kể lại câu chuyện Sói và Sóc.
Học sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa câu
chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Một con Sói muốn ăn thịt đàn Dê
con. Liệu Dê con có thốt nạn khơng? Hơm

nay, cơ sẽ kể cho các em nghe câu chuyện
“Dê con nghe lời mẹ”để các em hiểu rõ
điều đó.
 Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần
Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp
học sinh nhớ câu chuyện.
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên u cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới
tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
Giáo viên u cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi
kể đoạn 1.
Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như
tranh 1.
 Hướng dẫn học sinh kể tồn câu
chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
2 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Sói và Sóc”.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.

Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.
 Dê mẹ ra khỏi nhà quay lại nhắc
các con đóng cửa thật chặt, nếu có
người lạ gọi cửa khơng được mở.
 Trước khi đi Dê mẹ dặn con thế
nào? Chuyện gì đã xãy ra sau đó?
Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng
vai và kể.
Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện và các học sinh để kể lại câu
chuyện.
Các lần khác học sinh thực hiện
(khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau. Tuỳ
Gi¸o ¸n Líp 1
15
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
4’
đóng các vai: Lời người dẫn chuyện, lời
Sói, lời Dê me., lời Dê con). Thi kể tồn câu
chuyện. Cho các em hố trang thành các
nhân vật để thêm phần hấp dẫn.
Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện, các lần khác giao cho học sinh thực
hiện với nhau.
 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:
Các em biết vì sao Sói tiu nghỉu, cúp đi
bỏ đi khơng?
Câu truyện khun ta điều gì?

3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tổng kết tiết học, u cầu học sinh
về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị
tiết sau
theo thời gian mà giáo viên định lượng
số nhóm kể).
Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.
Vì Dê con biết nghe lời mẹ, khơng
mắc mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu
nghỉu bỏ đi. Câu truyện khun ta cần
biết vâng lời người lớn.
Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 +2: Tập đọc
HAI CHỊ EM
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻõ, một lát, hét lên, dây cót, buồn.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chò chơi đồ chơi của mình. và cảm thấybuồn chán vì
không có người cùng chơi.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bé nghe” và

trả lời các câu hỏi:
 Con chó, cái cối xay lúa vó đặc điểm gì
ngộ nghĩnh?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Con chó hay hỏi đâu đâu.
Cái cối xay lúa ăn no quay tròn.
Gi¸o ¸n Líp 1
16
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
19
5
10
35
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn
+ Luyn c ting, t ng khú:
- Giỏo viờn gch chõn cỏc t ng
Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
Cỏc em hiu th no l dõy cút ?
+ Luyn c cõu:
Hc sinh c tng cõu .
+ Luyn c on, bi (chia thnh 3 on
luyn cho hc sinh)
on 1: T u n Gu bụng ca em.

on 2: Mt lỏt sau ch y.
on 2: Phn cũn li:
Gi hc sinh c cỏ nhõn on ri t chc
thi gia cỏc nhúm.
Gi 2 hc sinh c theo phõn vai: vai ngi
dn chuyn vav vai cu em.
c c bi.
*Ngh gia tit
Luyn tp:
ễn cỏc vn et, oet:
1. Tỡm ting trong bi cú vn et ?
2. Tỡm ting ngoi bi cú vn et, oet ?
3. in vn: et hoc oet ?
Nhn xột hc sinh thc hin cỏc bi tp.
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn xột.
4.Tỡm hiu bi v luyn c:
Hi bi mi hc.
Gi hc sinh c bi, c lp c thm v tr
cõu hi:
1.Cu em lm gỡ:
Khi ch ng vo con Gu bụng?
Khi ch lờn dõy cút chic ụ tụ nh?
2.Vỡ sao cu em thy bun chỏn khi ngi
Nhc ta.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
- HS đọc từ khó CN - ĐT
Dõy cút: Dõy thiu trong cỏc chi
tr em, mi khi lờn dõy thiu xe ụ tụ

chy.
Nhm cõu 1 v c. Sau ú c ni
tip cỏc cõu cũn l
4 nhúm, mi nhúm c 1 bn luyn
c on 1.
Cỏc nhúm thi luyn c theo phõn vai.
2 em.
Hột.
Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vo bng
con ting ngoi bi cú vn et, oet.
c cỏc cõu trong bi.
Ngy Tt, min Nam nh no cng
cú bỏnh tột.
Chim gừ kin khoột thõn cõy tỡm t
kin.
2 em c li bi.
Cu núi: ng ng vo con gu bụng
ca mỡnh.
Cu núi: ch hóy chi chi ca ch.
Giáo án Lớp 1
17
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
5’
chơi một mình?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Giáo viên nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta
khơng nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi,
cùng làm.
Luyện nói:
Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em)

những trò chơi gì ?
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau kể cho nhau nghe về
những trò chơi với anh chị hoặc em của
mình.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần,xem bài mới.
Cậu khơng muốn chị chơi đồ chơi của
mình
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh kể cho nhau nghe về trò chơi
với anh (chị, em).
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.

Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Biết xem giờ đúng; xác đònh và quay kim đồng hồ đúng vò trí tương ứng với giờ; bước đầu
nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1, 2, 3.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mơ hình mặt đồng hồ.

III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
29’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh lên bảng quay kim đồng hồ và
nêu các giờ tương ứng.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài rồi
5 học sinh quay kim đồng hồ và nêu
các giờ tương ứng
Học sinh khác nhận xét bạn thực hành.
Nhắc tựa.
Học sinh nối theo mơ hình bài tập
Gi¸o ¸n Líp 1
18
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
5’
thực hành.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ
và nêu các giờ tương ứng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học thực hành VBT và chữa bài trên
bảng lớp.
4.Củng cố, dặn dò:

Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
trong VBT và nêu kết quả.
9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.
Học sinh quay kim đồng hồ và nêu các
giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7
giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,
Học sinh nối và nêu:
Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ
chỉ 6 giờ sáng.
Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7
giờ, …
Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại các hoạt động trong ngày của
em ứng với các giờ tương ứng trong
ngày.
Thực hành ở nhà.

Tiết 1+ 2: Luy ệ n Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ VIẾT HOA: K, L, M, N
I.Mục tiêu:
-Luyện viết chữ hoa K, L, M, N cỡ 2,5 li
-HS viết được chữ hoa đúng cỡ, đúng mẫu
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ K, L, M, N viết hoa
-Bảng con, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
GV nhận xét- ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a.Luyện viết bảng con:
GV cho HS quan sát mẫu chữ K viết hoa
? Con chữ gì ?
? Kiểu chữ gì?
? Cở chữ?
? Chữ K hoa gồm có mấy nét?
HS viết vào bảng con các chữ hoa: Ê, G,
H, I
HS quan sát
Chữ K hoa
Kiểu chữ hoa viết thường
Cỡ chữ 2,5 li
3 nét
Gi¸o ¸n Líp 1
19
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
GV va ch vo mu ch va hng dn cỏch
vit
GV vit mu v nhc li cỏch vit
GV yờu cu HS vit trờn khụng trung sau ú
vit bng con
GV quan sỏt, giỳp HS yu
Tng t nh vy i vi cac ch L, M, N
hoa

GV lu ý HS im t bỳt, im dng bỳt
b.Luyn vit v ụ li:
GV yờu cu HS vit vo v ụ li: mi ch 1
dũng
GV quan sỏt giỳp HS yu
GV thu chm, nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit
HS quan sỏt
HS quan sỏt GV vit
HS vit khụng trung- vit bng con
HS vit bng con
HS vit vo v

Tiết 3 + 4 : Luyện toán
Luyện luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về phép cộng, trừ trong phạm vi 100.Thực hành trên đồng hồ.
- Vận dụng làm bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. HDHS làm bài tập
Bài 1. Tính nhẩm:
85 3 = 67 4 = 90 20 =
70 20 = 76 6 = 80 40 =
60 50 = 35 3 = 68 32 =
GVHDHS làm bài
Bài 2. GV quay đồng hồ yêu cầu HS nêu giờ:
9 giờ, 12 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 8 giờ.

Bài 3. Quay các kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ: 4 giờ, 2 giờ, 10 giờ, 7 giờ, 11
giờ , 5 giờ, 1 giờ, 9 giờ.
GVHDHS làm bài
Bài 4.Thùng thứ nhất đựng đợc 62 quả cam
Thùng thứ hai đựng đợc 35 quả cam . Hỏi cả
hai thùng đựng đợc bao nhiêu quả cam ?
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn tìm số cam cả thùng ta làm thế nào ?
- HS làm bài bảng con
- HS lên bảng làm bài
- HS quay đồng hồ theo GV. HS nhìn đồng
hồ đã quay nêu giờ
- HS tự quay để đồng hồ có số giờ đã cho
sẵn
- HS đọc đề bài
- Thùng thứ nhất : 62 quả cam
- Thùng thứ hai : 35 quả cam
- Cả hai thùng : quả cam ?
- Làm phép tính cộng
- HS làm bài
Giáo án Lớp 1
20
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào

- Gọi HS chữa bài
2. Củng cố : HDHSVN
Bài giải
Số quả cam cả hai thùng có tất cả là:

62 + 35 = 97 ( quả )
Đáp số : 97 quả cam.

Th bảy, ngy 17 thỏng 4 nm 2010
Tit 2 + 3: BDHSNK + PĐHSY
Luyn Toán
ôn LUYN
I.Mc tiờu:
- Củng cố cho HS về phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Vận dụng làm bài toán có lời văn.
II. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 HDHS làm bài tập
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
35 + 42 52 + 46 25 + 63
76 25 87 56 48 12
96 37 77 66 56 34
GVHDHS làm bài
Bài 2. Mẹ làm việc lúc 6 giờ sáng . Mẹ làm
xong việc lúc 10 giờ . Hỏi buổi sáng mẹ làm
xong việc đó mất mấy giờ ?
? Bài toán cho biết gì ?

? Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết số giờ mẹ làm xong công việc ta
làm phép tính gì ?
Gọi HS chữa bài
Bài 3. Hà và Lan hái đợc 58 bông hoa , riêng
Hà hái đợc 24 bông hoa . Hỏi Lan hái đợc
bao nhiêu bông hoa ?

- GVHD tơng tự bài 2
Bài 4 . Ba năm trớc tuổi của Đào và Chi cộng
lại là 10 tuổi . Hỏi hiện nay tuổi của Đào và
Chi cộng lại là bao nhiêu tuổi ?
GVHDHS làm bài
- Bài dành cho HS khá , giỏi
- HS làm bài bảng con
- HS lên bảng làm bài
- HS đọc đề bài
Bắt đầu làm : 6 giờ
Xong việc : 10 giờ
Làm hết : giờ ?
Làm phép tính trừ
- HS làm bài
Bài giải
Số giờ mẹ làm xong việc là .
10 6 = 4 ( giờ )
Đáp số: 4 giờ
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
Bài giải
Số tuổi hiện nay của Đào và Chi là .
3 + 3 +10 = 16 ( tuổi )
Đáp số : 16 tuổi
Giáo án Lớp 1
21
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
Bµi 5 . HDHS lµm bµi vë luyÖn to¸n
2. Cñng cè :
HDHS vÒ nhµ lµm thªm c¸c bµi kh¸c


TiÕt 4. GDNGLL
Do §éi chñ tr×
Gi¸o ¸n Líp 1
22

×