Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 5 - Tuần 32 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.5 KB, 27 trang )

Trửụứng TH Quaỷng Minh A
TUN 32



Th 2 ngy 19 thỏng 4 nm 2010
Tp c
T VNH
I. MC TIấU:
- Bit c din cm c mt on hoc ton b bi vn.
- Hiu ni dung: Ca ngi tm gng gi gỡn an ton giao thụng ng st v hnh ng dng
cm cu em nh ca t Vnh ( tr li cỏc cõu hi trong SGK).
II. DNG DY HC:
- Bng ph vit sn cõu, on cn hng dn c.
III. CC HOT NG DY V HC CH YU:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- Gi 3 HS c thuc lũng bi th Bm i nờu ni dung bi. -Loan, Dng c thuc lũng v tr li cõu hi theo.
- Gi HS nhn xột bn c bi v tr li cõu hi. - Nhn xột.
- Nhn xột, cho im tng HS.
2. Dy hc bi mi
2.1 Gii thiu bi
- Hi: Tờn ch im tun ny l gỡ? HS quan sỏt tr li.
- Theo em, nhng ai s l ch nhõn ca tng lai? + Nhng ch nhõn ca tng lai chớnh l chỳng em.
- Gii thiu: - Theo dừi.
2.2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
a) Luyn c:
* 1 HS c ton bi -1 HS c ton bi
* Cho HS c on ni tip
- GV chia on : 4 on - HS dựng bỳt chỡ ỏnh du on trong SGK.
- Cho HS c on ni tip ln 1 - HS ni tip nhau c.


- Luyn c nhng t ng d c sai: thanh ray, tr chn trõu,
th diu, bui, gic gió, chuyn th, mỏt ri, gic gió, lao ra
nh tờn bn, la ln,
- HS c: thanh ray, tr chn trõu, th diu, bui, gic gió,
chuyn th, mỏt ri, gic gió, lao ra nh tờn
bn, la ln,
- c ni tip ln 2. - HS ni tip nhau c.
- Gi HS c phn Chỳ gii. - 1 HS c cho c lp nghe.
* GV c mu ton bi - Theo dừi.
b) Tỡm hiu bi
*on 1:
+ on ng st gn nh t Vnh my nm nay thng cú
nhng s c gỡ?
HS tr li
*on 2:
+ t Vnh ó lm gỡ thc hin nhim v gi gỡn an ton ng
st?
HS tr li
*on 3, 4:
+ Khi nghe thy ting cũi tu vang lờn tng hi gic gió, t Vnh
nhỡn ra ng st ó thy iu gỡ?
+ t Vnh ó hnh ng nh th no cu hai em nh ang chi
trờn ng tu?
GV : Dửụng Thi Ngaõn
1
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
(Cho HS quan sỏt tranh minh ho trang 136, SGK thy c
mc nguy him ca s vic v hnh ng dng cm, nhanh trớ
ca t Vnh).
+ Em hc tp c t Vnh iu g ?

+ Cõu chuyn cú ý ngha nh th no?
- Ghi ni dung chớnh ca bi lờn bng. - 2 HS nhc li ni dung chớnh ca bi. HS c lp ghi
vo v.
c) Luyn c din cm
Gi HS c ni tip tng on ca bi. Yờu cu HS c lp theo
dừi, tỡm cỏch c hay.
- 4 HS ni tip nhau c ton bi, c lp theo dừi. Sau
ú 1 HS nờu ý kin v ging c, c lp b sung v
thng nht cỏch c nh mc 2.2.a ó nờu.
- T chc cho HS c din cm on t Thy l, t Vnh nhỡn ra
ng tu n trc cỏi cht trong gang tc.
+ Treo bng ph cú vit on vn. + Theo dừi GV c mu, gch chõn di t cn nhn
ging.
+ c mu.
+ Yờu cu HS luyn c theo cp. + 2 HS ngi cnh nhau c cho nhau nghe.

- T chc cho HS thi c din cm. - 3 HS thi c din cm.
- Nhn xột, cho im HS.
3. Cng c, dn dũ
? Em cú nhn xột gỡ v bn nh t Vnh?
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh hc bi v son bi Nhng cỏnh bum.
__________________________________________________
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU: Bit:
- Thc hnh phộp chia.
- Vit kt qu phộp chia di dng phõn s thp phõn.
- Tỡm t s phn trm ca hai s.
- C lp lm bi 1 (a,b dũng 1), 2 (ct 1, 2), 3.

II. Chun b
III.CC HOT NG DY V HC
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- GV mi 1 HS lờn bng lm cỏc bi tp 4 ca tit hc trc.
- GV cha bi nhn xột ghi im
2. Dy hc bi mi
2.1. Gii thiu bi
2.2. Hng dn lm bi
Bi 1
- GV cho HS t lm bi ri cha bi trc lp.
- Gi HS nhn xột bi lm ca cỏc bn trờn bng.
- GV nhn xột, cho im.
Bi 2
- GV yờu cu HS t lm bi nhanh vo v, sau ú yờu cu HS
ni tip nhau nờu kt qu trc lp.
- GV nhn xột bi lm ca HS.
- Tho lờn bng lm bi.
- Lp nhn xột.
- Nghe v xỏc nh nhim v ca tit hc.
- 3 HS lờn bng lm bi, mi HS lm mt ct.
- Gi HS nhn xột bi lm ca cỏc bn trờn
bng, sau ú hai HS ngi cnh nhau i chộo
v kim tra bi ca nhau.
Phn cũn li lm tng t.
- HS c lp lm bi vo v, 6 HS tip ni
nhau nờu kt qu ca cỏc phộp tớnh trc lp,
mi HS nờu 2 phộp tớnh.
GV : Dửụng Thi Ngaõn
2

Trửụứng TH Quaỷng Minh A
? Hóy nờu cỏch lm phn a, b?
Bi 3
- GV yờu cu HS c bi.
- GV lm bi mu trờn bng.
- GV hi: Cú th vit phộp chia di dng phõn s nh th
no?
- GV yờu cu HS lm bi.
- Gi HS nhn xột bi lm ca cỏc bn trờn bng.
- GV nhn xột cho im HS.
3. CNG C DN Dề
- GV nhn xột tit hc.
- Hng dn HS chun bi bi sau.
- Phn a: Khi chia mt s cho 0,1; 0,01; 0,001
. ta ch vic nhõn s ú vi 10, 100, 1000

Phn b: Khi chia mt s cho 0,5; 0,25; ta
ch vic nhõn s ú vi 2, 4,
- HS c thm bi trong SGK.
- Theo dừi GV lm bi mu phn a
- HS: Ta cú th vit kt qu phộp chia di
dng phõn s cú t s l s b chia v mu s
l s chia.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v.
- HS nhn xột bi lm ca cỏc bn trờn bng.
- HS lng nghe.
- HS chun bi bi sau.
___________________________________________
Chớnh t (Nh - vit)

BM I
I. MC TIấU:
- Nh-vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh thc cỏc cõu th lc bỏt.
- Lm c BT 2, 3.
II. DNG DY HC:
- Bng ph k sn bng ni dung ca bi tp 2.
III. CC HOT NG DY V HC CH YU:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- Gi 1 HS lờn bng , HS c lp vit vo v tờn cỏc
danh hiu, gii thng v huy chng bi tp 3 trang
128, SGK.
- Mai leõn baỷng vit theo yờu cu.
- Nhn xột bi lm ca HS.
2. Dy hc bi mi
2.1 Gii thiu bi
? Hóy nhc li quy tc vit hoa tờn cỏc danh hiu, gii
thng v huy chng.
- 1 HS tr li.
- Nhn xột cõu tr li ca HS.
- Gii thiu: - Lng nghe v xỏc nh nhim v ca tit hc.
2.2. Hng dn nh - vit
a) Trao i v ni dung on vn
- Yờu cu HS c thuc lũng on th. - 3 HS ni tip nhau c thnh ting.
- Hi: - HS ni tip nhau tr li:
+ iu gỡ gi cho anh chin s nh ti m? + Cnh chiu ụng ma phựn giú bc lm cho anh
chin s nh ti m.
+ Anh nh hỡnh nh no ca m? + Anh nh hỡnh nh m li rung cy m non, tay m
run lờn vỡ rột.
b) Hng dn vit t khú

- Yờu cu HS tỡm cỏc t khú, d ln khi vit chớnh t. - HS tỡm v nờu cỏc t ng khú.
- Yờu cu HS luyn vit cỏc t khú. - c v vit cỏc t khú.
GV : Dửụng Thi Ngaõn
3
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
c) Vit chớnh t
- Nhc HS lu ý cỏch trỡnh by: dũng 6 ch lựi vo 1 ụ,
dũng 8 ch vit sỏt l, gia hai kh th cỏch 1 dũng.
d) Soỏt li, chm bi
2.3. Hng dn lm bi tp chớnh t
Bi 2
- Gi HS c yờu cu bi tp. - 1 HS c thnh ting trc lp.
- Yờu cu HS t lm bi. - 1 HS lm trờn bng ph, HS c lp lm vo v bi
tp.
- Gi HS nhn xột bi bn lm trờn bng. - Nhn xột bi bn lm ỳng / sai, nu sai thỡ sa li
cho ỳng.
Tờn c quan, n v
B phn th
nht
B phn th hai B phn th ba
a) Trng Tiu hc B Vn n Trng Tiu hc B Vn n
b) Trng Trung hc c s on
Kt
Trng Trung hc c s on Kt
c) Cụng ti Du khớ Bin ụng Cụng ti Du khớ Bin ụng
a lý Vit Nam.
- Nhn xột, kt lun v cỏch vit hoa cỏc c quan t
chc, n v.
Bi 3
- Gi HS c yờu cu bi tp. - 1 HS c thnh ting trc lp.

- Yờu cu HS t lm bi. - 3 HS lm trờn bng lp, mi HS ch vit tờn 1 c
quan hoc n v. HS c lp lm vo v bi tp.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng
_________________________________________________
o c
DNH CHO A PHNG
GIO DC QUYN V BN PHN CA TR EM
I. MC TIấU:
- HS hiu mt s quyn ca tr em, cỏc nguyờn tc c bn ca cụng c.
- Thc hin nhng bn phn cú ngha l nhng vic cỏc em phi lm
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC:
Cỏc iu trớch trong cụng c ca Liờn hp quc.
III. CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Cỏc gii phỏp, ý kin tit kim ti nguyờn
thiờn nhiờn?
- GV nhn xột.
2. Dy bi mi
2.1. Gii thiu bi:
2.2. Hot ng 1: Nhng mc quan trng biờn
tho cụng c v quyn tr em.
- 1 HS ln lt tr li, HS khỏc nhn xột.
- HS lng nghe
GV : Dửụng Thi Ngaõn
4
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
- GV c cỏc cụng c v quyn tr em.
+ Nhng mc quan trng v bn cụng c quyn

tr em c son tho vo nm no?
+ Vit Nam ó kớ cụng c vo ngy thỏng nm
no?
- Kt lun chung
2.3. Hot ng 2: Ni dung c bn v cụng
c.
- Yờu cu HS tho lun nhúm 4 tr li cỏc cõu
hi.
Cõu 1: Cụng c tp trung vo nhng ni dung
no? Nờu rừ tng ni dung?
Cõu 2 : Trỡnh by ni dung mt s iu khon?
- Gi i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Kt lun chung
2.4.Hot ng 3: Nờu c mt s iu khon
trong lut bo v, chm súc v giỏo dc tr em
Vit Nam.
- Yờu cu HS tho lun nhúm 2, nờu mt s iu
khon
- Kt lun chung
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- ễn, chun b bi.
- HS lng nghe tr li cõu hoi.
+ Thỏng 10 (1979- 1989) v c thụng qua vo ngy 10-
11-1989 v cú hiu lc t ngy 2-9-1990 ó cú 20 nc
phờ chun.
+ Vit Nam ó kớ cụng c vo ngy 20/2/1990 l nc
th hai trờn Th gii v nc u tiờn chõu .
- Tho lun, thng nht ý kin.
+ Bn quyn: Quyn c sng, quyn c bo v, quyn

c phỏt trin, quyn c tham gia.
+ 3 nguyờn tc: Tr em c xỏc nh di 18 tui; Cỏc
quyn c p dng bỡnh ng; Cỏc quyn phi tớnh li ớch
tt.
- Mt s iu khon
- i din cỏc nhúm trỡnh by trc lp.
- Nhúm khỏc nhn xột , b sung
- i din vi em nờu trc lp
(iu 8, 13)
- Gi HS nhn xột bi bn lm trờn bng. - Nhn xột bi lm ca bn ỳng / sai, nu sai
thỡ sa li cho ỳng.
- Nhn xột, kt lun ỏp ỏn. a) Nh hỏt Tui tr.
b) Nh xut bn Giỏo dc.
c) Trng Mm non Sao Mai.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ghi nh cỏch vit hoa tờn cỏc c quan,
n v v chun b bi sau.
____________________________________________
bdhsg: luyện đọc
I-Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ khó, đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Hiểu đợc các từ khó và nắm đợc nội dung bài: út Vịnh
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Luyện đọc;
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn. HS đọc nối tiếp
GV : Dửụng Thi Ngaõn
5
Trường TH Quảng Minh A

-®äc toµn bµi.
2- T×m hiĨu bµi:
-+ Đoạn đường sắt gần nhà ót Vònh mấy năm nay thường có
những sự cố gì ?
t Vònh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn
đường sắt ?
+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, t
Vònh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì ?
+ t Vònh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang
chơi trên đường tàu ?
+ Em học tập được ở t Vònh điều gì ?
-Nªu néi dung chÝnh cđa bµi?
* HS kh¸ giái lun ®äc diƠn c¶m.
3- DỈn dß
1 HS ®äc toµn bµi
HS tr¶ lêi

Thứ 3 ngày 20 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu phẩy)
I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1).
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu
được tác dụng của dấu phẩy (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung hai bức thư trong mẩu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng nội dung:
Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có sử dụng ít nhất hai dấu
phẩy.
- Sơn, Ngọc lên bảng đặt câu.
- Gọi HS dưới lớp nêu tác dụng của dấu phẩy. - 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- Gọi HS dưới lớp nêu tác dụng của từng dấu phẩy trong
câu bạn đặt.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
- Nhận xét, cho điểm HS đặt câu và trả lời tốt các câu
hỏi.
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
- HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc u cầu và mẩu chuyện vui Dấu chấm và
dấu phẩy.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Hỏi: - Trả lời:
+ Bức thư đầu là của ai?
GV : Dương Thi Ngân
6
Trường TH Quảng Minh A
+ Bức thư thứ hai là của ai?
- u cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm bài:
+ Đọc kỹ mẩu chuyện.
+ Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
+ Viết hoa những chữ đầu câu.
- 2 HS làm trên bảng phụ, HS cả lớp làm vào vở bài

tập.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn đúng / sai, nếu sai thì sửa
lại cho đúg.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Hỏi: Chi tiết nào chứng tỏ nhà văn Bớc-na Sơ là một
người hài hước?
HS trả lời
Bài 2
- Gọi HS đọc u cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- u cầu HS tự làm bài.
Treo bảng phụ và nhắc HS các bước làm bài:
+ Viết đoạn văn.
+ Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và viết tác dụng cùa
dấu phẩy.
- HS cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày bài làm của mình. - 3 – 5 HS trình bày kết quả làm việc của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS làm bài tốt.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hồn thành đoạn văn, ghi nhớ các kiến
thức về dấu phẩy, xem lại các kiến thức về dấu hai
chấm.
___________________________________________
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Biết :
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Cả lớp làm bài 1(c, d), 2, 3.

II. Chuẩn bị
III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HOC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV mời HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm.
- GV chữa bài, nhận xét
2. Dạy – học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- 2.2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1 Cả lớp và HSKG
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV u cầu HS làm bài.
? Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số?
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Phương, Dũng lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS đọc đề bài và chú ý trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm bài vào vở.
- HS nhắc lại.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc đề bài.
GV : Dương Thi Ngân
7
Trường TH Quảng Minh A
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài.
? Muốn thực hiện phép tính cộng, trừ các tỉ số phần

trăm ta làm như thế nào?
- GV nhận xét câu trả lời, sau đó u cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- u cầu HS tóm tắt đề bài.
? Muốn biết diện tích đất trồng cây cao su bằng bao
nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ta làm
như thế nào?
- GV u cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xé
3. Củng cố, dặn dò
- GV tóm lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.
+ Muốn thực hiện phép tính cộng, trừ các tỉ số phần
trăm ta thực hiện phép tính như đối với số tự nhiên,
sau đó viết kí hiệu phần trăm vào kết quả.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, chữa bài.
-
1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong
SGK.
- 1 HS tóm tắt trước lớp,
- Ta tính tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng cây
cao su và diện tích đất trồng cây cà phê.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, chữa bài.

- HS lắng nghe.
_________________________________________________
Khoa học
TÀI NGUN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài ngun thiên nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình minh hoạ trang 130, 131 - SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
- GV u cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung
bài 62.
Môi trường là gì ?
Nêu một số thành phần của môi trường đòa phương.
- Thảo, Nguyên lên bảng trả lời.
- Nhận xét ghi điểm HS.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài:
+ Hãy kể tên những tài ngun mà em biết. + Tài ngun đất.
+ Tài ngun rừng
+ Tài ngun nước
+ Tài ngun gió
2.2.Hoạt động 1: Các loại tài ngun thiên nhiên
và tác dụng của chúng.
- GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo định
hướng :
- Hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn của GV.
+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
GV : Dương Thi Ngân

8
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
+ Yờu cu HS c mc Bn cn bit, quan sỏt hỡnh
130, 131 SGK v tr li cõu hi sau:
+ HS quan sỏt hỡnh minh ho, tr li cõu hi. Nhúm
trng ghi cõu tr li vo giy.
+ Th no l ti nguyờn thiờn nhiờn?
+ Loi ti nguyờn thiờn nhiờn no c th hin trong
hỡnh minh ho?
Nờu ớch li ca tng loi ti nguyờn thiờn nhiờn ú.
- Gi HS trỡnh by kt qu lm vic ca nhúm mỡnh. - 8 HS ni tip nhau trỡnh by, Mi HS ch núi v 1 hỡnh
minh ho.
+ GV ghi nhanh lờn bng thnh 2 ct
Ti nguyờn giú Cụng dng
Nng lng giú lm
quay cỏnh qut, chy
mỏy phỏt in.
+ Ti nguyờn thiờn nhiờn l nhng ca ci sn cú trong
mi trng t nhiờn.
2.3. Hot ng 2: ch li ca ti nguyờn thiờn
nhiờn.
- GV t chc cho HS cng c c cỏc ớch li ca
mt s ti nguyờn thiờn nhiờn di dng trũ chi.
- Cỏch tin hnh;
+ GV vit vo mnh giy nh tờn cỏc loi ti nguyờn.
+ Chia HS thnh nhúm, Nhúm 6 HS.
Nhúm trng lờn bc thm tờn mt loi ti nguyờn
thiờn nhiờn.
+ HS hot ng theo nhúm 6. Nhúm trng lờn bc thm
tờn mt loi ti nguyờn thiờn nhiờn.

+ C nhúm cựng trao i v tranh th hin li ớch
ca ti nguyờn thiờn nhiờn ú.
+ Cỏc nhúm trao i v v tranh.
+ GV i giỳp nhng nhúm gp khú khn.
+ T chc cho HS trin lóm tranh. + HS trin lóm tranh.
- Nhn xột v cuc thi.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS hng hỏi
tham gia xõy dng bi.
- Dn HS v nh hc thuc mc bn cn bit.
- Chun b bi sau.

Bdhsg toán:
nhân - chia số đo thời gian
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kỹ năng thực hiện phép tính nhân, chia số đo thời gian có nhiều
đơn vị cho một số.
- Vận dụng để tính giá trị và biểu thức.
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Bài cũ:
-Muốn nhân số đo thời gian với một số em làm thế nào?
Hạnh
GV : Dửụng Thi Ngaõn
9
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
-Muốn chia số đo thời gian cho một số em làm thế nào?
2-Bài mới:
Bài 1: đặt tính rồi tính
1 giờ 45 phút x 5 12 giờ 35 giây x 4

3 giờ 25 phút x 6 7 phút 46 giây x 7
- Nêu cách thực hiện
Bài 2: Một ngời đi xe máy từ nhà đến thị xã hết 1 giờ 48
phút. Nếu mỗi ngày ngời đó phải đi và về 4 lợt nh thế thì hết
bao nhiêu thời gian?
-Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Làm nh thế nào để tính đợc thời gian đi và về cả 4 lợt?
Bài 3: Trong một tuần lễ bạn Nguyên học môn TV hết 4 giờ
40 phút với 8 tiết học Tv và 5 tiết Toán.
a) Hỏi mỗi tiết học hết bao nhiêu phút?
b) Thời gian học môn Toán trong tuần là bao nhiêu?
- Để tìm thời gian 1 tiết học em phải làm nh thế nào?
Nhận xét bài
3-Củng cố, dặn dò:

1 HS nêu yêu cầu
2 HS lên bảng
HS đọc bài toán và giải
1 HS lên bảng
HS đọc bài toán và giải
1 HS lên bảng

Bdhsg: luyện tập tả cảnh
I.mục tiêu:
- Dựa trên dàn ý đã lập ở tiết trớc, HS luyện tập viết 1 đoạn văn tả cảnh sông nớc.
II.các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy:
a.Bài luyện tập:
*Giới thiệu bài:
-GV nêu mục tiêu của bài

Hoạt động 1: GVghi đề bài lên bảng
Đề bài: Tả một cảnh sông nớc( một vùng biển, một dòng
sông, một con suối hay một hồ nớc) mà em thích nhất.
-Xác định yêu cầu của đề bài
Hoạt động 2: Thực hành viết văn
-GV hớng dẫn HS dựa trên dàn bài đã lập để viết đoạn
văn( một đoạn trong phần thân bài)
-GV theo dõi HS làm bài, giúp đỡ thêm cho HS yếu.
-GV chấm 1 số bài, nhận xét
*Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
Hoạt động học:
-HS nghe
-2HS đọc đề bài
-HS xác định yêu cầu của đề bài
-HS viết đoạn văn tả cảnh sông nớc
-HS ủoùc baứi
-HS nghe
_________________________________________
bdhsg : luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm
I. mục tiêu
- Luyện tập kĩ năng tính tỉ số phần trăm của 2 số; thực hành cộng, trừ, nhân, chia với các số phần
trăm.
GV : Dửụng Thi Ngaõn
10
Trường TH Quảng Minh A
- Thùc hµnh gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y
A. Bµi lun tËp:

* Giíi thiƯu bµi :
- GV nªu mơc tiªu cđa bµi.
Ho¹t ®éng 1 : Lun tËp
Bµi 1 : TÝnh - Yªu cÇu HS tù lµm.
Ch÷a bµi :
a) 17 % + 18,2 % = 35,2 %
b) 60,2 % - 30,2 % = 30 %
c) 18,1 % x 5 % = 90,5 %
d) 53 % : 4 % = 13,25 %
Bµi 2 : Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®óng :
§Ĩ t×m 60 % cđa 45 ta lµm nh sau :
A. Nh©n 45 víi 60
B. Chia 45 cho 60
C. Nh©n 45 víi 100 råi lÊy tÝch chia cho 60
A. Nh©n 45 víi 60 råi lÊy tÝch chia cho 100
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi
Ch÷a bµi : Khoanh vµo D
NhËn xÐt
Bµi 3 : Ghi § vµo trong dÊu ( ) ®¸p sè ®óng :
Mét vên c©y cã 800 c©y, trong ®ã 35,5 % sè c©y
nh·n, 45,5 % sè c©y mËn, th× :
a) Sè c©y nh·n lµ : b) Sè c©y mËn lµ :
A. 286 c©y ( ) A. 370 c©y ( )
B. 280 c©y ( ) B. 360 c©y ( )
C. 284 c©y ( ) C. 364 c©y ( )
- Yªu cÇu HS tù lµm
Ch÷a bµi :
* Cđng cè dỈn dß :
- GV hƯ thèng bµi.
Ho¹t ®éng häc

- HS nghe
- HS tù lµm, 1 HS lªn b¶ng lµm.
- Ch÷a bµi ë b¶ng.
- 1 HS ®äc bµi to¸n
- HS tù gi¶i bµi to¸n råi ®iỊn vµo chç chÊm.
- 2 HS ®äc bµi lµm, HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS ®äc bµi to¸n vµ tù gi¶i
- 2 HS ®äc bµi gi¶i, HS kh¸c nhËn xÐt.
- 1 HS ®äc bµi to¸n, c¶ líp ®äc thÇm.
- HS tù gi¶i sau ®ã khoanh vµo kÕt qu¶ ®óng.
-
-

Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010
Kể chuyện
NHÀ VƠ ĐỊCH
I. MỤC TIÊU:
- Kể được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại tồn bộ câu chuyện bằng
lời nhân vật Tơm Chíp.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ trang 139 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS kể lại một việc làm tốt của bạn em.
- Mai Hồng, Phương nối tiếp nhau kể chuyện.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét bạn kể chuyện. - Nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới

2.1 Giới thiệu bài
GV : Dương Thi Ngân
11
Trường TH Quảng Minh A
. - Lắng nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
2.2. Hướng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu đề bài
- u cầu HS quan sát tranh minh hoạ. - Quan sát.
- GV kể lần 1, u cầu HS nghe và ghi lại tên các nhân vật
trong truyện.
- u cầu HS đọc tên các nhân vật ghi được, GV ghi
nhanh lên bảng.
- Các nhân vật: Chị Hà, Hưng Tồ, Dũng Béo, Tuấn Sứt,
Tơm Chíp.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
- u cầu HS nêu nội dung chính của mỗi tranh. Khi có
câu trả lời đúng, GV kết luận và ghi dưới mỗi tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu đến khi có câu trả lời đúng. Mỗi
HS chỉ nêu 1 tranh.
b) Kể trong nhóm
- u cầu HS kể nối tiếp từng tranh bằng lời của người kể
chuyện và trao đổi với nhau bằng cách trả lời 3 câu hỏi
trong SGK.
- HS kể trong nhóm theo 3 vòng.
+ Vòng 1: mỗi bạn kể 1 tranh.
+ Vòng 2: kể cả câu chuyện trong nhóm.
- u cầu HS kể trong nhóm bằng lời của Tơm Chíp tồn
bộ câu chuyện.
c) Kể trước lớp
- Gọi HS thi kể nối tiếp. + 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em thi kể. Mỗi HS thi kể về nội

dung 1 bức tranh.
- Gọi HS kể tồn bộ câu truyện bằng lời của người kể
chuyện.
+ 2 HS kể tồn bài.
- Gọi HS kể tồn bộ câu truyện bằng lời của nhân vật Tơm
Chíp.
- 2 HS kểt tồn chuyện.
- Gợi ý HS dưới lớp đặt câu hỏi cho bạn kể chuyện.
- GV hỏi để giúp HS hiểu rõ nội dung câu chuyện:
+ Em thích nhất chi tiết nào trong bài? Vì sao? + Trả lời theo ý mình.
+ Ngun nhân nào đẫnn đến thành tích bất ngờ của Tơm
Chíp?
+ Một bé trai đang lăn theo bờ xuống mương nước, Tơm
Chíp nhảy qua mương để giữ đứa bé lại.
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì? - Câu chuyện khen ngợi Tơm Chíp đã dũng cảm, qn mình
cứu người bị nạn, trong tình huống nguy hiểm đã bộc lộ
những phẩm chất đáng q.
- Nhận xét, cho điểm HS kể tốt, hiểu nội dung ý nghĩa
truyện.
3. Củng cố, dặn dò
- Hỏi: Em có nhận xét gì về nhân vật Tơm Chíp? Qua
nhân vật Tơm Chíp em hiểu được điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và
chuẩn bị câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình,
nhà trường và xã hội .

Tốn
ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:

- Biết thực hành tính vời số đo thời gian và vận dụng trong giải tốn.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3. HSKG làm thêm bài 4.
II. CHUẨN BỊ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV mời HS lên bảng làm các bài tập 1
- GV nhận xét, chữa bài
- Hiền lên bảng làm bài
GV : Dương Thi Ngân
12
Trường TH Quảng Minh A
2. Dạy – học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1
- GV u cầu HS đọc đề bài.
? Đề bài yều cầu gì?
- u cầu HS nêu lại cách cộng, từ các số đo thời gian.
- Nhận xét câu trả lời của HS sau đó u cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS làm bài trên bảng.
Bài 2
- GV u cầu HS đọc đề bài.
- u cầu HS tự làm bài, 2 HS làm trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- u cầu HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt.
- GV gọi 1HS làm bài trên bảng.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

3. Củng cố, dặn dò
- GV tóm lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau: Ơn tập về tính chu vi,
diện tích một số hình.
- 1 HS đọc đề bài. HS cả lớp đọc thầm đề bài
trong SGK.
- Đề bài u cầu thực hiện các phép tính cộng, trừ
số đo thời gian.
- 2 HS nêu trước lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở.
- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài
mình.
- 1 HS đọc đề bài. HS cả lớp đọc thầm đề bài
trong SGK.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng lớp.
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS đọc đề tốn và nêu tóm tắt.
- HS tự làm vào vở, 1HS làm lên bảng làm bài.

Tập đọc
NHỮNG CÁNH BUỒM
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Cảm xúc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người
con ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài) Học thuộc bài thơ.
II. CHUẨN BỊ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài Út Vịnh và nêu nội dung bài. - Anh, Dũng, Chí Linh đọc bài nối tiếp và lần lượt
trả lời các câu hỏi theo SGK.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm từng học sinh.
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
* 1 HS đọc tồn bài - HS đọc tồn bài
* Cho HS đọc nối tiếp
- GV chia đoạn : 5 khổ - HS dùng bút chì đánh dấu các khổ trong SGK.
(Chú ý: giữa các dòng thơ nghỉ hơi như một dấu phẩy). - Mỗi HS đọc 1 khổ thơ.
GV : Dương Thi Ngân
13
Trường TH Quảng Minh A
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 1 - HS nối tiếp nhau đọc.
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: rực rỡ, rả rích, chắc
nịch, lênh khênh, …
- HS đọc: rực rỡ, rả rích, chắc nịch, lênh
khênh, …
- Đọc nối tiếp lần 2, 3
- Đọc chú giải
- HS nối tiếp nhau đọc.
* GV đọc mẫu tồn bài. - Theo dõi.
b) Tìm hiểu bài
*Khổ 1, 2:
+ Dựa vào những hình ảnh đã gợi ra trong bài thơ, hãy tưởng
tượng và miêu tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển?
HS trả lời
Khổ 2, 3, 4, 5:

- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc trò chuyện giữa hai cha
con.
+ Hãy thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con bằng lời của em.
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có ước mơ gì?
*Khổ 5:
+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều gì? + Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ước mơ
thuở nhỏ của mình.
+ Dựa vào phần tìm hiểu, em hãy nêu nội dung chính của bài. + Bài thơ ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống
của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống
khơng ngừng tốt đẹp hơn.
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại nội dung chính của bài. HS cả lớp
ghi vào vở.
c) Luyện đọc diễn cảm
- u cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. Cả lớp tìm cách đọc hay. - 5 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng. 1 HS nêu ý
kiến về giọng đọc, sau đó cả lớp bổ sung ý kiến và
đi đến thống nhất như mục 2.2.a đã nêu.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ 2 và 3.
+ Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn thơ.
+ Gọi HS đọc mẫu
+ Theo dõi đánh dấu chỗ ngắt giọng, nhấn giọng.
+ u cầu HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng. - HS tự học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ. - 5 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng khổ thơ
(2 lượt).
- Gọi HS đọc thuộc lòng tồn bài. - 2 HS đọc thuộc lòng tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò

- Hỏi: Em có nhận xét gì về những câu hỏi của bạn nhỏ trong bài?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và soạn bài Luật Bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em.

Khoa học
VAI TRỊ CỦA MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người.
- Tác động của con người đối với tài ngun thiên nhiên và mơi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Dương Thi Ngân
14
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
- Hỡnh v trang 132 SGK.
- Phiu hc tp:
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
+ GV yờu cu HS lờn bng tr li cỏc cõu hi v ni dung
bi 63.
+ Ti nguyờn thiờn nhiờn l gỡ?
+ Nờu ớch li ca ti nguyờn t.
+ Nhn xột, cho im HS.
- Thieọn, Minh lờn bng ln lt tr li cỏc cõu hi.
2. Dy bi mi
2.1. Gii thiu bi:
2.2.Hot ng 1: nh hng ca mụi trng t nhiờn
n i sng con ngi v con ngi tỏc ng tr li

mụi trng t nhiờn.
- GV t chc cho HS hot ng trong nhúm theo nh
hng:
- HS hot ng trong nhúm theo s hng dn ca GV.
+ Chia nhúm, mi nhúm 4 HS.
+ Yờu cu HS quan sỏt hỡnh minh ho 2 v tr li 2 cõu
hi trang 132, SGK.
- HS quan sỏt hỡnh minh ho 2 v tr li 2 cõu hi trang 132,
SGK.
+ Nờu ni dung hỡnh v.
+ Trong hỡnh v mụi trng t nhiờn ó cung cp cho con
ngi nhng gỡ?
+ Trong hỡnh v mụi trng t nhiờn ó nhn t cỏc hot
ng ca con ngi nhng gỡ?
- T chc cho HS bỏo cỏo kt qu tho luõn. - i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc nhn xột.
- Hi: + Mụi trng t nhiờn cung cp cho con ngi
nhng gỡ?
- Kt lun
2.3.Hot ng 2: Vai trũ ca mụi trng i vi i
sng con ngi.
- GV t chc cho HS cng c cỏc kin thc v vai trũ ca
mụi trng i vi i sng ca con ngi di hỡnh thc
trũ chi Nhúm no nhanh, nhúm no ỳng.
- Tip ni cõu tr li
- GV yờu cu cỏc nhúm thi ua lit kờ vo giy nhng g
mụi trng cp hoc nhn t cỏc hot ng sng v sn
xut ca con ngi.
- Cỏc nhúm vit xong trỡnh by trờn bng.
- Ht thi gian GV s tuyờn dng nhúm no vit c
nhiu v c th theo yờu cu ca bi.

- GV hi:
+ iu gỡ s xy ra nu con ngi khai thỏc ti nguyờn
thiờn nhiờn 1 cỏch ba bói v thi ra mụi trng nhiu
cht c hi?
- HS c mc bn cn bit.
3. Cng c, dn dũ.
- GV yờu cu HS c mc bn cn bit. - 2HS c li mc bn cn bit.
- GV nhn xột tit hc. - HS lng nghe.
- Chun b bi sau: Tỏc ng ca con ngi n mụi
trng rng.

GV : Dửụng Thi Ngaõn
15
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
Bdhsg: giải toán tỉ số phần trăm
I. mục tiêu
- Ôn lại 3 bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Thực hành giải toán về tỉ số phần trăm.
II. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
A. Bài luyện tập :
* Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu tiết học.
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1 : Tính tỉ số phần trăm của :
a) 15 và 40
b) 145 và 125
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm.
Chữa bài
- Nhận xét

Bài 2 : Một ngời mua 520 000 đồng tiền trái cây.
Sau khi bán hết số trái cây ngời đó thu đợc 650 000
đồng.
a) Hỏi tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
b) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
- HS tự làm
Chữa bài :
Giải :
Số tiền lãi là :
650 000 - 520 000 = 130 000 ( đồng )
Tỉ số phần trăm của tiền lãi và tiền vốn là :
130 000 : 520 000 = 0,25
0,25 = 25 %
Tỉ số phần trăm của tiền bán và tiền vốn là :
650 000 : 520 000 = 1,25
1,25 = 125 %
Đáp số : a) 25 %
b) 125 %
Bài 3 : Một xí nghiệp theo kế hoạch trong 1 tháng
phải sản xuất 750 sản phẩm. Khi thực hiện xí
nghiệp đã sản xuất vợt mức 12,4 %. Hỏi :
a) Xí nghiệp đã sản xuất vợt mức bao nhiêu sản
phẩm ?
b) Xí nghiệp đã sản xuất đạt bao nhiêu phần trăm
kế hoạch ?
- HS tự làm
- Chữa bài :
Giải :
Xí nghiệp đã sản xuất vợt mức số sản phẩm là :
750 : 100 x 12,4 = 93 ( sản phẩm )

Xí nghiệp đã sản xuất đạt số phần trăm kế hoạch là
Hoạt động học
- HS nghe
- HS đọc bài
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi.
- HS tự làm
- 2 HS đọc bài giải, HS khác nhận xét.
- HS đọc bài toán
- HS tự làm
- 2 HS đọc bài giải, HS khác nhận xét.
- HS dới lớp đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
GV : Dửụng Thi Ngaõn
16
Trường TH Quảng Minh A
:
100 % + 12,4 % = 112,4 %
§¸p sè : a) 93 s¶n phÈm
b) 112,4 %
Bµi 4 : KiĨm tra s¶n phÈm cđa 1 xÝ nghiƯp cã 482
s¶n phÈm ®¹t tiªu chÈn, chiÕm 96,4 % tỉng sè s¶n
phÈm cđa xÝ nghiƯp s¶n xt. Hái :
a) Tỉng sè s¶n phÈm cđa xÝ nghiƯp ®· s¶n xt ®-
ỵc ?
b) Cßn bao nhiªu phÇn tr¨m s¶n phÈm kh«ng ®¹t
chn ?
- Yªu cÇu HS tù lµm, 1 HS lªn b¶ng gi¶i.
Ch÷a bµi :
Gi¶i :
Tỉng sè s¶n phÈm cđa xÝ nghiƯp ®· s¶n xt ®ỵc lµ :

482 x 100 : 96,4 = 500 ( s¶n phÈm )
Sè phÇn tr¨m s¶n phÈm kh«ng ®¹t chn lµ :
100 % - 96,4 % = 3,6 %
§¸p sè : a) 500 s¶n phÈm
b) 3,6 %
* Cđng cè dỈn dß :
- GV hƯ thèng bµi.
- 1 HS ®äc bµi to¸n
- HS tù lµm, 1 HS lªn b¶ng gi¶i.
- NhËn xÐt bµi lµm ë b¶ng.
- HS nghe
___________________________________
Bdhsg: Lun TËp ®¹i tõ xng h«.
I – Mơc Tiªu:
- Thông qua hệ thống bài tập nhằm giúp học sinh củng cố về :
+ Đại từ xưng hô, sử dụng đại từ xưng hô thích hợp.
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A. Bài luyện tập:
* Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
Em hiểu thế nào là đại từ xưng hô ?
Cho ví dụ ?
GV nhận xét, kếùt luận .
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Đọc đoạn trích sau:
Tôi chẳng biết làm cách nào.Tôi nắm chặt lấy bàn
tay run rẩy kia:
- Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông
cả.

Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt
đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng
xiết lấy tay tôi:
- HS nghe
- 2 HS nối tiếp trả lời, các học sinh khác nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS tự làm bài cá nhân.
-Trình bày bài theo yêu cầu.
GV : Dương Thi Ngân
17
Trường TH Quảng Minh A
- Cháu ơi, cảm ơn cháu !Như vậy là cháu đã cho lão
rồi. Ông lão nói bằng giọng khản đặc.
a-Trong đoạn văn trên , ông cụ tự xưng với cậu bé là
gì?
A- Ông ; B- Lão ; C- Ta.
b- Cậu bé tự xưng với ông cụ thế nào?
A- Cháu ; B- Tôi - ; C- Ta
c- Cách xưng hô của cậu bé thể hiện thái độ gì với
ông cụ ?
GV hướng dẫn HS làm bài, chữa bài.
GV nhận xét, kết luận: a- Đáp án B
Bài 2: Ghi dấu cộng vào ngoặc đơn nếu chữ gạch
chân không phải là đại từ xưng hô:
Hai người bột tỉnh dần, nhận ra bạn cũ thì lạ quá, kêu
lên:
- Ôi chính anh( ) đã cứu chúng tôi
( ) đấy ư? Sao trông anh khác thế ?
- Có gì đâu, tại tớ ( ) nung trong lửa. Bây giờ tớ ( )
có thể phơi nắng, phơi mưa hàng đời người.

Nàng công chúa ( ) phục quá, thì thào với chàng
kò só:
- Thế mà chúng mình ( ) mới chìm xuống nước đã
vữa ra.
Đất Nung đánh một câu cộc tuếch:
- Vì các đằng ấy ( ) ở trong lọ thuỷ tinh mà.
-GV tổ chức cho HS làm bài
-HS khá: Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó.
Bài 3: Dùng đại từ xưng hô để thay thế cho danh từ ,
cụm danh từ bò lặp lại trong các câu dưới đây.
a- Hoài Văn hầu Trần Quốc Toản nằm mơ chính tay
mình bắt sống được Sài Thung, tên sứ hống hách của
nhà Nguyên. Hoài Văn bắt được Sài Thung mà từ
quan gia đến triều đình đều không ai biết. Hoài Văn
trói Sài Thung lại, đập roi ngựa lên đầu Sài Thung và
quát lớn.
-Sài Thung có còn dám đánh người nước Nam nữa
không ? đừng có khinh người nước Nam bé nhỏ.
- Gọi HS đọc lại bài văn.
- Tổ chức HS làm bài.
* Củng cố dặn dò:
-Qua tiết học này giúp em củng cố được điều gì ?
- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm.
-HS hoạt đôïng nhóm 2 thực hiện theo yêu cầu của
bài.
- 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS hoạt động nhóm đôi , thảo luận theo nội dung.
- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.

Đáp án: Thứ tự các đại từ có thể thay thế : nó, nó, nó,
mày, chúng tao.

Thứ 5 ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
GV : Dương Thi Ngân
18
Trường TH Quảng Minh A
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật (về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi
tiết); nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
- Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh, … cần
chữa chung cho cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Đọc dàn ý miêu tả cảnh đẹp ở quê hương. - Mai đọc bài
- Nhận xét ý thức học bài của HS.
2. Dạy học bài mới
2.1 Nhận xét chung bài làm của HS
- Gọi HS đọc lại đề bài Tập làm văn. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Nhận xét chung: - Lắng nghe.
- Trả lời cho HS. - Xem lại bài của mình. Dựa vào lời nhận xét của GV để tự
đánh giá bài làm của mình.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- u cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với
bạn bên cạnh về nhận xét của GV, tự sửa lỗi bài của mình.

- HS sửa bài của mình.
- GV đi giúp đỡ từng HS.
2.3 Học tập những bài văn hay, những đoạn văn tốt.
- GV gọi một số HS có đoạn văn hay, bài văn được điẩm
cao đọc cho các bạn nghe. Sau mỗi HS đọc. GV hỏi HS để
tìm ra: cách dùng từ hay, lối diễn đạt hay, ý hay.
- 3 5 HS đọc đoạn văn hay, bài văn hay của mình.
2.4. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn
- Gợi ý HS viết lại một đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.
+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+ Mở bài, kết bài đơn giản.
- HS tự chữa bài của mình.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại. - 3 – 5 HS đọc đoạn văn mình đã viết lại.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà mượn bài của bạn được điểm cao và viết
lại bài văn (nếu được điểm dưới 7).
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tốn
ƠN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải tốn.
- Cả lớp làm bài 1, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ kẻ sẵn hình vẽ như phần bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV mời HS lên bảng làm các bài tập 1, 2
- Sơn, Cầm làm bài
GV : Dương Thi Ngân
19
Trường TH Quảng Minh A
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
2. Dạy – học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Ơn tập về cơng thức tính chu vi và diện tích các
hình đã học.
- Các nhóm nêu cơng thức tính chu vi và diện tích của các
hình đã học.
- Đại diện các nhóm nêu
- GV tổng kết, tun dương nhóm nên nhanh, đúng.
- GV treo tờ giấy khổ to có ghi cơng thức tính chu vi, diện
tích hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang,
hình bình hành, hình thoi, hình tròn (như trong SGK), rồi
cho HS ơn tập, củng cố lại các cơng thức đó.
- HS thực hiện ơn tập dưới sự hướng dẫn của GV để nhớ lại
cơng thức tính chu vi, diện tích hình vng, hình chữ nhật,
hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình tròn
đã học.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- GV mời HS đọc đề tốn và u cầu HS tự làm vào vở. - 1 HS đọc đề tốn, cả lớp đọc thầm. 1 HS làm ở bảng lớp, cả
lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm HS làm bài trên bảng.
Bài 3

- GV mời HS đọc đề tốn. - 1 HS đọc đề tốn, cả lớp đọc thầm.
- GV vẽ sẵn hình trên bảng, hướng dẫn HS khai thác hình
vẽ để tìm cách giải bài tốn.
- HS quan sát hình vẽ, theo dõi GV hướng dẫn.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS làm bài trên
bảng.
.
- HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- GV tóm lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học - HS lắng nghe.
- Dặn HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


Luyện từ và câu
ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu hai chấm)
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm (BT1).
- Biết sử dụng đúng dấu hai chấm (BT 2, 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ của dấu hai chấm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em đặt 1 câu có dấu phẩy và nêu
tác dụng của dấu phẩy đó.
- Lan, Hồng, Minh đặt câu.
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn nói về các hoạt động
trong giờ ra chơi ở sân trường và nêu tác dụng của mỗi

dấu phẩy được dùng trong đoạn văn.
- Hằng đứng tại chỗ đọc đoạn văn.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn đúng / sai, nếu sai thì sửa lại cho
đúng.
GV : Dương Thi Ngân
20
Trường TH Quảng Minh A
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hỏi: - Trả lời:
+ Dấu hai chấm dùng để làm gì? + Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng
trước.
+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai chấm dùng để báo
hiệu lời nói của nhân vật?
+ Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng
phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Kết luận về tác dụng của dấu hai chấm và treo bảng phụ
có ghi sẵn quy tắc.
- Lắng nghe, sau đó 2 HS đọc phần Ghi nhớ về dấu hai chấm
trên bảng phụ.
- Nêu: Từ kiến thức về dấu hai chấm đã học, các em tự
làm bài tập 1.
- HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Gọi HS chữa bài. 2 HS nối tiếp nhau chữa bài, HS cả lớp nhận xét, bổ sung.

- Kết luận lời giải đúng:
Bài 2
- Gọi HS đọc u cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- u cầu HS tự làm bài. - 3 HS làm trên bảng nhóm. Mỗi HS chỉ làm 1 câu. HS cả lớp
làm vào vở bài tập.
- Gọi HS làm bài trên bảng nhóm treo bảng, đọc bài, u
cầu HS cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 3 HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả làm việc. HS cả lớp nhận
xét bài làm của bạn đúng / sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS giải thích vì sao em lại đặt dấu hai chấm vào vị
trí đó trong câu.
- 3 HS nối tiếp nhua giải thích, HS cả lớp theo dõi, bổ sung
cho bạn.

- Nhận xét, khen ngợi HS giải thích đúng, hiểu bài.
Bài 3
- Gọi HS đọc u cầu và mẩu chuyện vui Chỉ vì qn một
dấu câu.của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Tổ chức cho HS làm bài tập theo cặp. - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng nhau trao đổi, thảo luận, làm bài.
- Gọi HS phát biểu ý kiến, u cầu HS khác bổ sung (nếu
cần).
- 2 HS nối tiếp nhau chữa bài. HS khác nhận xét bài làm của
bạn đúng / sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hỏi: Dấu hai chấm có tác dụng gì? Nếu dùng sai dấu câu
sẽ có tác hại gì?
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà học thuộc tác dụng của dấu hai chấm và
ln ý thức để sử dụng đúng các dấu câu.

Thứ 6 ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
TẢ CẢNH
(Kiểm tra viết)
I. MỤC TIÊU
Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
GV : Dương Thi Ngân
21
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
III. CC HOT NG DY V HC CH YU:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- Kim tra v, bỳt ca HS. - HS chun b v, bỳt.
2. Thc hnh vit
- Gi HS c 4 bi trờn bng v vn t cnh. - HS c 4 bi trờn bng v vn t cnh.
- Nhc HS cỏc em ó hc cu to ca bi vn t cnh,
luyn tp v vit on vn t cnh, cỏch m bi giỏn tip,
trc tip, cỏch kt bi m rng. T nhiờn. T cỏc k nng
ú, em hóy vit bi vn t cnh.
- Lng nghe
- Hc sinh vit bi. - Hc sinh vit bi.
- Thu, chm mt s bi.
- Nờu nhn xột chung.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột chung v ý thc lm bi ca HS. - Lng nghe.

- Dn HS v nh chun b tit Tp lm vn ễn tp v t
ngi.
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Bit tớnh chu vi, din tớch cỏc hỡnh ó hc. Bit gii cỏc bi toỏn liờn quan n t l.
- C lp lm bi 1, 2, 4. HSKG lm thờm bi 3 .
II. CHUN B
III.CC HOT NG DAY HC
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- Yờu cu HS lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm.
- Lieồu cha bi
- GV cha bi, nhn xột, cho im
2. Dy hc bi mi
2.1. Gii thiu bi
2.2. Hng dn lm bi tp
Bi 1
- Yờu cu HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn, HS c lp c thm bi trong SGK.
- GV gi 1 HS nờu cỏch lm bi. - Chỳng ta phi tớnh c cỏc s o ca sõn búng trong thc
t, sau ú mi tớnh chu vi v din tớch ca sõn búng.
- Yờu cu 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
v.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v.
- GV nhn xột v cho im HS lm bi trờn bng.
.
Bi 2
- Yờu cu HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn, HS c lp c thm bi trong SGK.
GV : Dửụng Thi Ngaõn
22

Trửụứng TH Quaỷng Minh A
? Bi tp yờu cu tớnh gỡ? - Bi tp yờu cu tớnh din tớch ca hỡnh vuụng khi bit chu
vi.
? tớnh c din tớch ca hỡnh vuụng ta phi bit gỡ? - Bit s o ca cnh hỡnh vuụng.
- GV gi ý HS t chu vi hỡnh vuụng, tớnh c cnh hỡnh
vuụng ri tớnh din tớch hỡnh vuụng.
- Cho HS t lm ri cha. - HS lm bi vo v, 1 HS lm bi trờn bng.
- Yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng. - HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
- GV nhn xột v cho im HS. - HS trao i v nhau kim tra.
Bi 4
- GV yờu cu HS c bi toỏn v t lm bi. - HS lm bi vo v, 1 HS lm bng lp.
- Gi HS nhn xột bi lm trờn bng,GV nhn xột, chm
mt s v.
- HS nhn xột, sau ú i chộo v nhau kim tra.
3. Cng c, dn dũ
- GV tng kt tit hc.
- Chun b tit hc sau ễn tp v tớnh din tớch, th tớch
mt s hỡnh.

lịch sử: lịch sử địa phơng
I- Mục tiêu:
-Giúp các em có kiến thức hiểu biết về lịch sử địa phơng của mình.
-HS nhận biết và có thái độ đối với những ngời có công với cách mạng ở địa phơng.
II- Chuẩn bị:
- Một số nhân chứng và tài liệu về lịch sử địa phơng.
I- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Giới thiệu bài:
2- Tìm hiểu nội dung:
-Trong kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ , ở địa phơng em có

những địa điểm nào làm căn cứ cho cách mạng?
-Nhân dân địa phơng đã làm gì để đứng lên chống giặc?
-Hãy nêu tên những anh hùng LLVTND và những ngời có công với
cách mạng trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ?
-GV hệ thống bài.
3-Nhận xét, dặn dò:
Hoạt động nhóm 2
Đại diện nhóm trả lời.
_________________________________

Tiết 32 : địa lý
địa lý địa phơng
I-Mục tiêu:
-HS nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân c, kinh tế của ngời dân địa phơng.
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Bài cũ:
Hãy nêu vị trí, giới hạn của tỉnh Quảng Bình.
-Nêu diện tích của tỉnh Quảng Bình.
2 HS
GV : Dửụng Thi Ngaõn
23
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
2-Bài mới:
HĐ1: Đặc điểm tự nhiên và dân c:
-Dựa vào vốn hiểu biết hãy cho biết đặc điểm về khí hậu,
thực vật, động vật ở địa phơng.
-Dân số ở địa phơng em là bao nhiêu? Sống tập trung ở
đâu và chủ yếu làm nghề gì?
HĐ2: Đặc điểm kinh tế:

-Hãy nêu những nghề có ở địa phơng em?Nghề nào là
nghề chính?
-Hãy nêu những nghề thue công ở địa phơng em?
3-Nhận xét, dặn dò:
HĐ nhóm 2
HĐ nhóm 4
__________________________
Bdhsg: luyện tập phép nhân số thập phân
I. m ục tiêu
- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết các số thập phân và cấu tạo của số thập phân.
II. c ác hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
A. Bài luyện tập
* Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu của bài.
Hoạt động 1 : Ôn tập
+ Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001; ?
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1 :Viết dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4,7 x 6,8 4,8 x 6,7
b) 9,74 x 120 97,4 x 6 x 2
c) 17,2 + 17,2 +17,2 +17,2 17,2 x 3,9
d) 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 8,6 x 4 + 7,24
Chữa bài :
a) 4,7 x 6,8 < 4,8 x 6,7
( Vì 4,7 x 6,8 = 31,96; 4,8 x 6,7 = 32,16 )
b) 9,74 x 120 = 97,4 x 6 x 2

( Vì 9,74 x 120 = 9,74 x 10 x 12 = 9,74 x 120 = 97,4 )
c) 17,2 + 17,2 +17,2 +17,2 > 17,2 x 3,9
( Vì 17,2 + 17,2 +17,2 +17,2 = 17,2 x 4 và
17,2 x 4 > 17,2 x 3,9. ( Hai tích đều có hai thừa số và có thừa
số thứ nhất bằng nhau, nên tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn
thì tích đó lớn hơn ) ).
d) 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 < 8,6 x 4 + 7,24
( Vì 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 = ( 8,6 x 3 + 7,24 ) + 7,24
Mà 8,6 x 4 + 7,24 = ( 8,6 x 3 + 8,6 ) + 7,24
Nên ( 8,6 x 3 + 7,24 ) + 7,24< ( 8,6 x 3 + 8,6 )
+ 7,24
Bài 2: Một vờn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 m
2 ,
chiều dài là 38,5 m. Ngời ta muốn rào xung quanh vờn và làm
cửa vờn. Hỏi hàng rào xung quanh vờn dài bao nhiêu mét, biết
cửa vờn rộng 3,2 mét.
Hoạt động học
- HS nghe
- HS tự làm
- 2 HS đọc kết quả, HS khác nhận xét
-
-
HS tự làm
1 HS lên bảng
GV : Dửụng Thi Ngaõn
24
Trửụứng TH Quaỷng Minh A
- Yêu cầu HS tự giải
Chữa bài :
Chiều rộng của vờn cây là :

789,25 : 38,5 = 20,5 ( m )
Chu vi của vờn cây là :
( 38,5 + 20,5 ) x 2 = 118 ( m )
Độ dài của hàng rào xung quanh vờn là :
118 - 3,2 = 114,8 ( m )
Đáp số : 114,8 m
* Củng cố dặn dò :
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học.
____________________________
Hdth: luyện tập tả cảnh
I . m ục tiêu:
- Dựa trên dàn ý đã lập ở tiết trớc, HS luyện tập viết 1 bài văn tả cảnh sông nớc.
II. c ác hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy:
a.Bài luyện tập:
*Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của bài
Hoạt động 1: GVghi đề bài lên bảng
Đề bài: Tả một cảnh sông nớc( một vùng biển, một dòng sông,
một con suối hay một hồ nớc) mà em thích nhất.
-Xác định yêu cầu của đề bài
Hoạt động 2: Thực hành viết văn
-GV hớng dẫn HS dựa trên dàn bài đã lập để viết bài văn.
-GV theo dõi HS làm bài, giúp đỡ thêm cho HS yếu.
-GV chấm 1 số bài, nhận xét
*Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
Hoạt động học:
-HS nghe
-2 HS đọc đề bài

-HS xác định yêu cầu của đề bài
-HS viết bài văn tả cảnh sông nớc
-HS nộp bài
-HS nghe

K thut LP Rễ - BT (Tit 3)
I.MC TIấU :
- Chn ỳng s lng cỏc chi tit rụ-bt.
- Bit cỏch lp v lp c rụ-bt theo mu. Rụ-bt lp tng i chc chn.
- HSKG: Lp c rụ-bt theo mu. Rụ-bt lp chc chn tay cú th nõng lờn, h xung c
II. DNG DY HC :
B lp ghộp mụ hỡnh k thut (ó lp xong tng b phn). B lp ghộp k thut lp 5.
III.CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh :
2. Kim tra bi c : Cho HS nờu li ghi nh.
-Thaỷo neõu li ghi nh.
GV : Dửụng Thi Ngaõn
25

×