Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 33- LỚP BA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 17 trang )

tuần 33
Thứ hai ngày tháng năm 2007
Chào cờ
toàn trờng chào cờ
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 99: cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: Nắng hạn,
nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời
dẫn chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Thiên đình, náo động, lỡi tầm sét, địch
thủ, túng thế, trần gian
- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho
lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm ma
cho hạ giới.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc câu chuyện "Cóc
kiện trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.
2. Rèn luyệm kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.


2. Luyện đọc.
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc. - HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không ma, hạ giới lại
hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào? -> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ bất
ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay
đổi nh thế nào?
- Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói rất
ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng
khen?
-> HS nêu.
4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe.
2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em

kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND
từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xng
"Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trớc lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 161: kiểm tra
I. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
21628 x 3 15250 : 5
31071 x 2 96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
x x 2 = 2826 x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
4. Bài 4
Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
II. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc1 điểm.

Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm
2
) (0,5)
Đ/S: 100 (cm
2
)
Tự nhiên xã hội:
Tiết 65: các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có khả năng.
- Kể tên các đới khí hậu trên trái đất.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
- Chỉ trên quả địa câu vị trí các đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình SGK.
- Quả địa cầu
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể đợc các ten đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát và
nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời
câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?

- Bớc 2: - Một số HS trả lời trớc lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:
- Bớc 1: GV hớng dẫn cách chỉ các đới
khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đờng xích đạo - HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bớc 2: - HS làm việc trong nhóm.
- Bớc 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo
càng lạnh
3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV chia nhóm và phát cho
mỗi nhóm một hành nh SGK.
- HS nhận hình.
- Bớc 2: GV hô bắt đầu - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải
màu vào hình vẽ.
- Bớc 3: - HS trng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Dặn dò.
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày tháng năm 2007
Thể dục
Tiết 65: tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động
tác tơng đối đúng .
- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng
đối chủ động .
II: Địa điểm ph ơng tiện :
- Địa điểm : Sân trờng, VS sạch sẽ .
- Phơng tiện : bóng, dây nhảy
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 5 - 6'
1. Nhận lớp . ĐHTT :
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x
x x x
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
B. Phần cơ bản : 25'
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm
3 ngời .
- GV chia HS thành từng
nhóm ( 3 HS )
- Từng nhóm tập tung và bắt
bóng
ĐHTL :
- GV quan sát, HD thêm

* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ
-> GV quan sát sửa sai
2. Trò chơi : chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi , nhắc
lại cách chơi
- HS chơi trò chơi
C. Phần kết thúc : 5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi ngời
thả lỏng
ĐHXL :
x x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- Nhận xét giờ học x x x x
- Giao bài tập về nhà
_______________________________________
Toán :
Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu :
- Đọc,viết các số trong phamk vi 100.000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại .
- Thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trớc .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp
- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 )
->HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000
90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000
- GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi
100.000 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mơi t nghìn một trăm
bảy mơi năm .
- 14034 : mời bốn nghìn không trăm ba
mơi t .
- GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
c. Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số
thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ;
2040
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060
- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu

- chuẩn bị bài sau
_______________________________
Chính tả( nghe- viết):
Tiết 65: Cóc kiện trời
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện trời.
2. Viết đúng tên 5 nớc láng giềng Đông Nam á.
3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giấy A4
- Bảng quay.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe- viết:
a. HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả - HS nghe.
- 2 HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả đợc
viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.

b. GV đọc: - HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
c. Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm BT:
a. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nớc ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
b. Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng
quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 33: Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Nhằm GD HS về ý thức nhớ đến cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những
ngời có công với đất nớc.
II. Các HĐ dạy- học:

- GV tổ chức cho HS đến một gia đình có con là liệt sỹ tại thôn trên địa bàn th-
ờng đóng.
- HS mang cuốc, xẻng để làm cỏ giúp đỡ gia đình.
Thủ công:
Làm quạt giấy tròn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình KT.
- HS yêu thích giờ học.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
III. Các HĐ dạy- học
T/g
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. HĐ 3: Thực hành
5'
a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại
quy trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán
quạt.
+ B3: Làm cán
quạn và hoàn
chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực
hành và gợi ý cho HS
làm quạt bằng cách vẽ
trớc khi gấp quạt.

- HS nghe
- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn
thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp
phải miết kỹ các nếp
gấp, gấp xong cần buộc
chặt chỉ, khi dán cần
bôi hồ mỏng.
IV: Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, T
2
học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ t ngày tháng năm 200
Mĩ thuật
Tiết 33: thởng thức mĩ thuật
I. Mục tiêu:
- HS tìm hiểu các bức tranh
- Nhận biết đợc vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đờng nét, hình ảnh,
màu sắc.
- Qúy trọng tình cảm mẹ con và bạn bè.
II. Chuẩn bị:
- Vở tập vẽ.
- Tranh ảnh của thiếu nhi Việt Nam
III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ 1: Xem tranh
a) Tranh Mẹ Tôi của Xiéet - ta - Ba -
La - Nô - Va.
- GV cho HS xem tranh - HS quan sát.

+ Trong tranh có những hình ảnh gì? -> Có Mẹ, con, các đồ vật.
+ Hình ảnh nào đợc vẽ nổi bật nhất. -> Mẹ và em bé.
+ Tình cảm của mẹ với em bé nh thế
nào?
-> Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng, thể
hiện sự chăm sóc.
+ Tranh vẽ cảnh diễn ra ở đâu? -> ở trong phòng.
+ Tả lại màu sắc trong tranh? -> 2 HS nêu.
+ Tranh đợc vẽ nh thế nào? -> Ngộ nghĩnh, màu đơn giản, tơi
- GV hát một bài hát về ngời mẹ. - HS nghe.
b) Tranh cùng giã gạo.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát.
+ Tranh vẽ cảnh gì? -> Cảnh giã gạo có 4 ngời.
+ Các dáng của ngời giã gạo co giống
nhau không?
-> HS nêu.
+ Hình ảnh nào là chính? - Những ngời giã gạo.
+ Trong tranh có những màu nào? -> HS nêu.
+ Nêu cảm nghĩ của mình về bức
tranh?
- HS nêu.
2. Hoạt động 2: NX đánh giá.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 100: mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời
- Biết đọc bài thơ với dọng thiết tha, trừi mến
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.

- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng
cọ, thấy đợc tình yêu quê hơng của tác giả.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài thơ.
- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
- GV HD đọc bài.
b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4
khổ thơ.
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh
với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng
kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh
MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra nh

những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh
không? Vì sao?
- HS nêu.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét. -> HS nhận xét.
5. Củng cố dặn dò.
- Neu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu.
Tiết 33: nhân hoá
I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.
1. Nhận biêt hiện tợng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những
cách nhân hoá đợc tác giả sử dụng.
2. Bớc đầu nhận biết đợc những hình ảnh nhân hoá đẹp.
3. Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu khổ to viết BT1.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài.
a) BT1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a)

Sự vật đợc nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ
ngữ chỉ ngời, bộ phận
của ngời.
Nhân hoá = các từ ngữ
chỉ hoạt động, đặc điểm
của ngời.
Mầm cây, hạt ma, cây
đào.
Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn
tìm, lim dim, cời
Cơn dông, lá (cây) gạo,
cây gạo.
Anh em Kéo đến, múa, reo, chào,
thảo, hiền đứng hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình
nhân hoá?
- HS nêu.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
-> GV thu vở, chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 163: ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.

B. Đồ dùng dạy học.
- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
- Phấn mầu.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện.
- Làm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) BT 1: Củng cố về cơ số
- GV gọi HS nê yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470
85000 > 85099
70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000
b) Bài 2: Củng cố về tìm số
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
c. Bài 3 + 4: Củng cố viết số.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ lớn -> bé là:

96400; 94600; 64900; 46900.
- GV nhận xét. - HS đọc bài -> nhận xét.
d. Bài 5: Củng cố về thứ tự số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
III, Củng cố - Dặ dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________________
Thứ năm ngày tháng năm 2007
Thể dục :
Tiết 66 Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời
I. Mục tiêu :
- Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng
đối chủ động .
II. Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ
- Phơng tiện : Bóng
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp :
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu :
5 - 6 ' ĐHTT:
1. Nhận lớp . x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x

- GV nhận lớp phổ biến ND
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy theo một hàng dọc
B. Phần cơ bản :
25 '
1. Ôn động tác tung và bắt bóng
cá nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời
- HS thực hiện tung và bắt
bóng tại chỗ . Sau đó tập di
chuyển
- HS di chuyển tung và bắt
bóng theo nhóm 2 ngời
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS ôn kiểu nhảy dây kiểu
chụm 2 chân
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc : 5'
- Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học giao bài tập về
nhà
____________________________________
Tập viết :
Tiết 33 : Ôn chữ hoa y
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .

1. Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .
2. Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng
chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa y .
- Tên riêng và câu ứng dụng .
III. Các hoạt động dạy và học :
A. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HDHS viết trên bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y
- GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe
- HS tập viết chữ y trên bảng con
-> GV uốn nắn sửa sai cho HS
b. Luyện vết tên riêng .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền trung
- HS nghe
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con
-> GV nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe
-HS viết Yên, kính trên bảng con
-> GV nhận xét
3. HD viết vào vở tập viết :

- GV nêu yêu cầu - HS viết bài
- GV quan sát HD thêm cho HS
4. Chấm chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
_______________________________________
Tập đọc :
Tiết 101 : Quà của đồng nội
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lớt qua, nhuần thấm, tinh khiết, lúa non, phảng phất,
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : nhuần thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiét
- Hiểu đợc vẻ đẹp và giá trị của cốm, một thứ quà đồng đội . Thấy rõ sự tôn trọng
và tình cảm yêu mến của tác giả đối với sự cần cù , khéo léo của ngời nông dân .
3. Học thuộc lòng đoạn 1 và đoạn 2 của bài .
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : -Đọc thuộc bài thơ : Mặt trời xanh của tôi ? 3 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe
- GV HD cách đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ :
+ Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn

- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 2 - 3 HS đọc cả bài
+ Thi đọc - Thi đọc đồng thanh từng đoạn
- cả lpó đọc đồng thanh đoạn 3, 4
3. Tìm hiểu bài :
- Những dấu hiệu nào báo trớc mùa
cốm đã đến ?
- Mùi của lá xen thoảng trong gió, vì lá
xen dùng để gói cốm, gợi nhớ đến cốm
.
- Hạt lúa non tinh khiết và quí giá nh
thế nào ?
- Mang trong gió giọt sữa thơm .
- Tìm những từ ngữ nói lên những nét
đặc sắc của công việc làm cốm ?
- Làm bằng thức riêng truyền từ đời
này sang đời khác .
- Vì sao cốm đợc gọi là thức quà riêng
biệt của đồng nội ?
- Vì nó mang trong mình tất cả cái mộc
mạc, giản dị và thanh khiết của đồng
lúa .
4. Học thuộc lòng một đoạn văn .
- GV HD cách đọc - HS đọc một đoạn in thích
- HS thi đọc thuộc lòng tại lớp
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu

- Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Toán :
Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu :
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi
100.000 .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : HD ôn tập
a. Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân ,
chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412
25706 43954 5
64884 42317 2060

25968 6
19 4328
16
48
0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời
văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở
Tóm tắt Bài giải :
Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng
đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng
đèn )
Đáp số : 16.000 bóng đèn
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài
-> HS + GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
_____________________________________
Tự nhiên xã hội :
Tiết 66 : Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
- Phân biệt đợc lục địa, đại dơng .
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dơng .
- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ " cá châu lục và

các đại dơng ".
II. các hoạt động dạy học :
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dơng
III. các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa, địa dơng
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong
trong H1
+ Bớc 2 : GV chỉ vào phần đất và phần
nớc trên quả địa cầu .
- HS quan sát
- GV hỏi : nớc hay đất chiếm phần lớn
trên bề mặt trái đất ?
- HS trả lời
+ Bớc 3 : GV giải thích cho HS biết về
lục địa và đại dơng .
- HS nghe
* Kết luận : SGV
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới .
- chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dơng ?
+ Bớc 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV

3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị
trí các châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại d-
ơng .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV chia nhóm và phát cho
mỗi nhóm 1 lợc đồ câm , 10 tấm bìa
nhỏ ghi tên các châu và đại dơng
- HS nhận lợc đồ
+ Bớc 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán
+ Bớc 3 : - HS trng bày sản phẩm
-> GV nhận xét
IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
Âm nhạc :
Tiết 33 : Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát
I. Mục tiêu:
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc .
- tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
- rèn luyện sự tập chung chú ý nghe âm nhạc .
II. Chuẩn bị :
- Nhạc cụ , bài hát
III. các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc
- GV viết bảng các nốt nhạc
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc
- GV viết các hình thức nốt
Trắng, đen, móc đơn, móc kép - HS đọc
- GV viết các nốt nhạc trên khuông

nhạc
- HS đọc
- HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các
nốt
-> GV nhận xét
2. Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3
bài hát đã học .
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6
HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài
hát đã học
- Lần lợt từng nhóm biểu diễn
3. hoạt động 3 : nghe nhạc
- GV chọn một ca khúc thiếu nhi - HS nghe nhạc
- HS nêu ý kién sau khi nghe
-> GV nhận xét
IV . Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
__________________________________
Chính tả : ( Nghe - Viết )
Tiết 66 : Quà của đồng đội
I. Mục tiêu :
1. nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x .
II. Đồ dùng dạy học :
A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe viết.
a. HD chuẩn bị .

- Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào
bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non,
giọt sữa, phảng phất
b. GV đọc bài - HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho HS
c. chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Sao - xa - xen
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị sau
_________________________________________
Tập làm văn
Tiết 33: ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy!

Hiểu ND, nắm bắt đợc ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
2. Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả
lời của đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm BT.
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV,
TV quý hiếm đợc nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét. -> NX
- GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc

3. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán:
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000
( tính nhẩm và tính viết )
- Tìm số hạng cha biết trong phép tính cộng và tìm thừa số cha biết trong phép
nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị
- Luyện xếp hình
II. Các hoạt động học :
A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 )
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ,
nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết
quả
80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 =
30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
= 2000
-> GV nhận xét sửasai cho HS
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763

3269 4 2469
7352 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần cha
biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b. X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
-> GV + HS nhận xét
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải:
Một quyển hết số tiền là :
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :
5700 x 8 = 45600 ( đồng )
Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhận xét
đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS xếp hình

-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
____________________________________
Sinh hoạt lớp :
Nhận xét trong tuần
______________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×