Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo an 4 - tuần 33 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.69 KB, 39 trang )

Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
TUN 33.
TH HAI NGY 19/04/2010
Tit 1: CHO C.
LP 1B
*********************************
Tit 2: TP C.
Vơng quốc vắng nụ cời
(Tiếp theo)
I. M ục tiêu
- Bit c mt on trong bi vi ging phõn bit li cỏc nhõn vt (nh vua, cu
bộ).
- Hiu ND: Ting ci nh mt phộp mu lm cho cuc sng ca vng quc u
bun thay i, thoỏt khi nguy c tn li (tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
II. Đ ồ dùng dạy học
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài
thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả
lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2. Dạy hoc bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát tranh minh họa và yêu
cầu mô tả những gì em thấy trong tranh.
- Giới thiệu : ở phần đầu truyện chúng ta


đã biết cảnh buồn chán ở vơng quốc nọ vì
thiếu tiếng cời. Chúng ta đọc tiếp phần
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng và trả
lời câu hỏi.
- Tranh vẽ nhà vua và các quan đang ôm
bụng cời, một em bé đang đứng giữa triều
đình.
- Lắng nghe.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
111
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
còn lại của câu chuyện Vơng quốc vắng
nụ cời.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc nh sau.
Toàn bài đọc với giọng vui, đầy hào
hứng, bất ngờ.
Nhấn giọng ở một số từ ngữ : háo hức,
phi thờng, trái đào, ngọt ngào, chuyện
buồn cời
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc toàn
bài, trao đổi, trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Gọi HS trả lời tiếp nối.

+ Con ngời phi thờng mà cả triều đình háo
hức nhìn là ai vậy ?
+ Thái độ ủa nhà vua nh thế nào khi gặp
cậu bé ?
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cời ở đâu ?
- HS đọc bài theo trình tự :
+ HS 1 : Cả triều đình háo hức ta trọng
thởng
+ HS 2 : Cậu bé ấp úng đứt dải rút ạ.
+ HS 3 : Triều đình đợc nguy cơ tàn lụi.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối
từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Đó chỉ là một cậu bé chừng mời tuổi tóc
để trái đào.
+ Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và sẽ
trọng thởng cho cậu.
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cời xung quanh cậu: nhà vua quên lau
Nm hc 2009 2010 Tun 33
112
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
+ Vì sao những chuyện ấy buồn cời ?
+ Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống ở v-
ơng quốc u buồn này nh thế nào?

+ Em hãy tìm nội dung chính của đoạn
1,2 và 3.
- Ghi ý chính của đoạn 1,2,3.
- Ghi ý chính của từng đoạn trên bảng.
+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì ?
- Ghi ý chính của bài lên bảng.
c) Đọc diễn cảm
- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, ngời
dẫn truyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp
theo dõi để tìm giọng đọc hay.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
Tiếng cời thật dễ lây thoát khỏi nguy
cơ tàn lụi.
miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm.
Quả táo cắn dở dang căng phồng trong túi
áo của quan coi vờn ngự uyển.
+ Những chuyện ấy buồn cời vì vua ngồi
trên ngai vàng mà quên không lau miệng.
Quan coi vờn lại ăn vụng giấu quả táo cắn
dở trong túi quần.
+ Tiếng cời nh có phép màu làm mọi g-
ơng mặt đều rạng rỡ, tơi tỉnh, hoa nở,
chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy
múa, sỏi đá reo vang dới những bánh xe.

+ Đoạn 1,2 : tiếng cời có ở xung quanh ta.
+ Đoạn 3,4 : Tiếng cời làm thay đổi cụôc
sống u buồn.
+ Phần cuối truyện nói lên tiếng cời nh
một phép màu làm cho cụôc sống ở vơng
quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ
tàn lụi.
- 2 lợt HS đọc phân vai, HS cả lớp theo
dõi tìm giọng đọc hay.
+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
+ 3 đến 5 HS thi đọc.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
113
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi 5 HS đọc phân vai toàn truyện. Ngời
dẫn chuyện, nhà vua, vị đại thần, viên thị
vệ, cậu bé.
+ Hỏi : Câu chuyện muốn nói với chúng
ta điều gì ?
- GV kết luận : Cuộc sống rất cần tiếng c-
ời. Trong cuộc sống chúng ta luôn vui vẻ
với tất cả mọi ngời, hãy dành cho nhau
những nụ cời và cái nhìn thân thiện để
cuộc sống tốt đẹp hơn.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho
ngời thân nghe và soạn bài Con chim
chiền chiện.
- 5 HS đọc phân vai.

- HS tiếp nối nhau nêu ý kiến.
+ Tiếng cời rất cần thiết cho cuộc sống.
+ Thật là kinh khủng nếu cuộc sống
không có tiếng cời.
+ Thiếu tiếng cời cuộc sống sẽ vô cùng tẻ
nhạt và buồn chán.
- Lắng nghe.
*************************************
Tit 3: K THUT.
LP ễ Tễ TI
(/C HU DY)
*************************************
Tit 4: TON.
Đ155. ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Bit t tớnh v thc hin cng, tr cỏc s t nhiờn.
- Vn dng cỏc tớnh cht ca phộp cng tớnh thun tin.
- Gii c bi toỏn liờn quan n phộp cng v phộp tr.
Bi 1 (dũng 1, 2), bi 2, bi 4 (dũng 1), bi 5
II. C ác hoạt động dạy - học chủ yếu
Nm hc 2009 2010 Tun 33
114
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các
em làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm của tiết 153.
- GV gọi 4 HS khác, yêu cầu HS nêu
các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài mới
- Trong giờ học này chúng ta cùng ôn
tập về phép cộng và phép trừ các số tự
nhiên.
2.2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1 (dòng 1,2)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS nhận xét về
cách đặt tính, kết quả tính của bạn.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích
cách tìm x của mình.
- 2 HS lên bảng thực hịên yêu cầu, HS dới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- Nghe GV giới thiệu.
- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và
tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a) x + 126 = 480
x = 480 126
x = 354

b) x 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
a) Hiểu cách tìm số hạng cha biết của tổng để
giải thích.
b) HS nêu cách tím số bị trừ cha biết của hiệu
Nm hc 2009 2010 Tun 33
115
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 (Nếu còn thời gian)
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, đồng thời yêu cầu HS
giải thích cách điền chữ, số của mình :
+ Vì sao em viết : a + b = b + a ?
+ Em dựa vào tính chất nào để viết đợc
(a + b) + c = a + (b + c) ? Hãy phát
biểu tính chất đó.
- GV hỏi tơng tự với các trờng hợp còn
lại, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 (Dòng 1)
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV nhắc HS áp dụng các tính chất đã
học của phép cộng các số tự nhiên để
thực hiện tính theo cách thuận tịên.
- GV chữa bài, khi chữa yêu cầu HS nói
rõ em đã áp dụng tính chất nào để tính.
Bài 5
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.

để tính.
- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
+ Vì khi đổi chỗ các số hạng của một tổng
thì tổng đó không thay đổi nên ta có
+ Tính chất kết hợp của phép cộng : Khi thực
hiện cộng một tổng với một số ta có thể cộng
số hạng thứ nhất cộng với tổng của số hạng
thứ hai và số thứ ba.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS lần lợt trả lời câu hỏi. Ví dụ :
a) 1268 + 99 + 501
= 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868
áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng Lợi quyên góp đợc số
Nm hc 2009 2010 Tun 33
116
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó đa ra kết luận về
bài làm đúng.
3. Củng cố dặn dò

- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
vở là :
1475 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là :
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số : 2766 quyển
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng và tự
kiểm tra bài của mình.
****************************************
Tit 5: TING ANH.
(/C HNG DY)
****************************************
Tit 6: K CHUYN.
kể chuyện đã nghe, đã học
I. Mục tiêu
- Da vo gi ý trong SGK, chn v k li c cõu chuyn (on truyn) ó
nghe, ó c núi v tinh thn lc quan, yờu i.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k, bit trao i v ý
ngha cõu chuyn.
II. Đ ồ dùng dạy học
Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.
HS chuẩn bị những câu chuyện viết về những ngời có tinh thần lạc quan, luôn yêu
đời.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể chuyện Khát
- 3 HS thực hiện yêu cầu.

Nm hc 2009 2010 Tun 33
117
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
vọng sống, 1 HS nêu ý nghĩa truyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện và trả lời
câu hỏi :
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- GV : Trong cuộc sống, tinh thần lạc
quan, yêu đời giúp chúng ta ý chí kiên trì
nhẫn nại, Các em đã từng đọc trong
truyện, sách, báo về những ngời có tinh
thần lạc quan, yêu đời đã chiến thắng số
phận, hoàn cảnh. Trong giờ kể chuyện
hôm nay, các em sẽ cùng kể cho cô và các
bạn nghe về những câu chuyện đó.
2.2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đề bài.
- Phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
chân dới những từ ngữ : đợc nghe, đợc đọc
về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý.
- GV yêu cầu : Em hãy giới thiệu về câu
chuyện hay nhân vật mình định kể cho
các bạn cùng biết.
b) Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm, mỗi
nhóm 4 HS. Cùng kể chuyện, trao đổi với

nhau về ý nghĩa truyện.
- Nhận xét bạn kể chuyện và trả lời câu
hỏi.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
- Lắng nghe.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu
truyện.
+ Em xin kể câu chuyện Hai bàn tay chiến
sĩ.
+ Em xin kể câu chuyện Trạng Quỳnh.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm, khi 1 HS kể chuyện HS khác lắng
nghe, nhận xét, trao đổi với nhau về nhân
Nm hc 2009 2010 Tun 33
118
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Gợi ý :
+ Cần phải thấy đợc ý nghĩa truyện, ý
nghĩa hành động của nhân vật.
+ Kết truyện theo lối mở rộng.
c) Kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Khuyến khích HS hỏi lại bạn về tính
cách nhân vật, ý nghĩa hành động của nhâ
vật, ý nghĩa truyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể.

- Nhận xét và cho điểm HS kể tốt.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện đã nghe các
bạn kể lại cho ngời thân nghe và chuẩn bị
bài sau.
vật, ý nghĩa câu chuyện bạn kể.
- 3 đến 5 HS tham gia kể chuyện.
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
=========================================
TH BA NGY 20/04/2010
Tit 1: TH DC.
(/C HU DY)
*************************************
Tit 2: TON.
Đ157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(Tiết 2)
I. Mục tiêu :
- Bit t tớnh v thc hin nhõn cỏc s t nhiờn vi cỏc s cú khụng quỏ ba ch
s (tớch khụng quỏ sỏu ch s).
- Bit t tớnh v thc hin chia s cú nhiu ch s cho s cú khụng quỏ hai ch
s.
- Bit so sỏnh s t nhiờn.
Bi 1 (dũng 1, 2), bi 2, bi 4 (ct 1)
Nm hc 2009 2010 Tun 33
119
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 5' )

2 em lên bảng làm bài tập số 4
- Nhận xét và cho điểm
B. Dạy học bài mới . (30' )
1. Giới thiệu bài : Trong giờ học hôm nay
chúng ta cùng nhau ôn tập về phép nhân ,
phép chia số tự nhiên .
2. Hớng dẫn ôn tập .
Bài 1 : (dòng 1,2)
1 em đọc yêu cầu của bài :
- Đặt rồi tính .
- 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
- Nhận xét kết quả bài của bạn .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài .
- 2 HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài và yêu cầu HS giả thích
cách tìm X của mình .
a. 1268 + 99 +501 = 1868
745 + 268 + 732 = 1745
b. 121 + 85 + 115 + 469
= ( 121 + 469 ) + ( 85 +115 )
= 590 + 200 = 790
- 1 em đọc đầu bài
- 2 em lên bảng .
a. 2057 x 13 = 26741
428 x 125 = 53500
b. 7368 : 24 = 307
13498 : 32 = 421 ( d 26 )

- 2 HS lên bảng làm bài .

a. 40 x X = 1400
X = 1400 : 40
X = 35
b. X : 13 = 205
X = 205 x 13
X = 2665
X ở phép tính a là 1 thừa số cha biết .
Muốn tìm thừa số cha biết ta lấy tích chia
Nm hc 2009 2010 Tun 33
120
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
Bài 3: (nếu còn thời gian)
- 1 em đọc yêu cầu của bài :
- Cho cả lớp làm vào vở bài tập . Sau đó
GV chữa bằng hình thức đàm thoại
- Gọi 1 em lên bảng ghi lại
- Căn cứ vào đâu mà em viét đợc công
thức a x ( b + c ) = a x b + a x c
- GV nhận xét toàn bài và cho điểm HS
Bài 5 .
Gọi 1 em đọc đề toán
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
- 1 em lên bảng làm bài
- Chữa và cho điểm HS .
C. Củng cố - dặn dò ( 5 ' )
- Tổng kết giờ học .
? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các em
lắm chắc điều gì ?
cho thừa số đã biết .
- X ở phép tính b là số bị chia . Muốn tìm

số bị chia ta lấy thơng nhân với số chia .
- Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm .
- a x b = b x a
- ( a x b ) x c = a x ( b x c )
- a x 1 = 1 x a = a
- a x ( b + c ) = a x b + a x c
- a : 1 = a
- a : a = 1 ( a khác 0 )
- a : 0 = 0 ( với a khác 0 )
- vì : Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta có thể
lấy số đó nhân với lần lợt từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại .
- Một em đọc đề toán , cả lớp đọc thầm đề
bài
- 1 em lên bảng giải toán
Giải toán
Số l xăng cần tiêu hao để ô tô đi đợc
quãng đờng dài 180 km là :
180 : 12 = 15 ( l )
Số tiền phải mua xăng để đi hết quãng đ-
ờng dài 180 km là :
7500 x 15 = 112.500 ( đồng )
Đáp số : 112500 đ
Phép nhân, phép chia các số tự nhiên .
Tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và
Nm hc 2009 2010 Tun 33
121
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- Làm bài tập số 4 ( 163 )
phép chia

Giải bài toán liên quan đến phép nhân và
phép chia số tự nhiên
***************************************
Tit 3: LUYN T V CU.
Mở rộng vốn từ : lạc quan yêu đời
I. M ục tiêu
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
Biết và hiểu ý nghĩa, tình huống sử dụng của một số tục ngữ khuyên con ngời
luôn lạc quan, bền gan, vững chí trong những lúc khó khăn.
II. Đ ồ dùng dạy học
Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
Giấy khổ to và bút dạ.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 1
câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi.
+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có ý nghĩa
gì trong câu ?
+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho
câu hỏi nào ?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Chúng ta đang học chủ điểm Tình yêu
cuộc sống nói lên tinh thần lạc quan, yêu
cuộc sống. Tiết học hôm nay các em sẽ đ-

- 2 HS lên bảng.
- 3 HS đứng tại chỗ.
- Nhận xét.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
122
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
ợc mở rộng thêm một số từ ngữ thuộc chủ
điểm: Lạc quan, yêu đời.
2.2.Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi ý: Các em xác định nghĩa của từ
lạc quan sau đó nối câu với nghĩa phù
hợp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết lụân lời giải đúng.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4HS.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng
lạc quan ở bài tập.
- Nếu HS cha hiểu đúng nghĩa GV có thể
giải thích cho HS.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc

lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.
- 1 HS làm bài bảng lớp. HS dới lớp dùng
bút chì nối vào SGK.
- Nhận xét.
- Chữa bài.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.
- Hoạt động trong nhóm: trao đổi, xếp từ
vào nhóm hợp nghĩa.
- Dán bài, nhận xét bài nhóm bạn.
- Đáp án (nếu sai).
a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là vui
mừng: lạc quan, lạc thú.
b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là rớt
lại, sai: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
- Tiếp nối nhau giải thích theo ý hiểu
+ Lạc quan: có cách nhìn, thái độ tin tởng
ở tơng lai tốt đẹp, có nhiều triển vọng.
+ Lạc thú : những thú vui.
+ Lạc hậu : bị ở lại phía sau, không theo
kịp đà tiến bộ, phát triển.
- Tiếp nối nhau đọc câu của mình trớc lớp.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
123
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
+ Em hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng
lạc vừa giải nghĩa.
Bài 3
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tơng tự

nh cách tổ chức làm bài tập 2.
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- Gọi ý : Các em hãy tìm xem nghĩa đen,
nghĩa bóng của từng câu tục ngữ. Sau đó
hãy đặt câu tục ngữ trong những tình
huống cụ thể.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ, tục
ngữ và làm lại BT4, chuẩn bị bài sau.
Ví dụ :
+ Bác Hồ sống rất lạc quan, yêu đời.
+ Đây là nền nông nghiệp lạc hậu.
+ Câu hát lạc điệu rồi.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.
Quan lại Nhìn, xem Liên hệ, gắn bó
Quan quân Lạc quan Quan hệ,
quan tâm
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
nêu ý nghĩa của từng câu thành ngữ và nêu
tình huống sử dụng.
- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu.
Tit 4: TP LM VN.
Miêu tả con vật
(Kiểm tra viết)

I. Mục tiêu
Bit vn dng nhng kin thc, k nng ó hc vit c bi vn miờu t con
vt 3 phn (m bi, thõn bi, kt bi); din t thnh cõu, li vn t nhiờn, chõn thc.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
124
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
II. Đ ồ dùng dạy học
Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.
Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra giấy bút của HS.
2. Thực hành viết
- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 149,
SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra
đề cho HS.
- Lu ý ra đề :
+ Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài.
+ Nội dung đề phải là miêu tả một con vật
mà HS đã từng nhìn thấy.
Ví dụ :
1. Viết một bài văn tả con vật mà em
yêu thích. Trong đó có sử dụng lối mở bài
gián tiếp.
2. Viết một bài văn tả con vật nuôi trong
nhà. Trong đó sử dụng cách kết bài mở
rộng.
- Cho HS viết bài
- Thu, chấm.

- Nêu nhận xét chung.
- 3 HS thực hịên yêu cầu.
Tit 5: LCH S.
Tổng kết
I. Mục tiêu
- H thng nhng s kin tiờu biu ca mi thi kỡ trong lch s nc ta t bui
u dng nc n gia th k XIX (t thi Vn Lang-u Lc n thi Nguyn): Thi
Vn Lang-u Lc; Hn mt nghỡn nm u tranh chng Bc thuc; Bui u c lp;
Nc i Vit thi Lý, thi Trn, thi Hu Lờ, thi Nguyn.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
125
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- Lp bng nờu tờn v nhng cng hin ca cỏc nhõn vt lch s tiờu biu: Hựng
Vng, An Dng Vng, Hai B Trng, Ngụ Quyn, inh B Lnh, Lờ Hon, Lý
Thỏi T, Lý Thng Kit, Trn Hng o, Lờ Li, Nguyn Trói, Quang Trung.
- Vớ d, thi Lý: di ụ ra Thng Long, cuc khỏng chin chng Tng ln th
hai,
- Vớ d: Hựng Vng dng nc Vn Lang, Hai B Trng: khi ngha chng
quõn nh Hỏn,
II. Đồ dùng dạy học
* Bảng thống kê về các giai đoạn lịch sử đã học.
* Su tầm những mẩu truyện về nhân vật lịch sử tiêu biểu đã học
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (3 )
- Y/C các tổ trởng kiểm tra phần chuẩn
bị bài của các bạn trong tổ.
- Giới thiệu; Bài học hôm nay chúng ta
sẽ cùng tổng kết các nội dung LS đã
học trong chơng trình lớp 4.

B. bài mới (30 )
Hoạt động 1
Thống kê lịch sử
- Treo bảng có sẵn ND thống kê lịch sử
đã học( bịt kín phần ND).
- GV nêu câu hỏi
+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta đợc học
trong lịch sử nớc nhà là giai đoạn nào?
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo
dài đến khi nào?
+ Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất n-
ớc ta?
+ND cơ bản của giai đoạn lịch sử này là
- Tổ trởng kiểm tra và báo cáo trớc lớp
-HS đọc bảng thống kê mình đã chuẩn bị
-HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
+ Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc.
+ Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến
năm 179 TCN.
+ Các vua Hùng, sau đó là An Dơng Vơng.
+ Hình thành đất nớc với phong tục tập
quán riêng.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
126
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
gì?
- HS trả lời đúng thì mở bảng thống kê
cho HS đọc lại.
-Tiến hành tơng tự với các giai đoạn
khác.

Hoạt động 2
Thi kể chuyện lịch sử
- Cho HS tiếp nối nêu tên các nhân vật
LS tiêu biểu từ buổi đầu dựng nớc đến
giữa thế kỉ XIX .
- Tổ chức cho thi kể về các nhân vật trên
- Tổng kết cuộc thi .Y/C về nhà tìm hiểu
về các di tích lịch sử liên quan đến các
nhân vật trên.
+ Nên văn minh sông Hồng ra đời.
- Hùng vơng, An Dơng Vơng, Hai bà Trng,
Ngô Quyền, Đinh bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý
Thái Tổ, Lý Thờng Kiệt, Trần Hng Đạo, Lê
Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ
- HS kể trớc lớp, sau đó bình chọn bạn kể
hay nhất

Bảng tổng kết
Giai
đoạn
lịch sử
Thời
gian
Triều đại trị vì-tên
nớc-kinh đô
ND cơ bản của lịch sử
nhân vật lịch sử tiêu biểu
Buổi
đầu
dựng n-

ớc và
giữ nớc
Khoản
g 700
năm
TCN
đến
năm
179
TCN
- Các vua Hùng nớc
Văn Lang, đóng đô
ở Phong Châu.
- An Dơng Vơng n-
ớc Âu Lạc đóng đô
ở Cổ Loa.
- Hình thành đất nớc với phong tục tập quán
riêng.
- Đạt đợc nhiều thành tựu nh đúc đồng (trống
đồng), xây thành Cổ Loa.
Hơn
1000
năm đất
nớc đấu
tranh
giành lại
độc lập
Từ
năm
179

TCN
Đến
năm
938
- Các triều đại
Trung Quốc thay
nhau thống trị nớc
ta.
- Hơn 1000 năm nhân dân ta anh dũng đấu
tranh.
- Có nhiều nhân vật và cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu:Hai Bà Trng, bà Triệu, Lý Bôn
Buổi Từ - Nhà Ngô, đóng - Sau ngày độc lập, nhà nớc đầu tiên đã đợc
Nm hc 2009 2010 Tun 33
127
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
đầu độc
lập
938
Đến
1009
đô ở Cổ Loa.
- Nhà đinh, nớc Đại
Cổ Việt,đóng đô ở
Hoa L.
- Nhà Tiền Lê, nớc
Đại Cổ Việt, kinh
đô Hoa L.
XD.
- Khi Ngô Quyền mất, đất nớc lâm vào thời

kỳ loạn 12 sứ quân. Đinh Bộ Lĩnh là Ngời
dẹp loạn thống nhất đất nớc.
- Đinh Bộ Lĩnh mất, quân tống kéo sang xâm
lợc nớc ta, Lê Hoàn lên ngôi lãnh đạo ND
đánh tan quân xâm lợc Tống
Nớc Đại
Việt
thời Lý
1009 -
1226
Nhà Lý,nớc Đại
Việt,kinh đô Thăng
Long
- XD Đất nớc thịnh vợng về nhiều mặt: KT,
VH, GD,cuối triều đại vua quan ăn chơi xa xỉ
nên suy vong.
- Đánh tan quân xâm lợc nhà Tống lần thứ
hai.
- Nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lý Công Uẩn,
Lý Thờng Kiệt,
Nớc Đại
Việt
thời
Trần
1226-
1400
- Triều Trần,nớc
Đại Việt, kinh đô
Thăng Long
- Tiếp tục XD đất nớc, đặc biệt chú trọng đến

đắp dê, phát triển nông nghiệp .
- Đánh bại cuộc xâm lợc của giặc Mông
- Nguyên.
Các nhân vật LS tiêu biểu:Trần Hng
Đạo,Trần Quốc Toản
Nớc Đại
Việt
buổi đầu
thời
Hậu Lê
Thế
kỷ XV
- Nhà Hồ, Nớc Đại
Ngu, kinh đô Tây
Đô
- Nhà HậuLê, nớc
Đại Việt, kinh đô
Thăng Long.
- 20 năm chống giặc Minh, giải phóng đất- n-
ớc (1407-1428)
- Tiếp tục XD đất nớc, đạt đợc đỉnh cao trong
mọi lĩnh vực ở thời Lê Thánh Tông.
- Các nhân vật LS tiêu biểu: Lee Lợi, Nguyễn
Trãi, Lê Thánh Tông
N
ớc Đại
Việt thế
kỷ XVI-
XVIII
Thế

kỷ
XVI-
- Triều Lê suy vong
-Triều Mạc
- Trịnh - Nguyễn
- Các thế lực phong kiến tranh nhau quyền
lợi, nhà Lê suy tàn, đất nớc loạn lạc bởi nội
chiến,kết quả chia cắt thành đàng trong, đàng
ngoài hơn 200 năm.
- Cuộc khai hoang phát triển ở Đàng Trong.
- Thành thị phát triển.
- Triều Tây Sơn - Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền
họ Nguyễn, họ Trịnh.
- Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế, lãnh đạo
ND đánh tan giặc Thanh.
- Bớc đầu XD đất nớc.
- Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Quang
Trung
Buổi
đầu thời
Nguyên
1802-
1858
Triều Nguyễn, nớc
Đại Việt, kinh đô
Huế
- Họ Nguyễn thi hành nhiều chính sách để
thâu tóm quyền lực.
- Xây dựng kinh thành Huế.
=====================================

TH T NGY 21/04/2010
Nm hc 2009 2010 Tun 33
128
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
Tit 1: TP C.
Con chim chiền chiện
I. Mục tiêu
- Bc u bit c din cm hai, ba kh th trong bi vi ging vui, hn nhiờn.
- Hiu ý ngha: Hỡnh nh con chim chin chin t do bay ling trong cnh thiờn
nhiờn thanh bỡnh cho thy s m no, hnh phỳc v trn y tỡnh yờu trong cuc sng
(tr li c cỏc cõu hi; thuc hai, ba kh th).
II. Đ ồ dùng dạy học
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc truyện Vơng quốc vắng nụ
cời (phần cuối) theo vai và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Treo tranh minh họa và hỏi : Em có cảm
nhận gì khi nhìn khung cảnh trong tranh.
- Nhìn vào bức tranh ta thấy ảnh một chú
chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca
giữa bầu trời cao rộng. Qua bài thơ con

chim chiền chiện của nhà thơ Huy Cận,
ngời đọc sẽ thấy hình ảnh cuộc sống vui t-
ơi, ấm no, hạnh phúc.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
- HS thực hiện yêu cầu.
- Nhìn bức tranh em thấy phong cảnh thật
yên bình, con chim nhỏ bay giữa bầu trời
cao trong, cánh đồng lúa xanh tốt.
- Lắng nghe.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
129
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 6 HS tiếp nối từng khổ thơ
trong bài. Mỗi HS chỉ đọc một khổ thơ.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm
hiểu nghĩa các từ khó.
- Yêu cầu HS luỵện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu . Chú ý cách đọc nh sau.
Toàn bài đọc với giọng vui tơi hồn
nhiên, tràn đầy tình yêu cuộc sống.
Nhấn giọng ở những từ ngữ : vút cao,
yêu mến, ngọt ngào, cao hoài, cao vợi,
long lanh
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi,
trả lời những câu hỏi trong SGK.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lợn giữa

khung cảnh thiên nhiên nh thế nào ?
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên
hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lợn giữa không gian cao rộng ?
+ Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của con chim chiền chiện ?
- 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối
từng khổ thơ.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
trả lời câu hỏi.
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lợn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất
rộng.
+ Những từ ngữ miêu và hình ảnh : bay
vút, vút cao, cao hoài, cao vợi, cánh đập
trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng
hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều,
hót không biết mỏi.
+ Những câu thơ :
Khúc hát ngọt ngào.
Tiếng hót long lanh,
Nh cành sơng chói.

Nm hc 2009 2010 Tun 33

130
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi
cho em những cảm giác nh thế nào ?
+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận,
em hình dung đợc điều gì ?
- GV kết luận và ghi ý chính của bài.
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.
- Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ
đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.
+ Treo bảng phụ có khổ thơ cần luyện
đọc.
Con chim chiền chiện
Bay vút, vút cao

Lòng vui bối rối.
Đời lên đến thì
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi
cho em thấy cuộc sống yên bình, hạnh
phúc.
+ Tiếng hót của con chim làm cho em
thấy cuộc sống rất tự do, hạnh phúc. Nó

làm cho ta thêm yêu đời, yêu cuộc sống.
+ Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một
chú chim chiền chiện rất đáng yêu, chú
bay lợn trên bầu trời hoà bình rất tự do.
ý ngha: Hỡnh nh con chim chin
chin t do bay ling trong cnh thiờn
nhiờn thanh bỡnh cho thy s m no,
hnh phỳc v trn y tỡnh yờu trong
cuc sng
- 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS
cả lớp tìm giọng đọc hay.
+ Theo dõi GV đọc.
+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm.
Nm hc 2009 2010 Tun 33
131
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng theo
cặp.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng tiếp nối
từng khổ thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và
soạn bài Tiếng cời là liều thuốc bổ.
+ 3 đến 5 HS thi đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc

lòng.
- 2 lợt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
***************************************
Tit 2: TON.
Đ157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(Tiết 3)
I. Mục tiêu :
- Thc hin c bn phộp tớnh vi s t nhiờn.
- Bit gii bi toỏn liờn quan n cỏc phộp tớnh vi s t nhiờn.
Bi 1 (a), bi 2, bi 4
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 5' )
2 em lên bảng làm bài tập số 4
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
B. Dạy học bài mới . (30' )
-2 em lên bảng làm bài .
+ 13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
+ 275 > 8762 x 0
320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
Nm hc 2009 2010 Tun 33
132
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
1. Giới thiệu bài : Trong giờ học hôm
nay chúng ta cùng nhau ôn tập về phép
nhân, phép chia số tự nhiên .

2. Hớng dẫn ôn tập .
Bài 1 : (a)
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào
vở .
- Cho HS nhận xét và GV chữa cho
điểm .
B i 2: Tính.
- HS nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- HS thực hiện vào vở. 4 em nêu cách
thực hiện phép tính và KQ
Bài 4:
- 1em đọc đề toán .
? Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
? Để biết đợc điều đó chúng ta cần phải
biết đợc gì ?
Bài tập yêu cầu chúng ta tính giá trị của các
biểu thức chứa chữ .
a) Với m = 952 , n = 28 thì :
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b) Với m = 2006 , n = 17 thì :
m + n = 2006 + 17 = 2023
m - n = 2006 - 17 = 1989
m x n = 2006 x 17 = 34102
m : n = 2006 : 17 = 118
- 1HS nêu
a) 12054 : (15+67)

= 12054 : 82 = 147
*29150

201136( ì
= 29150 - 27336
= 1814
b) 9700:100+36 x 12
= 97 + 432 = 529
*(160X5-25X4):4
=(800-100):4
=700:4
= 175
- 1 em đọc đề bài toán cả lớp đọc thầm
- Trong 2 tuần TB mỗi ngày cử hàng bao
nhiêu m vải
- Để biết đợc điều đó chúng ta cần biết :
+ Tổng số m vải bán trong 2 tuần .
+ Tổng số ngày của hàng mở của
Nm hc 2009 2010 Tun 33
133
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
- 1 em lên bảng giải cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài sau đó cho HS đổi vở để
kiểm tra chéo .
Bài 5: ( Nếu còn thời gian)
- 1em đọc đề toán .
? Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
? Để biết đợc điều đó chúng ta cần phải
biết đợc gì ?
- 1 em lên bảng giải cả lớp làm vào vở

- GV chữa bài sau đó cho HS đổi vở để
kiểm tra chéo .
C. Củng cố -dặn dò ( 5 ' )
1 em lên bảng giải bài toán
Bài giải .
Tuần sau cửa hàng bán đợc số m vải là :
319 + 76 = 395 ( m )
Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là :
319 + 395 = 714 ( m )
Số ngày cửa hàng bán trong 2 tuần là :
7 x 2 = 14 ( ngày )
Trung bình mỗi ngày của hàng bán đợc số
m vải là :
714 : 14 = 51 ( m )
Đáp số : 51 m
- 1 em đọc đề bài toán cả lớp đọc thầm
+ Bài toán hỏi số tiền mẹ có lúc đầu
+ Phải biết đợc số tiền mẹ mua bánh và
mua sữa .
1 em lên bảng giải bài toán
Bài giải .
Số tiền mẹ mua bánh là :
24000 x 2 = 48000 9 ( đồng )
Số tiền mẹ mua sữa là :
9800 x 6 = 58800 ( đồng )
Số tiền mẹ mua bánh và sữa là :
48000 + 58800 = 106800 ( đồng )
Số tiền mẹ có lúc đầu là :
106800 + 93200 = 200 000 ( đồng )
Đáp số : 200000 đ

Nm hc 2009 2010 Tun 33
134
Trng Tiu hc Huy Tõn Giỏo ỏn 4 inh Phn
? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các em
lắm chắc điều gì ?
- Về nhà làm bài tập 4 T164
Phép nhân , phép chia, phép cộng , phép trừ
các số tự nhiên
Giải bài toán liên quan đến phép nhân và
phép chia số tự nhiên
**************************************
Tit 3: TH DC.
(/C HU DY)
**************************************
Tit 4: TP LM VN.
điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu
Bit in ỳng ni dung vo nhng ch trng trong giy t in sn: Th chuyn
tin (Bt1); bc u bit cỏch ghi vo th chuyn tin tr li bu in sau khi ó
nhn c tin gi (BT2).
GV cú th hng dn HS in vo mt loi giy t n gin, quen thuc a
phng.
III. C ác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- GV hỏi :
+ ở tuần 30 các em đã làm quen với loại
giấy tờ in sẵn nào ?
+ Tại sao phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
- Giới thiệu : Bài học hôm nay sẽ giúp các

em hiểu nội dung, điền đúng nội dung vào
Th chuyển tiền.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Giấy khai báo tạm trú, tạm vắng.
+ Khi khai báo tạm trú, tạm vắng để chính
quyền địa phơng nắm đợc những ngời
đang có mặt hoặc vắng mặt ở địa phơng
mình. Phòng khi có việc xảy ra, cơ quan
chức năng có sơ sở, căn cứ để điều tra.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tr-
Nm hc 2009 2010 Tun 33
135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×