Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an tuan 30 ( Toan- tieng Viet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 25 trang )

Tuần 30
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
Chuyện ở lớp
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn,vuốt tóc, Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc đoạn 1 bài "Chú Công" và trả lời câu
hỏi:
+ Lúc mới chào đời chú công có bộ lông
màu gì ?
- 1HS đọc
+ Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông
màu nâu gạch.
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: - 1HS đọc
+ Sau hai, ba năm đuôi chú công có màu
sắc nh thế nào?
+ Sau hai, ba năm đuôi công lớn thành một
thứ xiêm áo rực rõ sắc màu. Mỗi chiếc lông
đuôi óng ánh màu xanh sẫm, đợc tô điểm
bằng những đốm tròn đủ màu sắc.


II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Hằng ngày đi học về, em ríu rít kể chuyện
ở lớp. Đố các em cha mẹ muốn nghe kể
chuyện gì ? Bài thơ học hôm nay sẽ cho các
em biết điều bí mật đó.
2. H ớng dẫn HS luyện đọc :
a, GV đọc toàn bài:
- Giọng hồn nhiên câu thơ ghi lời bé, giọng
dịu dàng âu yếm câu thơ ghi lời mẹ.
- HS theo dõi.
b, Hớng dẫn HS luyện đọc:
15
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Tìm trong bài tiếng có chứa âm l, tr, d, v;
thanh hỏi, ngã.
+ Trong bài tiếng có chứa âm l, tr, d, v; thanh
hỏi, ngã: ở lớp, trêu, vuốt tóc, bôi bẩn, đã,
- GV cho HS luyện đọc các tiếng, từ khó,
kết hợp phân tích các tiếng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS đọc cá nhân, cả lớp
+ vuốt (v, uôt, dấu sắc)
+ bẩn (b, ân, dấu hỏi),
* Luyện đọc câu.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc cá nhân, đọc theo bàn
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gọi HS đọc tiếp nối khổ thơ. - 3 HS đọc một lần , đọc theo tổ- Nhận xét.
- Thi đọc từng khổ thơ.
- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.

- HS thi đọc cá nhân
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc toàn bài.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc cả bài một lần.
3. Ôn các vần uôt, uôc:
(1). Tìm trong bài tiếng có vần uôt.
- Nêu yêu cầu trong SGK.
- Cho HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài
có vần uôt.
* Tìm trong bài tiếng có vần uôt.
+ vuốt
- GV nói: Vần hôm nay ôn: uôt, uôc.
(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, có vần
uôt.
- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- Cho HS thi tìm nhanh, đúng, nhiều tiếng,
từ có chứa vần uôt, uôc.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, có vần uôt.
- Thi đua giữa ba tổ
+ có vần uôt: tuốt lúa, trắng muốt, lạnh
buốt
+ có vần uôc: cuốc đất, bắt buộc, rau luộc
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc khổ thơ 1 và 2
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở
lớp?
- 2, 3 HS đọc.
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện bạn Hoa
không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai

tay đầy mực.
- Gọi HS đọc khổ thơ 3 - 2, 3 HS đọc.
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ? + Mẹ nói với bạn nhỏ mẹ không nhớ chuyện
bạn nhỏ kể, mẹ muốn nghe bạn kể chuyện
của mình và là chuyện ngoan ngoãn.
b, Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói hôm nay. *Hãy kể với cha mẹ. Hôm nay ở lớp em đã
ngoan nh thế nào?
16
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2.
- GV yêu cầu các nhóm lên đóng vai.

- Một em hỏi và một em trả lời câu hỏi: Bạn
nhỏ làm đợc việc gì ngoan?
( Bạn nhỏ nhặt rác ở lớp vứt vào thùng rác.
Bạn đã giúp bạn đeo cặp. Bạn đã dỗ một em
bé đang khóc. Bạn đợc điểm 10).
- Gợi ý:
+ Một em đóng vai mẹ và một em đóng vai
em bé trò chuyện theo đề tài trên.
- Gọi HS các nhóm khác nhận xét.
- GV Nhận xét.
- Các nhóm đóng vai:
+ Mẹ:
- Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào?
+ Con:
- Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật, lau
bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giỏi
+ Mẹ:
- Con mẹ ngoan quá nhỉ.

III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen những em học
tốt.
- Dặn HS về nhà kể với cha mẹ chuyện ở
lớp hôm nay. Chuẩn bị bài : mèo con đi học.
Toán:
Tiết 117:
Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ)
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số( không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- SGK, các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bảng phụ bài 2(159)
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét , cho điểm

II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- 2 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bảng
con
* Đặt tính rồi tính:
67- 22 56- 16 94- 92 42- 42
67 56 94 42
22 16 92 42

45 40 2 0
17
-
-
-
-
2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
65 30 :
* Bớc 1: Hớng dẫn HS thao tác trên que
tính.
- Yêu cầu HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó
và 5 que tính rời)
- HS lấy 65 que tính và làm theo thao tác của
GV.
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV nói đồng thời viết vào bảng.
+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Tách ra 3 bó (gồm 30 que tính)
+ 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV nói đồng thời viết vào bảng.
- HS tách lấy 3 bó
+ 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
+ Còn lại bao nhiêu que tính? +Còn lại 35 que tính (gồm 3 bó và 5 que tính
rời).
- GV nói đồng thời viết vào bảng.
3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng
cuối bảng.
Chục Đơn vị
6 5
3 0

3 5
* Bớc 2: Giới thiệu kĩ thuật làm tính:
65 30.
a, Đặt tính:
+ Em hãy nêu cách đặt tính.
+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột
chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
. Viết dấu
. Kẻ vạch ngang (-)
+ Em hãy trình bày cách tính . +Tính: (Từ phải sang trái)
- Cho HS nhắc lại cách tính.
* GV chốt lại Cách trừ số có hai chữ số
cho số tròn chục.
65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
Vậy: 65 - 30 = 65
3. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
36 4 :
- Giới thiệu ngay phép trừ dạng 36- 4
- GV hớng dẫn làm tính trừ.

- HS nêu cách đặt tính và tính:
36 * 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
4 * Hạ 3, viết 3
32
+ Phép tính này thuộc dạng nào? + Trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.
* GV chốt lại Cách trừ số có hai chữ số
cho số có một chữ số.
4. Thực hành:

18
-
-
-
-
*Bài 1( 159):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách
tính.

* Tính:
- Cả lớp làm bảng con theo nhóm, mỗi nhóm
làm 3 phép tính.
- Tiếp nối đọc kết quả
- Gọi HS nhận xét. a, 82 75 48 69 98 55
50 40 20 50 30 55
32 35 28 19 68 0
- Gv nhận xét chung bài làm của HS.
68 37 88 33 79 54
4 2 7 3 0 4
64 35 81 30 79 50
* Bài 2( 159):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài
* Đúng ghi đ, sai ghi s :
- HS làm bài - chữa bài.
- Chữa bài trên bảng và giải thích. - HS làm bài- chữa bài.
a, 57 b,, 57 c, 57 d, 57
5 5 5 5

50 52 07 52
- GV nhận xét bài làm của HS. a, Tính sai.
b, c: Đặt tính sai.
*Bài 3( 159):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài
* Tính nhẩm:
- HS làm bài, đọc kết quả trình bày trớc lớp.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả, trình bày
qui trình nhẩm.
a, 66 60 = 6 98 90 = 8
78 50 = 28 59 30 = 29
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
b, 58 4 = 54 67 60 = 7
58 8 = 50 67 5 = 62
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học- khen những em
học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Toán:
Tiết 118:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
19
- -
-

-
-
- -
-
-
-
-
-
-
-
- -
đ
SS
S
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- SGK, bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5(160) trên máy
- Phiếu học tập
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng làm
67- 20 56- 6 94- 90 56- 4 - Lớp làm bảng con

- Nhận xét, cho điểm.
67- 20 56- 6 94- 90 56- 4
67 56 94 56
20 6 90 4
47 50 04 52

II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Vào bài trực tiếp.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập :
* Bài 1(160):
+ Nêu yêu cầu của bài. * Đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 HS làm miệng phép tính thứ nhất.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- 1 HS làm miệng , trình bày cách tính.
- HS làm vào bảng con,tiếp nối đọc kết quả.
- Lu ý: Viết chục thẳng cột chục, đơn vị
thẳng cột đơn vị. Tính từ phải sang trái.
- Gọi HS đọc kết quả, nêu cách đặt tính,
cách tính.
45- 23 57- 31 72- 60 70- 40 66 - 25
45 57 72 70 66
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
* Bài 2(160):
+ Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài
* Tính nhẩm:
- HS tự làm vào phiếu theo cặp.
- Yêu cầu HS gắn bài, nêu kết quả và nêu
cách tính nhẩm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
65 - 65 = 0

33 30 = 3
32 10 = 22
* Bài 3(160):
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
* Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và
điền dấu.
- Cho HS làm bài SGK, 2 HS làm bảng - HS làm bài- chữa bài trên bảng phụ.
phụ.
- Yêu cầu HS chữa bài trên bảng và trình
bày cách so sánh.
35 5 35 - 4
30 20 40 - 30
?
20
=
>
<
-
-
-
-
-
-
-
-
>
<
=

- Cho HS kiểm tra bài theo nhóm 2.

- GV nhận xét chung.
- Kết luận:
43 + 3 43 - 3

31 + 42 41 + 32
* Có thể không cần tính kết quả từng vế
mà so sánh ngay.
31 + 42 41 + 32
- HS chú ý lắng nghe.
* Bài 4(160):
- Gọi HS đọc bài toán. - 3 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở, 1 em làm vào bảng phụ.
Tóm tắt:
Lớp 1B : 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam : bạn?
- GV chấm một số bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài bảng
- Gọi HS gắn bài lên bảng- chữa bài. phụ.
- Gọi HS nêu câu lời giải khác.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
Bài giải
Lớp 1B có số bạn nam là:
35 - 20 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn nam
* Bài 5(160):
+ Nêu yêu cầu của bài. *Nối (theo mẫu)

- Gọi 1 HS nêu cách làm bài trên màn
hình .
- GV tổ chức cho 2đội , mỗi đội 3 HS
chơi"Tiếp sức".
- Nhận xét- công bố đội thắng cuộc.
76 - 5 40 + 14
68 - 14 11 + 21
42 -12 60 + 11
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học- khen những em
học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
Chuẩn bị bài : Các ngày lễ trong tuần.
- HS ghi nhớ và thực hiện.
Tập viết:
Tô chữ hoa: O, O, O, P
21
=
=
7
1
5
4
3
2
A. Mục tiêu:
- HS tô đợc các chữ hoa : O, O, O, P
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, u, ơu ; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu kiểu
chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần).
- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định

trong vở tập viết 1.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Chữ hoa mẫu O, O, O, P, bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
* Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng lớp, viết bảng con .
- Nhận xét và cho điểm.
- 3 HS lên bảng viết- cả lớp viết bảng con:
L, M, N .
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng các chữ mẫu
2. H ớng dẫn tô chữ hoa O, O, O, P :
- GV gắn các chữ hoa mẫu O, O, O, P
lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát - nhận xét.
- HS quan sát, đọc, nhận xét.
+ Chữ hoa O gồm những nét nào?
+ Chữ hoa O gồm 1 nét cong kín.
+ Nêu cách viết chữ hoa O.
+ Nêu cách viết chữ hoa O.
+ Chữ P hoa gồm những nét nào ?
+ Ta viết chữ hoa O rồi thêm dấu mũ.
+ Viết nh chữ hoa O rồi thêm dâu.
+ Chữ P hoa gồm 2 nét ( 1 nét móc ngợc
trái, 1 nét cong hở dới.)
- GV chỉ lên chữ hoa và nêu quy trình viết
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa O, O,

O, P
- Hớng dẫn HS viết chữ hoa O, O, O, P.
- Cho HS viết trên bảng con - GV theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS theo dõi .
- HS viết trên bảng con O, O, O, P.
3. H ớng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng
dụng và nêu yêu cầu.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ứng dụng trên
bảng.
+ uôt, uôc, u, ơu.
+ nải chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con
chữ.
- HS viết trên bảng con: uôt, uôc, u, ơu; nải
chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
22
- GV nhận xét, chỉnh sửa
4. H ớng dẫn HS tập tô, tập viết trong vở:
- Cho HS tô chữ và viết vào vở tập viết1,
tập hai.
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu.
- HS tô và viết theo mẫu trong vở tập viết và
theo hớng dẫn của cô giáo.
- Thu vở và chấm một số bài.
- GV nhận xét - khen những HS đợc điểm
tốt.
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.

- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS tập viết chữ hoa .
- HS tìm
- HS nghe và ghi nhớ

Chính tả:
Chuyện ở lớp
A. Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ
trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôt, uôc, chữ k, c vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3( SGK)
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ đã chép sẵn bài thơ và 2 bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3 HS : hoa sen, lá xanh, hôi tanh.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn HS tập chép :
- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài.
- 3HS đọc khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp.
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ
viết sai.

+ vuốt tóc, chẳng, nhớ nổi, ngoan
23
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con: vuốt
tóc, chẳng, nhớ nổi, ngoan.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết
hoa, trình bày bài lùi vào 2 ô.
- HS chép bài theo hớng dẫn của cô giáo.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của một số em còn sai.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra.
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
những từ khó viết.
- GV thu vở chấm một số bài.
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2(102):
- Gọi HS đọc yêu cầu. * Điền: uôc hay uôt?
- Cho HS lên bảng thi làm bài nhanh. - 2 HS làm bài trên bảng phụ.
- Nhận xét. - Nhận xét.
buộc tóc chuột đồng
* Bài 3(102):
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài- Gắn bài- nhận xét.
- Cho HS đọc ghi nhớ.
* Điền: c hay k?
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, chữa bài.
túi kẹo quả cam

* k ghép với i, ê, e
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học- khen các em viết đẹp,
có tiến bộ.
- Dặn HS về xem lại bài- tập viết lại cho
đúng các lỗi đã mắc.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thủ công:
Tiết 30:
Cắt, dán hàng rào đơn giản
A. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Học sinh cắt đợc các nan giấy. Các nan giấy tơng đối đều nhau. Đờng cắt tơng đối thẳng.
- Dán đợc các nan giấy thành hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể cha cân đối.
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- Mẫu các nan giấy và hàng rào, 1tờ giấy kẻ ô, kéo, hồ dán.
* Học sinh:
- Giấy màu có kẻ ô, kéo, hồ dán.
24
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét.
- HS chuẩn bị đồ dùng, vật liệu.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn HS quan sát - nhận xét :
- GV gắn bài mẫu trên bảng.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét:

+ Hàng rào đợc làm bằng gì?
+ Nhận xét các nan giấy.
- HS quan sát mẫu hàng rào.
+ Hàng rào đợc dán bởi các nan giấy.
+ Cạnh của các nan giấy là những đờng thẳng
cách đều.
Hoặc: Các nan giấy là những hình chữ nhật.
+ Làm hàng rào cần mấy nan đứng? Mấy
nan ngang ?
+ Làm hàng rào cần 6 nan ( 4 nan đứng, 2 nan
ngang).
+ Khoảng cách giữa các nan đứng là bao
nhiêu ô? Giữa các nan ngang là bao nhiêu
ô?
+ Khoảng cách giữa các nan đứng là 1ô. Giữa
các nan ngang là 2ô- cách đầu nan đứng 1 ô.
3. H ớng dẫn HS kẻ, cắt các nan giấy :
- GV vừa thao tác mẫu vừa hớng dẫn:
- HS quan sát thao tác mẫu
+ Lật mặt trái tờ giấy màu, kẻ 4 nan đứng
( dài 6 ô, rộng 1 ô) và 2 nan ngang ( dài 9 ô,
rộng 1ô).
- 2, 3 em nêu lại cách kẻ, cắt các nan giấy.
+ Cắt theo các đờng thẳng cách đều sẽ đợc
các nan giấy.
- GV thao tác chậm để HS quan sát.
4. HS thực hành kẻ, cắt nan giấy:
- HS thực hành kẻ, cắt các nan giấy rời
khỏi tờ giấy màu. GV quan sát, giúp đỡ
những HS còn lúng túng.

IV. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự
- HS thực hành kẻ, cắt các nan giấy.
chuẩn bị về đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ cắt
các nan giấy của HS.
- Dặn HS chuẩn bị để giờ sau học tiếp bài:
Cắt, dán hàng rào đơn giản.
- HS ghi nhớ và thực hiện.
Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
25
Mèo con đi học
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bớc đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu dọa cắt đuôi khiến Mèo sợ
phải đi học.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- HTL bài "chuyện ở lớp" - 2 HS đọc
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Tranh trên màn hình

- Các em vừa học bài thơ "Chuyện ở lớp".
Giờ học hôm nay, cô dạy các em bài thơ khác
cũng nói về chuyện đi học nhng là chuyện đi học
của một chú mèo. Chúng ta cùng đọc nhé.
2. H ớng dẫn HS luyện đọc :
a, GV đọc toàn bài: Giọng hồn nhiên, tinh
nghịch. Giọng Mèo chậm chạp, vờ mệt mỏi,
kiếm cớ- khi hoảng hốt sợ bị cắt đuôi.Giọng Cừu
to, nhanh nhẹn, láu táu.
- HS chỉ theo lời đọc của GV
* Luyện đọc tiếng từ:
- Yêu cầu HS tìm trong bài tiếng, từ khó + buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu, be
toáng
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết hợp giải
nghĩa từ. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
+ Buồn bực: buồn và khó chịu
+ Kiếm cớ: tìm lý do
+ Be toáng: kêu ầm ĩ
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu:
26
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- GV cùng lớp nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc cá nhân 3 lợt.
- Nhận xét.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS luyện đọc đoạn. - HS đọc cá nhân, tổ
- Cho HS luyện đọc cả bài. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Hớng dẫn HS đọc theo cách phân vai.
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3.

- Gọi một số nhóm đọc trớc lớp.
- HS đọc theo vai: đọc lời dẫn, đọc lời
Cừu, đọc lời Mèo.
- HS nhận xét.
3. ô n các vần u, ơu :
(1).Tìm trong bài tiếng có vần u.
- Gọi HS nêu yêu cầu 1 trong SGK.
- Yêu cầu HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần u.
* Tìm trong bài tiếng có vần u.
+ Cừu
(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần u, có vần ơu.
- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- Yêu cầu HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần u, ơu.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần u, có vần -
ơu.
- Thi đua giữa hai đội 8 em.
- Tổ chức HS thi viết các tiếng có các vần u, ơu. + Vần u: con cừu, cu mang, cấp cứu , cứu
thơng,
+ Vần ơu: bơu đầu, bớu cổ, con hơu, bầu
rợu
(3). Nói câu chứa tiếng có vần u hoặc ơu
- Gọi HS nêu yêu cầu 3 trong SGK.
- Gọi HS đọc các câu mẫu.
* Nói câu chứa tiếng có vần u hoặc ơu.
M: Cây lựu vừa bói quả.
Đàn hơu uống nớc suối.
- Cho cả lớp thi xem ai tìm nhanh câu chứa
tiếng có vần u hoặc ơu - nhận xét.

- HS thi tìm nhanh câu chứa tiếng có vần
u hoặc ơu.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu - 2 HS đọc.
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học? + Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học.
- Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối. - 2 HS đọc.
+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay? + Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi
Mèo. Mèo vội xin đi học ngay.
- Gọi HS đọc cả bài. - 2 HS đọc cả bài.
- Gọi HS kể lại nội dung bài - Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.
Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho Mèo
bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin
đi học luôn.
- Hớng dẫn HS xem tranh minh hoạ
+ Tranh vẽ cảnh nào ?
- HS xem tranh
+ Tranh vẽ cảnh Cừu đang giơ kéo nói sẽ
cắt đuôi. Mèo vội xin đi học.
- Gọi HS đọc bài. - HS đọc cá nhân, cả lớp
27
b, Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu HS hỏi- đáp mẫu.
- Yêu cầu HS hỏi- đáp theo cặp.
* Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học?
- 2 em hỏi- đáp theo mẫu.
* Hỏi: Tranh 2 vì sao bạn Hà thích đi
học.
Trả lời: Vì ở trờng đợc học làm toán.

- HS hỏi- đáp theo cặp.
- Gọi các nhóm lên luân phiên nhau hỏi, đáp
theo đề tài và tự nghĩ ra câu trả lời phù hợp với
thực tế của từng em.
- HS hỏi- đáp theo trớc lớp- NX.
c, Học thuộc bài thơ:
- Cho HS tự nhẩm đọc bài. - HS tự nhẩm đọc bài.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS đọc bài thơ.
+ Các em có nên bắt chớc bạn Mèo không? Vì
sao?
+ Không nên bắt chớc bạn Mèo. Bạn ấy
muốn trốn học, lời học
- GV: Chúng ta không nên bắt chớc bạn Mèo.
Bạn ấy muốn trốn học.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học- khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ, không nên
bắt chớc bạn Mèo. Chuẩn bị bài sau: Ngời bạn
tốt.
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Chính tả:
Mèo con đi học
A. Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong
khoảng 10 đến 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tập 2 ý a hoặc b trong SGK.
B. Đồ dùng dạy - học:

* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ đã chép sẵn 6 dòng đầu bài thơ và bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
28
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS: buộc tóc, chuột đồng.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn HS tập chép :
- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài.
- 3 HS đọc 6 dòng thơ đầu
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ viết
sai.
+ Mèo, Cừu, kiếm cớ, be toáng .
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở. Nhắc
HS chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
- HS chép bài theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của một số em còn sai.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
những từ khó viết.
- GV thu vở chấm một số bài.

- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
*Bài 2(105):
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu ý a. *a, Điền chữ: r, d hay gi ?
- Tổ chức HS chơi: Tiếp sức. - 2 đội, mỗi đội 3 HS tham gia.

- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Cả lớp nhận xét.
Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây.
Đàn cá rô lội nớc.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu ý b.
- Cho HS làm bài.
- Gắn bài, nhận xét.

* b, Điền vần: iên hay in ?
- Cả lớp làm bài , 1 HS làm bảng phụ
- chữa bài.
đàn kiến đang đi Ông đọc bảng tin
III. Củng cố - dặn dò:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ qui tắc chính tả vừa viết.
- HS nghe và ghi nhớ.
Kể chuyện:
Sói và Sóc
A. Mục tiêu:
- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát đợc nguy hiểm.
B. Đồ dùng dạy - học:
29

* Giáo viên:
- Tranh minh họa câu chuyện, bảng phụ viết nội dung câu chuyện.
* Học sinh:
- SGK, xem tranh
C. Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể câu chuyện: Niềm vui bất ngờ
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS kể trớc lớp
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. GV kể chuyện:
- GV kể chuyện 2, 3 lần với giọng diễn cảm
- HS chú ý lắng nghe kết hợp quan sát tranh
+ Lần 1 để HS biết câu chuyện.
+ Lần 2 , 3 kể kết hợp với tranh minh họa.
SGK.
3. H ớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh:
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SGK
đọc câu hỏi rồi trả lời câu hỏi theo nhóm.
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh vẽ
theo nhóm 4.
+ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền
trên cành cây?
+ Sóc đang chuyền trên cành cây bỗng rơi
trúng đầu một lão Sói đang ngủ .
+ Sói định làm gì Sóc?



+ Sói hỏi Sóc thế nào?
Sóc trả lời ra sao?
+ Sói chồm dậy , định chén thịt Sóc. Sóc van
nài:
- Hãy thả tôi ra nào!
+ Sói nói:
- Đợc , ta sẽ thả , nhng ngơi hãy nói cho ta
biết: Vì sao bọn Sóc các ngơi cứ nhảy nhót nô
đùa, còn ta lúc nào cũng cảm thấy buồn bực?
Sóc bảo:
- Thả tôi ra đã, rồi tôi sẽ nói.
+ Sóc giải thích vì sao Sói buồn? + Sói thả Sóc ra. Sóc nhảy tót lên cây cao, rồi
đáp vọng xuống:
- Anh buồn vì anh độc ác. Sự độc ác đã
thiêu đốt tim gan anh. Còn chúng tôi lúc nào
cũng vui vì chúng tôi tốt bụng, không làm
điều ác cho ai cả.
- Gọi HS thi kể trớc lớp theo tranh. - Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp theo
tranh. Các nhóm khác nhận xét.
4. H ớng dẫn HS kể toàn chuyện:
- Yêu cầu HS kể toàn câu chuyện theo
nhóm.
- Tổ chức các nhóm thi kể chuyện trớc lớp.
- Gọi HS khá, giỏi kể toàn chuyện
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên.
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:
- HS kể chuyện theo nhóm 4.
- Các nhóm thi kể chuyện trớc lớp theo
nhóm 4 - Nhận xét.
- 2 HS kể toàn chuyện - Cả lớp nhận xét.

30
+ Sói và Sóc , ai là ngời thông minh? Hãy
nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó?
+ Sóc là nhân vật thông minh. Khi Sói hỏi,
Sóc hứa trả lời nhng đòi đợc thả trớc , trả lời
sau. Nhờ vậy Sóc thoát khỏi nanh vuốt của Sói
sau khi trả lời .
III. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Yêu cầu HS về kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe. Chuẩn bị bài: Dê con nghe lời mẹ. - HS lắng nghe và ghi nhớ.
Toán:
Các ngày trong tuần lễ
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Một số tờ lịch đã bóc, thời khóa biểu.
- Bảng phụ viết bài 2(161)
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ, mỗi em có một tờ lịch này hôm nay.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài. cả lớp làm bảng
con.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp
* Tính: 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91

II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
2. Giới thiêu các ngày trong tuần lễ:
- Yêu cầu HS quan sát các tờ lịch trong
SGK

+ Một tuần lễ có mấy ngày?
- HS quan sát thảo luận theo nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm trả lời. Nhóm khác
nhận xét.
+ Một tuần lễ có 7 ngày.
+ Em hãy kể những này trong tuần? + Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.
* GV kết luận trên bảng:
Một tuần lễ có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ
hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- 3 HS nhắc lại. lớp đọc đồng thanh.
3. Thực hành:
* Bài 1(161):
31
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự hoàn chỉnh bài tập vào
SGK.
- Gọi HS đọc bài trớc lớp.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
* Trong mỗi tuần lễ:
a, Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba,
thứ t, thứ năm, thứ sáu.
b, Em đợc nghỉ học các ngày: thứ bảy, chủ

nhật,
- Cả lớp làm bài, đọc kết quả trớc lớp.
* Bài 2(161):
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch và đọc tờ lịch
theo nhóm 2.
* Đọc tờ lịch ngày hôm nay rồi viết lần lợt
tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên
tháng.
- HS đọc tờ lịch theo nhóm.
- Gọi HS đọc tờ lịch trớc lớp. - Đại diện một số nhóm đọc trớc lớp.
- Cho HS làm bài, đọc kết quả.

- Yêu cầu HS kiểm tra theo cặp.
- Cả lớp làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- Gắn bảng phụ , chữa bài.
a, Hôm nay là thứ năm ngày 22 tháng 4.
b, Ngày mai là thứ sáu ngày 23 tháng 4.
* Bài 3(161):
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. * Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Gắn thời khóa biểu trên bảng, gọi HS đọc.
+ Thời khóa biểu có ghi những ngày nào?
+ Vì sao lại không viết chủ nhật, thứ bảy
trong thời khóa biểu?
+ Mỗi ngày em học mấy tiết?
+ Buổi sáng thứ hai có những tiết nào?
Chiều có những tiết nào?
- HS tiếp nối đọc từng ngày .
+ Thời khóa biểu có ghi: thứ hai, thứ ba, thứ
t, thứ năm, thứ sáu.

+ Không viết chủ nhật, thứ bảy trong thời
khóa biểu vì là ngày nghỉ.
- HS tự suy nghĩ trả lời.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi HS có ý thức học tập tốt.
- Dặn HS về tập xem lịch, đọc thứ , ngày,
tháng trên tờ lịch. Chuẩn bị bài: Cộng, trừ
( không nhớ) trong phạm vi 100.
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
Ngời bạn tốt
A. Mục tiêu:
32
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn, ngợng nghịu.
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và
chân thành.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học thuộc lòng bài "Mèo con đi học kết
hợp trả lời câu hỏi:

- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội dung.
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?
+ Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học.
+ Bạn Cừu dọa cắt đuôi nên Mèo con lại
đồng ý đi học
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
* Hôm nay các em sẽ gặp ba ngời bạn mới là
Hà, Cúc, Nụ. Các em sẽ nhận xét xem ai là ng-
ời bạn tốt?
2. H ớng dẫn HS luyện đọc :
a, GV đọc mẫu:
- GV đọc toàn bài: Thể hiện giọng các nhân
vật.
- Cả lớp đọc thầm.
b, Luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Tìm những tiếng, từ khó đọc trong bài. + bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn, ng-
ợng nghịu,
- Hớng dẫn HS đọc. GV sửa lỗi phát âm cho
HS.
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cho HS phân tích tiếng "ngợng, nghịu" + ngợng ( ng + ơng+ dấu nặng dới ơ)
+ nghịu ( ngh + iu + dấu nặng dới i)
* Luyện đọc câu:
- Yêu cầu HS đọc từng câu. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Cho HS đọc câu đề nghị của Hà, câu trả lời
của Cúc.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.

- Hớng dẫn HS đọc câu: "Hà thấy vậy trên
lng bạn" và câu "Cúc đỏ mặt ngợng nghịu Cảm
ơn Hà".
- Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
33
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Luyện đọc đoạn 1: từ "Trong giờ vẽ đ a bút
của mình cho Hà".
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Luyện đọc đoạn 2: Chú ý ngắt hơi sau dấu
chấm, dấu phẩy. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Luyện đọc cả bài.
- Cho HS đọc theo cách phân vai.
- Gọi HS nhận xét .
- 2 HS đọc cả bài.
- 4 HS đọc theo cách phân vai (ngời dẫn
chuyện, Hà, Cúc, Nụ).
- Cho cả lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc một lần.
3. ô n vần ut, uc :
(1). Tìm tiếng trong bài có vần uc, có vần ut.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần uc, có vần ut.
* Tìm tiếng trong bài:
- có vần uc: Cúc
- có vần ut: bút.
(2). Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc vần ut.
- Cho HS đọc yêu cầu trong SGK. * Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc vần ut.

- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK.
- M: Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút.
+ Tìm tiếng có chứa vần uc, ut trong 2 câu
mẫu.

- Cho 3 tổ thi nói xem tổ nào nói đợc nhiều
câu chứa tiếng có vần uc, ut.
+ Húc, phút
VD:
- Mẹ em mua rất nhiều hoa cúc.
- Cái bút của em màu đỏ rất đep.
- Thi giữa 3 tổ.
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm thi đua. Nhận xét.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1. - 2 HS đọc.
+ Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà ? + Hà hỏi mợn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà
mợn.
- Gọi HS đọc đoạn 2.
+Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- 2 HS đọc.
+ Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài. - 3 HS đọc.
+ Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt ? + Ngời bạn tốt là ngời sẵn sàng giúp đỡ
bạn
b, Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm
nay.

- Cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi,
kể với nhau về ngời bạn tốt.
* Kể về ngời bạn tốt của em.
- Cả lớp quan sát tranh SGK.
34
- GV gợi ý:
+ Trời ma Tùng rủ Hoàng cùng khoác áo ma
đi về.

+ Linh bị ốm Tâm đến thăm và mang theo vở
đã chép bài giúp bạn.
- HS thảo luận nhóm dựa vào thực tế kể
với nhau về ngời bạn tốt
+ Tuấn Anh có chuối. Tuấn Anh mời Quân
cùng ăn.
+ Khánh giúp Nhi học ôn. Hai bạn đều đợc
điểm 10.
- GV mời một số nhóm kể về ngời bạn tốt trớc
lớp.
- Nhận xét.
- 2, 3 nhóm kể trớc lớp.
- Nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học- khen những em học
tốt.
- Dặn HS học bài, đối xử tốt với bạn. Chuẩn bị
bài sau: Ngỡng cửa.
- HS ghi nhớ và thực hiện.
Toán:
Tiết 120:

Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm .
- Nhận biết bớc đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết giải bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
B. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bài 3, bài 4 trên máy.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ, bảng con
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
+ Một tuần lễ có mấy ngày? Em đi học vào
các ngày nào? Em nghỉ vào các ngày nào?
+ Hôm nay là thứ mấy? Ngày mai là thứ
mấy?
- GV nhận xét.
- HS trả lời câu hỏi- nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
35
2. H ớng dẫn HS làm bài tập :
*Bài 1( 162).
+ Nêu yêu cầu của bài. * Tính nhẩm:
+ Nêu lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số
tròn chục.
+ cộng số chục với nhau.
- Cho HS làm bài. - HS tự làm bài SGK.
- Gọi HS nêu kết quả- trình bày qui trình
nhẩm.

- GV nhận xét.
+ Em Hãy nêu nhận xét của em về các
phép tính trong cùng một cột.
- HS tiếp nối đọc kết quả.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40
90 - 10 = 80 70 - 40 = 30
80 + 5 = 85
85 - 5 = 80
85 - 80 = 5
+ Lấy kết quả của phép tính cộng, trừ đi số
này đợc số kia.
*Bài 2( 162):
+ Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS nêu cách đặt tính và tính.
- Cho HS làm trên bảng con.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả.
+ Nêu nhận xét về 3 phép tính đầu, 3 phép
tính sau.
* Đặt tính rồi tính:
+ Viết chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột
đơn vị. Tính từ phải sang trái.
- HS làm trên bảng con.
36 48 48 65 87 87
12 36 12 22 65 22
48 12 36 87 22 65
+ Phép cộng và phép trừ là hai phép tính ngợc
lại nhau.
*Bài 3( 162):
- Gọi HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS đọc tóm tắt bài toán.
- 2, 3 HS đọc.
- 2 HS đọc lại tóm tắt.

- Cho HS làm bài vào phiếu học tập theo
nhóm đôi.
Tóm tắt:
Hà : 35 que tính
Lan : 43 que tính
Cả hai bạn : que tính?
- Gắn bảng, chữa bài - nhận xét.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
Bài giải
Hai bạn có tất cả số que tính là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
* Bài 4( 162):
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS nêu tóm tắt.
- Cho HS đọc lại tóm tắt.
- 3 HS đọc bài toán.
- 2 HS đọc tóm tắt trong SGK.
Tóm tắt:
36
+ -
-
+
+
+

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Có tất cả : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có : bông hoa?
- Cho 1 em làm vào bảng phụ.
- GV chấm bài một số bài.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
- HS làm bài.
- Gắn bài- nhận xét

- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài giải
Lan hái đợc số bông hoa là:
68 - 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học- khen những em học
tập tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Chuẩn
bị bài: Luyện tập
- HS ghi nhớ và thực hiện.
Sinh hoạt:
Sinh hoạt Sao

I. Mục tiêu:
- Nhận thấy u điểm, nhợc điểm trong việc thực hiện các quy định của sao và đề ra phơng h-
ớng cho tuần sau.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của sao.
II. Nội dung sinh hoạt:
* Cho cả lớp hát chung vài bài:

Ngày hội toàn thắng
Nhớ ơn Bác
Nhớ giọng hát Bác Hồ
Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?
* GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của sao trong tuần:
- Ưu điểm:
+ Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt các quy định của sao. Đoàn kết
giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an toàn giao
thông và phòng chống các tệ nạn xã hội.
37
+ Đi học đều, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn viết, rèn
tính toán , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các đôi bạn
Cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, thi đua dành nhiều điểm giỏi chào mừng ngày 30- 4,
ngày 1-5, ngày giỗ Tổ Hùng Vơng .
+ Văn nghệ theo chủ đề chào mừng ngày đất nớc hoàn toàn giải phóng 30- 4, ngày
Quốc tế lao động 1 - 5 . Tích cực tham gia các hoạt động tập thể: tập thể dục giữa giờ, múa
hát tập thể , tập bài thể dục nhịp điệu, chơi các trò chơi dân gian vui vẻ, lành mạnh, đúng qui
định. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp, khu vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Trang phục đúng
qui định, phù hợp với thời tiết.
+ Tuyên dơng: Thảo Chi, Quang Huy, Minh Tâm, Hơng Giang, Vân Khánh, Tuấn Anh
- Nhợc điểm:
+ Một số em cha cố gắng thờng xuyên rèn viết và giữ gìn sách vở.
* Phơng hớng tuần sau:
+ Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của
Sao.
+ Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi dâng lên ngày 30 - 4 , ngày 1 - 5 và ngày giỗ Tổ Hùng
Vơng.
+ Các đôi bạn cùng tiến tích cực giúp nhau ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì II.
+ Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và các bài thể dục.
+ Tham gia chơi trò chơi dân gian theo lịch một cách nghiêm túc.

* Toàn sao tiếp tục vui văn nghệ .
38
39

×