Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bài tập về oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.49 KB, 8 trang )

Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
Trờng THPT Chuyên Hng Yên
Họ và tên học sinh
Lớp 11 Tin.
bài kiểm tra hóa hữu cơ 11
phần dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 90 phút
Thứ ngày tháng 3năm 2009
Điểm
Đề 1
Chọn một đáp án phù hợp với yêu cầu đề bài
1.Trong dãy đồng đẳng của rợu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nớc tăng
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nớc giảm*
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nớc tăng
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nớc giảm
Hãy chọn đáp án đúng.
2.Đốt hết 6,2g rợu Y cần 5,6 lít O
2
(đktc) đợc CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ
3:2:
22
=
OHCO
VV
Công thức phân tử của Y là công thức nào:
A. CH


4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2*
D. C
3
H
8
O
2
3. X v Y l 2 ng phõn cú CTPT C
4
H
8
O. X cú mch h v phn ng vi Na gii phúng H
2
. Y cú phn ng
trỏng gng. S cht cú th cú ng vi X , Y ln lt l:
A. 3 v 2 B. 4 v 3 C. 5 v 2* D. 5 v 3
4. Kt lun no sau õy l sai:
A. Trong phõn t ancol, liờn kt C-O v O-H u b phõn cc v phớa nguyờn t O nờn c 2 liờn kt
u b ct t to thnh nc.
B. Khi un núng C

2
H
5
OH vi H
2
SO
4
c núng cú th to ra hn hp gm CO
2
+ SO
2
+ H
2
O.
C. Vỡ phõn t ancol cú nhúm OH nờn khi tan vo nc phõn ly thnh ion OH *
D. Mc dự ancol tỏc dng c vi Na to ra H
2
nhng ancol khụng phi l a xớt.
5.Chn phng phỏp nhanh nht ú phõn bit etanol v glixerol:
A. Cho Na tỏc dng vi 2 cht, cht no to ra khớ hidro nhiu hn l giixerol.
B. Ly lợng 2 cht cựng s mol, cho tỏc dng vi Na d, cht no to ra khớ H
2
nhiu hn l
glixerol.
C. un núng 2 cht vi H
2
SO
4
c 170
o

C, Sn phm ca cht no lm mt mu dung dch nc
tham thỡ cht ban u l etanol.
D. Cho 2 cựng tỏc dng vi Cu(OH)
2
cht no to ra dung dch mu xanh lam l glixerol.*
6.Cho 15,2 gam hn hp k tip nhau trong dóy ankanol tỏc dng ht vi Na thu c 3,36 lớt khớ H
2
(ktc).
Hi cp ancol no sau õy phự hp vi d kin ú:
A. Metanol v etanol. B: Etanol v propanol.*
C. Metanol v propanol. D. Propanol v butanol.
7.Chn phn ng ỳng nht sau õy chng t phenol l axit yu?
A. C
6
H
5
OH + Na. C. C
6
H
5
OH + NaOH.
B. C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
D. C

6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O.*
8.X l hirocacbon cú 92,31%C v 7,69% H. T khi hi ca X so vi hidro l 39. Cho X tỏc dng vi Clo
cú bt Fe lm xỳc tỏc thu c cht X
1
. Thu phõn X
1
bng dung dch NaOH c nhit cao v ỏp sut
cao, sau ú axit hoỏ dung dch c cht X
2
kt ta trng. Cho X
2
tỏc dng vi dung dch brom to ra cht
X
3
. Mt khỏc, cho X
2
tỏc dng vi hn hp gm HNO
3
c + H
2
SO
4
c to ra axit picric. Hi X

3
l cht no
sau õy:
A. C
6
H
6
. B. C
6
H
2
(OH)Br
3
. * C. C
6
H
4
(OH)Br D. C
6
H
3
(OH)Br
2
.
9.Dn chng no sau õy l sai khi chng minh phenol l axit yu.
A. Hũa tan c Al
2
O
3
. B. Phn ng c vi CH

3
COONa to ra CH
3
COOH.
C. Tan trong dung dch Na
2
CO
3
to ra bt khớ. D. Cỏc dn chng A, B, C u sai.*
10.Cho 47 gam phenol tỏc dng vi hn hp gm 200 gam HNO
3
68% v 250 gam H
2
SO
4
98%. Hiu sut
90%. Tớnh khi lợng a xớt picric to thnh.
A. 114,5 gam. B. 103,05 gam*. C. 121,8 gam. D. 51,25.
11.Tỡm nh ngha ỳng (cho di õy) v ancol:
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
A. ancol l t s khi lợng ca ancol so vi khi ancolg ca nc cựng th tớch.
B. ancol l s gam ancol trong 100 gam dung dch ancol.
C. ancol l s ml ancol trong 100 ml dung dch ancol.*
D. L s ch nhit sụi ca ancol.
12.Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, ngời ta chọn một hiđrocacbon nào sau đây?
A. CH
4
B. CH
3
CH

2
CH
3
C. CH
3
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3*
13.Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào?
A. H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5

OH* B. H
2
SO
4
> C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > H
2
SO
4
D. CH

3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5
OH > H
2
SO
4
14. Ancol thm l gỡ. Chn nh ngha ỳng trong cỏc cõu cho di õy:
A. Ancol thm l hp chất hu c m phõn t cú cha vũng benzen.
B. Ancol thm l loi ancol m phõn t cú nhúm OH liờn kt vi vũng benzen qua on mch
nhỏnh.*
C Ancol thm l loi ancol m phõn t cú nhúm OH liờn kt trc tip vi vũng benzen.
D.Ancol thm l loi ancol cú nhiu nhúm OH liờn kt vi vũng benzen.
15.Mt ancol X mch h cú cụng thc C
3
H
8
O
2
Hi dựng cht no nhn bit X?
A. Cho X tỏc dng vi CH
3
COOH. B. Cho X tỏc dng vi Na.
C Cho X tỏc dng vi Cu(OH)

2
* D. Cho X tỏc dng vi CuO.
16.T 1 tn khoai cú cha 20% tinh bt, sn xut c 100 lớt ancol etylic nguyờn cht cú D = 0,8 g/ml.
Tớnh hiu sut ca quỏ trỡnh sn xut.
A. 60%. B. 78,2%. C 100%. D. 70,4%*.
17.Cõu no sau õy l ỳng khi phỏt biu quy tc Zai-xep:
A. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s tỏch cựng vi nguyờn t H liờn kt vi
bt k nguyờn t C no trong mch.
B. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C u mch.
C. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C bc thp hn.
D. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C bc cao hn.*
18.Cho 0,05 mol cht X tỏc dng ht vi d.dch Br
2
thu c cht hu c Y ( cha 3 nguyờn t ) ; khi lng
dung dich Br
2
tng lờn 2,1 gam . Thy phõn cht Y c cht Z khụng cú kh nng hũa tan Cu(OH)
2
.
Cht X l
A xiclopropan* B propen C ancol etylic D axit fomic
19.Cho s phn ng : X

Y

phenol + Z ( Z l cht hu c mch h ; mi mi tờn ng vi 1
phn ng ). Cht X cú th l

A axetilen B cumen* C metan D etan
20.Phn ng no (cho di õy) khụng c dựng chng minh kt lun sau:
Phn ng hoỏ hc ca ancol xy ra ch yu nhúm -OH v mt phn nguyờn t H trong gc hidrocacbon.
A. C
2
H
5
OH + 3O
2

đốt

2CO
2
+ 3H
2
O* B. 2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa +H
2

C. C

2
H
5
OH + HBr

ơ
C
2
H
5
Br + H
2
O D. C
2
H
5
OH
o
2 4
H SO đặc; 170 C

C
2
H
4
+ H
2
O
21.Câu nào sau đây là câu không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.

B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
C. Hợp chất R CHO có thể điều chế đợc từ R CH
2
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết .*
22.Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: anđehit propionic (X) ; propan (Y) ; ancol etylic (Z) và đimetyl
ete (T) ở dãy nào là đúng?
A. X < Y < Z < T B. T < X < Y < Z C. Z < T < X < Y D. Y < T < X < Z*
23.Cho 4 chất: bezen; metanol; phenol; anđehit fomic. Thứ tự các hoá chất đợc dùng để phân biệt 4 chất trên
đợc sắp xếp ở dãy nào cho đúng?
A. Nớc brom; dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na; nớc brom
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; nớc brom; Na* D. Na; nớc brom dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na
24.Cho sơ đồ sau:
X


+
2
Cl
Y

+
OH
2
Z

+
CuO
T

+
OAg
2
G (axit acrylic)
Các chất X và Z có thể là những chất đợc ghi ở dãy nào sau đây?
A. C
3
H
8
và CH
3
- CH
2
- CH
2

- OH B. C
2
H
6
và CH
2
= CH- CHO
C. C
3
H
6
và CH
2
= CH- CHO D. C
3
H
6
và CH
2
= CH- CH
2
OH*
25.Oxi húa 0,1 mol ancol etylic thu c m gam hn hp Y gm axetandehit , nc v ancol etylic
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
( d ). Cho Na (d) vo m gam hn hp Y , sinh ra V lớt khớ (ktc). Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. giỏ tr ca V l 2,24 B. giỏ tr ca V l 1,12 *
C. hiu sut phn ng ca oxi húa ancol l 100% D. s mol Na phn ng l 0,2 mol
26.Axit cacboxylic X mch h, cha 2 liờn kt trong phõn t. X tỏc dng vi NaHCO
3
(d) sinh ra

n
CO2
= n
X
. X thuc dóy ng ng .
A. no, n B. khụng no, n chc *
C. no, hai chc D. khụng no, hai chc
27.Vinyl axetat c iu ch t phn ng ca axit axetic vi
A CH
2
=CH-OH B CH
2
=CH
2
C CH

CH* D CH
2
=CH-ONa
28. phõn bit 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic cú th dựng
A. Qu tớm B. nc Br
2*
C. ddNaHCO
3
D. Cu(OH)
2
29. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

chức 2hit andêNBrHCM
0

22
t
CuO
OH
OH
263
d
Br


+

Kết luận nào sau đây đúng?
A. M là propen và N là CH
3
CH(OH)CH
2
(OH) B. M là propen và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2
(OH)
C. M là xiclopropan và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2

(OH)* D. M là C
3
H
8
, N là glixerin (glixerol) C
3
H
5
(OH)
3
30.Cho 5,24 gam mi hn hp gm cỏc axớt axetic, phenol, crezol phn ng va vi 60 ml dd NaOH 1M.
Tng khi lng mui thu c sau phn ng l
A. 6,56g* B. 5,43g C. 8,66g D. 6,78g
31.pH ca dd hn hp CH
3
COOH 0,1M(K
a
=1,75.10
-5
) v CH
3
COONa 0,1M l.
A. 4,756* B. 3,387 C. 1,987 D. 2,465
32.Trong phn ng thu phõn sau: CH
3
COOC
2
H
5
+ H

2
O == CH
3
COOH + C
2
H
5
OH. tng hiu sut phn
ng (tng t l % este b thu phõn), ta nờn:
1.Thờm H
2
SO
4
2.Thờm HCl 3.Thờm NaOH 4.Thờm H
2
O .
Trong 4 bin phỏp ny, chn bin phỏp ỳng:
A. 1, 2 B. 3, 4* C. Ch cú 3 D. Ch cú 4
33.Cho hn hp gm 0,1 mol HCOOH v 0,2 mol HCHO tỏc dng ht vi dd AgNO
3
/NH
3
thỡ khi lng Ag
thu c l :
A. 108 gam* B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
34. Hn hp (X) gm metanal v etanal. Khi oxi húa (hiu sut 100%) m (g) hn hp (X) thu c hn hp
(Y) gm hai axit hu c tng ng, cú t khi hi ca hn hp Y so vi hn hp X bng x .Giỏ tr x trong
khong no?
A. 1,45 < x < 1,50 B. 1,26 < x < 1,47 C. 1,62 < x < 1,75 D. 1,36 < x < 1,53*
35. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C

7
H
8
O vừa tác dụng đợc với Na vừa tác dụng đợc với
NaOH là bao nhiêu?
A. 3* B. 1 C. 2 D. 4
36. Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là
số chất có p với Na ; b là số chất có p với NaOH ; c là số chất có p với dd Br
2
; d là số chất có p với AgNO
3
/
NH
3
; E là số chất có p với Cu(OH)
2
trong đk thờng ; Giá trị của a,b,c,d lần lợt là:
A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3* C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2
37. Từ anđehit no, đơn chứcA có thể chuyển hoá trực tiếp thành ancol no B và axit D tơng ứng để điều chế
este E từ B và D. Tỉ số M
E
/ M
A
có giá trị là bao nhiêu ? (M
E
M
A
là khối lợng mol phân tử của E và A).
A. 1. B. 1 / 2 C. 2.* D. 2 / 3.
38.Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử v có cùng số mol. Hỗn hợp

n y tác dụng với H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1,5 v tác dụng với dung d ch AgNO
3
/ NH
3
d tạo ra bạc theo tỉ lệ mol
1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:
A. CH
2
(CHO)
2
v C
2
H
4
(CHO)
2
B. CH
3
CHO v CH
2
=CH-CHO
C. HCHO v (CHO)
2*
D. HCHO v CH
3
CHO
39.Cho các chất: C
6

H
5
-ONa, NaHCO
3
, H
2
(Ni, t
0
), Br
2
trong CCl
4
, P
2
O
5
. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic
là:
C. 2. D. 3. A. 5.* B. 4.
40.Cho 10 gam hn hp 2 axit HCOOH v CH
3
COOH trung ho va 190 ml dung dch NaOH 1M. Nu
cho 10 gam hn hp trờn tỏc dng vi 9,2 gam ru etylic cú xỳc tỏc H
2
SO
4
. Hiu sut phn ng l 90%.
Lng este thu c l:
A. 15 gam B. 13,788 gam* C. 14,632 gam D. 17 gam
41.Mt hn hp X gm 2 axit cacboxylic n chc (A

/
), (B
/
) ng ng k tip. Chia X ra lm 2 phn bng
nhau. Cho 1/2 hn hp X trung ho 0,5 lớt dd NaOH 1M. Cho 1/2 hn hp X vi dd AgNO
3
/NH
3
d cho ra
43,2 gam Ag kt ta. Xỏc nh CTCT v khi lng ca A
/
, B
/
trong hn hp X.
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
A. 9,2g HCOOH; 18g CH
3
- COOH B. 18g CH
3
- COOH; 44,4g C
2
H
5
- COOH
C. 18,4g HCOOH; 36g CH
3
- COOH* D. 36g CH
3
- COOH; 44,4g C
2

H
5
- COOH
42. un núng 1mol axit axetic vi 1 mol ancol etylic trong mụi trng axit trong khong 1 gi c hn hp
cỏc cht hu c X. Cỏc cht hu c trong X l
A. CH
3
COOC
2
H
5
v H
2
O. B. CH
3
COOC
2
H
5
v C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOC
2
H
5

, CH
3
COOH v C
2
H
5
OH. * D. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOH.
43. Benzen không phản ứng với dd Br
2
, nhng phenol lại làm mất màu dd Br
2
nhanh chóng vì :
A. Do ảnh hởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ
dàng cho tác nhân Br
-
tấn công.
B. Phenol có tính axit.
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H
2
CO
3
.

D. Do ảnh hởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ
dàng cho tác nhân Br
+
tấn công.*
44. Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
a. CH
3
COOH b. C
2
H
4
(COOH)
2
* c. CH
2
COOH d. CH
2
(COOH)
2
45. Tớnh khi lng este metyl metacrylat thu c khi un núng 215 gam axit metacrylic vi 100 gam
ancol metylic. Gi thit phn ng húa este at hiu sut 60%?
A. 175 gam. B. 125 gam. C. 200 gam. D. 150 gam. *
46. Có các chất sau: C
2
H
5
OH (A) ; CH
3
CHO (B) ; C
6

H
5
OH ( C ) ; (CH
3
)
2
CO ( D ).
Chất nào không làm nhạt màu dd nớc brom:
a. Cả 4 chất. b. A, B,d c. a d. a,D*
47. Theo danh phỏp IUPAC, ancol no sau õy ó c tờn sai:
A. 3-etyl butan-2-ol CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH(OH)-CH
3
*
B. 2-metyl hexan-1-ol CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH

2
-OH
C. 4,4-imetyl pentan-2-ol CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
D. 3-metyl pentan-2-ol CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH(OH)-CH
3

48. Hp cht X tỏc dng vi Na nhng khụng phn ng vi NaOH, X l cht no trong s cỏc cht cho
di õy ?
A. HOCH
2
C
6
H
4
OH B. C

6
H
5
-O-CH
3
C. p- CH
3
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH*
49. Cho các chất sau đây:
CH
3
CH(OH)CH
2
OH (A) ; HOCH
2
CH
2
CH
2
OH ( B ) ; CH

3
CH(OH)COOH (C)
C
6
H
5
OH ( D ) ; CH
3
CH
2
COOH ( E ) ; CH
3
CH
2
CH
2
OH ( F )
Những chất nào hoà tan đợc Cu(OH)
2
:
a. B,C,D. b. A, B,C,D c. A,C,E* d. A,B,E
50. Cho các câu sau:
A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO liên kết với C hoặc H.
B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa là Ag.
D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT C

n
H
2n
O.
E. Hợp chất có CTPT C
n
H
2n
O là andehit no, đơn chức , mạch hở.
Những câu đúng là:
a. a,b,c,E b. A, B,d c. a,B,D,E d. a,D*
Trờng THPT Chuyên Hng Yên
Họ và tên học sinh
Lớp 11 Tin.
bài kiểm tra hóa hữu cơ 11
phần dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 90 phút
Thứ ngày tháng 3năm 2009
Điểm
Đề 2
Chọn một đáp án phù hợp với yêu cầu đề bài
1.Phn ng no (cho di õy) khụng c dựng chng minh kt lun sau:
Phn ng hoỏ hc ca ancol xy ra ch yu nhúm -OH v mt phn nguyờn t H trong gc hidrocacbon.
A. C
2
H
5
OH + 3O
2


đốt

2CO
2
+ 3H
2
O* B. 2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa +H
2

C. C
2
H
5
OH + HBr

ơ
C
2
H
5

Br + H
2
O D. C
2
H
5
OH
o
2 4
H SO đặc; 170 C

C
2
H
4
+ H
2
O
2.T 1 tn khoai cú cha 20% tinh bt, sn xut c 100 lớt ancol etylic nguyờn cht cú D = 0,8 g/ml.
Tớnh hiu sut ca quỏ trỡnh sn xut.
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
A. 60%. B. 78,2%. * C 100%. D. Khụng xỏc nh c.
3. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

chức 2hit andêNBrHCM
0
22
t
CuO
OH

OH
263
d
Br


+

Kết luận nào sau đây đúng?
A. M là propen và N là CH
3
CH(OH)CH
2
(OH) B. M là propen và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2
(OH)
C. M là xiclopropan và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2
(OH) D. M là C
3
H
8

, N là glixerin (glixerol) C
3
H
5
(OH)
3
4.Oxi húa 0,1 mol ancol etylic thu c m gam hn hp Y gm axetandehit , nc v ancol etylic
( d ). Cho Na (d) vo m gam hn hp Y , sinh ra V lớt khớ (ktc). Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. giỏ tr ca V l 2,24 B. giỏ tr ca V l 1,12 *
C. hiu sut phn ng ca oxi húa ancol l 100% D. s mol Na phn ng l 0,2 mol
5. Benzen không phản ứng với dd Br
2
, nhng phenol lại làm mất màu dd Br
2
nhanh chóng vì :
A. Do ảnh hởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ
dàng cho tác nhân Br
-
tấn công.
B. Phenol có tính axit.
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H
2
CO
3
.
D. Do ảnh hởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ
dàng cho tác nhân Br
+
tấn công.*
6.Cho 10 gam hn hp 2 axit HCOOH v CH

3
COOH trung ho va 190 ml dung dch NaOH 1M. Nu
cho 10 gam hn hp trờn tỏc dng vi 9,2 gam ru etylic cú xỳc tỏc H
2
SO
4
. Hiu sut phn ng l 90%.
Lng este thu c l:
A. 15 gam B. 13,788 gam* C. 14,632 gam D. 17 gam
7. un núng 1mol axit axetic vi 1 mol ancol etylic trong mụi trng axit trong khong 1 gi c hn hp
cỏc cht hu c X. Cỏc cht hu c trong X l
A. CH
3
COOC
2
H
5
v H
2
O. B. CH
3
COOC
2
H
5
v C
2
H
5
OH.

C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH v C
2
H
5
OH. * D. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOH.
8. Cho các chất sau đây:
CH
3
CH(OH)CH
2
OH (A) ; HOCH
2
CH
2

CH
2
OH ( B ) ; CH
3
CH(OH)COOH (C)
C
6
H
5
OH ( D ) ; CH
3
CH
2
COOH ( E ) ; CH
3
CH
2
CH
2
OH ( F )
Những chất nào hoà tan đợc Cu(OH)
2
:
a. B,C,D. b. A, B,C,D c. A,C,E* d. A,B,E
9. Có các chất sau: C
2
H
5
OH (A) ; CH
3

CHO (B) ; C
6
H
5
OH ( C ) ; (CH
3
)
2
CO ( D ).
Chất nào không làm nhạt màu dd nớc brom:
a. Cả 4 chất. b. A, B,d c. a d. a,D*
10. Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
a. CH
3
COOH b. C
2
H
4
(COOH)
2
* c. CH
2
COOH d. CH
2
(COOH)
2
11. Kt lun no sau õy l sai:
A. Vỡ phõn t ancol cú nhúm OH nờn khi tan vo nc phõn ly thnh ion OH *
B. Trong phõn t ancol, liờn kt C-O v O-H u b phõn cc v phớa nguyờn t O nờn c 2 liờn kt
u b ct t to thnh nc.

C. Khi un núng C
2
H
5
OH vi H
2
SO
4
c núng cú th to ra hn hp gm CO
2
+ SO
2
+ H
2
O.
D. Mc dự ancol tỏc dng c vi Na to ra H
2
nhng ancol khụng phi l a xớt.
12.Chn phn ng ỳng nht sau õy chng t phenol l axit yu?
A. C
6
H
5
OH + Na. C. C
6
H
5
OH + NaOH.
B. C
6

H
5
OH + Na
2
CO
3
D. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O.*
13.Cõu no sau õy l ỳng khi phỏt biu quy tc Zai-xep:
A. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C bc thp hn.
B. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C bc cao hn.*
C. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s tỏch cựng vi nguyờn t H liờn kt vi
bt k nguyờn t C no trong mch.
D. Trong phn ng tỏch nc t phõn t ancol, nhúm OH s u tiờn tỏch cựng vi nguyờn t H liờn
kt vi nguyờn t C u mch.
14.Cho 0,05 mol cht X tỏc dng ht vi d.dch Br
2
thu c cht hu c Y ( cha 3 nguyờn t ) ; khi lng
dung dich Br
2
tng lờn 2,1 gam . Thy phõn cht Y c cht Z khụng cú kh nng hũa tan Cu(OH)

2
.
Cht X l
A xiclopropan* B propen C ancol etylic D axit fomic
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
15.Câu nào sau đây là câu không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
C. Hợp chất R CHO có thể điều chế đợc từ R CH
2
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết .
16. Cho các câu sau:
A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO liên kết với C hoặc H
B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa là Ag.
D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT C
n
H
2n
O.
E. Hợp chất có CTPT C
n
H
2n
O là andehit no, đơn chức , mạch hở.

Những câu đúng là:
a. a,b,c,E b. A, B,d c. a,B,D,E d. a,D*
17. Theo danh phỏp IUPAC, ancol no sau õy ó c tờn sai:
A. 3-etyl butan-2-ol CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH(OH)-CH
3
*
B. 2-metyl hexan-1-ol CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
C. 4,4-imetyl pentan-2-ol CH
3
-C(CH
3
)

2
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
D. 3-metyl pentan-2-ol CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH(OH)-CH
3

18. Từ anđehit no, đơn chứcA có thể chuyển hoá trực tiếp thành ancol no B và axit D tơng ứng để điều chế
este E từ B và D, Tỉ số M
E
/ M
A
có giá trị là bao nhiêu ? (M
E
M
A
là khối lợng mol phân tử của E và A).
A. 1. B. 1 / 2 C. 2.* D. 2 / 3.
19. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng đợc với Na vừa tác dụng đợcvới

NaOH là bao nhiêu?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
20.Cho hn hp gm 0,1 mol HCOOH v 0,2 mol HCHO tỏc dng ht vi dd AgNO
3
/NH
3
thỡ khi lng Ag
thu c l :
A. 108 gam* B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
21.
pH ca dd hn hp CH
3
COOH 0,1M(K
a
=1,75.10
-5
) v CH
3
COONa 0,1M l.
A. 4,756* B. 3,387 C. 1,987 D. 2,465
22.Vinyl axetat c iu ch t phn ng ca axit axetic vi
A CH
2
=CH-OH B CH
2
=CH
2
C CH

CH* D CH

2
=CH-ONa
23. phõn bit 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic cú th dựng
A. Qu tớm B. nc Br
2*
C. ddNaHCO
3
D. Cu(OH)
2
24.Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào?
A. H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5
OH B. H
2
SO
4
> C
6

H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > H
2
SO
4
D. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C

2
H
5
OH > H
2
SO
4
25.Tỡm nh ngha ỳng (cho di õy) v ancol:
A. ancol l t s khi lợng ca ancol so vi khi ancolg ca nc cựng th tớch.
B. ancol l s gam ancol trong 100 gam dung dch ancol.
C. ancol l s ml ancol trong 100 ml dung dch ancol.*
D. L s ch nhit sụi ca ancol.
26.Dn chng no sau õy l sai khi chng minh phenol l axit yu.
A. Hũa tan c Al
2
O
3
. B. Phn ng c vi CH
3
COONa to ra CH
3
COOH.
C. Tan trong dung dch Na
2
CO
3
to ra bt khớ. D. Cỏc dn chng A, B, C u sai.*
27.Cho 15,2 gam hn hp k tip nhau trong dóy ankanol tỏc dng ht vi Na thu c 3,36 lớt khớ H
2
(ktc).

Hi cp ancol no sau õy phự hp vi d kin ú:
A. Metanol v etanol. B: Etanol v propanol.*
C. Metanol v propanol. D. Propanol v butanol.
28.X l hirocacbon cú 92,31%C v 7,69% H. T khi hi ca X so vi hidro l 39. Cho X tỏc dng vi Clo
cú bt Fe lm xỳc tỏc thu c cht X
1
. Thu phõn X
1
bng dung dch NaOH c nhit cao v ỏp sut
cao, sau ú axit hoỏ dung dch c cht X
2
kt ta trng. Cho X
2
tỏc dng vi dung dch brom to ra cht
X
3
. Mt khỏc, cho X
2
tỏc dng vi hn hp gm HNO
3
c + H
2
SO
4
c to ra axit picric. Hi X
3
l cht no
sau õy:
A. C
6

H
6
. B. C
6
H
3
(OH)Br
2
. C. C
6
H
4
(OH)Br D. C
6
H
2
(OH)Br
3
.*
29. Tớnh khi lng este metyl metacrylat thu c khi un núng 215 gam axit metacrylic vi 100 gam
ancol metylic. Gi thit phn ng húa este at hiu sut 60%?
A. 175 gam. B. 125 gam. C. 200 gam. D. 150 gam. *
30. Hp cht X tỏc dng vi Na nhng khụng phn ng vi NaOH, X l cht no trong s cỏc cht cho
di õy ?
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
A. HOCH
2
C
6
H

4
OH B. C
6
H
5
-O-CH
3
C. p- CH
3
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH*
31.Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nớc tăng
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nớc giảm
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nớc tăng
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nớc giảm
Hãy chọn đáp án đúng.
32.Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: anđehit propionic (X) ; propan (Y) ; ancol etylic (Z) và đimetyl
ete (T) ở dãy nào là đúng?
A. X < Y < Z < T B. T < X < Y < Z C. Z < T < X < Y D. Y < T < X < Z
33.Cho s phn ng : X


Y

phenol + Z ( Z l cht hu c mch h ; mi mi tờn ng vi 1
phn ng ). Cht X cú th l
A axetilen B cumen* C metan D etan
34.Cho 4 chất: bezen; metanol; phenol; anđehit fomic. Thứ tự các hoá chất đợc dùng để phân biệt 4 chất trên
đợc sắp xếp ở dãy nào cho đúng?
A. Nớc brom; dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na; nớc brom
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; nớc brom; Na D. Na; nớc brom dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na
35.Cho sơ đồ sau:
X

+

2
Cl
Y

+
OH
2
Z

+
CuO
T

+
OAg
2
G (axit acrylic)
Các chất X và Z có thể là những chất đợc ghi ở dãy nào sau đây?
A. C
3
H
6
và CH
2
= CH- CHO B. C
3
H
6
và CH
2

= CH- CH
2
OH
C. C
3
H
8
và CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH D. C
2
H
6
và CH
2
= CH- CHO
36.Axit cacboxylic X mch h, cha 2 liờn kt trong phõn t. X tỏc dng vi NaHCO
3
(d) sinh ra
n
CO2
= n
X
. X thuc dóy ng ng .
A. no, hai chc B. khụng no, hai chc
C. no, n D. khụng no, n chc *

37.Cho 5,24 gam mi hn hp gm cỏc axớt axetic, phenol, crezol phn ng va vi 60 ml dd NaOH 1M.
Tng khi lng mui thu c sau phn ng l
A. 6,56g* B. 5,43g C. 8,66g D. 6,78g
38.Trong phn ng thu phõn sau: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O == CH
3
COOH + C
2
H
5
OH. tng hiu sut phn
ng (tng t l % este b thu phõn), ta nờn:
1.Thờm H
2
SO
4
2.Thờm HCl 3.Thờm NaOH 4.Thờm H
2
O .
Trong 4 bin phỏp ny, chn bin phỏp ỳng:
A. 3,4* B. 1,2 C. Ch cú 3 D. Ch cú 4
39. Hn hp (X) gm metanal v etanal. Khi oxi húa (hiu sut 100%) m (g) hn hp (X) thu c hn hp
(Y) gm hai axit hu c tng ng, cú t khi hi ca hn hp Y so vi hn hp X bng x .Giỏ tr x trong

khong no?
A. 1,45 < x < 1,50 B. 1,36 < x < 1,53* C. 1,62 < x < 1,75 D. 1,26 < x < 1,47
40. Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là
số chất có p với Na ; b là số chất có p với NaOH ; c là số chất có p với dd Br
2
; d là số chất có p với AgNO
3
/
NH
3
; E là số chất có p với Cu(OH)
2
trong đk thờng ; Giá trị của a,b,c,d lần lợt là:
A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3* C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2
41.Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử v có cùng số mol. Hỗn hợp
n y tác dụng với H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1,5 v tác dụng với dung d ch AgNO
3
/ NH
3
d tạo ra bạc theo tỉ lệ mol
1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:
A. HCHO v (CHO)
2*
B. HCHO v CH
3
CHO
C. CH
2

(CHO)
2
v C
2
H
4
(CHO)
2
D. CH
3
CHO v CH
2
=CH-CHO
42.Cho các chất: C
6
H
5
-ONa, NaHCO
3
, H
2
(Ni, t
0
), Br
2
trong CCl
4
, P
2
O

5
. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic
là:
C. 2. D. 3. A. 5.* B. 4.
43.Mt hn hp X gm 2 axit cacboxylic n chc (A
/
), (B
/
) ng ng k tip. Chia X ra lm 2 phn bng
nhau. Cho 1/2 hn hp X trung ho 0,5 lớt dd NaOH 1M. Cho 1/2 hn hp X vi dd AgNO
3
/NH
3
d cho ra
43,2 gam Ag kt ta. Xỏc nh CTCT v khi lng ca A
/
, B
/
trong hn hp X.
A. 18,4g HCOOH; 36g CH
3
- COOH* B. 36g CH
3
- COOH; 44,4g C
2
H
5
- COOH
C. 9,2g HCOOH; 18g CH
3

- COOH D. 18g CH
3
- COOH; 44,4g C
2
H
5
- COOH
44.Chn phng phỏp nhanh nht ú phõn bit etanol v glixerol:
A. Cho 2 cựng tỏc dng vi Cu(OH)
2
cht no to ra dung dch mu xanh lam l glixerol.*
B. Cho Na tỏc dng vi 2 cht, cht no to ra khớ hidro nhiu hn l giixerol.
C. Ly lợng 2 cht cựng s mol, cho tỏc dng vi Na d, cht no to ra khớ H
2
nhiu hn l
glixerol.
Nguyễn Hà - THPT Chuyên HY
D. un núng 2 cht vi H
2
SO
4
c 170
o
C, Sn phm ca cht no lm mt mu dung dch nc
tham thỡ cht ban u l etanol.
45. X v Y l 2 ng phõn cú CTPT C
4
H
8
O. X cú mch h v phn ng vi Na gii phúng H

2
. Y cú phn
ng trỏng gng. S cht cú th cú ng vi X , Y ln lt l:
A. 3 v 2 B. 4 v 3 C. 5 v 2* D. 5 v 3
46.Đốt hết 6,2g rợu Y cần 5,6 lít O
2
(đktc) đợc CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ
3:2:
22
=
OHCO
VV
Công thức phân tử của Y là công thức nào:
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2*
D. C

3
H
8
O
2
47.Cho 47 gam phenol tỏc dng vi hn hp gm 200 gam HNO
3
68% v 250 gam H
2
SO
4
98%. Hiu sut
90%. Tớnh khi lợng a xớt picric to thnh.
A. 114,5 gam. B. 103,05 gam*. C. 121,8 gam. D. 51,25.
48.Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, ngời ta chọn một hiđrocacbon nào sau đây?
A. CH
4
B. CH
3
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
3
D. CH
3
CH

2
CH
2
CH
3*
49. Ancol thm l gỡ. Chn nh ngha ỳng trong cỏc cõu cho di õy:
A. Ancol thm l hp chất hu c m phõn t cú cha vũng benzen.
B.Ancol thm l loi ancol cú nhiu nhúm OH liờn kt vi vũng benzen.
C. Ancol thm l loi ancol m phõn t cú nhúm OH liờn kt vi vũng benzen qua on mch
nhỏnh.*
D. Ancol thm l loi ancol m phõn t cú nhúm OH liờn kt trc tip vi vũng benzen.
50.Mt ancol X mch h cú cụng thc C
3
H
8
O
2
Hi dựng cht no nhn bit X?
A Cho X tỏc dng vi Cu(OH)
2
* B. Cho X tỏc dng vi CuO.
C. Cho X tỏc dng vi CH
3
COOH. D. Cho X tỏc dng vi Na.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×