Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng về Flash - Chuyển động và biến hình pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.23 KB, 12 trang )


Chương 5.
Chương 5.
Chuyển động và biến hình
Chuyển động và biến hình
NỘI DUNG
NỘI DUNG



5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

5.1.1 Chuyển động thẳng đều
5.1.1 Chuyển động thẳng đều

5.1.2 Chuyển động thẳng biến đổi đều
5.1.2 Chuyển động thẳng biến đổi đều

5.1.3 Chuyển động theo một quỹ đạo bất kỳ
5.1.3 Chuyển động theo một quỹ đạo bất kỳ

5.1.4 Chuyển động xoay tròn
5.1.4 Chuyển động xoay tròn

5.2 Chuyển động biến hình
5.2 Chuyển động biến hình

5.2.1 Đổi màu đối tượng
5.2.1 Đổi màu đối tượng


5.2.2 Kéo dài đối tượng
5.2.2 Kéo dài đối tượng

5.2.3 Biến từ dạng này sang dạng khác
5.2.3 Biến từ dạng này sang dạng khác

5.3 Bài thực hành số 5
5.3 Bài thực hành số 5

5.1.1 Chuyển động thẳng đều
5.1.1 Chuyển động thẳng đều

Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển động)
Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển động)

Trong khung hình này tạo ra một đối tượng mà dự
Trong khung hình này tạo ra một đối tượng mà dự
định nó chuyển động.
định nó chuyển động.

Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi ấn
Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi ấn
Ctrl+G
Ctrl+G

Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển động)
Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển động)

Tại khung hình này, tạo một frame giống frame ban
Tại khung hình này, tạo một frame giống frame ban

đầu bằng cách click chuột phải và chọn Insert
đầu bằng cách click chuột phải và chọn Insert
Keyframe,
Keyframe,

Trong khung hình khóa này,di chuyển đối tượng đến
Trong khung hình khóa này,di chuyển đối tượng đến
vị trí cuối của chuyển động.
vị trí cuối của chuyển động.
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan
Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan
sát bảng Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:
sát bảng Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:

Tween: chọn Motion để tạo chuyển động
Tween: chọn Motion để tạo chuyển động

Ease: chọn 0 (cho chuyển động thẳng đều)
Ease: chọn 0 (cho chuyển động thẳng đều)

Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.
Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

5.1.2 Chuyển động thẳng biến đổi đều
5.1.2 Chuyển động thẳng biến đổi đều


Các bước giống như chuyển động thẳng đều
Các bước giống như chuyển động thẳng đều

Ease: chọn khác 0
Ease: chọn khác 0

Chọn từ -1 đến -100: cho chuyển động nhanh
Chọn từ -1 đến -100: cho chuyển động nhanh
dần đều.
dần đều.

Chọn từ 1 đến 100: cho chuyển động chậm dần
Chọn từ 1 đến 100: cho chuyển động chậm dần
đều.
đều.
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

5.1.3 Chuyển động theo quỹ đạo bất kỳ
5.1.3 Chuyển động theo quỹ đạo bất kỳ

Tạo một layer Guide và vẽ quỹ đạo chuyển động
Tạo một layer Guide và vẽ quỹ đạo chuyển động

Tạo một lớp chứa đối tượng chuyển động dưới lớp
Tạo một lớp chứa đối tượng chuyển động dưới lớp
Guide.
Guide.


Tạo đối tượng chuyển động trong lớp này bằng cách:
Tạo đối tượng chuyển động trong lớp này bằng cách:

Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển
Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển
động)
động)

Trong khung hình này tạo ra một đối tượng tại vị trí
Trong khung hình này tạo ra một đối tượng tại vị trí
đầu tiên của quỹ đạo mà dự định nó chuyển động.
đầu tiên của quỹ đạo mà dự định nó chuyển động.

Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi
Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi
ấn Ctrl+G
ấn Ctrl+G

Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển
Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển
động)
động)
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

Tại khung hình này, tạo một frame giống frame bạn đầu bằng
Tại khung hình này, tạo một frame giống frame bạn đầu bằng
cách click chuột phải và chọn Insert Keyframe,
cách click chuột phải và chọn Insert Keyframe,


Trong khung hình khóa này,di chuyển đối tượng đến vị trí
Trong khung hình khóa này,di chuyển đối tượng đến vị trí
cuối của quý đạo chuyển động.
cuối của quý đạo chuyển động.

Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan sát bảng
Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan sát bảng
Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:
Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:

Tween: chọn Motion để tạo chuyển động
Tween: chọn Motion để tạo chuyển động

Ease:
Ease:

chọn 0 (cho chuyển động thẳng đều)
chọn 0 (cho chuyển động thẳng đều)

Chọn từ -1 đến -100: cho chuyển động nhanh
Chọn từ -1 đến -100: cho chuyển động nhanh
dần đều.
dần đều.

Chọn từ 1 đến 100: cho chuyển động chậm dần
Chọn từ 1 đến 100: cho chuyển động chậm dần
đều.
đều.

Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.

Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

5.1.4 Chuyển động xoay tròn
5.1.4 Chuyển động xoay tròn

Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển động)
Xác định khung hình đầu tiên (bắt đầu chuyển động)

Trong khung hình này tạo ra một đối tượng mà dự
Trong khung hình này tạo ra một đối tượng mà dự
định nó chuyển động.
định nó chuyển động.

Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi ấn
Nhóm các đối tượng bằng cách chọn đối tượng rồi ấn
Ctrl+G
Ctrl+G

Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển động)
Xác định khung hình cuối (kết thúc chuyển động)

Tại khung hình này, tạo một frame giống frame bạn
Tại khung hình này, tạo một frame giống frame bạn
đầu bằng cách click chuột phải và chọn Insert
đầu bằng cách click chuột phải và chọn Insert
Keyframe
Keyframe
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản

Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan
Tại frame bất kì trong dãy ra frame vừa tạo, quan
sát bảng Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:
sát bảng Properties và chỉnh sửa các tùy chọn sau:

Tween: chọn Motion để tạo chuyển động
Tween: chọn Motion để tạo chuyển động

Rotate: quay trong chuyển động
Rotate: quay trong chuyển động

None: không quay
None: không quay

Auto: quay tự động
Auto: quay tự động

CW: quay cùng chiều kim động hồ
CW: quay cùng chiều kim động hồ

CCW: quay ngược chiều kim đồng hồ
CCW: quay ngược chiều kim đồng hồ

Times: tăng tốc độ quay
Times: tăng tốc độ quay

Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.
Crtl + Enter để kiểm tra lại chuyển động vừa tạo.

5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.1 Thiết kế các chuyển động cơ bản
5.2 Chuyển động biến hình
5.2 Chuyển động biến hình

5.2.1 Đổi màu đối tượng
5.2.1 Đổi màu đối tượng

Tại frame 1 tạo một một đối tượng. Các đối tượng
Tại frame 1 tạo một một đối tượng. Các đối tượng
đó không ở trạng thái Group.
đó không ở trạng thái Group.

Tại fram kết thúc chèn khung hình khóa
Tại fram kết thúc chèn khung hình khóa

Chọn một khung hình bất kì, tạo một frame trắng,
Chọn một khung hình bất kì, tạo một frame trắng,
vẽ một đối tượng khác màu. Các đối tượng đó
vẽ một đối tượng khác màu. Các đối tượng đó
không ở trạng thái Group.
không ở trạng thái Group.

Chọn đen một đoạn frame giữa 2 đoạn frame vừa
Chọn đen một đoạn frame giữa 2 đoạn frame vừa
tạo rồi xuống bảng Properies chọn Shape
tạo rồi xuống bảng Properies chọn Shape

Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.
Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.



5.2 Chuyển động biến hình
5.2 Chuyển động biến hình

5.2.2 Kéo dài đối tượng
5.2.2 Kéo dài đối tượng

Tại frame 1 tạo một một đối tượng.
Tại frame 1 tạo một một đối tượng.

Tại frame kết thúc chèn khung hình khóa
Tại frame kết thúc chèn khung hình khóa

Thay đổi độ dài của đối tượng trong khung hình
Thay đổi độ dài của đối tượng trong khung hình
khóa.
khóa.

Trong bảng Properies chọn Shape
Trong bảng Properies chọn Shape

Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.
Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.


5.2 Chuyển động biến hình
5.2 Chuyển động biến hình

5.2.2 Biến hình

5.2.2 Biến hình

Tại frame 1 tạo một một đối tượng.
Tại frame 1 tạo một một đối tượng.

Tại frame kết thúc chèn khung hình khóa
Tại frame kết thúc chèn khung hình khóa

Chọn một khung hình bất kì, tạo một frame trắng,
Chọn một khung hình bất kì, tạo một frame trắng,
vẽ một đối tượng khác. Các đối tượng đó không ở
vẽ một đối tượng khác. Các đối tượng đó không ở
trạng thái Group
trạng thái Group

Chọn đen một đoạn frame giữa 2 đoạn frame vừa
Chọn đen một đoạn frame giữa 2 đoạn frame vừa
tạo rồi xuống bảng Properies chọn Shape
tạo rồi xuống bảng Properies chọn Shape

Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.
Nhấn Ctrl+Enter xem kết quả.


×