Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.58 KB, 13 trang )

Họ và tên: ………………………………. Kiểm tra 1 tiết – Địa lý 7
Lớp: …….
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới?
a. Thứ I b. Thứ II c. Thứ III d. Thứ IV.
Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là:
a. Apalat b. Atlat c. Coocdie d. Andet.
Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là:
a. Alaxca – Bắc Canada b. Bắc Canada – Tây Hoa kỳ
c. Tây Hoa kỳ – Mê-hi-cô d. Mê-hi-cô – Alaxca.
Câu 4: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
a. Anh điêng b. Exkimo c. Người gốc Âu d. Người lai.
Câu 5: Nền NN Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do:
a. Công cụ thô sơ b. Trình độ sản xuất thấp
c. Chế độ chiếm hữu ruộng đất d. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 6: Nền NN của các nước Trung và Nam Mỹ mang tính:
a. Đa canh b. Chuyên canh c. Độc canh d. Xen canh
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tại sao nói Châu Mỹ là một lãnh thổ rộng lớn và là vùng đất của dân nhập cư?
Câu 2: Trình bày về các khu vực địa hình ở Bắc Mỹ.
Câu 3: So sánh “ Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ - NAFTA” với “ Khối thị trường
chung MEC-CO-XUA”
Bài làm:









ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: a (0.5đ) Câu 4: d (0.5đ)
Câu 2: c (0.5đ) Câu 5: c (0.5đ)
Câu 3: a (0.5đ) Câu 6: (0.5đ)
II. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1:HS trình bày được 2 nội dung cơ bản ( mỗi nội dung 1 điểm)
- Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, kéo dài từ vùng cực Bắc (71
0
B đến gần
vòng cực Nam (54
0
N). Tổng diện tích khoảng 42 triệu km
2
đứng thứ hai thế giới sau
Châu Á.(1đ)
- Trước năm 1492, ở đây có người Anh Điêng sinh sống ( thuộc chủng tộc Môn-
gô-lô-it từ Châu Á sang). Sau đó có thêm người gốc Âu, gốc Phi. Quá trình chung sống,
hợp huyết đã tạo ra các tộc người lai. (1đ)
Câu 2: HS trình bày được 3 khu vực địa hình ở Bắc Mỹ ( mỗi khu vực 1 điểm)
Bắc Mỹ bao gồm 3 khu vực địa hình chính:
- Vùng núi cao Cooc-di-e: là vùng núi cao đồ sộ nhất Châu Mỹ với độ cao TB từ
4.000 – 6.000m bao gồm nhiều dãy chạy song song xen lẫn các sơn nguyên và bồn địa
(1đ).
- Miền đồng bằng trung tâm: là vùng đồng bằng rất rộng lớn được bồi đắp bởi các
sông Misxixipi, Misxuri… là vùng sản xuất lương thực chính ở Bắc Mỹ. (1đ).
- Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông: Là vùng thảo nguyên rộng lớn thuận
lợi cho trồng cây công nghiệp và chăn nuôi. (1đ).

Câu 3: HS lập được bảng so sánh (mỗi tiêu chí 0.5đ)
Tiêu chí NAFTA MEC-CO-XUA
Năm thành lập 1993 1991
Số thành viên 3: Hoa Kỳ, Canađa, Mê-
hi-cô
4: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-gu-guay và
Pa-ra-guay
Mục đích Tạo nên một thị trường
chung rộng lớn
Tăng cường trao đổi giữa các nước thành
viên
Ý nghĩa Tăng sức cạnh tranh ra
bên ngoài
Chống sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kỳ
Thới Bình, ngày 12 tháng 03 năm 2010.
Ký duyệt Người soạn đề
Tô Hoàng Sơn Đỗ Văn Toàn
Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2006 - 2007 Môn: Địa lý 7 (Thời gian: 45 phút)
Đề: A
Câu 1: (5điểm) Qua bảng số liệu về sự gia tăng lượng khí CO
2
trong không khí sau đây:
Năm Lượng khí CO
2
trong không khí (phần triệu)
1840
1957
1980
1997

275
312
335
355
a. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng CO
2
trong không khí qua các năm
b. Hãy giải thích nguyên nhân gây ra tình hình đó
c. Cho biết hậu quả và biện pháp để hạn chế
Câu 2: (3điểm) Dân số đông và gia tăng nhanh đã tác động tiêu cực đến các nguồn tài
nguyên ở đới nóng như thế nào?
Câu 3: (2điểm) Căn cứ vào các số liệu (năm 1997) ở trong bảng dưới đây:
Tên nước Thu nhập bình quân đầu người
(USD)
HDI Tỉ lệ tử vong của trẻ em
(‰)
Hoa Kì
An-giê-ri
29010
4460
0,82
7
0,665
7
34
a. Hãy phân loại để thấy được sự phát triển kinh tế-xã hội của từng nước
b. Dựa vào những tiêu chí nào để phân loại?
KIM TRA HC K I
Mụn: a lý 7 (Thi gian: 45 phỳt)
: B

Cõu 1: (5im) Qua bng s liu thng kờ v dõn s v lng khớ thi c hi bỡnh
quõn u ngi ca Hoa Kỡ v Phỏp trong nm 2000:
Tờn nc Dõn s
(ngi)
Lng khớ thi c hi bỡnh quõn u ngi
(tn/nm/ngi)
Hoa Kỡ
Phỏp
281421000
59330000
20
6
a. Hóy v biu hỡnh ct th hin lng khớ thi c hi bỡnh quõn u ngi
ca tng nc
b. Tớnh tng lng khớ thi c hi ca tng nc núi trờn trong nm 2000
c. Lng khớ thi ca Hoa kỡ,Phỏp v ca cỏc nc khỏc ó to nờn hu qu gỡ?
Cõu 2: (2im) Khớ hu nhit i giú mựa c phõn b ch yu nhng khu vc no
ca chõu ? Hóy nờu cỏc c im ni bt ca loi khớ hu ny.
Cõu 3: (3im) Vỡ sao bựng n dõn s ó din ra i núng? Bựng n dõn s ó to
nờn nhng tỏc ng tiờu cc no n mụi trng ú? gim bt sc ộp ca dõn s
n mụi trng thỡ cn thc hin nhng bin phỏp gỡ?
KIM TRA MễN A L
HC Kè I, LP 7
ẹieồm Lụứi pheõ cuỷa giaựo vieõn

B. N I DUNG
I. TRC NGHIM KHCH QUAN (3 im)
Hóy khoanh trũn ch mt ch cỏi in hoa u ý ỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1. Biu di õy l biu khớ hu ca mụi trng no?
A. Nhit i. B. Xớch o m. C. Nhit i giú mựa. D.

Hoang mc.
Cõu 2. Cỏc cõy cụng nghip ch yu i núng l:
A. c phờ, cao su, bụng, ngụ. B. cao su, lc, chố, khoai.
C. c phờ, cao su, bụng, da, lc, mớa. D. cao su, c phờ, chố, ngụ, lc.
Câu 3. Dân số ở đới nóng chiếm:
A. gần 50% dân số thế giới. B. hơn 35% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới. D. khoảng 60% dân số thế giới.
Câu 4. Ý nào dưới đây khơng phải là hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc?
A. Chăn ni du mục, vận chuyển hàng hóa.
B. Trồng trọt trong các ốc đảo, chăn ni.
C. Khai thác dầu khí, khống sản.
D. Vận chuyển hàng và bn bán qua các hoang mạc.
Câu 5. Chọn các cụm từ trong ngoặc ( 2- 3 tháng, 3- 4 tháng, thực vật, động vật,
-8oC, -10oC, mùa hạ, mùa xn) và điền vào các chỗ trống (…) trong câu sau cho
phù hợp:
“ Ở gần cực khí hậu lạnh quanh năm, mùa hạ chỉ dài ….………(1)………
Nhiệt độ trung bình ln dưới ……(2) Đất đóng băng quanh năm,…
……………(3)………… chỉ phát triển được vào…….(4)………………ngắn
ngủi trong những thung lũng kín gió, khi lớp băng trên mặt tan đi”.
II. T Ự LU Ậ N (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Dựa vào biểu đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy:
- Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX đến
cuối thế kỷ XX.
- Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh.
Câu 2 (3 điểm):
Dựa vào lược đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao châu Phi
có khí hậu nóng và khơ vào bậc nhất thế giới.
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ I, LỚP 7
Điểm Lời phê của giáo viên

B. N Ộ I DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất
trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là:
A. lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn.
B. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn.
C. khô hạn, lượng bốc hơi rất lớn.
D. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa mùa đông và
mùa hạ.
Câu 2. Một trong những đặc điểm nổi bật về công nghiệp của đới ôn hòa là:
A. công nghiệp chế biến là thế mạnh.
B. phát triển ngành công nghiệp khai thác than.
C. chiếm 1/2 tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới.
D. phát triển ngành công nghiệp đóng tàu.
Câu 3. Đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi:
A. rất không đều, đa số sống ở đồng bằng.
B. không đều giữa miền núi và đồng bằng.
C. rất không đều, đa số sống ở nông thôn.
D. tương đối đều, nhưng mật độ dân số thấp.
Câu 4. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh bao gồm:
A. chăn nuôi tuần lộc, săn bắn hải cẩu, gấu trắng .
B. đánh bắt cá, chăn nuôi tuần lộc, săn thú có lông quý
C. săn bắn, đánh bắt cá, khai thác khoáng sản
D. khai thác khoáng sản, chăn nuôi tuần lộc, săn bắn, đánh bắt cá
Câu 5. Dùng gạch nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện
sự phân bố của một số sản phẩm trồng trọt chủ yếu ở đới ôn hoà.
a. Vùng cận nhiệt đới gió mùa 1. Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô
b. Vùng khí hậu địa trung hải 2. Lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả
c. Vùng ôn đới hải dương 3. Nho, cam, chanh, ô liu

d. Vùng ôn đới lục địa 4. Lúa nước, đậu tương, hoa quả
Câu 6 (1 điểm) Chọn các cụm từ trong ngoặc (nhiệt độ, biên độ nhiệt, càng giảm,
độ ẩm, càng tăng, thực vật, động vật) điền vào chỗ trống cho phù hợp.
Ở vùng núi, càng lên cao nhiệt độ không khí (1)
Sự thay đổi (2) , (3) không khí từ chân núi lên
đỉnh núi tạo nên sự thay đổi của (4) theo độ cao.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7 (6 điểm)
Dựa vào hai lược đồ dưới đây kết hợp với kiến thức đã học, hãy trình bày và
giải thích đặc điểm chủ yếu về khí hậu và thực vật của môi trường nhiệt đới gió
mùa.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ II, LỚP 7
Điểm Lời phê của giáo viên
B. N Ộ I DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu là:
A. 60% B. 75% C. 85% D. 90%
Câu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Mơn – gơ - lơ – ít B. Nê – grơ – it C. Ơ- rơ- pê- ơ – ít D. Nê- grơ-ít,
Ơ-rơ-pê-ơ-ít
Câu 3. Đặc điểm dân cư châu Mĩ là:
A. phân bố khơng đều, có các chủng tộc khác nhau
B. dân số phát triển nhanh, phân bố hợp lí.
C. dân số phát triển nhanh, phân bố khơng đều, chủng tộc phức tạp
D. phân bố tuơng đối đồng đều, chủng tộc phức tạp
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ:
A. lệ thuộc vào nước ngồi, mang tính chất độc canh
B. khơng lệ thuộc vào nước ngồi, đa dạng các sản phẩm cây trồng

C. khơng lệ thuộc vào nước ngồi, trồng các cây cơng nghiệp
D. lệ thuộc vào nước ngồi, trồng các loại nơng sản để xuất khẩu
Câu 5. Nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện đặc điểm khí
hậu và thực vật của các loại mơi trường ở châu Âu.
a. Mơi trường ơn đới hải dương b. Mơi trường ơn đới lục địa
c. Mơi trường địa trung hải d. Mơi trường núi cao
1. Nhiệt độ, độ ẩm và thực vật thay đổi theo độ cao.
2. Mưa tập trung vào mùa đơng, mùa hạ nóng khơ.
Rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm.
3. Biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm đi.
Rừng lá kim và thảo ngun chiếm phần lớn diện tích.
4. Khí hậu ơn hòa. Rừng cây lá rộng phát triển.
5. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, lượng mưa tập trung vào một mùa. Thiên nhiên
cũng thay đổi theo mùa.
Câu 6. Chọn các cụm từ trong ngoặc (chế tạo máy, đóng tàu, điện tử, cơng nghiệp hàng
khơng, các nước và các lãnh thổ cơng nghiệp mới, các ngành cơng nghiệp) điền vào chỗ
trống để nêu được sự phát triển cơng nghiệp của châu Âu:
Trước đây, cơng nghiệp châu Âu chú trọng phát triển các ngành luyện kim, hóa
chất,… (1)………………Từ những năm 80 của thế kỉ XX, nhiều ngành như
luyện kim, khai thác than,…(2)…bị giảm sút mạnh do sự cạnh tranh của
……….(3)………… Ngày nay, phát triển các ngành mũi nhọn như cơ khí chính xác
và tự động hóa, (4)…………………
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Chứng minh rằng hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi
tương đối
đơn giản. Giải thích?
Câu 2 (3 điểm):
Có hai biểu đồ khí hậu của châu Âu (A và B) dưới đây, hãy cho biết biểu đồ nào của
mơi trường ơn đới hải dương? Biểu đồ nào của mơi trường ơn đới lục địa? Giải thích?
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ

HỌC KÌ II, LỚP 7
Điểm Lời phê của giáo viên
B. N Ộ I DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất
trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ dân thành thị ở châu Đại dương là:
A. 80 % B. 50 % C. 69 % D. 45 %
Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A. châu Đại dương. B. châu Âu. C. châu Mĩ. D. châu
Phi.
Câu 3. “Quy mơ sản xuất nơng nghiệp khơng lớn với hình thức hộ gia đình, trang
trại là chủ yếu. Với nền nơng nghiệp thâm canh, sản xuất chun mơn hố, áp dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến, trình độ cao và gắn chặt với cơng nghiệp chế
biến” là hoạt động kinh tế nơng nghiệp của các quốc gia ở:
A. Bắc Mỹ. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Trung và Nam Mỹ.
Câu 4. Đặc điểm chung địa hình khu vực Bắc Âu là:
A. Địa hình băng hà cổ, nhiều fio, hồ, đầm do băng hà tạo thành.
B. Núi, đồng bằng có nguồn gốc do băng hà tạo thành.
C. Địa hình fio, núi, cao ngun.
D.Nhiều hồ, đầm, núi và cao ngun.
Câu 5. Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng là:
A. rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.
B. đường bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh.
C. nhiều bán đảo, vũng vịnh biển ăn sâu vào đất liền.
D. cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.
Câu 6 (0,5 điểm). Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất ở châu Âu là:
A. cơng nghiệp truyền thống. B. nơng nghiệp.
C. dịch vụ. D. cơng nghiệp hiện đại.
Câu 7 (1,0 điểm). Chọn các cụm từ trong ngoặc (ơn đới hải dương, cây lá kim, ơn

đới lục địa, cây lá rộng) điền vào chỗ (… ) để nêu được sự thay đổi của khí hậu và
thực vật ở châu Âu:
Ven biển phía Tây có khí hậu………………(1)…………Càng vào sâu
nội địa, đi sang phía Đơng khí hậu mang tính chất……………(2)……………….
Sự phân bố thực vật thay đổi dần theo nhiệt độ và lượng mưa: ven biển Tây Âu phổ
biến là rừng…………….(3)………………(sồi, dẻ…), càng vào sâu chủ yếu
là rừng……………(4)………………… (thơng, tùng ).
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
Dựa vào kiến thức đã học và hai biểu đồ nhiệt độ của châu Nam Cực dưới
đây, nêu đặc điểm và giải thích về chế độ nhiệt của châu Nam Cực.
Câu 2 (3,0 điểm):
Quan sát hai lược đồ dưới đây kết hợp với kiến thức đã học, hãy:
- Trình bày và giải thích về sự phát triển dân số, thành phần chủng tộc ở châu
Mĩ.
- Nhận xét sự phân bố dân cư châu Mĩ và nêu rõ ngun nhân của sự phân bố đó.
ĐỀ KIỂM TRA ĐIA LÝ 7
HỌC KỲ I
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cấu tạo lòng máng của địa hình Bắc Mĩ thuận lợi cho khối khơng khí nào vào
sâu trong nội địa?
A. khối khí lạnh ở phía Bắc và khối khí nóng ở phía Nam.
B. khối khí lạnh ẩm ở phía Bắc.
C. khối khí nóng khơ ở phía Nam.
D. khối khí đại dương từ Thái Bình Dương.
Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là
A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Phi. D. châu
Mĩ.

Câu 3. Đặc điểm nổi bật của bờ biển châu Âu là:
a. Ít bị cắt xẻ, có các đảo lớn. b. Cắt xẻ mạnh, ít bán đảo và đảo.
c. Ít biển ăn sâu vào đất liền.
d. Bị cắt xẻ mạnh, nhiều đảo, bán đảo, vũng, vịnh
Câu 4. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Mơn -gơ-lơ-it. B. Nê-grơ-it.
C. Ơ-rơ-pê-ơ-it. D. Nê-grơ-it, Ơ-rơ-pê-ơ-it.
Câu 5. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để nêu được sự phân bố của các mơi trường
tự nhiên ở châu Âu:
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm).
Trình bày đặc điểm cơng nghiệp của các nước châu Âu.
Câu 2 (3,0 điểm).
Quan sát lược đồ tự nhiên châu Mĩ dưới đây, so sánh đặc điểm nổi bật về cấu trúc
địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ
HỌC KÌ II, LỚP 7
Điểm Lời phê của giáo viên
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu là:
A. 60% B. 75% C. 85% D. 90%
Câu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Mơn – gơ - lơ – ít B. Nê – grơ - it
C. Ơ- rơ- pê- ơ – ít D. Nê- grơ-ít, Ơ-rơ-pê-ơ-ít
Câu 3. Đặc điểm dân cư châu Mĩ là:
A. phân bố khơng đều, có các chủng tộc khác nhau
B. dân số phát triển nhanh, phân bố hợp lí.
C. dân số phát triển nhanh, phân bố khơng đều, chủng tộc phức tạp

D. phân bố tuơng đối đồng đều, chủng tộc phức tạp
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ:
A. lệ thuộc vào nước ngồi, mang tính chất độc canh
B. khơng lệ thuộc vào nước ngồi, đa dạng các sản phẩm cây trồng
C. khơng lệ thuộc vào nước ngồi, trồng các cây cơng nghiệp
D. lệ thuộc vào nước ngồi, trồng các loại nơng sản để xuất khẩu
Câu 5. Nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện
đặc điểm khí
hậu và thực vật của các loại môi trường ở châu Âu.
Câu 6. Chọn các cụm từ trong ngoặc (chế tạo máy, đóng tàu, điện tử,
công nghiệp
hàng không, các nước và các lãnh thổ công nghiệp mới, các ngành công
nghiệp) điền
vào chỗ trống để nêu được sự phát triển công nghiệp của châu Âu:
Trước đây, công nghiệp châu Âu chú trọng phát triển các ngành luyện
kim, hóa
chất,… (1)………………Từ những năm 80 của thế kỉ XX, nhiều
ngành như
luyện kim, khai thác than,…(2)…bị giảm sút mạnh do sự cạnh tranh của
……….(3)………… Ngày nay, phát triển các ngành mũi nhọn như cơ
khí chính xác
và tự động hóa, (4)…………………
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Chứng minh rằng hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi
tương đối
đơn giản. Giải thích?
Câu 2 (3 điểm):
Có hai biểu đồ khí hậu của châu Âu (A và B) dưới đây, hãy cho biết biểu
đồ

nào của môi trường ôn đới hải dương? Biểu đồ nào của môi trường ôn
đới lục địa?
Giải thích?
KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 7
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1.
Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm.
C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
Câu 2. Các cây công nghiệp chủ yếu ở đới nóng là:
A. cà phê, cao su, bông, ngô.
B. cao su, lạc, chè, khoai.
C. cà phê, cao su, bông, dừa, lạc, mía.
D. cao su, cà phê, chè, ngô, lạc.
Câu 3. Dân số ở đới nóng chiếm:
A. gần 50% dân số thế giới.
B. hơn 35% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới.
D. khoảng 60% dân số thế giới.
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc?
A. Chăn nuôi du mục, vận chuyển hàng hóa.
B. Trồng trọt trong các ốc đảo, chăn nuôi.
C. Khai thác dầu khí, khoáng sản.
D. Vận chuyển hàng và buôn bán qua các hoang mạc.
Câu 5. Chọn các cụm từ trong ngoặc ( 2- 3 tháng, 3- 4 tháng, thực vật, động
vật,
-8oC, -10oC, mùa hạ, mùa xuân) và điền vào các chỗ trống (…) trong câu sau
cho

phù hợp:
“ Ở gần cực khí hậu lạnh quanh năm, mùa hạ chỉ dài ….………(1)………
Nhiệt độ trung bình luôn dưới ……(2) Đất đóng băng quanh năm,

……………(3)………… chỉ phát triển được vào…….(4)………………ngắn
ngủi trong những thung lũng kín gió, khi lớp băng trên mặt tan đi”.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm):
Dựa vào biểu đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy:
- Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX đến
cuối thế kỷ XX.
-Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh.
Câu 2 (3 điểm):
Dựa vào lược đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao châu Phi
có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×