KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 65)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung phần tiếp truyện và ý nghóa toàn truyện : Tiếng
cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát
khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống
của chúng ta .
2. Kó năng: Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
3. Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ngắm trăng – Không đề .
- 2 em đọc thuộc lòng 2 bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc .
3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười (tt) .
a) Giới thiệu bài :
Phần tiếp theo của truyện Vương quốc vắng nụ cười sẽ cho các em biết : Người
nắm được bí mật của tiếng cười là ai ? Nhờ đâu vương quốc u buồn thoát khỏi nguy cơ
tàn lụi .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Phân đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … trọng thưởng .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo … giải rút ạ .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc
2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghóa các từ
khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cười ở đâu ?
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
Hoạt động nhóm .
- Ở xung quanh cậu : nhà vua , quan coi
vườn ngự uyển , chính mình .
- Vì những chuyện ấy bất ngờ , trái ngược
với cái tự nhiên .
KHỐI 4 TUẦN 33
- Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở
vương quốc u buồn như thế nào ?
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những
chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược
với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan .
- Làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi
tỉnh , hoa nở , chim hót ; những tia nắng
mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới
những bánh xe .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù
hợp với nội dung truyện .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : Tiếng cười … tàn lụi .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Một tốp 3 em đọc diễn cảm toàn truyện
theo cách phân vai .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Một tốp 5 em đọc diễn cảm toàn bộ
truyện theo cách phân vai .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Truyện muốn nói với em điều gì ? ( Con người cần không chỉ cơm ăn ,
áo mặc mà cần cả tiếng cười ; Thật tai họa cho một đất nước không có tiếng cười … )
- Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyẹn theo cách phân vai .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Chính tả (tiết 33)
NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung 2 bài thơ trên .
2. Kó năng: Nhớ – viết đúng chính tả , trình bày đúng 2 bài thơ trên . Làm đúng
các bài tập phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn : tr/ch , iêu/iu .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2a,b và BT3a,b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Vương quốc vắng nụ cười .
- 1 em đọc cho 2 bạn viết ở bảng , cả lớp viết vào nháp các từ ngữ bắt đầu
bằng s/x hoặc có âm chính o/ô .
3. Bài mới : (27’) Ngắm trăng – Không đề .
a) Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ – viết .
MT : Giúp HS nhớ để viết lại đúng chính
tả 2 bài thơ .
PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày từng bài
thơ , chú ý những từ ngữ dễ viết sai .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu bài ; sau đó đọc thuộc
lòng 2 bài thơ Ngắm trăng –K hông đề .
- Cả lớp nhìn SGK , đọc thầm , ghi nhớ 2
bài thơ .
- Gấp SGK , viết bài vào vở .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Nhắc HS chỉ điền vào bảng những tiếng
có nghóa .
+ Phát phiếu cho các nhóm thi làm bài .
- Bài 3 : ( lựa chọn )
Hoạt động lớp , nhóm .
- Làm bài theo nhóm .
- Đại diện từng nhóm dán bài ở bảng lớp ,
trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp viết bài vào vở .
KHỐI 4 TUẦN 33
+ Nhắc HS chú ý chỉ điền vào bảng
những từ láy .
+ Tổ chức các hoạt động tiếp theo như
BT2 ở trên .
- 1 em nêu lại : Thế nào là từ láy ? ( Là từ
phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần
hoặc cả âm lẫn vần giống nhau )
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã ôn luyện để viết đúng chính tả .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 65)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời ;
trong đó có các từ Hán – Việt . Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc
quan , bền gan , không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn .
2. Kó năng: Làm được các bài tập tìm từ , điền từ , đặt câu với từ .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1,2,3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân .
3. Bài mới : (27’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1,2
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm
- Bài 2 :
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm
Hoạt động lớp , nhóm .
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT3,4
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm
Hoạt động lớp , nhóm .
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
KHỐI 4 TUẦN 33
- Bài 4 :
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
4. Củng cố : (3’)
- Đánh giá , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 2 câu tục ngữ ở BT4 ; đặt 4 – 5 câu với các từ
ở BT2,3 .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Kể chuyện (tiết 33)
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghóa truyện mình kể .
2. Kó năng: Biết kể tự nhiên bằng lới của mình một câu chuyện , đoạn truyện
đã nghe , đã đọc có nhân vật , ý nghóa nói về tinh thần lạc quan , yêu đời . Trao đổi
với bạn về ý nghóa truyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3. Thái độ: Giáo dục HS có tinh thần lạc quan , yêu đời .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số báo , sách , truyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn
lạc quan , yêu đời , có khiếu hài hước ; truyện cổ tích , ngụ ngôn , danh nhân , truyện
cười , thiếu nhi …
- Bảng lớp viết sẵn đề bài , dàn ý KC .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Khát vọng sống .
- 1 em kể vài đoạn truyện Khát vọng sống , nói ý nghóa truyện .
3. Bài mới : (27’) Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
a) Giới thiệu bài :
- Tiết học hôm nay giúp các em được kể cho nhau nghe những truyện đã nghe ,
đã đọc về những con người có tính cách đáng quý , rất đáng khâm phục ; những người
biết sống vui , sống khỏe , có khiếu hài hước ; những người sống lạc quan , yêu đời
trong mọi hoàn cảnh .
- Kiểm tra việc HS tìm đọc truyện ở nhà .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS hiểu yêu
cầu của bài tập .
MT : Giúp HS nắm được yêu cầu của bài
tập .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gạch dưới những từ quan trọng để HS
không lạc đề : được nghe – được đọc –
tinh thần lạc quan , yêu đời .
- Nhắc HS :
+ Qua gợi ý 1 , có thể thấy người lạc quan
yêu đời không nhất thiết phải là người
gặp hoàn cảnh khó khăn hoặc không
may . Đó có thể là một người biết sống
vui , sống khỏe – ham thích thể thao , văn
nghệ , ưa hoat động , ưa hài hước . Phạm
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc đề bài .
- Tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1 , 2 , 3 . Cả
lớp theo dõi trong SGK .
- Một số em tiếp nối nhau giới thiệu tên
truyện , nhân vật mình sẽ kể .
KHỐI 4 TUẦN 33
vi đề tài vì vậy rất rộng . Các em có thể
kể về các nghệ só hài như : Sác-lô , Trạng
Quỳnh …
+ Hai nhân vật được nêu làm ví dụ trong
gợi ý 1 , 2 đều là nhân vật trong SGK .
Các em có thể kể về các nhân vật đó .
Nhưng rất đáng khen nếu các em tìm
được truyện kể ngoài SGK .
Hoạt động 2 : HS thực hành kể chuyện ,
trao đổi về ý nghóa truyện .
MT : Giúp HS kể được truyện , trao đổi
được về ý nghóa truyện .
PP : Thực hành , giảng giải , trực quan .
- Nhắc HS nên kết chuyện theo lối mở
rộng để các bạn cùng trao đổi . Có thể chỉ
kể vài đoạn của truyện .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Từng cặp kể chuyện , trao đổi về ý
nghóa truyện .
- Thi kể chuyện trước lớp :
+ Mỗi em kể xong , nói ý nghóa truyện
hoặc đối thoại cùng các bạn về tính cách
nhân vật và ý nghóa truyện .
+ Cả lớp nhận xét , tính điểm .
+ Cả lớp bình chọn bạn tìm được truyện
hay nhất , bạn kể chuyện lôi cuốn nhất ,
bạn đặt câu hỏi thông minh nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Đánh giá , nhận xét cả lớp .
- Giáo dục HS có tinh thần lạc quan , yêu đời .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe ; đọc trước nội dung
bài KC tuần sau .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 66)
CON CHIM CHIỀN CHIỆN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu ý nghóa bài thơ : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lượn , hát ca giữa không gian cao rộng , trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là
hình ảnh của cuộc sống ấm no , hạnh phúc , gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm
yêu đời , yêu cuộc sống .
2. Kó năng: Đọc lưu loát bài thơ . Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn
nhiên , vui tươi , tràn đầy tình yêu cuộc sống . Học thuộc lòng bài thơ .
3. Thái độ: Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Vương quốc vắng nụ cười (tt) .
- 1 tốp 3 em đọc truyện theo cách phân vai , trả lời các câu hỏi về nội dung
truyện .
3. Bài mới : (27’) Con chim chiền chiện .
a) Giới thiệu bài :
Bài thơ Con chim chiền chiện tả hình ảnh một chú chim chiền chiện tự do bay
lượn , hát ca giữa bầu trời cao rộng . Bài thơ gợi cho người đọc những cảm giác như
thế nào ? Đọc bài thơ , các em sẽ rõ .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại .
- Đọc diễn cảm bài thơ .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ . Đọc 2 , 3
lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghóa các từ
khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ được nội dung bài
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Con chim chiền chiện bay lượn giữa
khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?
Hoạt động nhóm .
- Chim bay lượn trên cánh đồng lúa , giữa
một không gian rất cao , rất rộng .
KHỐI 4 TUẦN 33
- Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn
giữa không gian cao , rộng ?
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của
chim chiền chiện .
- Tiếng hót của chiền chiện gợi cho em
những cảm giác như thế nào ?
- Chim bay lượn rất tự do , lúc sà xuống
cánh đồng , lúc vút lên cao . Vì bay lượn
tự do nên lòng chim vui nhiều , hót không
biết mỏi .
- Tự tìm và nêu .
- Gợi cảm giác về một cuộc sống rất
thanh bình , hạnh phúc …
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù
hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
vài đoạn .
+ Đọc mẫu đoạn thơ .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Nhẩm học thuộc lòng bài thơ .
+ Thi đọc thuộc lòng từng khổ , cả bài .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ý chính của bài .
- Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 65)
MIÊU TẢ CON VẬT : KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về loại
văn này .
2. Kó năng: Viết được một bài viết đúng với yêu cầu của đề , có đủ 3 phần ,
diễn đạt thành câu , lời văn tự nhiên , chân thực .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa các con vật SGK , ảnh minh họa một số con vật .
- Giấy , bút làm bài .
- Bảng lớp viết đề bài , dàn ý của bài văn tả con vật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật .
- 2 em nêu lại 2 cách mở bài , 2 cách kết bài đã học .
3. Bài mới : (27’) Miêu tả con vật : Kiểm tra viết .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề
MT : Giúp HS hiểu các đề và chọn được
đề để làm bài .
PP : Giảng giải , trực quan , đàm thoại .
- Ghi 3 đề ở bảng :
+ Đề 1 : Viết một bài văn tả một con vật
em yêu thích . Nhớ viết lời mở bài cho
bài văn theo kiểu gián tiếp .
+ Đề 2 : Tả một con vật nuôi trong nhà
em . Nhớ viết lời kết bài theo kiểu mở
rộng .
+ Đề 3 : Tả một con vật lần đầu em nhìn
thấy trong rạp xiếc hoặc trên ti vi gây cho
em ấn tượng mạnh .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung mỗi đề
và chọn đề để tả .
Hoạt động lớp .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đề .
- Suy nghó , chọn đề .
- Một số em nêu đề mình chọn và giải
thích tại sao em chọn .
Hoạt động 2 : HS làm bài viết .
MT : Giúp HS làm hoàn chỉnh được bài
viết .
PP : Thực hành , giảng giải .
Hoạt động lớp , cá nhân .
KHỐI 4 TUẦN 33
- Theo dõi , chỉ dẫn thêm . - Cả lớp làm bài vào vở .
4. Củng cố : (3’)
- Thu bài .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về xem lại những điều đã học về văn miêu tả con vật .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 66)
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu .
2. Kó năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích ; thêm được trạng ngữ chỉ
mục đích cho câu .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT2,3 ( phần Nhận xét ) .
- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 ( phần Luyện tập )
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
- 1 em làm lại BT2 tiết trước .
- 1 em làm lại BT4 tiết trước .
3. Bài mới : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm tác dụng , đặc điểm
của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Chốt lại : Trạng ngữ được in nghiêng trả
lời câu hỏi Để làm gì ? Nhằm mục đích
gì ? Nó bổ sung ý nghóa mục đích cho câu
.
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc nội dung BT1,2 .
- Cả lớp đọc thầm truyện Con cáo và
chùm nho , suy nghó , trả lời câu hỏi SGK
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
Hoạt động lớp .
- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Dán tờ phiếu đã viết sẵn 3 câu văn ,
mời 1 em có lời giải đúng lên bảng làm
bài .
- Bài 2 :
Hoạt động lớp .
- Đọc nội dung BT , làm bài vào vở .
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc nội dung BT , làm bài vào vở .
KHỐI 4 TUẦN 33
+ Dán tờ phiếu đã viết sẵn 3 câu văn ,
mời 1 em có lời giải đúng lên bảng làm
bài .
- Bài 3 :
+ Nhắc HS đọc kó đoạn văn , chú ý câu
hỏi mở đầu mỗi đoạn để thêm đúng trạng
ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng làm
đoạn văn thêm mạch lạc .
+ Viết lên bảng câu văn in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích .
- Phát biểu ý kiến .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Quan sát tranh minh họa 2 đoạn văn
SGK , đọc thầm từng đoạn văn , suy nghó
làm bài .
- Phát biếu ý kiến .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ ; đặt 4 câu có TN chỉ mục đích .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 66)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiều các yêu cầu trong thư chuyển tiền .
2. Kó năng: Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở Bài tập TV4 .
- Mẫu Thư chuyển tiền .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Miêu tả con vật : Kiểm tra viết .
- Nhận xét chung bài viết đã làm .
- Thống kê điểm .
3. Bài mới : (27’) Điền vào giấy tờ in sẵn .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1 .
MT : Giúp HS làm được BT1 .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Lưu ý các em tình huống của BT .
- Giải nghóa những chữ viết tắt , những từ
khó hiểu trong mẫu thư .
- Chỉ dẫn cụ thể cách điền vào mẫu thư .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung của
mẫu thư .
- Cả lớp theo dõi .
- 1 em giỏi đóng vai em HS điền giúp mẹ
vào mẫu Thư chuyển tiền cho bà trước
lớp .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Thư
chuyển tiền trong vở .
- Một số em đọc thư đã điền trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT2 .
MT : Giúp HS làm được BT2 .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Hướng dẫn để HS biết : Người nhận cần
viết gì , viết vào chỗ nào trong mặt sau
Thư chuyển tiền .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Vài em trong vai người nhận tiền nói
trước lớp : Bà sẽ viết gì khi nhận được
tiền kèm theo Thư chuyển tiền này ?
- Viết vào mẫu Thư chuyển tiền .
KHỐI 4 TUẦN 33
- Từng em đọc nội dung thư của mình .
- Cả lớp nhận xét .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 161)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố kó năng thực hiện phép nhân , phép
chia phân số .
2. Kó năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) n tập về các phép tính phân số .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) n tập về các phép tính phân số (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Bài 2 :
Hoạt động lớp .
- Tự thực hiện phép nhân , phép chia
phân số .
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành
phần và kết quả phép tính để tìm x .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Tự tính rồi rút gọn .
- Có thể tự giải bài toán với số đo là phân
số .
GIẢI
Chu vi tờ giấy hình vuông :
5
8
4
5
2
=×
(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông :
25
4
5
2
5
2
=×
(m
2
)
Số ô vuông cắt được :
25
625
4
:
25
4
=
(ô vuông)
Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật :
KHỐI 4 TUẦN 33
5
1
5
4
:
25
4
=
(m)
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính phân số ở bảng .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 161 sách BT .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 33
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 162)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố kó năng phối hợp 4 phép tính với phân
số để tính giá trò của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
2. Kó năng: Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) n tập về các phép tính phân số (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) n tập về các phép tính phân số (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Bài 2 :
Hoạt động lớp .
- Tính được bằng 2 cách .
- Có thể tính bằng nhiều cách ; tuy nhiên ,
nên chọn cách tính đơn giản , thuận tiện
nhất .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Tự giải bài toán .
GIẢI
Số vải đã may quần áo :
20 : 5 x 4 = 16 (m)
Số vải còn lại :
20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được :
3
2
:4
= 6 (túi)
Đáp số : 6 túi
- Cần chọn và khoanh vào D .
4. Củng cố : (3’)