Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn tập cuối năm ĐS 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.56 KB, 8 trang )

Đại số 7 1
Tuần: 33 Ngày soạn: ………………….
Tiết: 66 Ngày dạy: ……………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/Mục tiêu:
Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ
Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
Rèn luyện kó năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II/Chuẩn bò:
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
HS:SGK
III/Các bước lên lớp
1/Ổn đònh lớp
2/Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT1
GV:Ở câu a để thực hiện các
phép tính ta nên đổi hổn số và số
thập phân về dạng phân số rồi
mới thực hiện các phép tính
GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và
số thập phân về dạng phân số sau
đó qui đồng mẩu số các phân số
rồi thực hiện các phép tính
HS:Đọc BT1


HS:a/
1 5 1
9, 6.2 2.125 1 :
2 12 4
 
− −
 ÷
 
96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4
 
= − −
 ÷
 
3000 17 1
24 :
12 4

 
= −
 ÷
 
2983 1
24 :
12 4
 
= −
 ÷
 

2983 4 2983
24 . 24
12 1 3
= − = −
72 2983 2911
3 3
− −
= =
HS:c/
1 1 7
0, 8 1 . 2, 3 4 1, 28
2 5 25
   
+ − + −
 ÷  ÷
   
1 8 4 23 107 128
.
2 10 3 10 25 100
   
= + − + −
 ÷  ÷
   
15 24 40 230 428 128
.
30 100
+ − + −
   
=
 ÷  ÷

   
1 530 530
.
30 100 3000
− −
   
= =
 ÷  ÷
   
BT1/88
a/
1 5 1
9, 6.2 2.125 1 :
2 12 4
 
− −
 ÷
 
96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4
 
= − −
 ÷
 
3000 17 1
24 :
12 4

 

= −
 ÷
 
2983 1
24 :
12 4
 
= −
 ÷
 
2983 4 2983
24 . 24
12 1 3
= − = −
72 2983 2911
3 3
− −
= =
c/
1 1 7
0, 8 1 . 2, 3 4 1, 28
2 5 25
   
+ − + −
 ÷  ÷
   
1 8 4 23 107 128
.
2 10 3 10 25 100
   

= + − + −
 ÷  ÷
   
15 24 40 230 428 128
.
30 100
+ − + −
   
=
 ÷  ÷
   
1 530 530
.
30 100 3000
− −
   
= =
 ÷  ÷
   
Đại số 7 2
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT2
GV:Cho HS phát biểu lại biểu
thức xác đònh giá trò tuyệt đối của
một số hữu tỉ
GV:Với giá trò nào của x thì :
|x| + x = 0
GV:Với giá trò nào của x thì:
x + |x| = 2x
GV:Gọi HS đọc BT3

GV:Cho HS nhắc lại tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
GV:Cho HS làm BT3
*Hoạt động3
GV:Tính giá trò của các biểu thức
sau :
/ 0,01 0, 25
1
/ 0,5. 100
4
a
b


GV:Hãy viết công thức tính tích
và thương hai lũy thừa cùng cơ số,
lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa
một tích, lũy thừa một thương
GV:Hãy tính :a/
2
3 1
7 2
 
+
 ÷
 
b/
2
3 5
4 6

 

 ÷
 
HS:Đọc BT2
HS: x nếu x

0
|x| =
-x nến x

0
HS:x

0 thì |x| + x = 0
HS:x

0 thì x + |x| = 2x
HS:Đọc BT3
HS:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
HS:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =

+ −
a c b d
a c b d
+ +
⇒ =
− −
HS:
/ 0,01 0, 25
0,1 0,5 0, 4
1
/ 0,5. 100
4
1 9
0,5.10
2 2
a
b

= − = −

= − =
HS:x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x

n
= x
m-n

( )
n
m m n
x x
+
=

( )
( )
. .
: :
n
n n
n
n n
x y x y
x y x y
=
=
HS: a/
2
3 1
7 2
 
+
 ÷

 
=
2
6 7
14 14
 
+
 ÷
 
=
2
13
14
 
 ÷
 
=
169
196
b/
2
3 5
4 6
 

 ÷
 
=
2
9 10

12 12
 

 ÷
 
=
2
1
12

 
 ÷
 
=
1
144
BT2/89
a/ x

0 thì |x| + x = 0
b/ x

0 thì x + |x| = 2x
BT3/89
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
a c b d

a c b d
+ +
⇒ =
− −
BT1
/ 0,01 0, 25
0,1 0,5 0, 4
1
/ 0,5. 100
4
1 9
0,5.10
2 2
a
b

= − = −

= − =
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n

= x
m-n

( )
n
m m n
x x
+
=

( )
( )
. .
: :
n
n n
n
n n
x y x y
x y x y
=
=
BT2
a/
2
3 1
7 2
 
+
 ÷

 
=
2
6 7
14 14
 
+
 ÷
 
=
2
13
14
 
 ÷
 
=
169
196
b/
2
3 5
4 6
 

 ÷
 
=
2
9 10

12 12
 

 ÷
 
=
2
1
12

 
 ÷
 
=
1
144
Đại số 7 3
GV:Hãy tính a/
2
2
72
24

b/
3
3
( 7,5)
(2,5)

HS:a/

2
2
72
24
=
72
24
 
 ÷
 
= 3
2
= 9
b/
3
3
( 7,5)
(2,5)

=
3
7,5
2,5

 
 ÷
 
= 3
3
=

27
BT3
a/
2
2
72
24
=
72
24
 
 ÷
 
= 3
2
= 9
b/
3
3
( 7,5)
(2,5)

=
3
7,5
2,5

 
 ÷
 

= 3
3
= 27
4/ Củng cố:
5/Dặn dò :
Xem lại các BT làm tại lớp
Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 33 Ngày soạn: ………………….
Tiết: 67 Ngày dạy: ……………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/Mục tiêu:
Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghòch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thò hàm số y = ax (

0)
Rèn luyện kó năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II/Chuẩn bò:
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
HS:SGK
III/Các bước lên lớp
1/Ổn đònh lớp
2/Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh

3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT 4
GV:Gọi HS viết biểu thức biểu
thò hai đại lượng tỉ lệ thuận
GV:Gọi A, B, C là số tiền lải
của ba đơn vò đầu tư , Ta có dãy
HS:Đọc BT 4
HS:y = kx
HS: Gọi A, B, C là số tiền lải
BT4/89
Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn
vò đầu tư
Ta có:
A B C
2 5 7
= =
Đại số 7 4
tỉ số nào ?
GV:Vậy mỗi đơn vò được chia
bao nhiêu tiền lải
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT 5
GV:Điểm
1
A 0;
3
 
 ÷

 
có thuộc
hàm số y =
1
2x
3
− +
không ?
*Hoạt động3
GV:Gọi HS đọc BT 6
GV:HD Để tìm a của hàm số
y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta
thay toạ độ điểm M vào hàm số
y = ax rồi sau đó thực hiện các
phép tính
GV:Cho HS làm BT6
*Hoạt động4
GV:Gọi HS đọc BT7
GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em
từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và
Đồng bằng sông cữu long đi học
tiểu học
GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi
học tiểu học thấp nhất

GV:Để vẽ đồ thò ta cần xác đònh
thêm mấy điểm
của ba đơn vò đầu tư
Ta có:
A B C

2 5 7
= =
A B C 560
40
2 5 7 14
+ +
= = =
+ +
HS:
A
40 A 80
2
= ⇒ =
B
40 B 200
5
= ⇒ =
C
40 C 280
7
= ⇒ =
Vậy số tiền lải của ba đơn vò lần
lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280
triệu
HS:Đọc BT 5
HS:Với
1
A 0;
3
 

 ÷
 
ta có :
( )
1 1 1
2 0
3 3 3
= − + =
Vậy
1
A 0;
3
 
 ÷
 
thuộc đồ thò hàm
số y =
1
2x
3
− +
HS:Đọc BT 6
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3)

a =
2
3
HS:Đọc bài tập7

HS:
Tây nguyên: 92,29%
Đồng bằng song cữu
long:87,81%
HS:Vùng đồng bằng song cữu
long có tỉ lệ thấp nhất :87,81%
HS:Ta cần xác đònh thêm một
A B C 560
40
2 5 7 14
+ +
= = =
+ +
A
40 A 80
2
= ⇒ =
B
40 B 200
5
= ⇒ =
C
40 C 280
7
= ⇒ =
Vậy số tiền lải của ba đơn vò lần
lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu
BT5/89
Với
1

A 0;
3
 
 ÷
 
ta có :
( )
1 1 1
2 0
3 3 3
= − + =
Vậy
1
A 0;
3
 
 ÷
 
thuộc đồ thò hàm số y
=
1
2x
3
− +
BT6/89
Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3)

a =
2

3
BT7/89
Tây nguyên: 92,29%
Đồng bằng song cữu long:87,81%
Vùng đồng bằng song cữu long có
tỉ lệ thấp nhất :87,81%
BT1
Vẽ đồ thò hàm số : y = 2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = 2
Đại số 7 5
GV:Cho HS xác đònh một điểm
thuộc đồ thò
GV:Cho HS vẽ đồ thò hàm số
y = 2x
GV:Cho HS xác đònh một điểm
thuộc đồ thò
GV:Cho HS vẽ đồ thò hàm số
y = -2x
điểm
HS:Khi x = 1 thì y = 2
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thò hàm
số
HS:Vậy OA là đồ thò của hàm số
y = 2x
2
y = 2x
y
x
O

A
HS:Khi x = 1 thì y = -2
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thò hàm
số
HS:Vậy OA là đồ thò của hàm số
y = -2x
2
-2
-4
y = -2x
y
x
O
A
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thò hàm số
Vậy OA là đồ thò của hàm số y = 2x
2
y = 2x
y
x
O
A
BT2
Vẽ đồ thò hàm số : y = -2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = -2
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thò hàm số
Vậy OA là đồ thò của hàm số y =
-2x
2

-2
-4
y = -2x
y
O
A
4/ Củng cố:
5/Dặn dò :
Xem lại các BT làm tại lớp
Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 34 Ngày soạn: ………………….
TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT
(Tuần 33)
Ngày tháng năm 2010
Đại số 7 6
Tiết: * Ngày dạy: ……………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/Mục tiêu:
Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
Biểu thức đại số , giá trò của một biểu thức đại số
Đơn thức, đơn thức đồng dạng
Đa thức, cộng trừ đa thức
Nghiệm đa thức một biến
Rèn luyện kó năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II/Chuẩn bò:

GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
HS:SGK
III/Các bước lên lớp
1/Ổn đònh lớp
2/Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Cho HS đọc BT9
GV:Để tính giá trò của biểu thức
2
2, 7c 3, 5c−
tại c =
2
3
ta thay c =
2
3
rồi thực hiện các phép tính
GV:Vậy Vậy giá trò của biểu
thức
2
2, 7c 3, 5c−
tại c =
2
3

bao nhiêu ?
*Hoạt động2
GV:Cho HS đọc BT10

GV:Cho ba đơn thức :
A =
2 2
x 2x y 3y 1− − + −
B =
2 2
2x 3y 5x y 3− + − + +
C =
2 2
3x 2xy 7y 3x 5y 6− + − − −
G
V:Trước khi tính A + B + C hãy
nêu các bước cộng trừ đa thức ?
HS:Đọc BT9
HS:Thay c =
2
3
vào biểu thức
2
2, 7c 3, 5c−
ta có :
2
2 2
2, 7 3, 5
3 3
27 4 35 2
. .
10 9 10 3
108 7 0 6 7 17
90 30 5 3 15

   

 ÷  ÷
   
= −

= − = − =
HS:Vậy giá trò của biểu thức
2
2, 7c 3, 5c−
tại c =
2
3

17
15

HS:Đọc BT10
HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc
BT9/90
Thay c =
2
3
vào biểu thức
2
2, 7c 3, 5c−
ta có :
2
2 2
2, 7 3, 5

3 3
27 4 35 2
. .
10 9 10 3
108 70 6 7 17
90 30 5 3 15
   

 ÷  ÷
   
= −

= − = − =
Vậy giá trò của biểu thức
2
2, 7c 3, 5c−
tại c =
2
3

17
15

BT10/90
A + B + C =
(
2 2
x 2x y 3y 1− − + −
) +
(

2 2
2x 3y 5x y 3− + − + +
) +
(
2 2
3x 2xy 7y 3x 5y 6− + − − −
)
=
2 2
x 2x y 3y 1− − + −
2 2
2x 3y 5x y 3− + − + +
+
2 2
3x 2xy 7y 3x 5y 6− + − − −
Đại số 7 7
GV:Hãy tính A + B + C
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT11
GV:HD Trước hết ta áp dụng quy
tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy
tắc chuyễn vế và sao đó thực
hiện các phép tính
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT12
GV:Cho HS nhắc lại khái niệm
nghiệm đa thức một biến
GV:Gọi a là nghiệm của
( )
P x 3 2x= −

ta có
P(a) = 3 – 2a = 0
3 2a 0
2a 3
3
a
2
⇒ − =
⇒ =
⇒ =
GV:Vậy
3
2
là nghiệm của đa thức
( )
P x 3 2x= −
Bước2:Áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
Bước3:Cộng trừ các đơn
thức đồng dạng
HS:A + B + C =
(
2 2
x 2x y 3y 1− − + −
) +
(
2 2
2x 3y 5x y 3− + − + +
) +
(

2 2
3x 2xy 7y 3x 5y 6− + − − −
)
=
2 2
x 2x y 3y 1− − + −
2 2
2x 3y 5x y 3− + − + +
+
2 2
3x 2xy 7y 3x 5y 6− + − − −
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
x 2x 3x y 3y 7y
2x 5x 3x 3y y 5y
2xy 1 3 6
= − − + − + −
+ − − + + + +
+ − + +
2 2
4x 5y 4x 9y 2xy 8= − − − + + +
HS:Đọc BT11
HS:
( ) ( ) ( ) ( )
2x 3 x 5 x 2 x 1+ − − = + − −
2x 3 x 5 x 2 x 1+ − − = + − +
x 8 3+ =
x 5⇒ = −

HS:Đọc BT12
HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm
đa thức một biến
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
x 2x 3x y 3y 7y
2x 5x 3x 3y y 5y
2xy 1 3 6
= − − + − + −
+ − − + + + +
+ − + +
2 2
4x 5y 4x 9y 2xy 8= − − − + + +
BT11/61
( ) ( ) ( ) ( )
2x 3 x 5 x 2 x 1+ − − = + − −
2x 3 x 5 x 2 x 1
+ − − = + − +
x 8 3
+ =
x 5
⇒ = −
BT12/91
Gọi a là nghiệm của
( )
P x 3 2x= −
ta có

P(a) = 3 – 2a = 0
3 2a 0
2a 3
3
a
2
⇒ − =
⇒ =
⇒ =
GV:Vậy
3
2
là nghiệm của đa thức
( )
P x 3 2x= −

4/ Củng cố:
Đại số 7 8
5/Dặn dò :
Xem lại các BT làm tại lớp
Ôn tập và chuẩn bò thi học kì II
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT
(Tuần 33)
Ngày tháng năm 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×