Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.17 KB, 19 trang )


LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1C
TUẦN 21
Thứ Mơn Tên bài giảng Ghi chú
Thứ 2
CHÀo CỜ
HỌC VẦN Bài : 90 : Ơn tập
HỌC VẦN Ơn tập
ĐẠO ĐỨC Em và các bạn
Thứ 3
2/2
HỌC VẦN Bài 91: oa -oe
HỌC VẦN oa -oe
TỐN Giaỉ tốn có lời văn
TN - XH Cây rau
MĨ THUẬT Vẽ vật ni trong nhà
Thứ 4
3/2
THỂ DỤC Đơng tác vươn thở , tay , chân
HỌC VẦN Bài 92: oai - oay
HỌC VẦN oai - oay
TỐN Xăng –ti –met. Đo độ dài
Thứ 5
4/2
TỐN Luyện tập
HỌC VẦN Bài 93: oan -oăn
HỌC VẦN oan -oăn
THƯ CƠNG Cách sử dụng bút chì , thước kẻ…
HĐTT Sinh hoạt lớp
Thứ 6
ÂM NHẠC Ơn tập bài hát tập tầm vơng


TỐN Luyện tập
HỌC VẦN Bài 94: oang -oăng
HỌC VẦN oang -oăng
Giáo án lớp 1
1

TUẦN 21: Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Ngỗng và tép.
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài iêp, ươp
- Viết bảng con: rau diếp, cướp cờ.
-GV nhận xét
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.Bài mới:(2’) ôn tập
HĐ.1:(33’) a/ Ôân các vần vừa học
GV ghi các vần vừa học trong tuần
b/ Ghép âm thành vần .
Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của
bảng ôn
* Giải lao
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
Đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Tìm tiếng có vần mới

d/ HD viết bảng.
GV viết mẫu: đón tiép, ấp trứng.
Sửa sai cho học sinh
-HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
HĐ.1(10’) Luyện đọc.
-Đọc bài bảng lớp
- Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
- Đọc bài sgk
HĐ.2(13’) Kể chuyện :
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh
minh hoạ
- Hướng dẫn HS kể chuyện
+ HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
-HS ghép và đọc các chữ

- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS tìm

Quan sát GV viết
- HS viết bảng con
Đọc theo hướng dẫn của GV
- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
-HS chú ý lắng nghe
- HS kể chên theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Một hôm nhà nọ có
Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng

Tranh 3: Sáng hôm sau ông
Giáo án lớp 1
2

tranh.
- Dùng câu hỏi gợi ý cho học sinh kể
*/ Ý nghóa:Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà
Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
HĐ.3(7’)Luyện viết.
- Hướng dẫn viết
- Chấm bài, nhận xét
- HĐ.4 :(2’) Củng cố – dặn dò.
- - Nhận xét lớp học
- Đọc lại bài , xem trước bài sau
Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng
-HS đọc ý nghóa câu chên
- HS viết vở tập viết



ĐẠO ĐỨC:
EM VÀ CÁC BẠN. (T2)
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, vui chơi và được kết giao
bạn bè.
- Biết phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè rong học tập và trong vui chơi
- Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập, trong vui chơi
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
II.Chuẩn bò:
-Tranh BT3 /32

-Học sinh chuẩn bò giấy , bút chì , bút màu.
III. Các hoạt động dạy học :

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
2.Bài cũ :(5’)
-Muốn có nhiều bạn quý mến mình thì em
phải cư xử với bạn như thế nào khi cùng học
cùng chơi ?
-Nhận xét.
3.Bài mới:(24’) Giới thiệu bài :
HĐ.1(10’) Đóng vai.
-Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm
Học sinh chuẩn bò đóng vai một tình huống
cùng học cùng chơi với bạn.
-Sử dụng các tranh 1, 3, 5, 6 BT3. Phân cho
mỗi nhóm một tranh.
Thảo luận : GV hỏi :
- HS trả lời
- Học sinh thảo luận nhóm , chuẩn bò
đóng vai.
Các nhóm lần lượt lên đóng vai trước
lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét.
Giáo án lớp 1
3

H.Em cảm thấy thế nào khi :
H. Em được bạn cư xử tốt ? Học sinh thảo luận trả lời.
H. Em cư xử tốt với bạn ?
*KL: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui
cho bạn và cho chính mình

HĐ. 2 :(14’) Vẽ tranh.
-GV nêu yêu cầu vẽ tranh chủ đề “ bạn em”.
-GV nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các
nhóm.
+ Chú ý : Có thể cho Học sinh vẽ trước ở nhà.
Đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu tranh.
* KL : Trẻ em có quyền được học tập, được vui
chơi
-Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi phải
biết cư xử tốt với bạn.
4.Củng cố – Dặn dò :(3’)
-Nhận xét tiết học, tuyên dương Học sinh hoạt
động tích cực.

-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.
-HS chuẩn bò giấy bút .
HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên
tường xung quanh lớp học. Cả lớp cùng
đi xem và nhận xét .

Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
TIẾNG VIỆT
OA - OE
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được :oa, oe, hoạ só, múa xoè; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oa, oe, hoạ só, múa xoè.
- Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất .
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất .
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài :ôn tập
- Viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng.
-GV nhận xét
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần oa, oe
H Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oa
- Nhận diện vần vần oa được tạo nên từ ô và a
-Quan sát
Giáo án lớp 1
4

- So sánh oa với o
- Cài :oa
-Đánh vần : o – a – oa / oa
- Tiếng khoá: hoạ
Phân tích tiếng : hoạ
Cài : hoạ
Đánh vần: hờøø – oa– nặng – hoạ
Từ ngữ: hoạ só
b/ Dạy vần: oe ( tương tự)
So sánh: oe với oa.
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
Sách giáo khoa chích choè
Hoà bình mạnh khoẻ
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngoài bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu: oa, oe, hoạ só, múa xoè.

HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
-Đọc SGK
HĐ,2:10’) Luyện nói :
Phát triển lời nói theo nội dung:
Sức khoẻ là vốn quý nhất .
H. Các bạn trai trong tranh làm gì?
H. Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
H. Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì chocơ thể?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
- giống: đều có âm o
- Khác: oa kết thúc bằng âm a
- Cài: oa
Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân
-tiếng hoạ có âm h đứng trước
- cài: hoạ
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc
- Đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: bắt đầu bằng âm o

- Khác: oe kết thúc bằng âm e.
-Đọc thầm
- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm
HS quan sát
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con :
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- xoè, khoe
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
Các nhóm bổ sung
Giáo án lớp 1
5

Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài: oai, oay.
-HS viết vào vở
oa, oe, hoạ só, múa xoè.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI :
CÂY RAU
I.Mục tiêu :

- Kể tên và nêu ích lợi của một số loại rau.
- Chỉ được rễ, thân, , lá, hoa của rau.
II.Đồ dùng dạy học:
- Gi¸o viªn : c©y rau c¶i
- Häc sinh : c©y rau c¶i
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra : sù chn bÞ cđa häc
sinh - NhËn xÐt .
2. Bµi míi :giíi thiƯu
H§.1: Cho HS quan s¸t c©y rau
- Cho häc sinh quan s¸t c©y rau .
- ChØ vµ nãi : rƠ , th©n , l¸ cđa c©y
rau mang tíi líp .
- Bé phËn nµo ¨n ®ỵc ? Em thÝch ¨n
lo¹i rau nµo ?
KL : SGV ( 80)
H§. 2: Lµm viƯc víi SGK
Mơc tiªu : BiÕt ®Ỉt c©u hái vµ tr¶ lêi
c©u hái dùa trªn h×nh ¶nh SGKvµ
biÕt Ých lỵi cđa viƯc ¨n rau vµ sù cÇn
thiÕt ph¶i rưa rau tríc khi ¨n .
- Cho HS quan s¸t h×nh SGK bµi 22.
- C¸c em thêng ¨n lo¹i rau nµo ?
- Tríc khi ¨n , nÊu ta ph¶i lµm g× ?
KL : SGV ( 73)
3. DỈn dß:- GV nhËn xÐt giê .
TiÕp tơc quan s¸t c©y rau vµ quan
s¸t tríc c©y hoa
- sù chn bÞ cđa m×nh .

- Quan s¸t c©y rau .
- ChØ vµo : rƠ , th©n , l¸.
- Th©n , l¸ .
- NhiỊu em kĨ .
- Quan s¸t h×nh 22 SGK .
- NhiỊu em nªu ý kiÕn cđa m×nh .
- Ph¶i rưa rau tríc khi ¨n vµ nÊu .
Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu :
Hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải gồm : câu lời giải , phép tính ,
đáp số .
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo án lớp 1
6

GV:- Bảng phụ chuẩn bò các bài tập SGK,
HS:- Bộ đồ dùng toán 1.VBT ở lớp
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’
9’
8’
1. KTBC: Hỏi tên bài học.
- Kiểm tra bài tập 4: ;
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài, ghi tựa.
b. Giới thiệu cách giải bài toán và

cách trình bày bài giải
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài toán, cho xem tranh rồi đọc
bài toán.
- Hướng dẫn các em tìm hiểu đề bài
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên
bảng
Tóm tắt:
Có : 5 con gà
Thên : 4 con gà
Có tất cả : ? con gà
+ Hướng dẫn học sinh viết bài giải:
+ Viết câu lời giải
+ Viết phép tính (đơn vò đặt trong dấu
ngoặc)
+ Viết đáp số.
- Gọi học sinh đọc lại bài giải vài lượt.
c. Học sinh thực hành
Bài 1:
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi viết
- Học sinh nêu.
- 1 em viết tiếp vào chỗ chấm để có
bài toán.
- 1 học sinh phân tích bài toán,
- Theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh xem tranh và đọc đề toán
SGK

+ Cho biết: Có 5 con gà
+ Hỏi: Nhà An có tất cả mấy con
gà?
+ Học sinh đọc bài giải mẫu
Giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 (con gà)
Đáp số: 9 con gà
- Học sinh nêu các bước khi giải bài
toán có văn:
B1: Viết câu lời giải
B2: Viết phép tính (đơn vò đặt trong
dấu ngoặc)
B3: Viết đáp số.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo án lớp 1
7

6’
5’
2’
(nêu) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm
để có bài toán, dựa vào tóm tắt để giải
bài toán.
Bài 2:
- Giáo viên giúp đỡ các em để hoàn
thành bài tập của mình.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi đọc
bài toán “Có 5 con vòt dưới ao và 4 con

vòt trên bờ. Hỏi đàn vòt có tất cả mấy
con?”
- Cho học sinh giải theo nhóm và nêu
kết quả.
- Tuyên dương nhóm hoàn thành sớm
nhất và có kết quả đúng nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò làm bài tập
ở nhà và chuẩn bò tiết sau.
- Học sinh viết tóm tắt và trình bày
bài giải. Vào VBT, đọc bài làm cho
cả lớp nghe.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh tự quan sát hình bài 2 để
nêu bài toán.
- Học sinh tự giải và nêu bài giải
Giải:
Tổ em có tất cả là:
6 + 3 = 9 (bạn)
Đáp số : 9 bạn
- Hoạt động nhóm 4
- Các nhóm hoạt động: Viết tóm tắt
bài toán và giải. Nhóm nào xong
trước đính bài giải lên bảng. Các
nhóm nhận xét bài của nhau
Giải:
Đàn vòt có tất cả là:
5 + 4 = 9 (con)
Đáp số : 9 con vòt

Học sinh nêu tên bài và các bước
giải bài toán có văn.
Bài 22: VẼ VẬT NI TRONG NHÀ
( Xé dán)
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc
một vài con vật ni trong nhà.
- HS biết cách vẽ con vật quen thuộc.
- HS vẽ được hình hoặc vẽ được màu con vật theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số tranh ảnh con gà, con mèo, con thỏ,
- Một số bài vẽcon vật của HS năm trước.
- Hình hướng dẫn cách vẽ.
HS: Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án lớp 1
8

5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu các con vật.
- GV giới thiệu hình ảnh các con vật và

gợi ý:
+ Tên các con vật ?
+ Các bộ phận của chúng ?
- GV y/c HS nêu 1 số con vật quen
thuộc.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS
năm trước và gợi ý: về bố cục, hình,
màu,
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Chọn màu.
+ Vẽ hình dáng con vật.
+ Dựa trên nét vẽ để xé.
+ Sắp xếp cân đối, bơi keo phía sau và
dán.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV gọi 2 đến3 HS đứng dậy và đặt
câu hỏi:
+ Em chọn con vật nào để vẽ.
+ Hình ảnh chính trong tranh, ?
- GV bao qt lớp, nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm, hình dáng con vật để vẽ…
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá,giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số vẽ bài đẹp, chưa đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.

- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật.
- Nhớ đưa Vở Tập vẽ1, để học./.
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con thỏ, con gà,
+ Đầu, mình, chân, mắt, mũi, miệng,
- HS trả lời.
- HS quan sát và trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài, xé dán con vật quen thuộc.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình dáng, màu sắc
và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dựan dò.
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
TIẾNG VIỆT
OAI - OAY
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được: oai, oay, điện thoại gió xoáy; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại gió xoáy.
Giáo án lớp 1
9

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế
tựa.

III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài oa, oe
- Viết bảng con: sách giáo khoa, mạnh khoẻ.
-GV nhận xét
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần oai, oay.
H Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oai
- Nhận diện vần: oai được tạo nên từ oa và i
- So sánh oai với oa
- Cài : oai
-Đánh vần : oa – i – oai / oai
- Tiếng khoá: thoại
Phân tích tiếng : thoại
Cài : thoại
Đánh vần: thờøø – oai– thoai – nặng –
thoại.
Từ ngữ: điện thoại
b/ Dạy vần: oay ( tương tự)
So sánh: oay với oai
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
quả xoài hí hoáy
khoai lang loay hoay
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngoài bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu: oai, oay, điện thoại gió xoáy.
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò

Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng
-Quan sát
- giống: đều có âm a
- Khác: oai bắt đầu bằng âm o
- Cài: oai
Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân
-tiếng nhòp có âm nh đứng
trước
- cài: nhòp
-Đánh vần ( cá nhân – đồng
thanh)
-Lớp đọc
- Đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: bắt đầu bằng oa.
- Khác: oay kết thúc bằng âm y
-Đọc thầm
- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm
HS quan sát
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con :
Giáo án lớp 1
10


Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai
-Đọc SGK
HĐ,2:10’) Luyện nói :
Phát triển lời nói theo nội dung:
Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
H. Nhìn tranh nói tên các loại ghế?
H. Nhà em có loại ghế nào?
H. Kể tên các loại ghế có trong lớp ta?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài: oan, oăn.
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- khoai
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở
oai, oay, điện thoại gió xoáy.

Toán XĂNGTIMET – ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài , biết xăng - ti - mét viết tắt là cm ; biết
dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng .
II. §å dïng d¹y häc :
1.GV : Thíc chia tõng x¨ngtimet
2.HS : Thíc chia tõng x¨ngtimet
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
3’
1’
8’
1. KTBC:
- KT bài tập số 2.
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
- Học sinh làm ở bảng lớp bài 2.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nhắc tựa.
Giáo án lớp 1
11

6’
6’
5’
 Giới thiệu đơn vò đo độ dài (cm) và
dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có
vạch chia từng cm).

- Giáo viên hướng dẫn cho học quan sát
cái thước và giới thiệu:
+ Đây là cái thước có vạch chia từng
cm. Người ta dùng cái thước này để đo
các độ dài đoạn thẳng.
+ Vạch đầu tiên là vạch 0 (giáo viên
chỉ cho học sinh nhìn vào vạch số 0
này).
+ Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm,
độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng
1 cm, làm tương tự như thế cho đến độ
dài vạch 20 cm.
Xăngtimet viết tắt là cm
(giáo viên viết lên bảng). Chỉ vào cm
và cho học sinh đọc.
 Giới thiệu các thao tác đo độ dài :
- Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước
B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào một
đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng
với đoạn thẳng.
B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng
với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm
theo tên đơn vò đo (xămet)
B3: Viết số đo đoạn thẳng (vào chỗ
thích hợp)
c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Viết.
- Giáo viên lưu ý học sinh viết ký hiệu
của xăngtimet là cm. Giúp học sinh
viết đúng quy đònh.

Bài 2: Viết số đo thích hợp rồi đọc số
đo :
- Yêu cầu học sinh viết số thích hợp rồi
đọc to cho cả lớp nghe.
Bài 3: Đo rồi viết số đo:
- Cho học sinh làm ở VBT rồi chữa bài
tại lớp.
- Học sinh theo dõi cái thước giáo
viên hướng dẫn.
- Học sinh quan sát và làm theo.
Học sinh thực hành trên thước để
xác đònh các vạch trên thước đều
bằng nhau, vạch này cách vạch kia
1 cm.
- Học sinh chỉ và đọc xăngtimet
- Học sinh thực hành theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm (viết) VBT.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm VBT và đọc kết quả.
- Học sinh làm VBT và chữa bài
trên bảng lớp.
Giáo án lớp 1
12

4
2’
Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đo rồi

ghi kết quả vào chỗ chấm thích hợp.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
- Học sinh thực hành đo và nêu kết
quả.
- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách
đặt thước, đo một đoạn thẳng và đọc
kết quả đo được.
Thứ 5 ngày 4 tháng 2 năm 2010
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Biết giải bài toán có lời văn và trình bày lời giải.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV : Néi dung bµi , b¶ng phơ ghi tãm t¾t bµi to¸n .
- HS : SGK , Vë BT to¸n 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra : nªu c¸c bíc gi¶i 1 bµi to¸n
cã lêi v¨n
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
a. Híng dÉn häc sinh tËp dỵt tù gi¶i bµi
to¸n .
Bµi 1: Cho HS tù ®äc bµi to¸n , quan s¸t
tranh vÏ .
- Cho HS tù nªu tãm t¾t hc ®iỊn sè
thÝch hỵp vµo chç chÊm råi nªu l¹i bµi
to¸n .

- Cho HS nªu c©u lêi gi¶i .
Bµi 2: TiÕn hµnh t¬ng tù nh bµi 1
- Cho HS ®ỉi vë ch÷a bµi cho nhau .
Bài 3:

- Nªu 3 bíc .
- NhËn xÐt .
- Quan s¸t tranh vÏ .
- Tù nªu tãm t¾t
- Viªt sè thÝch hỵp vµo « trèng .
- Nªu l¹i tãm t¾t .
- Nªu bµi gi¶i :
Bµi gi¶i :
Cã sè c©y chi trong vên lµ :
12 + 3 = 15 ( c©y chi )
§¸p sè: 15 c©y chi .
- Thùc hiƯn nh bµi 1 :
- Nªu bµi gi¶i :
Bµi gi¶i :
Cã tÊt c¶ sè bøc thanh trªn têng lµ :
14 + 2 = 16 ( bøc tranh)
§¸p sè : 16 bøc tranh
- LÇn lỵt nªu bµi to¸n 3 ( kÕt qu¶ lµ : 9
Giáo án lớp 1
13

- Chấm, nhận xét
3. Dặn dò: Về làm lại các bài tập.
h×nh )



TIẾNG VIỆT :
OAN - OĂN
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ các từ khoá: giàn khoan, tóc xoăn.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Con ngoan, trò giỏi.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : nhân dòp, chụp đèn .
Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần: oan,
oăn
H Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oan.
- Nhận diện vần: vần oan được tạo
nên từ oa và i
- So sánh oan vớ oay.
- Cài: oan
-Đánh vần oa – n - oan / oan
- Tiếng khoá: khoan
Phân tích tiếng: khoan
Cài: khoan
Đánh vần: khờ– oan – khoan
Từ ngữ: giàn khoan
b/ Dạy vần: oăn ( tương tự)
So sánh : oăn với oan

* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
Phiếu bé ngoan khoẻ khoắn
học toán xoắn thừng
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
-Quan sát
- giống: Đều có âm oa
- Khác: oan có âm n đứng sau
- Cài: oan
Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân
-tiếng khoan có âm kh đứng trước
- cài: khoan
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc
- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: kết thúc bằng âm n
- Khác: oăn bắt đầu bằng âm oă
-Đọc thầm
- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm
Giáo án lớp 1
14

- Tìm tiếng có vần mới ngoài bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu : oan, oăn, giàn khoan, tóc
xoăn.
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng

Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
-Đọc SGK
HĐ,2:10’) Luyện nói :
Phát triển lời nói theo nội dung :
Con ngoan, trò giỏiï.
- Ở lớp, các bạn học sinh đang làm gì?
- Ở nhà bạn đang làm gì ?
-Người học sinh ntn sẽ được khen là
con ngoan, trò giỏi ?
- Nêu tên những bạn “con ngoan trò
giỏi ” ở lớp mình?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài oang, oăng.
HS quan sát
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con :
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :

- ngoan
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi
- HS tự trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở:
oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
THỦ CƠNG
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bút chì, thước kẻ, kéo.
- 1 tờ giấy vở học sinh.
- Học sinh: - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công, kéo.
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo án lớp 1
15

TG Hoạt động GV Hoạt động HS
3’
1’
28’
2’
1’

1. KTBC:
- Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết
trước.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bò của
học sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
- Giáo viên giới thiệu các dụng cụ thủ
công:
a) - Giáo viên cho học sinh quan sát
từng dụng cụ: bút chì, thước kẻ, kéo
một cách thông thả.
Gv hướng dẫn
* Học sinh thực hành:
Yêu cầu: Kẻ đường thẳng, cắt theo
đường thẳng.
- Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các
em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Giữ an toàn khi sử dụng kéo.
3. Củng cố:
Cho hs nhắc lại cách sử dụng kéo thước
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương các em cắt
đẹp và thẳng
- Chuẩn bò bài học sau: mang theo bút
chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li.
- Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho giáo viên kểm tra.

- Vài HS nêu lại
- Học sinh quan sát theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh thực hành kẻ đường
thẳng và cắt theo đường thẳng đó.
- Học sinh nhắc lại cách sử dụng bút
chì, thước kẻ, kéo.
SINH HOẠT TẬP THỂ
1. Khởi động : (1’) Hát
2. (20’) ¤n gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
3. Báo cáo công tác tuần qua : (10’)
- Lớp trưởng b¸o c¸o,tổng kết chung .
- Tuyªn d¬ng mét sè em cã ý thøc tù gi¸c trong c¸c phong trµo.
4. Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .TriĨn khai ph¬ng híng tn 23
5. Cđng cè dỈn dß:
Giáo án lớp 1
16

- C¶ líp h¸t
- DỈn dò
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010

TIẾNG VIỆT : OANG - OĂNG
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : o choàng, áo len, áo sơ mi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ các từ khoá: vỡ hoang, con hoẵng.

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: o choàng, áo len, áo sơ mi.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : phiếu bé ngoan, xoắn thừng .
Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần: oang,
oăng
H Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oang.
- Nhận diện vần: vần oang được tạo
nên từ oa và ng
- So sánh oang vớ oan.
- Cài: oang
-Đánh vần oa – ng - oang / oang
- Tiếng khoá: hoang
Phân tích tiếng: hoang
Cài: hoang
Đánh vần: hờ– oang – hoang
Từ ngữ: vỡ hoang
b/ Dạy vần: oăng ( tương tự)
So sánh : oăng với oang
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
o choàng liến thoắng
Oang oang dài ngoẵng
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngoài bài
-Quan sát
- giống: Đều có âm oa
- Khác: oang có âm ng đứng sau

- Cài: oang
Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân
-tiếng hoang có âm gh đứng trước
- cài: hoang
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc
- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: kết thúc bằng âm ng
- Khác: oăng bắt đầu bằng âm oă
-Đọc thầm
- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm
Giáo án lớp 1
17

HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu : oang, oăng, vỡ hoang,
con hoẵng
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Cô dạy em tập viết

Gió đưa thoảng hương nhài
-Đọc SGK
HĐ,2:10’) Luyện nói :
Phát triển lời nói theo nội dung :
o choàng, áo len, áo sơ mi.
- Các bạn trong tranh mặc những loại
áo gì ?
- Quan sát các bạn trong lớp em mặc
kiẻu áo gì ?
- Mỗi kiểu áo đó mặc vào thời tiết
ntn?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài oanh, oăch.
HS quan sát
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con :
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- thoảng
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn

núi
- HS tự trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở:
oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.

TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải
- Biết thực hiện tính cộng trừ và các số đo độ dài.
- Học sinh làm thành thạo loại toán này.
II.Đồ dùng dạy học:
GV : Néi dung bµi , b¶g phơ ghi tãm t¾t bµi to¸n .
HS : SGK , Vë BT to¸n 1
III. HO¹T §éNG d¹y häc:
Giáo án lớp 1
18

Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : nêu các bớc giải 1 bài toán
có lời văn
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hớng dẫn học sinh tự giải bài toán .
Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán
- Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số
thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm
tắt bài toán


Bài 2, 3*: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .
Bài 4: Hớng dẫn HS cách cộng trừ hai
số đo độ dài
- Hớng dẫn làm theo SGK
Chấm, nhận xét
4. Dặn dò:về nhà ôn lại bài
- Hát 1 bài
- Nêu 3 bớc .
- Nhận xét .
- Lắng nghe
- Đọc đề toán .
- Tự nêu tóm tắt .
Tóm tắt :
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả : quả bóng ?
- Cho HS tự giải bài toán .
- Viết câu trả lời .
- Viết phép tính .
- Viết đáp số .
Bài giải :
An có tất cả số bóng là :
4 + 5 = 9 ( quả bóng)
Đáp số : 9 quả bóng .
HS đọc yêu cầu
2 cm + 3cm = 5cm 6 cm 2 cm = 4 cm
7 cm + 1 cm = 8 cm 5 cm 3 cm = 2 cm
8 cm + 2cm = 10cm 9 cm 4 cm = 5
cm

- Thực hiện vào SGK


Giaựo aựn lụựp 1
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×