Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE CUONG ON THI HOA 8 VIP 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.38 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI
MÔN: HÓA HỌC. KHỐI : 8
Câu 1: Để đốt cháy hòan tòan 3,36 lít CH
4
đktc thì thể tích oxi cần dùng
là:
a/ 33,6lít b/ 2,24lít c/ 6,72lít d/ 5,6lít
Câu 2: Cho phản ứng : C
2
H
5
OH + O
2
> CO
2
+ H
2
O
Để đốt cháy hết 4,6 gam C
2
H
5
OH thì thể tích khí oxi đktc cần thiết
là?
a/ 3,36lít b/ 6,72lít c/ 4,48lít d/ 5,6lít
Câu 3: Khi đốt cháy sắt trong oxi ở nhiệt độ cao , thu được Fe
3
O
4
. Để
điều chế 4,46gam Fe


3
O
4
thì khối lượng sắt và oxi cần dùng lần lượt là ?
a/ 1,68gam và 0,64gam b/ 5,04gam và 1,92gam
c/ 3,36gam và 1,28gam d/ 1,9gam và 1,48gam
Câu 4: Dãy chất nào sau nay đều gồm các chất là oxit axit ?
a/ SO
3
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3
, CO
2
b/ SO
2
, SO
3
, SiO
2
, MgO
c/ N
2
O
5

, P
2
O
5
,ZnO , CuO c/ CO
2
, P
2
O
5
, SiO
2
, SO
3
Câu 5: Dãy chất nào sau nay chỉ gồm các oxit ?
a/ CaO , HCl , NaOH , CO
2
b/ HNO
3
, SO
3
, P
2
O
5
, KOH
c/ ZnO , CuO , P
2
O
5

, SO
3
d/ K
2
O , Ag
2
O , SiO
2
, LiOH
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O
2
đktc. Dùng chất
nào sau
đây để có khối lượng là nhỏ nhất ?
a/ KClO
3
b/ KMnO
4
c/ KNO
3
d/ H
2
O
(điện phân)
Câu 7: Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là ?
a/ KMnO
4
b/ KClO
3
c/ KNO

3
d/ Không
khí
Câu 8 : Nếu đốt cháy hòan tòan 2,4gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu
được
tối đa là bao nhiêu gam khí CO
2
?
a/ 6,6gam b/ 6,5gam c/ 6,4gam d/ 6,3gam
Câu 9 : Nếu khử hòan tòan m gam Fe
2
O
3
bằng khí hidro thì thu đựơc
4,2gam Fe
Giá trò của m là?
a/ 4gam b/ 5gam c/ 6gam d/ 7gam
Câu 10 : Nhiệt phân hòan tòan 12,25gam KClO
3
. Thể tích O
2
đktc thu
được là?
a/ 1,12lít b/ 2,24lít c/ 3,36lít d/ 4,48lít
Câu 11 : Muốn điều chế 2,8lít đktc khí O
2
thì khối lượng KMnO
4
cần
nhiệt phân?

a/ 39,5gam b/ 40,5gam c/ 41,5gam d/ 42,2gam
Câu 12 : Để có oxi tác dụng đủ với 7,2gam cacbon thì khối lượng KClO
3

cần
nhiệt phân là ?
a/ 46gam b/ 47gam c/ 48gam d/ 49gam
Câu 13 : Đốt sắt trong khí oxi thu được Fe
3
O
4
. Muốn điều chế 23,2gam
Fe
3
O
4

thì khối lượng Fe cần dùng là?
a/ 12,8gam b/ 13,8gam c/ 14,8gam d/ 16,8gam
Câu 14 : Cho 2,7gam Al vào dung dòch H
2
SO
4
loãng chứa 19,6gam H
2
SO
4
.
Thể tí
tích khí H

2
đktc thóat ra là ?
a/ 3,36lít b/ 4,48lít c/ 2,24lít d/ 1,12lít
Câu 15 : Cho 6,5gam Zn vào dung dòch có chứa 12gam HCl . Thể tích khí
H
2
đktc thu được?
a/ 1,12lít b/ 2,24lít c/ 3,36lít d/ 2,42lít
Câu 16 : Cho hỗn hợp gồm 4,6gam Na và 3,9gam K tác dụng với nước .
Thể tích khí hidro thu
Được ở đktc là?
a/ 1,12lít b/ 2,24lít c/ 3,36lít d/ 4,48lít
Câu 17: Khử hòan tòan a gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
lượng Fe thu được cho
tác dụng hết với khí
Clo thu được30,31gam FeCl
3
.Gía trò của a là?
a/ 9,66gam b/ 8,66gam c/ 7,66gam d/ 6,66gam
Câu 18 : Cho V lít H
2
đktc đi qua bột CuO đun nóng , thu được 32gam Cu.
Nếu cho V lít H
2


đktc đi qua bột FeO nung nóng thì lượng Fe thu được là?
a/ 24gam b/ 26gam c/ 28gam d/ 30gam
Câu 19 : Cho từ từ 3,25gam Zn vào 120ml dung dòchHCl 1M. Thể tích khí
hido sinh ra ở đktc?
a/ 1,12lít b/ 2,24lit c/ 3,36lít d/ 1,334lít
Câu 20 : Để hòa tan hòan toàn 7,2gam một kim lọai M hóa trò II thì cần
dùng hết 200ml dung
dòch HCl 3M . Kim lọai M là ?
a/ Zn b/ Mg c/ Fe d/ Mn
Câu 21 : Dãy chất nào sau nay tan trong nước tạo thành dung dòch axit ?
a/ P
2
O
5
, CO
2
, ZnO , FeO b/ SO
2
, SO
3
, CO
2
, N
2
O
5
c/ CO
2
, MgO , Ag
2

O , P
2
O
5
d/ PbO , SO
3
, CuO, P
2
O
5
Câu 22 : Cho 1,38gam kim lọai A hóa trò I tác dụng hết với H
2
O thu được
2,24lít H
2
đktc . A là
kim lọai nào sau nay ?
a/ Na b/ K c/ Li d/ Ca
Câu 23 : Cho 17,2gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng hết với H
2
O thấy có
3,36lít H
2
đktc thóat
Ra . Khối lượng Ca(OH)
2
thu được là?
a/ 23,2gam b/ 24,5gam c/ 25,9gam d/ 26,1gam
Câu 24: Dãy bazo nào sau nay tan được trong nước?
a/ KOH , NaOH , LiOH , AgOH b/ Ba(OH)

2
, KOH ,
LiOH , PbOH
c/ LiOH , KOH , NaOH , Ca(OH)
2
d/ LiOH , Mg(OH)
2
, KOH ,
NaOH
Câu 25: Cần baonhiêu lít dung dòch H
2
SO
4
1M để phản ứng vừa đủ với
dung dòch BaCl
2
tạo ra 46,6gam kết tủa ?
a/ 0,5lít b/ 1lít c/ 0,2lít d/ 0,4lít
Câu 26: Hòa tan hòan tòan 4,6gam natri vào nước thu được dung dòch
kiềm . Để trung hòa hết
Lượng kiềm trong dung dòch phải cần bao nhiêu lít dung dòch HCl
1M ?
a/ 1lít b/ 2lít c/ 0,5lít d/ 1,5lít
Câu 27: Hòa tan 16,8lít đktc khí HCl vào 250ml nước được dung dòch axit
HCl . Coi như thể
Tích dung dòch không đổi thì nồng độ mol cua dung dòchHCl là?
a/ 0,75M b/ 0,25M c/ 3M d/ 3,5M
Câu 28 : Hòa tan 10gam đường vào 40gam nước . Nồng độ % của dung
dòch thu được là?
a/ 10% b/ 20% c/ 30% d/ 40%

Câu 29 : Khối lượng NaOH có trong 200gam dung dòch NaOH 15% là?
a/ 25gam b/ 30gam c/ 35gam d/ 40gam
Câu 30 : Khi hòa tan 20gam muối vào nước được dung dòch có nồng độ là
10%.Khối lượng
Dung dòch nước muối thu được là?
a/ 200gam b/ 250gam c/ 300gam d/ 350gam
Câu 31: Trong 200ml dung dòch có hòa tan 16gam NaOH . Nồng độ mol
của dung dòch là?
a/ 0,4M b/ 0,2M c/ 0,1M d/ 0,02M
Câu 32 : Khối lượng H
2
SO
4
có trong50ml dung dòch H
2
SO
4
2M là ?
a/ 98gam b/ 0,1gam c/ 9,8gam d/ 8,9gam
Câu 33 : Hòa tan 10gam muối ăn vào 40gam nước . Nồng độ phần trăm
của dung dòch thu
được là ?
a/ 25% b/ 20% c/ 2,5% d/ 2%
Câu 34 : Hòa tan 8gam NaOH vào nước để có được 50ml dung dòch.Nồng
độ mol của dung
dòch thu được là ?
a/ 1,6M b/ 4M c/ 0,4M d/ 6,25M
Câu 35 : Hòa tan 9,4 gam K
2
O vào nước , thu được100ml dung dòch. Nồng

độ mol của dung
Dòch thu được là?
a/ 1M b/ 2M c/ 0,094M d/ 9,4M
Câu 36 : Trong 16gam CuSO
4
có chứa bao nhiêu gam Cu ?
a/ 64gam b/ 0,1gam c/ 6,4gam d/ 6,3gam
Câu 37 : Phần trăm khối lượng Cu trong CuO là ?
a/ 64% b/ 80% c/ 85% d/ 70%
Câu 38 : Hãy cho biết 3.10
24
phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam ?
a/ 32gam b/ 16gam c/ 160gam d/ 150gam
Câu 39 : Nếu khử hòan tòan m gam Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thu được 4,2gam
Fe. Giá trò của m là?
a/ 0,075gam b/ 0,0375gam c/ 6gam d/ 5gam
Câu 40 : Điều chế 37,26gam chì từ PbO cần số lít hidro đktc là ?
a/ 3,362lít b/ 3,992lít c/ 4,032lít d/ 4,722lít
II/ CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN :
Bài 1 : Hãy lập các phương trình hóa học theo các sau:
a/ Fe
2
O
3

+ CO > CO
2
+ Fe
b/ Fe
3
O
4
+ H
2
> H
2
O + Fe
c/ CO
2
+ Mg > MgO + C
Em hãy xác đònh chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong các
phản ứng trên
Bài 2 : Trong phòng thí nghiệm có các kim lọai kẽm ,sắt các dung
dòch axit HCl
và H
2
SO
4
loãng
a/ Viết các PTHH có trể điề chế hidro ?
b/ Phải dùng bao nhiêu gam kẽm , bao nhiêu gam sắt để điều
chế đượ 2,24lít hidro đktc?
Bài 3 : Viết các PTPư sau :
a/ KMnO
4

> + +
b/ KClO
3
> +
c/ Al + H
2
SO
4
> +
d/ Na + H
2
O > +
Bài 4 : a/ Phân lọai các chất sau : K
2
O , Mg(OH)
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
,
Na
2
CO
3
, CO
2
, Fe(OH)

3
, HNO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, K
3
PO
4
, HCl , CuO ,
Ba(OH)
2
b/ Gọi tên các chất trên ?
Bài 5 : Hòa tan 8 gamCuSùO
4
trong 100ml H
2
O . Tính nồng độ phần
trăm và nồng độ mol
Của dung dòch thu được ?
Bài 6 : Cho 5,4 gam nhôm vào 200ml dung dòch H
2
SO
4
1,35M.
a/ Kim lọai hay axit còn dư ? Tính khối lượng chất dư ?
b/ Tính thể tích khí thóat ra đktc ?
c/ Tính nồng độ mol của dung dòch tạo thành sau phản ứng.

Coi thể tích dung dòch
thay đổi không đáng kể ?
Bài 7 : Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dòch HCl 10,95% ( vừa đủ )
a/ Tính thể tích khí thu được đktc ?
b/ Tính khối lượng dung dòch axit cần dùng ?
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dòch sau phản ứng ?
Bài 8 : Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dòch HCl
14,6%
a/ Viết PTHH xảy ra ?
b/ Tính thể tích khí thóat ra đktc ?
c/ Tính nồng độ phanà trăm của các dung dòch sau khi phản
ứng kết thúc ?
Bài 9 : Để điều chế 4,48lít khí oxi trong phòng thí nghiệm , có thể
dùng một trong hai chất KClO
3
và KMnO
4
. Hãy tính tóan và chọn chất co
khối lượng nhỏ hơn ?
Bài 10 : Nêu cách để nhận biết được mỗi chất trong các dung dòch
sau : HCl , NaCl , NaOH , P
2
O
5
, K
2
O.Viết các phương trình phản ứng xảy
ra nếu có ?
Câu 11 : Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các lọ hóa
chất đã bò mất nhãn như sau : N

2
O
5
, CaO , ZnO , H
3
PO
4
, LiOH . Víêt
phản ứng xảy ra nếu có ?
Câu 12 :






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×