Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.46 KB, 6 trang )

Phòng GD&Đt huyện bắc sơn Kiểm tra học kì II
Trờng PTDT THCS nội trú Môn Toán lớp 6( Thời gian làm bài 90 ph út)
Họ và tên:
Điểm
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất :
Câu1.Trong các phân số
7
2
;
7
3
;
7
2
;
7
3
phân số nhỏ nhất là:
A.
7
2
; B.
7
3
; C.
7
2
; D.
7
3


Câu 2.Khi đổi phân số
8
45
ra hỗn số ta đợc kết quả là:
A.
8
3
6
; B.
8
4
5
; C. -
8
5
5
; ; D. -
8
3
6
;
Câu 3.Nếu
0
65=xOy
;
0
100=xOz
và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì
yOz
bằng:

A.
0
35
; B.
0
165
; C.
0
100
; D.
0
65
Câu 4.Kết quả rút gọn phân số
80
24
đến tối giản là:
A.
10
3
; B.
20
6
; C.
10
6
; D.
10
3
Câu 5.Nếu tia Oy là tia phân giác của góc xOz và
0

40=xOy
thì số đo góc xOz bằng:
A.
0
20
; B.
0
40
; C.
0
80
; D.
0
160
Câu 6.Biết
5
4
của một số là 20. Số đó là:
A.25 ; B.16 ; C 25 ; D.24
II.Phần tự luận(7,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm).Thực hiện phép tính:
a)M=
7
3
.
+
11
2
11
2

.
+

7
4
2
11
; b) N=
+
7
6
8
5
:5-
16
3
.
2
)2(
;
Bài 2(3,0 điểm) Cuối học kì I khối 6 của trờng có 60 học sinh đợc xếp hạnh kiểm gồm 3
loại:tốt,khá và trung bình.Số học sinh có hạnh kiểm tốt chiếm
5
3
số học sinh cả khối,số
học sinh có hạnh kiểm khá chiếm 30%số học sinh của khối.
a)Tính số học sinh đợc xếp hạnh kiểm mỗi loại của khối 6.
b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của khối.
Bài 3(2,0 điểm)Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
00

60,120 == xOzxOy
.
a)Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?Vì sao?
b)Tính số đo góc zOy.Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không?
Bài làm





……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
§¸p ¸n - BiÓu ®iÓm chÊm
Bµi KiÓm tra häc k× ii M«n to¸n líp 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D C A
II.Phần tự luận(7,0 điểm)
Bài 1.a) M=
7
3
.
+
11
2
11
2
.
+

7
4
2
11
=
11
2

.(
3 4
1
7 7

+ +
) ( 0,5 điểm)
=
2
.0
11

=0 (0,5 điểm)
b) N=
+
7
6
8
5
:5-
16
3
.
2
)2(
=
+
7
6
4

3
8
1

=
+
56
8.6
56
14.3
56
7.1

( 0,5 điểm)
=
56
42748 +
=
56
13
( 0,5 điểm)
Bài 2. a)-Số học sinh xếp hạnh kiểm loại tốt là:

3660
5
3

(học sinh) ( 0,75 điểm)
-Số học sinh xếp hạnh kiểm loại khá là:


18%3060

(học sinh) (0,75 điểm)

-Số học sinh xếp hạnh kiểm trung bình là:
60-(36+18)=6 (học sinh) (0,5 điểm)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của
khối 6 là:
%10%100
60
6

(1,0 điểm)
Bài 3. a) Do hai tia Oy và Oz cùng nằm trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox

)12060(
00
<< xOyxOz
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (1,0 điểm)
b)Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên
xOyzOyxOz =+
hay
00
12060 =+ zOy
,suy ra
000
6060120 ==zOy
(0,5 điểm)

xOyzoyxOz ==

2
1
nên tia Oz là tia phân giác của góc xOy. (0,5 điểm)
Trờng THCS Thợng Hoá
Họ và tên:
Lớp
Số báo danh.
Kiểm tra học kì II
Môn Toán lớp 6
Thời gian 90 phút
Giáo viên coi thi
1,
2,.
Mã đề 02
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất : Điểm
Câu1. Kết quả rút gọn phân số
80
24
đến tối giản là:
A.
10
3
; B.
20
6
; C.
10
6
; D.

10
3
Câu 2. Biết
5
4
của một số là 20 .Số đó là:
A.25 ; B.16 ; C 25 ; D.24
Câu 3. Nếu tia Oy là tia phân giác của góc xOz và
0
20=xOy
thì số đo góc xOz bằng:
A.
0
20
; B.
0
40
; C.
0
80
; D.
0
160
Câu 4. Trong các phân số
7
3
;
7
2
;

7
3
;
7
2
phân số nhỏ nhất là:
A.
7
3
; B.
7
2
; C.
7
3
D.
7
2
;
Câu 5. Khi đổi phân số
8
45
ra hỗn số ta đợc kết quả là:
A.
8
3
6
; B. -
8
5

5
; ; C. -
8
3
6
; D.
8
4
5
;
Câu 6. Nếu
0
65=xOy
;
0
100=xOz
và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì
yOz

bằng:
A.
0
165
; B.
0
100
; C.
0
35
; D.

0
65
II.Phần tự luận(7,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm).Thực hiện phép tính:
a) M=
7
3
.
+
11
2
11
2
.
+

7
4
11
2
1
b) N=
+
7
6
8
5
:5-
16
3

.
2
)2(

Bài 2(3,0 điểm) Cuối học kì I khối 6 của trờng có 60 học sinh đợc xếp hạnh kiểm gồm 3
loại:tốt,khá và trung bình.Số học sinh có hạnh kiểm tốt chiếm
5
3
số học sinh cả khối,số
học sinh có hạnh kiểm khá chiếm 30%số học sinh của khối.
a)Tính số học sinh đợc xếp hạnh kiểm mỗi loại của khối 6.
b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của khối.
Bài 3(2,0 điểm)Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
a)Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?Vì sao?
b)Tính số đo góc zOy.Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không?
Học sinh không viết vào đây

Học sinh không viết vào đây













































Phòng giáo dục và đào tạo minh hoá
Trờng Trung học cơ sở thợng hoá
Đáp án - Biểu điểm chấm
Bài Kiểm tra học kì ii Môn toán lớp 6
Mã đề 02
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A B A B C
II.Phần tự luận(7,0 điểm)
Bài 1.a) M=
7
3
.
+
11
2
11
2
.
+

7
4
11
2
1
=
11

2
.(
7
4
7
3
+

)
11
13
+
( 0,5 điểm)
=
11
13
11
2
+

=
11
11
=1 (0,5 điểm)
b) N=
+
7
6
8
5

:5-
16
3
.
2
)2(
=
+
7
6
4
3
8
1

=
+
56
8.6
56
14.3
56
7.1

( 0,5 điểm)
=
56
42748 +
=
56

13
( 0,5 điểm)
Bài 2. a)-Số học sinh xếp hạnh kiểm loại tốt là:

3660
5
3

(học sinh) ( 0,75 điểm)
-Số học sinh xếp hạnh kiểm loại khá là:

18%3060 =ì
(học sinh) (0,75 điểm)
-Số học sinh xếp hạnh kiểm trung bình là:
60-(36+18)=6 (học sinh) (0,5 điểm)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của
khối 6 là:
%10%100
60
6

(1,0 điểm)
Bài 3. a) Do hai tia Oy và Oz cùng nằm trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox

)12060(
00
<< xOyxOz
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (1,0 điểm)
b)Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên
xOyzOyxOz =+

hay
00
12060 =+ zOy
,suy ra
000
6060120 ==zOy
(0,5 điểm)

xOyzoyxOz ==
2
1
nên tia Oz là tia phân giác của góc xOy. (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×