Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

SKKN: Hướng dẫn HS giải bài tập vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.12 KB, 23 trang )



Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
a- Phần mở đầu.
I. Lý do chọn đề tài.

!"!!#$%&'%(#)
*+ ,$(!$--./%012
0,'%345678!9 "04.
:,(.9(+":$!;1,<.$()*!=
"!!.%9>!;&/?@%:!
+(%:-#A!;<.-.(<.$/
%09;+!B C!;9;-:-@
!+ ,+D<#90&95
9)
++E>!E(:!:->F9G
+'!,#!(;9HF0$:-(H-I
.."04F'$J:-(!"!!:-9K'$9L
"5%M:!:-#+'%'5#$
%:-
:!:-N!/&90(4F+ ,"
/(6$./&+D<+D6:1$ .O(
!!'19;!;<.$/%0(00JG
I4(9#9,P5 :!:-9-"
&8+!B59!0&($9G$@'%A (
9--/4Q>:!;900J"+(
9L::-(:NF9G. 0&(
9
R. #$:-4>S?T:-U(V


(:$%0CI!G++<NN+
:!:-(9G$-G49 #$%

W


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
X'8P0.9EP!"!!#$%/(
9)>@.+;(E+ 55#$%:-(8P
!$9G($9*P9&P%
0+:!:-X9:'5#$($
'"0PP9$(%09Y
Z!XF-('$ 9L%9G[ H ớng dẫn học sinh
phơng giải bài tập Vật Lý - THCSHN!%0JJ9+ ,"
(4;0+ ,X9:-
:.
II. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
#$%:->!E$!$9 C
/:!:-.#$%\#$%0:!:
-++<49Y59/>
P]#9-/%0
G9G$9KG+/G+
%0(A 9G9!,9$AN!%0^$+2<
:!:-(/&+ ,:-T5>7!
P/9G;
Z!XA'%/:!#$%:-N!%0
!"!!+D<:!:-(X9JF+ ,9;:
0& .'%9G[

Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí - THCS
III. Mục đích nghiên cứu.
S5%0E'G!"!!:!:
-(X9_;:##
:!('/:!(N!_JF+ ,'5
%:!
IV. đối tợng - phạm vi - thời gian nghiên cứu .
1. Đối tợng nghiên cứu:`"!!:!:-

a


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
2. Phạm vi nghiên cứu:bG9.P%00&P!4+&U(
V
3. Thời gian thực hiện:M<%cddVecdfd
V. nhiệm vụ nghiên cứu.
1. Nghiên cứu lí luận về phơng pháp giải bài tập Vật lí.
2. Nghiên cứu lí luận về sử dụng bài tập vật lí trong dạy học Vật lí.
3. Nghiên cứu chơng trình nội dung kiến thức các bài học Vật lí ở cấp
THCS.
3. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển nội dung dạy học Vật lí ở
cấp THCS.
4. Nghiên cứu tình hình dạy và học Vật lí. Đặc biệt quan tâm đến hoạt
động sử dụng bài tập Vật lí.
VI. phơng pháp nghiên cứu.
1. Nghiên cứu lí luận.?;,9G[
=?'P0g:!#$%:-

=h-:G0g:!:-#$%
=?G!"!!:!:-
2. Phơng pháp điều tra s phạm.
=bG. !H.>!i
=bG !H0g! 9G
3. Phơng pháp thực nghiệm s phạm.
=á!9G#$%. X9:!9;9GB
!8!
B- nội dung đề tài.
chơng I. cơ sở lí luận
I. mục đích hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập vật lí.
1. Bài tập Vật lí giúp cho học sinh ôn tập, đào sâu, mở rộng kiến thức.

j


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
9#6$.+ ,%09KJ9+
'/+(9L:@+5:!
%0!:F+ ,+'(59F>!
;9#(> %0J9F;;/N
. !#,/NMF,'%
+D::!:-N!%0$9F,5k
.O/+ ,9K%
?C+(9L::-59";/N
.5!,#!\9:!:-0lN!$:!%0!-
9;: 9F>!!,#!9
3:!:-!"/&(:!+ ,09m

:!:-%0!P#+ ,9K%(+!0gE!
+ ,/G"G!A/"5
2. Bài tập có thể là điểm khởi đầu để dẫn đến kiến thức mới.
MG+:!90g+77;]%09 F0$2
GPI6$.+P9;-P
:!!
3.Giải bài tập vật lý rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo, vận dụng lý thuyết vào thực
tiễn, rèn luyện thói quen vận dụng kiến thức khái quát.
3:!:1F!"'19;^$+D<(
+D6:1$ .O(^$'_:+ ,+
'9K:99;'$ 9G/.O
4. Giải bài tập là một trong những hình thức làm việc tự lực cao của học sinh.

+:!!.5!-9G+/9A(.
6$.F:!:(+;!!F+ :%0N9
X$/%09!;<...(-+5
9!;
5. Giải bài tập góp phần làm phát triển t duy sáng tạo của học sinh.

n


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
?G:!:1+BX#!#:F+
,9K%CN!)*%0$0#bIF
:!-(:!-
6. Giải bài tập vật lý là một phơng tiện để kiểm tra mức độ nắm vững kiến
thức của học sinh.

o_:!;!#9,9JF+ ,
/%0N!9%09-6
II.Phân loại bài tập vật lý
Sơ đồ phân loại bài tập vật lí
1. Phân loại theo phơng tiện giải
2. Phân loại theo mức độ


chơng II. các giải pháp thực hiện

Bài tập vật lí
3:!
9)L
3:!-

3:!
9Lp
3:!
9L-
3:!-

3:!.
9
p
3:!
-
p
q
3:!0#3:!E!3:!:!
Bài tập vật lí



Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
khảo sát thực tế.
tổ chức chuyên đề.
Hớng dẫn học sinh học tập vật lí ở nhà .
kiểm tra Đánh giá chất lợng.
I. khảo sát thực tế.
1. Thực trạng trớc khi thực hiện đề tài.
P+.9G'#$4>('5;9EP
9)!:$[
=b0&%0%:-(+:!:-
_>NN9LP(;A_
@5$>
_(.#;0&$0[
rS%0!"!!E'9;:!:-
rS%0 :+ ,(9L::-
rMN"50+PA+>
P]%0:!$$:!s9I"5:
-4P![n(q(Ut(]9 %0+9G+E0(4
+ ,@^+D<:!:-
2. Số liệu điều tra trớc khi thực hiện đề tài.
P+.9G9K +;+09&P%04
P![Vu(U/>H0&:!"",P,9
+ ,4Q+&P!m '90[


Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu - Kém

Th v Th v Th v Th v
V3 Wa d d j fa(q fq jd ff Wj(W
U3 WU d d n fj(V cf jj(W ff cU(U
U


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
III.Tổ CHứC CHUYÊN Đề.
MJF+ ,(9;+D<&:!:-
9Ci%0!JF!"!!@5$>(!
+D<!#9#:!5:$9;N!%0JF!"
!!:!:-(<%$9K+ !PE$E
,%0%$9ề H ớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật
lí - THCS .
$9G$W(P]%0[
Trình tự giải một bài tập vật lí.
Hai phơng pháp suy luận để giải các bài tập vật lí.
áp dụng phơng pháp giải bài tập vật lí vào một số bài tập cơ bản.
1. Trình tự giải một bài tập vật lí.
- `"!!:!:-!G$ &[9-$A
/:!(:!(59/_($!A
P:!:-@F;
=>+:!:-A._5.09$[
1.1.Hiểu kỹ đầu bài.
=b%+DA[:!5w5F+w5!5w
=J9AH8+1F9K'P9; F+
x0&(9E9"LF+&s A t
=l5( :!'9 5lI A!l59;

O9#9G?&JlNB6-&5lAYF+
A5
1.2. Phân tích nội dung bài tập, lập kế hoạch giải.
=50.FF sxtF9y sF+t
=M 59. !&$5;!670&
:!!9; !5&$
=`6$.9.+ G+ #
1.3. Thực hiện kế hoạch giải.

V


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
=%5.!_9;. /.+ (+
I!:!!,#!
=.x:!7!-0&%(9#0&I5%M
P]%0'_APHFB$LH0&/
9#;,&8
=m-H0&(!N19FL0&/+ '9G1
2
1.4. Kiểm tra đánh giá kết quả.
=m;#L0&/+ '[?9N+w50w?!8!P.
+w
=m;#!7!-[;8!7!-x8
C0&9;- BA679P/+ '!7!-
=M 9G+(!-(5+(99 8+
'9m;6_C9>J"+
2.Hai phơng pháp suy luận để giải các bài tập vật lí.

Z7G-/$(+:!:-(>>8
!"!!!-!"!!E!
2.1. Giải bài tập bằng phơng pháp phân tích.
=_!"!!$(6!9;/0$:9#A5M>
!56_9# $'PF9#:-+
+ 0.$5;OF,",M
/,9#A5C +B)FF/:!5
,$9!0&/:!M ,CF9#+
59&PQ9#9(A5;,PP9#=
:-+z, 9 +;O99#A
5H
F9#9K 59K96
M:$@;_!"!!$(P!-:!!,
#!F:!9"").F'$J5>A

fd


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
:!9"$X95A>/:!!,#!

-K$8!"!!!-9;:!0[
Đề bài: Ng ời ta dùng một loại dây hợp kim đồng có tiết diện 10 mm
2
và có điện trở suất là 0,4.10
-4

m để làm một lò sởi điện sởi ấm một gian phòng. Hỏi

cần phải lấy chiều dài của dây dẫn này là bao nhiêu để duy trì nhiệt độ của phòng
luôn luôn không đổi nếu mỗi giờ gian phòng này bị mất một nhiệt lợng bằng 2 970
000J qua các cửa sổ và các bức tờng. Biết nguồn điện cung cấp cho lò sởi có điện
áp là 220V.
Hớng dẫn giải:
=b#A549$G/$!+5&F
G/$]P9#+
= H&9/!C+9E5Q>
C04!!H!C9MC04
!"9"P9<C04b<#!94
/$!+9)b4$#G/$'9L
a.M %G/$(94/${(940/


/T(5G/$]P94/H
,[
R
=

l
S

\[
.R S
l

=
sft
b.;,/G9#P 994{
/$b4$9HB0&/9 |P>9C9}'

$[
U
R
I
=
sct
c.b#P >9C9}5P9#+
H9L:~H,;O<uC99K
89L:~sct:$&F}u[
u}|

ff


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
9>C9#$'$zX90$[
.
A
I
U t
=
sWt
d.,(9<-b<$"9"P
RC9!sP!C9t
>_;,[
Ru sat
4 !/;,sat(9#9G9K 3$>A$
;,0;,P, 9AX;,&;,9A[

=$satsWt9[
.
Q
I
U t
=
sWt

=
$sWt

sct9[
2
.U t
R
Q
=
sct

=$sct

sft9
2
. .
.
U t S
l
Q

=

sft


=$9#HL0&/Nsft

rP[|ccd
fWndd0
Tfd
c
fdfd
=a

c
RcVqdddd

d(afd
=a



r9[

2 4
4
220 .3600.1,5.10
220( )
2970000.0,4.10
l m



= =
=:$G$!+9)ccd
2.2 Giải bài tập bằng phơng pháp tổng hợp.
_!"!!$(0$:+J9AX9#A5J
9AX9#9K \8,9#$
P9# (9A9 ,&89B9#=
9#A5
_!"!!E!(:!-;0[

fc


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
a.&9!C+9E5C9
'C04>9s49$f>t!HR
!C9>9
_9L:=h_6"5
R}
c
{ sft
9{94/$]/C04(}>9C9'C04
b._9L:~([
U
I
R
=
sct
c.M94/$]#!+-P/$]

_,[
l
R
S

=
sWt
9

940(
l
G/$](T /$]
d.$;,sctsWt;,sft(9[
2
.
.
U t
Q
l
S

=
sat
=X9N[
2
. .
.
U t S
l
Q


=
sft

=$9#HL0&/N(9[

2 4
4
220 .3600.1,5.10
220( )
2970000.0,4.10
l m


= =
=:$G$!+9)ccd
M:$8!"!!E!(@59G/$C04
+8!"!!!-
M5(++o:-9G!8!=
"!![!-E!`7!J9AH!-9G+
/:!9;;99G`0.E!+^_$9;+;#
,99N9J/0.!-9G+$&:!9+ #(!
90!-:-/:!E!FF+9KP
F'$::-9K (P6$.9>+ '&8

fW


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-

THCS
M:$;'5:!:-9K8!"!!
!-=E!
IV.áp dụng phơng pháp giải bài tập vật lí vào một số bài tập cơ bản.
Bài toán 1.
3i'A9)+&f+99 fdd

?
80J+&jdd9.c+P4cd

?3i'0.9EP=
>59&8/P
3 /9)(0J(PA[

f
WUd+mz
c
and+mz
W
acdd+m
Hớng dẫn giải:
* Tìm hiểu các điều kiện đã cho của bài.
=J[

f
f+
- Khối lợng của quả cầu đồng thau,
f
WUd+m
thùng sắt và nớc.

f
fdd

?
- Nhiệt độ ban đầu của quả cầu đồng
c
jddd(j+
thau, thùng sắt và nớc.
c
and+m
- Nhiệt dung riêng của chất cấu tạo
c
cd

?
nên các vật.
W
c+

W
acdd+m

W

c
w
* Phân tích bài toán.
=Đây là bài toán trao đổi nhiệt của một hệ vật (gồm 3 vật). Điều quan trọng
phải hiểu rằng bài toán yêu cầu tìm nhiệt độ cuối cùng của nớc, nhng cũng là nhiệt độ
chung của hệ khi kết thúc quá trình trao đổi nhiệt. Để giải bài toán này cần áp dụng

phơng trình cân bằng nhiệt:
Q
toả ra
=Q
thu vào

fa


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
- Do vậy phải xác định đợc những vật nào là vật toả nhiệt, những vật nào là vật
thu nhiệt, viết đợc công thức tính nhiệt lợng toả ra vào hay thu vào của các vật:
Q = mc

t
-Với lu ý rằng trong bài toán này nhiệt độ ban đầu của hai vật thu nhiệt
( thùng sắt và nớc) là bằng nhau( t
2
= t
3
).
- Trên cơ sở phơng trình cân bằng nhiệtvừa lập đợc kết hợp với dữ kiện đã cho
của bài toán để suy ra đại lợng cần tìm (t).
*Bài giải.
=M'AH9)+#9Xfdd

?9


?
s9+Ht[
Q
1
= m
1
.c
1
(t
1
t)
=M80JsR
c
tPsR
W
t9;<9Xcd

?9


?[ Q
2
= m
2
.c
2
(t t
2
) sft
Q

3
= m
3
.c
3
(t t
2
) sct
=á!!"5H[
R
f
R
c
rR
W
sWt
Xsft(sctsWt


f

f
s
f
et
c

c
se
c

tr
W

W
se
c
t


t ( m
1
c
1
+ m
2
c
2
+ m
3
c
3
) = m
1
c
1
t
1
+ ( m
2
c

2
+ m
3
c
3
) t
2



t
1 1 1 2 2 3 3 2
1 1 2 2 3 3
( )m c t m c m c t
m c m c m c
+ +
+ +
=$9#HL0&/N9[
t =
1.380 (0,5.460 2.4200).20
19,2( )
1.380 0,5.460 2.4200
o
C
+ +

+ +
=:$9&8/PfV(c

?

Bài toán 2.
994[{
f
a

{
c
n

M !B89
4{
f
590Pfd!N->A 9;90P
+[
?B8{
f

\8{
f
& !{
c


fj


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
\8{

f
00{
c

s3 +0.>#99 +
9Et
Hớng dẫn giải:
* Tìm hiểu các điều kiện đã cho của bài.
- Cho biết giá trị của hai điện trở.
- Thời gian đun sôi nớc khi chỉ dùng điện trở R
1
.
=J[ {
f
a

z{
c
n


f
fd!N

c
w

W
w+{
f

{
c


a
w+{
f
{
c

* Phân tích bài toán.
-Bài toán này xuất phát từ định luật Jun-len xơ với biểu thức:
Q =I
2
.R.t (1)
trong đó nhiệt lợng mà nớc thu vào bằng nhiệt lợng do các điện trở toả ra.
- Theo điều kiện đầu bài thì nếu sử dụng biểu thức (1) của định luật Jun-len xơ,
thì việc giải bài toán rất phức tạp hoặc không thực hiện đợc. Vậy ở bài toán này mối
liên hệ giữa các đại lợng để tìm cấu trúc công thức rất quan trọng, đóng vai trò quyết
định đến sự thành công.
- Nh ta đã biết từ công thức (1). Ta có thể viết đợc một số biểu thức tơng đơng
trên cơ sở mối liên hệ của một số đại lợng trong công thức với các đại lợng khác, để
việc tính toán không làm bài toán phức tạp.
Thật vậy: vì U = I.R nên (1)

Q = U.I.t (2)
mặt khác theo định luật Ôm: I =
U
R
nên (2)


Q =
2
.
U
t
R
(3)
- Từ đây nên chọn công thức nào để giải bài toán, điều này đòi hỏi sự nhanh
nhạy, suy diễn cao.
Nếu chọn (2) thì vẫn còn đại lợng I cha biết, do đó chọn công thức (3)
- Cần biểu diễn các đại lợng cần tính.

fn


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
+ Giá trị điện trở của ấm trong 4 trờng hợp:
1/ R = R
1
2/ R = R
2
3/ R = R
1
+ R
2
4/
1 2

1 1 1
R R R
= +
hay R =
1 2
1 2
.R R
R R+

-Với chú ý rằng nhiệt lợng mà dây điện trở của ấm toả ra trong 4 trờng hợp là
nh nhau.
- Hiệu điện thế trong các trờng hợp là không đổi.
* Bài giải.
=%>90Pa>!A[
f
(
c
(
W
(
a

=\+0.>A9;90PH
$94/
=á!,[ Q =
2
.
U
t
R

(Theo công thức (3) )
>![
?B8${
f
[ R
f

2
1
1
U
t
R
sft
?B8${
c
[ R
c

2
2
2
U
t
R
sct
Xsftsct


2

1
1
U
t
R

2
2
2
U
t
R



2
2 1
1
6
.10 15( )
4
R
t t ph
R
= = =
m8{
f
& !{
c
[ R

W

2
3
1 2
U
t
R R+
sWt
XsftsWt

2
1
1
U
t
R

2
3
1 2
U
t
R R+


1 2
3 1
1
4 6

.10 25( )
4
R R
t t ph
R
+
+
= = =
m8{
f
00{
c
[

fq


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
R
a

2
4
1 2
1 1
U t
R R


+


sat
Xsft(sctsat


4 1 2
1 1 1
t t t
= +




1 2
4
1 2
.
10.15
6( )
10 15
t t
t ph
t t
= = =
+ +
v. Hớng dẫn học sinh học tập vật lí ở nhà.
R. #$:-4>S?T(:$PN/"
5:-S?TA +I- :!(F>

/ %P!#(%0/$ !+ ,G-$
"I:!9"0& %Bf A9&P
+&P!n(q(Uc A9&PP!VM:$+9/>9;
4+ ,@^$+D<:!
%0\9#E,$9G5F!!&
9;^$+D<:!%09;%0;>6$9
$G#:!+(@ !6NP#:!-
4(9;X9%0;:#
X#:!9[ H ớng dẫn học sinh học tập vật lí ở nhà.
%0.%412PGI*
M %4/%09E,&0lN!_^$'_
..(N!_JF,(+D<(+D6M#
%:!4/%0+9'&0l_'_x
(9J9&P./5]9 G'_
649 %:!
?%:!/%04F9I9;0[
r >J(+0.P]. !/
(I89$-%0!.5
(.+;5
r?$9.A._,N(A<./%
0

fU


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
r\OL!&4#+
?;'5%:!/%04)9#[

P !P#F9G9K%4P!09^$0#Q
9#;
%:!/%04!!AP#$%P!
/5:$A!<,55 !+ ,/%
0_F-E0!)9K%
[,0+(l5
+#$GA9G9A0$2%0:!
4?-&9%:!/%
0'$:Il(>9%0;..'$ :!
+;F:!+(59K0.xL4:!O%0
&:!4+FBN!_JF,9K%
@^$+D<(+D6A (CN!_xL&
!+ ,P5 #F!)($:!0
#"04+ ,9K%A!%0FF
$ &xL !,P?:$P99 !
-.(..9&PF,P
;:!G%0HG5,[
r:!>$9A>
r:!0 %
r:!_&:!Tm(T3(0+
r:!_#(_$9G
!!'%F9;9P]%4
+ 'AF!!+;(9(+-+L!>!8!
[
rm;4(4:!
r?9;+$ +-F%0G&JI$;
%:!(
VI. Kết quả thực hiện.

fV



Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
XP]%0!"!!:!:1(<
%cddVecdfd$90&%09K:#
:!(%0+<$&"(+D<:+ ,
:!&"(#"
?;'+0%00+ H ớng dẫn học sinh ph-
ơng pháp giải bài toán Vật lý - THCS9+ '0[
Kết quả so sánh đối chứng.
m '+0P+.9G
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu - Kém
Th v Th v Th v Th v
V3 Wa d d j fa(q fq jd ff Wj(W
U3 WU d d n fj(V cf jj(W ff cU(U
m '+00+.9G
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu
Th v Th v Th v Th v
V3 Wa n fq(n fc Wj(W fW WU(c W U(U
U3 WU j fW(c fU aq(a fc Wf(q W q(V
R009&,+ '$B9;[m(i<(9;$
;[
=b&PP!V[i<fq(vzm<cdnvz cn(jv
=b&PP!U[i<fW(cvzm<Wf(jvz cd(Vv
C- kết luận.
I. bài học kinh nghiệm.
'5#$:-4>S?T5%
0!"!!(+D<:!:- 0,A (9;X9N!_

90(4F+ ,"/(:&+ ,
. (!;<.$_(!!A(
;[

cd


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
rN!%0'_!-9A(59
:-6$0+5P
r:!AP%0Gs ;
tb;+--0.,N(0$%:!%0^'_5C>
$:-
rmJ0%0JJ+ ,E+?:$
:!:-/%0P:'
b;99G$[
=A.)*!$(>6$
9E(N+P9)!
=MJF"5!%
=AP]%0,+D+ ,AP9;
:!(P#+ ,"(+ ,4(A,+D!"!!
:!09:!_&XO9 +(00#
:!9;+J0+ ,"049%0.5
5+D<:!
$0&+9KN9X. ''
5#$:-4>S?T(@+N9=
0+.9G$
II. Kết luận chung.

\#$%H!!A'%9;5>9
P(0#(-P6K$!;\:$!"!!#$%
!.9,<:,(!;(,.
%!"!!#$%0%0JF,(+D<(+D6
:,.O
bI:-+%.9Ci!$9-
-.(9:!0#/%0'52,?-5:$
.%!"!!#$%:-(>A<,!"!!
9I8/+%$#9:,/%0"046!

cf


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
T>,5;(90.'N!9*/
>@E$9K.[ H ớng dẫn học
sinh phơng pháp giải bài tập vật lí Cấp THCS P&[!;<
.$^$+D<(+D6%0%:!:-
MH(!!A

$5G+>(@55. :,/%
049L!""<.#(.9G
$J++i 0m-9)-#9)
!(9E!19;N!"$
III. Kiến nghị.
b;!8!P9EP!"!!#$%$(9)>#9G+
%#$_!hKb#A[
=E,G$9G#$.4>#9G+

S?T%:!N+H!#$%&"
=E,#$.%+&U=VQA 9;>F
:!^$+2<:!%0
Tôi xin trân trọng cảm ơn !

cc


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
Tài liệu tham khảo
- Phơng pháp giảng dạy vật lí. - NXB Giáo dục.
- SGV Vật lí 8, 9. - NXB Giáo dục.
- SGK Vật lí 8, 9. - NXB Giáo dục.
- Hớng dẫn làm bài tập và ôn tập vật lí 8, 9. - NXB Giáo dục.
- Bài tập Vật lí THCS. - NXB Đại học Quốc gia TP HCM
- Bài tập Vật lí chọn lọc dành cho học sinh THCS. (PTS
Vũ Thanh Khiết - PTS Vũ Thị Oanh - Nguyễn Phúc Thuần.)

cW


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS
Mục lục
Nội dung Trang
A Phần mở đầu
3

I Lý do chọn đề tài.
3
II Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
4
III Mục đích nghiên cứu.
4
IV Đối tợng - phạm vi- thời gian nghiên cứu.
5
V Nhiệm vụ nghiên cứu.
5
VI Phơng pháp nghiên cứu.
5
B Nội dung đề tài
6
CH- I Cơ sở lí luận
6
I Mục đích hớng dẫn học sinh pp giải bài tập vật lí
6
II Phân loại bài tập vật lí
7
CH- II Các giải pháp thực hiện
9
I Khảo sát thực tế
9
II Tổ chức chuyên đề
10
IV áp dụng pp giải bài tập vật lí vào các bài tập cơ bản
12
V Hớng dẫn học sinh học tập vật lí ở nhà
17

VI Kết quả thực hiện
23
C Kết luận
24
I Bài học kinh nghiệm
25
II Kết luận chung
27
III Một số kiến nghị
8


ca


Hớng dẫn học sinh phơng pháp giải bài tập Vật lí
-
THCS

cj

×