Giáo án tham khảo
Phần 1: Các phép tính về phân số:
Yêu cầu: - Thực hiện các phép tính chính xác.
- Nắm đợc quy tắc giải dãy tính.
- Linh hoạt trong việc thực hiện phép tính theo quy tắc hay làm tính nhanh.
Dạng toán về thực hiện phép tính:
15
1
3
2
5
2
9
10
5
3
5
2
10
9
:
5
3
5
2
1/
=
+=
+=
+
237
7
2
3
2
1
5
2
1
12
7
2
3
2
1
5
7
2
3
2
1
12
7
2
3/2
==
=
( )
5
2
5
2
5
4
5
6
3
1
3
1
5
12
5
1
1
3
1
3:
5
2
2/3
==
=
Trên đây là cách làm theo quy tắc giải dãy tính. Nếu yêu cầu của bài toán là tính nhanh
Dùng tính chất phân phối
Biến đổi sao cho xuất hiện thừa số chung
Cách 2:
( )
5
2
5
6
3
1
5
6
5
12
3
1
5
6
3
1
3
1
5
12
5
6
3
1
3
1
5
12
5
1
1
3
1
3:
5
2
2
==
==
=
Với yêu cầu là tính nhanh ta mớibuộc phải sử dụng các tính chất của phép toán. Trong bài
này nếu không yêu cầu tính nhanh nên làm theo cách 1
21
4
2
13
12
21
17
13
12
4/4
+
Nêu cách tính? (Nhận xét mẫu
nên nhóm số hạng
Tiến hành làm)
( )
134
21
4
2
21
17
13
12
13
12
4
21
4
2
13
12
21
17
13
12
4
=+=
+
+
=
+
+
( ) ( ) ( )
[ ]
3
1
41
3
1
321
3
1
3
1
3
4
7
:5,3425,0
3
1
3
1
3/5
=+=+=
+
( )
40
273
8,16
4
35
5
4
775,8/6
+
Đổi - 8,75 =
8
7
-16, 8=
5
84
( )
147
40
273
147
40
273
40
273
5
84
4
35
5
39
8
7
=+=
+=
Dạng toán tìm x
20
231
4
21
5
11
:
4
3
1
2
1
3
5
1
2:/1
=
=
=+
x
x
x
3
2
2
2
1
3
1
5,2/2
=
+
x
Thông qua bài làm của học sinh ôn lại các
quy tắc tìm x và quy tắc dấu ngoặc
3
1
3
1
6
17
3
8
2
1
6
1
2
1
3
8
2
1
3
1
2
5
6
1
2
1
3
1
==
==
=+=+
xx
xx
xx
6
89
6
8
6
81
3
4
2
27
2
27
3
4
15
3
4
2
3
10
3
4
2
3
3
2
3
2
13
3
4
2
3
3
2
3
2
3/3
=
+
=
+=
=
=
+
=
+
=
+
x
x
x
x
x
x
x
Chú ý các sai lầm làm phép trừ trớc phép
nhân , nên rút gọn các phân số có thể
520
42
/4
xx
=
+
5x + 210 = 20x
15x = 210
x = 14
Cách 2:
20
4
5
xx
=
x + 42 = 4x
x = 14
Ôn tập cho học sinh về tính chất hai phân số
bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số
( )
x
x
Nx
x
12
21
7
2
24
41
7
2
/5
Nhắc lại quy tắc so sánh phân số sau đó cho
học sinh đề xuất phơng án đổi lại đề bài để
tìm đợc giá trị của x
Toán đố
ôn tập lại về ba bài toán cơ bản:
e
xd
ff
Bài 1:
Bình đọc một cuốn sách dầy