Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA TUẦN 31- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.36 KB, 22 trang )


Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

Thứ hai, ngày 19 tháng 04 năm 2010
HĐTT: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN

TẬP ĐỌC: ĂNG - CO VÁT
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ và tên tiếng
nước ngoài : Ăng - co - vát ; Cam - pu - chia )
- Các chữ số La Mã ( XII - mười hai ),
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi,
biểu lộ tình cảm kính phục.
2. Đọc - hiểu:
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân Cam- pu- chia (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm nghiêm
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co – vát.
- Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam - pu - chia.
- Quả địa cầu.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- GV viết lên bảng các tên riêng Ăng co vát,


Cam - pu - chia các chỉ số La Mã chỉ thế kỉ.
- Cả lớp đọc đồng thanh, giúp học sinh đọc
đúng không vấp váp các tên riêng, các chữ
số.
- HS đọc 3 đoạn của bài
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
- Chú ý câu hỏi:
Phong cảnh ở đền vào hoàng hôn có gì đẹp
- HS đọc phần chú giải.
- HS lên bảng đọc và trả lời nội dung.

+ Quan sát ảnh chụp khu đền Ăng - co
- vát đọc chú thích dưới bức ảnh.
- HS đọc đồng thanh
- 3 HS đọc theo trình tự.
- 1 HS đọc.
223 NguyÔn Ngäc Dung
TUẦN 31

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- GV hướng dẫn HS đọc các câu dài.
- HS đọc lại các câu trên.
- Lưu ý HS đọc đúng các từ ngữ khó đọc.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc lại cả bài.
- Lưu ý HS cần ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, nghỉ hơi tự nhiên, tách các cụm từ
trong những câu.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.

* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Ăng - co - vát được xây dựng ở đâu và từ
bao giờ ?
- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- HS nhắc lại.
- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 2.
- HS đọc đoạn3, lớp trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
- Ghi bảng ý chính đoạn 3
- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại.
* Đọc diễn cảm:
- HS đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- HS luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài học sau.
- Luyện đọc các tiếng: Ăng - co - vát;
Cam - pu - chia

- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối phát biểu.
- Đoạn này giới thiệu về vị trí và thời
gian ra đời của ngôi đền Ăng - co - vát
- 2HS đọc nhắc lại, lớp đọc thầm.
- HS đọc, lớp đọc thầm.
- Trao đổi thảo luận và phát biểu.
* Miêu tả về sự kiến trúc kì công của
khu đền chính ăng - co - vát.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện báo
cáo.
- Miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của đền
ăng - co -vát khi hoàng hôn.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
- Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó theo
hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc cả bài.
- HS cả lớp thực hiện.

TOÁN : THỰC HÀNH ( TT)
224 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B


I. Mục tiêu:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Thước thẳng có vạch chia xăng - ti mét.
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng " thu nhỏ " trên đồ.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
- HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào?
- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản đồ
b) Thực hành :
*Bài 1 :
-HS nêu đề bài, lên đo độ dài cái bảng và
đọc kết quả cho cả lớp nghe.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi
vẽ vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
*Bài 2 :
- HS nêu đề bài.
- HS nhắc lại chiều dài và chiều rộng của
nền nhà hình chữ nhật.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi
vẽ vào vở
- Nhận xét bài làm học sinh.

2. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát bản đồ và trao đổi trong bàn
thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.
- Tiếp nối phát biểu.
- 1HS nêu bài giải.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2HS lên thực hành đo chiều dài bảng đen
và đọc kết quả.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc kết quả
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

CHÍNH TẢ: NGHE LỜI CHIM NÓI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ ;
không mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do GV soạn.
- GD HS biết “Rèn chữ giữ vở”
II. Đồ dùng dạy học:

225 NguyÔn Ngäc Dung

Trờng Tiểu hoc Hải Vĩnh Lớp 4B

- 3- 4 t phiu ln vit ni dung bi tp 2a hoc 2b.
-Phiu ln vit ni dung BT3a, 3b.
- Bng ph vit sn on vn trong bi "Nghe li chim núi " e HS i chiu khi soỏt
li.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:
*Trao i v ni dung on
vn:
- HS c on th vit trong
bi.
on th ny núi lờn iu
gỡ?
* Hng dn vit ch khú:
- HS tỡm cỏc t khú, ln khi
vit chớnh t v luyn vit.
* Nghe vit chớnh t:
- HS gp SGK lng nghe GV
c vit vo v on th
trong bi.
* Soỏt li chm bi:
- Treo bng ph on vn v
c li 2 HS soỏt li.

c.Hng dn lm BTchớnh t:
* Bi tp 2 :
- Dỏn t phiu ó vit sn yờu
cu BT lờn bng.
- GV gii thớch bi tp 2
- Lp c thm sau ú thc
hin lm bi vo v.
- Phỏt phiu cho 4 HS.
-HS no lm xong thỡ dỏn phiu
ca mỡnh lờn bng.
- HS nhn xột b sung bi bn
- 2 HS lờn bng vit.
- HS lp vit vo giy nhỏp.
- Nhn xột cỏc t bn vit trờn bng.
- Lng nghe GV hng dn.
- 2HS c on trong bi vit, lp c thm.
- By chim núi v nhng cnh p, nhng i thay
ca t nc.
+ HS vit vo giy nhỏp cỏc ting khú d ln trong
bi nh: lng nghe, ni mựa, ng ngng, thanh khit,
thit tha .
+ Nghe v vit bi vo v.
- Tng cp soỏt li cho nhau.
- 1 HS c.
- Quan sỏt, lng nghe GV gii thớch.
-Trao i, tho lun v tỡm t cn in mi ct ri
ghi vo phiu.
-B sung.
-1 HS c cỏc t va tỡm c trờn phiu:
+ a/ Cỏc t cú õm u cn chn in l :

Trng hp ch vit vi l khụng vit vi
n
Trng hp ch
vit vi n khụng
vit vi l
- l, lch, la, lm, lóm, lm, ln, lóng, lónh,
lnh, lu, lu , lu, lm, lng, lp, lt, lt, lõm,
lm, lm, ln, ln, lt, lt, lu, ly, l, lốm, lm,
lm, lốn, ln, ln, lin, lin, liộng, ling, lip, liu,
liu, lim, lỡm, lm, lnh, lnh, lo, loỏ, loỏc, loc,
lao, loi, loi, loan, lon, lon, loang, long,
loóng, loóng, lúi, li, li, lừm, lm, lừng, l, lc,
lm, ln, ln, lng, lt, lt, li, li, li, lm, ln,
Nóy, ny, nm,
nn, nm, nng,
nng, nu, nu,
nộo, nờm, nm,
nm, nn, nn, n,
na, ning, nit,
nớn, nt, nừ, noón,
nng, nm, nui,
226 Nguyễn Ngọc Dung

Trờng Tiểu hoc Hải Vĩnh Lớp 4B

- GV nhn xột, cht ý ỳng.
* Bi tp 3:
- HS c yờu cu bi.
- GV t phiu, mi 4 HS lờn
bng thi lm bi

- HS c li on vn sau khi
hon chnh
- GV nhn xột.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh vit li cỏc t
va tỡm c v chun b bi
sau.
ln, ln, ln, ln, lự, l, l, lựa, lỳa, la, luõn,
lun, lun lng, lng, li, li, li, lm,
ln, ln, lng, lng, lng, lt, lu, lu.
nut, nc, np
- Nhn xột , b sung nhng t m nhúm bn cha cú
- 2 HS c , lp c thm.
- 4 HS lờn bng lm, lp lm vo v.
- c li on vn hon chnh.
- Nhn xột bi bn.
- HS c lp thc hin.


Th Ba ngy 20 thỏng 04 nm 2010
TON: ễN TP V S T NHIấN
I. Mc tiờu :
- c , vit c s t nhiờn trong h thp phõn .
- Nm c hng v lp , giỏ tr ca ch s ph thuc vo v trớ ca ch s ú trong
mt s c th
- Dóy s t nhiờn l dóy s c im ca nú
- GD HS tớnh t giỏc khi lm toỏn.
II. dựng dy hc:
- 4 T phiu k sn theo mu BT1.

- B dựng dy hc toỏn 4.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c:
2. Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Thc hnh:
*Bi 1 :
- HS nờu bi.
- GV hng dn HS lm mu 1 bi.
- HS t thc hin tớnh vo v.
- Nhn xột bi lm hc sinh.
- 1 HS lờn bng v, lp v vo nhỏp.
- Nhn xột bi bn.
- HS lng nghe.

- 1 HS c, lp c thm.
- HS c lp cựng lm bi vo v.
- Nhn xột bi bn.
227 Nguyễn Ngọc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

* Bài 2 :
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng
viết các số thành tổng.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :

- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng
viết các số thành tổng.
- GV gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 5 :
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng
viết các số thành tổng.
- GV gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng viết:
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng viết:
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng viết:

- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).
*HS khá, giỏi viết được đoạn văn có ít nhất hai câu dùng trạng ngữ (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút, một số tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT 1 ( phần nhận xét ).
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nhận xét:
Bài 1, 2, 3:
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 3 HS lên bảng đặt câu cảm theo từng
tình huống
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc.
228 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.

- HS phát biểu.
* GV lưu ý: - Trạng ngữ có thể đứng
trước C- V của câu, đứng giữa chủ ngữ
và vị ngữ hoặc đứng sau nòng cốt câu.
c) Ghi nhớ:
- HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- HS học thuộc lòng phần ghi nhớ.
d. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- HS đọc đề bài, suy nghĩ và tự làm bài
vào vở.
- GV dán 2 tờ phiếu lớn lên bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng làm vào 2 tờ
phiếu lớn.
- GV nhắc HS chú ý: Bộ phận trạng ngữ
trả lời các câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Vì
sao ? Để làm gì ?
- HS phát biểu ý kiến.
- HS khác nhận xét bổ sung
-Nhận xét, kết luận các ý đúng.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS viết đoạn văn dựa vào
yêu cầu gợi ý của đề bài mà trong đó có
ít nhất 1 câu có trạng ngữ.
- Nhận xét tuyên dương HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết cho hoàn chỉnh đoạn văn,
chuẩn bị bài sau.

- Hoạt động cá nhân.
- Phát biểu trước lớp.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- HS lắng nghe.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc thuộc lòng phần ghi nhớ SGK.
-1 HS đọc, hoạt động cá nhân.
- 2 HS lên bảng gạch chân dưới bộ phận
trạng ngữ có rong mỗi câu.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận, suy nghĩ viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn trước lớp:
- Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có
đoạn văn viết đúng chủ đề và viết hay
nhất.
- HS cả lớp thực hiện.


KỂ CHUYỆN:
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu:
- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay
cắm trại, đi chơi xa, …
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về
ý nghĩa câu chuyện.
*GV có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người thân
trong gia đình,…
II. Đồ dùng dạy học:

229 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.
-Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.
- HS sưu tầm các truyện có nội dung nói về những việc đã chứng kiến hoặc đã tham
gia về du lịch - thám hiểm.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể chuyện;
* Tìm hiểu đề bài:
- HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề bài,
- HS đọc 3 gợi ý trong SGK.
- HS suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể.
- Chú ý nêu những phát hiện mới mẻ qua
những lần du lịch hoặc cắm trại.
- HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.
* Kể trong nhóm:
- HS thực hành kể trong nhóm đôi.
- Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân
vật mình định kể.
- Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của
câu chuyện.
- Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.

- Nói với các bạn về những điều mà mình
trực tiếp trông thấy.
Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe GT bài.
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe phân tích.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Suy nghĩ và nói nhân vật em chọn kể.
- HS đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa truyện.
- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.
- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn.

ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trường.
230 NguyÔn Ngäc Dung


Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học, nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp
với khả năng.
- Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bàn bè,
người than cùng bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-Phiếu giao việc.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1:
Tập làm “Nhà tiên tri” (Bài tập 2- SGK/44- 45)
- GV chia HS thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm một tình huống để thảo luận và bàn cách giải
quyết: Điều gì sẽ xảy ra với môi trường, với con người,
nếu:
Nhóm 1: a)Dùng điện, dùng chất nổ để đánh cá, tôm.
Nhóm 2: b) Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng
quy định.
Nhóm 3: c) Đố phá rừng.
Nhóm4:d) Chất thải nhà máy chưa được xử lí đã cho
chảy xuống sông, hồ.
Nhóm 5: đ) Quá nhiều ôtô, xe máy chạy trong thành
phố.
Nhóm 6: e) Các nhà máy hóa chất nằm gần khu dân cư
hay đầu nguồn nước.
- GV đánh giá kết quả làm việc các nhóm và đưa ra

đáp án đúng:
* Hoạt động 2:
Bày tỏ ý kiến của em (Bài tập 3- SGK/45)
- GV nêu yêu cầu bài tập 3.
- Thảo luận nhóm và bày tỏ thái độ.
a. Chỉ bảo vệ các loài vật có ích.
b. Việc phá rừng ở các nước khác không liên quan gì
đến cuộc sống của em.
c. Tiết kiệm điện, nước và các đồ dùng là một biện
pháp để bảo vệ môi trường.
d. Sử dụng, chế biến lại các vật đã cũ là một cách bảo
vệ môi trường.
đ. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
- HS lên trình bày ý kiến của mình.
- GV kết luận về đáp án đúng:
- HS thảo luận và giải
quyết.
- Từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- Các nhóm khác nghe và
bổ sung ý kiến.
- HS làm việc theo từng
đôi.
- HS thảo luận ý kiến.
- HS trình bày ý kiến.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
231 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B


a/. Không tán thành
b/. Không tán thành
c/. Tán thành
d/. Tán thành
đ/. Tán thành
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống (Bài tập 4- SGK/45)
- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
Nhóm 1: a.
Nhóm 2: b
Nhóm 3: c
- GV nhận xét xử lí của từng nhóm và đưa ra những
cách xử lí có thể:
* Hoạt động 4: Dự án“Tình nguyện xanh”
- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm như sau:
Nhóm1: Tìm hiểu về tình hình môi trường, ở xóm /
phố, những hoạt động bảo vệ môi trường, những vấn đề
còn tồn tại và cách giải quyết.
Nhóm 2: Tương tự đối với môi trường trường học.
Nhóm 3: Tương tự đối với môi trường lớp học.
- GV nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm.
* Kết luận chung:
-GV nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trường.
- Vài HS đọc to phần Ghi nhớ
4. Củng cố - Dặn dò:
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
tại địa phương.
sung.
- Từng nhóm nhận một

nhiệm vụ, thảo luận và tìm
cách xử lí.
- Đại diện từng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận
(có thể bằng đóng vai)
- Từng nhóm HS thảo
luận.
- Từng nhóm HS trình bày
kết quả làm việc. Các
nhóm khác bổ sung ý kiến.
- HS cả lớp thực hiện.

Thứ tư, ngày 21 tháng 04 năm 2010
TẬP ĐỌC: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngư như:
lấp lánh, long lanh, rung rung, phân vân, mênh mông, lặng sóng, luỹ trexanh, tuyệt
đẹp, thung thăng gặm cỏ, .
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
2. Đọc - hiểu:
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp
của quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
232 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : giấy bóng, phân vân, lộc vừng,
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Ảnh chụp con chuồn chuồn và cây lộc vừng.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. H/dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- 2 HS đọc từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
HS
- GV treo tranh minh hoạ hướng dẫn
HS tìm hiểu các từ khó trong bài.
- Lưu ý học sinh phát âm đúng ở các
từ và đúng ở các cụm từ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn đầu trao đổi và trả lời.
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1.
- HS đọc tiếp đoạn tiếp theo của bài
trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- 2 HS đọc 2 đoạn của bài

- HS đọc diễn cảm theo đúng nội
dung của bài ở lớp theo dõi để tìm ra
cách đọc.
Giới thiệu các câu luyện đọc diễn
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
Đoạn 1: Ôi chao! Chú … mặt sông.
Đoạn 2: Rồi đột đến hết.
- Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách ngắt
nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- Lắng nghe GV đọc.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và TLCH
- Nói lên vẻ đẹp rực rỡ của chú chuồn chuồn
nước.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH:
- Bài văn mt vẻ đẹp của chú chuồn chuồn
nước. Qua đó tác giả vẽ lên rất rõ khung cảnh
làng quê Việt Nam tươi đẹp, thanh bình đồng
thời qua đó bộc lộ tình yêu của mình với đất
nước quê hương.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS.
- Lắng nghe.
233 NguyÔn Ngäc Dung


Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

cảm.
- HS đọc từng khổ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ và
chuẩn bị tốt cho bài học sau.
- Thi đọc từng khổ.
- 2 đến 3 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
+ HS cả lớp thực hiện.

TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số có đến sáu chữ số
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.
- GD HS tính tự giác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 Tờ phiếu kẻ sẵn theo mẫu BT1.
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Thực hành:
* Bài 1 :

- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 2 :
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
- 1 HS lên bảng làm, nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe giới thiệu bài.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS cả lớp làm chung một bài vào vở.
- Đọc kết quả và nêu cách so sánh đối
với từng cặp số:
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS cả lớp làm chung một bài vào vở.
- Đọc kết quả và nêu cách so sánh đối
với từng cặp số:
- Nhận xét bài bạn.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.
234 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

* Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 5 : (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.

- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
I. Mục tiêu:
Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,
BT2) ; quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ
ngữ miêu tả thích hợp (BT3).
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoa một số loại con vật như: chó, mèo, lợn …
- Tranh ảnh vẽ một số con vật nuôi nhiều ở địa phương mình.
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lơn ghi lời giải bài tập 1.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc đề bài:
- HS đọc bài đọc " Con ngựa "
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- HS đọc thầm 2 đoạn văn suy nghĩ và trao
đổi để nêu lên cách miêu tả của tác giả trong
mỗi đoạn văn có gì đáng chú ý
- HS phát biểu ý kiến.

- 2 HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe GT bài.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe GV để nắm được cách
làm bài.
- HS bàn trao đổi và sửa cho nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu.
235 NguyÔn Ngäc Dung

Trờng Tiểu hoc Hải Vĩnh Lớp 4B

- GV dựng thc v phn mu gch chõn cỏc
t ng miờu t tng b phn.
- HS v GV nhn xột, sa li.
Bi 3 :
- HS c yờu cu bi.
- GV treo bng yờu cu bi.
- Gi 1 HS c: t mt b phn ca mt loi
vt m em yờu thớch.
- Treo tranh nh v mt s loi vt lờn bng
nh trõu, bũ, ln, g, chú,
- Hng dn HS thc hin yờu cu.
- Gi HS ln lt c kt qu bi lm.
- HS nhn xột v b sung.
3. Cng c dn dũ:
- hn xột tit hc.
- Chun b bi sau quan sỏt trc con g trng
tit sau.
- Nhn xột ý kin bn.
- 1 HS c thnh ting.

- Quan sỏt.
- 1 HS c, lp c thm bi.
- Phỏt biu theo ý t chn.
- HS trao i v sa cho nhau.
- HS t suy ngh hon thnh yờu
cu.
- Tip ni nhau c kt qu bi lm.
- Nhn xột v b sung.
- V nh thc hin theo li dn ca
GV.

Th nm ngy 22 thỏng 04 nm 2010
TON: ễN TP V S T NHIấN (TT)
I. Mc tiờu:
- Bit vn dng du hiu chia ht cho 2,3,5,9.
- GD HS tớnh cn thn khi lm toỏn.
II. dựng dy hc:
- B dựng dy hc toỏn 4.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c:
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Thc hnh:
Bi 1 :
- HS nờu bi.
- HS nhc li v cỏc du hiu chia ht
- HS thc hin vo v.
- Nhn xột bi lm hc sinh.
* Bi 2 :

- HS nờu bi.
- Trc ht phi xỏc nh s cn in phi
- 3 HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi bn.
- Lng nghe GT bi.

- 1 HS c, lp c thm.
- HS nhc li dau hiu chia ht.
- HS lp lm vo v.
- Nhn xột bi bn.
- 1 HS c, lp c thm.
236 Nguyễn Ngọc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

thích hợp với yêu cầu đề bài.
- HS thực hiện tính vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :
-HS nêu đề bài.
- HS thực hiện tính vào vơ.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
-HS nêu đề bài.
- HS thực hiện tính vào vở.
- HS đọc kết quả và giải thích cách làm
- Nhận xét bài làm.
Bài 5 : (Dành cho HS khá, giỏi)

-HS nêu đề bài.
- HS thực hiện tính vào vở.
- HS đọc kết quả và giải thích cách làm
- Nhận xét bài làm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời CH Ở
đâu ?) ; nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III) ; bước đầu biết
thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2) ; biết thêm những bộ
phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).
II.Đồ dùng dạy học:

+ Ba câu văn ở BT1 (phần nhận xét)
+ Ba băng giấy - mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 (phần luyện tập)
- Bốn băng giấy - mỗi băng viết 1 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn BT3
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nhận xét:
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Nhận xét bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe GT bài.
237 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- GV treo phiếu viết sẵn BT lên bảng.
- Trước hết cần xác định chủ ngữ và vị
ngữ sau đó tìm thành phần trạng ngữ.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng xác định thành phần trạng
ngữ và gạch chân các thành phần này
- Gọi HS phát biểu.
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.
- HS tiếp nối phát biểu.
c) Ghi nhớ:

- HS đọc nội dung ghi nhớ.
- HS học thuộc lòng phần ghi nhớ.
d) Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm vào 2 tờ phiếu lớn.
- Bộ phận trạng ngữ trong các câu này đều
trả lời các câu hỏi: Ở đâu ?
- HS phát biểu ý kiến.
- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý cần phải thêm đúng bộ phận trạng
ngữ nhưng phải là trạng ngữ chỉ nơi chốn
cho câu.
- Nhận xét.
Bài 3 :
- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS.
- HS làm việc cá nhân.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét tuyên dương HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết cho hoàn chỉnh 2 câu văn có
sử dụng bộ phận trạng ngữ chỉ nơi chốn,
chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc yêu cầu.
- Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn.

- Hoạt động cá nhân.
- 1 HS lên bảng xác định bộ phận trạng
ngữ và gạch chân các bộ phận đó.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
- Tiếp nối nhau đặt câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- 1 HS đọc.
- Hoạt động cá nhân.
+ 2 HS lên bảng gạch chân dưới bộ
phận trạng ngữ có rong mỗi câu.
+ Lắng nghe.
+ Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe hướng dẫn.
- Thảo luận, suy nghĩ để điền trạng ngữ
chỉ nơi chốn.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe gợi ý.
- HS suy nghĩ và làm bài cá nhân.
- 4 HS lên bảng làm trên phiếu.
- Nhận xét bổ sung.
- HS cả lớp thực hiện.
238 NguyÔn Ngäc Dung


Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B



KĨ THUẬT: LẮP Ô TÔ TẢI
I - Mục tiêu :
- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp “ Ô tô ” tải.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp “ Ô tô” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
- Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trình.
II - Đồ dùng dạy học :
- Mẫu “ Ô tô đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III Hoat động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hoạt động 1:
Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
 Hướng dẫn chọn các chi tiết
- GV yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để vào
nắp hộp theo từng loại.
- GV hỏi :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ô tô” là gì?
 Lắp từng bộ phận :
* Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. (H2-SGK)
+ Để lắp được bộ phận này cần phải lắp mấy phần ?
+ GV yêu cầu HS lên lắp.
* Lắp ca bin (H3-SGK)
- Hãy nêu các bước lắp ca bin ?

- GV lắp theo thứ tự các bước trong SGK.
* Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh xe
(H4 ;H5 -SGK)
- Yêu cầu HS lên lắp.
- GV nhận xét, uốn nắn, bổ sung cho hoàn chỉnh.
 Lắp rắp “Ô tô” tải.
- GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm 25
lỗ, GV nêu thao tác chậm để HS nhớ.
- Cuối cùng kiểm tra sự chuyển động của ô tô tải.
 Hướng dẫn tháo rời các chi tiết
- Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó mới
tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình
- HS lắng nghe
- HS chọn và để vào nắp
hộp.
- HS trả lời.
- Cần lắp 2 phần : giá đỡ
trục bánh xe và sàn ca bin.
- 1 HS lên lắp, HS khác
nhận xét bổ sung.
- Có 4 bước như SGK.
- HS theo dõi
- HS quan sát và 1 HS lên
bảng để lắp
- HS theo dõi.
- Chắc chắn, không xộc
xệch; chuyển động được.
- HS tháo các chi tiết xếp
gọn vào hộp
239 NguyÔn Ngäc Dung


Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

tự lắp.
- GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp.
4 . Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ
học tập; Kết quả học tập.
- Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học
tập.

Thứ sáu ngày 23 tháng 04 năm 2010
(ngày dạy: / 04 / 2010)
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuôn
nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn (BT2) ; bước đầu viết
được đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ một số loại con vật.
- Tranh ảnh vẽ con gà trống.
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi đoạn 1 chưa hoàn chỉnh của bài văn miêu tả con chim
gáy (BT2).
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
- HS đọc dàn ý về bài văn miêu tả cây
"Con chuồn chuồn nước ".
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS đọc thầm các đoạn văn suy nghĩ
và trao đổi, thực hiện xác định đoạn và
ý của từng đoạn của bài
- HS phát biểu ý kiến.
- HS và GV nhận xét.
- HS trả lời câu hỏi
- Lắng nghe GT bài.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe GV để nắm được cách làm
bài.
- 2 HS trao đổi và sửa cho nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu.
a/ Đoạn 1: Từ đầu phân vân.
- Ý chính của đoạn này miêu tả ngoại hình
của chú chuồn chuồn nước khi đậu một
chỗ.
240 NguyÔn Ngäc Dung

Trờng Tiểu hoc Hải Vĩnh Lớp 4B

Bi 2 :
- HS c yờu cu bi.
- GV treo bng 3 cõu vn vn. HS c
cỏc cõu vn.
- Cỏc em cn xỏc nh th t ỳng ca

cỏc cõu vn to thnh on vn hp
lớ
- H/dn HS thc hin yờu cu.
- HS ln lt c kt qu bi lm.
- HS nhn xột v b sung.
Bi 3:
- HS c yờu cu bi.
- Treo bng cỏc on vn cũn vit d.
- HS c cỏc cõu vn.
- Treo tranh con g trng.
- Cỏc em cn xỏc nh th t ỳng v
vit tip cỏc cõu vn to thnh on
vn hp lớ bng cỏch miờu t cỏc b
phn con g trng,
- Hng dn HS thc hin yờu cu.
- HS ln lt c kt qu bi lm.
- HS nhn xột v b sung
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS chun b bi sau.
b/ on 2: l on cũn li.
- T chỳ chun chun nc lỳc tung cỏnh
bay lờn v kt hp miờu t cnh p cnh
p thiờn nhiờn theo cỏnh bay ca chỳ
chun chun.
- 1 HS c.
- Quan sỏt:
- 1 HS c, lp c thm bi.
Lng nghe hng dn.
- HS trao i v sa cho nhau.

- HS hon thnh yờu cu vo v.
- c kt qu bi lm.
- HS nhn xột v b sung.
- HS c.
- Quan sỏt:
- 1 HS c, lp c thm bi.
- Quan sỏt v lng nghe.
- HS trao i v sa cho nhau.
- HS hon thnh yờu cu vo v.
- Tip ni nhau c kt qu bi lm.
- Lng nghe v nhn xột on vn ca bn.
- V nh thc hin theo li dn GV.


TON:
ễN TP V CC PHẫP TNH VI S T NHIấN
I. Mc tiờu:
- Bit t tớnh v thc hin cng, tr cỏc s t nhiờn.
- Vn dng cỏc tớnh cht ca phộp cng tớnh thun tin.
- Gii c bi toỏn liờn quan n phộp cng v phộp tr.
- GD HS tớnh cn thn khi lm toỏn.
II. dựng dy hc:
- B dựng dy hc toỏn 4.
III. Hot ng trờn lp:
241 Nguyễn Ngọc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:

2. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Thực hành:
Bài 1: (Bỏ bài 2 ý a và bài 2 ý b)
- HS nêu đề bài.
- HS nhắc lại về cách đặt tính đối với phép
cộng và phép trừ.
- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 2 :
- HS nêu đề bài.
- Cách tìm số hạng chưa biết và tìm số bị
trừ chưa biết.
- HS thực hiện tính vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm HS.
* Bài 3 : (Dành cho HS khá, giỏi)
-HS nêu đề bài.
- HS thực hiện tính vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Hỏi HS về các tính chất vừa tìm được.
- Nhận xét bài làm HS.
* Bài 4 :
- HS nêu đề bài.
- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 5 :
- HS nêu đề bài.
- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.

3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS nêu lại kết quả và cách làm BT5
- Nhận xét bài bạn
- Lắng nghe giới thiệu bài.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách đặt tính.
- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách tìm thành phần
chưa biết trong biểu thức.
- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Tính chất giao hoán; kết hợp; cộng
với 0, trừ cho 0.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại


HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
- Đánh giá các hoạt động tuần 31 phổ biến các hoạt động tuần 32.
242 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B

- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục
hoặc phát huy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 32.
- Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua.
II. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :
- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị
của học sinh .

2. Đánh giá hoạt động tuần qua .
- GV yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt.
- Giáo viên ghi chép các công việc đã
thực hiện tốt và chưa hoàn thành.
- Đề ra các biện pháp khắc phục
những tồn tại còn mắc phải.
3. Phổ biến kế hoạch tuần 32 .
- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt
động cho tuần tới :
-Về học tập.

- Về lao động.
-Về các phong trào khác theo kế
hoạch của ban giám hiệu
4. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới.
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
- Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.
- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ
mình.
- Các lớp phó : phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua.
- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.
- Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.
- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dò
và chuẩn bị tiết học sau.

243 NguyÔn Ngäc Dung

Trêng TiÓu hoc H¶i VÜnh Líp 4B



244 NguyÔn Ngäc Dung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×