Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 4 KỲ 2(TUẦN 30-35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.31 KB, 27 trang )

Tuần 30
Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006
Toán
Tiết 146 Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
- Giúp học sinh ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về :
- Khái niệm ban đầu về phân số, tìm phân số của một số
Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong 2 số biết tổng ( hoặc hiệu ) và
tỉ số của 2 số đó
- Tính diện tích hình bình hành
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : kết hợp với bài học
III- Dạy bài mới
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tự làm
bài rồi chữa bài tập
Bài 1: cho học sinh tính rồi chữa
- Nêu câu hỏi để học sinh ôn lại về cách
tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Thứ tự
thực hiện các phép tính trong biểu thức có
phân số
Bài 2: hớng dẫn học sinh tự làm bài rồi
chữa
Bài 3: cho học sinh tự làm bài rồi chữa
Bài 4: hớng dẫn học sinh làm tơng tự nh
bài 3
Bài 5: cho học sinh tự làm bài rồi chữa
Gọi vài em nêu kết quả
- Hát
- Học sinh mở sách giáo khoa trang 153


và lấy nháp làm bài
- Học sinh nêu về cách cộng, trừ, nhân,
chia phân số
Ví dụ :
e)
5
13
5
10
5
3
10
20
5
3
2
5
5
4
5
3
5
2
:
5
4
5
3
=+=+=ì+=+
Bài giải :

Chiều cao của hình bình hành là
18 x
9
5
= 10 ( cm )
Diện tích hình bình hành là:
18 x 10 = 180 ( cm
2
)
Đáp số : 180 cm
2
Bài giải :
Coi số búp bê là 2 phần thì số ô tô là 5
phần ta có tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 ( phần )
Số ô tô có trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 ( ô tô )
Đáp số 45 ô tô
Bài giải :
Coi tuổi con là 2 phần thì tuổi bố là 9
phần ta có hiệu số phần bằng nhau là :
9 2 = 7 ( phần )
Tuổi con là :
35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi )
Đáp số : 10 tuổi
Một vài em nêu kết quả của bài 5.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?
- Nhận xét và đánh giá giờ học.
Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2006

Toán
Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì ?
( cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là
bao nhiêu)
B. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố ( có ghi
tỉ lệ bản đồ ở phía dới )
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
III- Dạy bài mới
1) Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam và giới
thiệu về tỉ lệ : 1 : 10000000; 1 : 500000
và nói các tỉ lệ ghi trên bản đồ đó gọi là tỉ
lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dới
dạng phân số
2) Thực hành
Bài 1 : cho học sinh trả lời miệng
- Giáo viên nhận xét
Bài 2 : hớng dẫn tơng tự nh bài 1
- Cho học sinh viết số thích hợp vào chỗ
trống
Bài 3 : yêu cầu học sinh ghi Đ hoặc S vào
ô trống
- Giáo viên nhận xét và sửa

- Hát
- Học sinh theo dõi và lắng nghe
- Học sinh thực hành viết tỉ lệ bản đồ dới
dạng phân số
Vài học sinh trả lời
1 : 1000 độ dài mm ứng với 1000 mm
1 : 1000 độ dài 1cm ứng với 1000 cm
1 : 1000 độ dài 1 dm ứng với 1000 dm
Lần lợt học sinh trả lời độ dài thật :
1000 cm; 300 dm; 10000 mm; 500 m
Vài học sinh lên bảng điền :
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đọc và xác định tỉ lệ của một số bản đồ
- Nhận xét và đánh giá giờ học
Thứ t, ngày 12 tháng 4 năm 2006
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh : từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách tính độ
dài thật trên mặt đất
B. Đồ dùng dạy học
- Vẽ lại bản đồ trờng mầm non xã Thắng Lợi trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : gọi vài học sinh làm miệng

bài tập 1 và 2.
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài toán 1
- Treo bản đồ trờng mầm non xã Thắng
Lợi và hỏi ?
- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB )
dài mấy cm ?
- Bản đồ tr/ mầm non vẽ theo tỉ lệ nào?
- 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
- Hát
- Vài em làm bài
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh quan sát và trả lời
- 2 m
- 1 : 300
- 300 cm
bao nhiêu ?
- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu ?
2. Giới thiệu cách ghi bài giải
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trờng là :
2 x 300 = 600 ( cm )
600 cm = 6 m
Đáp số 6 m
3. Giới thiệu bài toán 2
Thực hiện tơng tự nh bài toán 1
Bài giải
Quãng đờng Hà Nội - Hải Phòng dài là :
102 x 1000000 = 102000000 ( mm )

102000000 mm = 102 km
Đáp số 102 km
4. Thực hành
Bài 1 : cho học sinh làm nháp và đọc kết
quả
Bài 2 : hớng dẫn tơng tự bài toán 1
- Gọi vài em đọc bài giải
Bài toán 3 : cho học sinh tự giải
- Chấm một số bài và nhận xét
- 2 x 300 m
- Học sinh lắng nghe và theo dõi
Độ dài thật là :
1000000 cm; 45000 dm; 100000 mm
Bài giải :
Chiều dài thật của phòng học là :
4 x 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m
Đáp số 8 m
Bài giải :
Quãng đờng thành phố HCM - Quy Nhơn
là :
27 x 2500000 = 67500000 ( cm )
67500000 cm = 675 km
Đáp số 675 km
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đánh giá và nhận xét
Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo )
A. Mục tiêu

- Giúp học sinh : từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách tính độ dài
thu nhỏ trên bản đồ
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : gọi vài học sinh nêu miệng
lời giải bài tập 2, 3
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài toán 1
- Cho học sinh tự tìm hiều đề
- Gợi ý để học sinh thấy tại sao cần phải
đổi ra cm
- Nêu cách giải
Bài giải
20 m = 2000 cm
Khoảng cách AB trên bản đồ là :
2000 : 500 = 4 ( cm )
Đáp số 4 cm
2. Giới thiệu bài toán 2
- Hớng dẫn thực hiện tơng tự bài toán 1
Bài giải
41 km = 41000000 mm
Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản
đồ là :
41000000 : 100000 = 41 ( mm )
Đáp số 41 mm
3. Thực hành
Bài 1 : cho học sinh tính ở nháp và nêu
- Hát
- Vài em đọc lời giải

- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh đọc bài toán
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- Học sinh lắng nghe và theo dõi
- Học sinh làm nháp và nêu miệng kết
quả
50 cm; 5 mm; 1 dm
miệng kết quả độ dài trên bản đồ
Bài 2 : gọi học sinh đọc bài toán
- Hớng dẫn học sinh tự giải
Bài 3 : cho học sinh tự làm vào vở
- Một em lên bảng làm
- Giáo viên chấm và chữa
- Học sinh giải và đọc lời giải
Bài giải
12 km = 1200000 cm
Quãng đờng từ bản A đến bản B trên bản
đồ là :
1200000 : 100000 = 12 ( cm )
Đáp số 12 cm
Bài giải
10 m = 1000 cm; 15 m = 1500 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 500 = 3 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :
1000 : 500 = 2 ( cm )
Đáp số : chiều dài 3cm, chiều rộng 2 cm
D. Hoạt động nối tiếp :
- Đánh giá và nhận xét giờ học
Thứ sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2006

Toán
Thực hành
A. Mục tiêu
Giúp học sinh :
- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng ( khoảng cách giữa 2 điểm ) trong
thực tế bằng thớc dây, chẳng hạn nh đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng
cách giữa hai cây, hai cột ở sân trờng,
- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất ( bằng cách gióng thẳng
hàng các cọc tiêu )
B. Đồ dùng dạy học
- Thớc dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, 1 số cọc mốc, cọc
tiêu
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : vài em nêu miệng các bài
tập của tiết trớc
III- Dạy bài mới
1. Hớng dẫn thực hành tại lớp
- Hớng dẫn học sinh cách đo độ dài đoạn
thẳng ( tơng tự sách giáo khoa )
- Hớng dẫn cách xác định 3 điểm thẳng
hàng trên mặt đất ( tơng tự sách giáo khoa
)
2. Thực hành ngoài lớp
- Giáo viên chia nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
Bài 1 : thực hành đo độ dài
- Hớng dẫn học sinh dựa vào cách đo nh
hình vẽ trong sách giáo khoa để đo độ dài

giữa hai điểm cho trớc
- Giao việc cho nhóm đo chiều dài lớp
học
- Nhóm đo chiều rộng lớp học
- Nhóm đo khoảng cách hai cây ở sân tr-
ờng
- Yêu cầu đo và ghi kết quả theo nội dung
sách giáo khoa
- Giáo viên nhận xét và kiểm tra kết quả
thực hành của mỗi nhóm
Bài tập 2 : tập ớc lợng độ dài
- Hớng dẫn học sinh mỗi em ớc lợng 10
- Hát
- Vài em nêu miệng lời giải
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh lấy thớc và thực hành đo cắt
đoạn thẳng ngay trong phòng học
- Học sinh thực hành gióng thẳng hàng
các cọc tiêu để xác định 3 điểm thẳng
hàng trên mặt đất
- Thực hành chia nhóm và nhận nhiệm vụ
- Các nhóm thực hành đo
- Lần lợt các nhóm báo cáo kết quả đo đ-
ợc
- Học sinh thực hiện bớc và ớc lợng
bớc đi xem đợc khoảng cách mấy mét rồi
dùng thớc kiểm tra lại ( tơng tự bài tập 2 )
D. Hoạt động nối tiếp:
- Một em lên thực hành đo chiều rộng, dài bàn cô giáo
- Nhận xét và đánh giá giờ học

Thứ ba ngày tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Đọc , viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp ; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ
thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ( Kẻ nh bài 1 SGK)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ.
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Nêu cách đọc ,viết số ?
- Nêu yêu cầu của đề bài?
- Yêu cầu học sinh đọc mẫu.
- Giáo viên viết số lên bảng
- Trong dãy số tự nhiên số tự nhiên bé
nhất là số?
- Có số tự nhiên lớn nhất không?
- Hát
Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Viết , điền vào ô trống( 1HS lên bảng , lớp
làm bài tập)

Bài 2 :
- Viết mỗi số thành tổng.
Viết ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
5793 = 5000 +700 +90 +3
20 292=20000 +200 +90 +2
190 909 =100 000 + 90 000 + 900 +9
Bài 3:
- Học sinh đọc số và nêu giá trị của chữ số 3
trong mỗi số.
Bài 4: Học sinh tra rlời câu hỏi.
- Trong dãy số tự nhiên số tự nhiên bé nhất là
số là : 0
- Không có số tự nhiên lớn nhất.
Bài 5:HS nêu yêu cầu và làm vào vở1 HS lên
bảng.
a) 67, 68, 69. 798,799,800. 999,1000,1001
b) 8,10,12 98,100,102 998,1000,1002
c)51,53,55 199,201,203 997,999,1001
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu cách đọc , viết số trong hệ thập phân?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Toán
Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (TT)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập về so sánh và sắp xếp số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng so sánh số tự nhiên.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập( nội dung bài 1)

C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
- Nêu cách so sánh hai số?
- Nêu yêu cầu của đề bài?
- Để viết đợc các số theo thứ tự từ bé
đến lớn trớc tiên ta phải làm gì?
- Để viết đợc các số theo thứ tự từ lớn
đến bé trớc tiên ta phải làm gì?
- Giáo viên nêu câu hỏi (nh SGK)
- Hát
Bài 1:
- Đọc đề bài và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
- Chữa bài.
Bài 2
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
999 ; 7426 ;7624; 7642.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
10 261 ; 1590 ; 1567 ;897.
- Học sinh đọc số và nêu giá trị của chữ số 3
trong mỗi số.
Bài 4:
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
Bài 5:
- HS nêu yêu cầu và làm vào vở1 HS lên

a) x là số; 58,59
b) x là số 59, 63.
c) x là số 60
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu cách so sánh số tự nhiên?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Thứ năm ngày tháng 4 năm 2007.
Toán
Tiết 154: Ôn tập về số tự nhiên (TT)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3; 5; 9 và giải các bài toán liên
quan đến chia hết cho các số trên.
- Rèn kỹ năng nhận biết số chian hết cho 2;3;5;9.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập( nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức - Hát
II- Kiểm tra:
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2?
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 3?
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 5?
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 9?
III- Dạy bài mới
- Yêu cầu: Đọc đề bài và tự làm bài.
- Nêu yêu cầu của đề bài?
- Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và
5?

- x là số lẻ chia hết cho 5 vậy x có
chữ số tận cùng là số nào?
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi hỏi gì?
- HS nêu.
- Nhận xét , nhắc lại.
Bài 1:
- Đọc đề bài và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
Số chia hết cho 2: 7362 ;2640; 4136; 20 601.
Số chia hết cho 5: 2640;605.
Số chia hết cho 3: 7362 ;2640 ;20 601.
Số chia hết cho 9:7362; 20 601.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640.
Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 3
là:605.
Số không chia hết cho 2 và 9 là:4136
Bài 2
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- HS điền vào ô trống.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
Bài 4:
- Các số đó là: 520 ;250.
Bài 5:-Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Xếp mỗi đĩa 3 quả cam thì vừa hết. vậy số
cam là số chia hết cho 3. Xếp mỗi đĩa 5 quả

cam thì vừa hết . số cam cho ít hơn 20 .Vậy số
quả cam là: 15 quả.
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu cách so sánh số tự nhiên?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Toán
Tiết 155: Ôn tập về các phép tính số tự nhiên
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Phép cộng, phép trừ số tự nhiên.
- Các tính chất , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ( nội dung bài 3)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu các bớc thực hiện phép cộng ,
phép trừ?
- Đọc yêu cầu của bài?
- x là thành phần nào cha biết của
phép cộng? Muốn tìm x ta làm thế
nào?
- x là thành phần nào cha biết của
- Hát
Bài 1:

- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
Bài 2
- Làm ra vở nháp, 2 HS lên bảng.
a) x + 126 = 480
x = 480 - 126
x =354.
b) x - 209 = 435.
phép trừ ? Muốn tìm x ta làm thế
nào?
- Treo bảng phụ( Nội dung bài 3)
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Gọi học sinh nêu cách làm?
- Đó là tích chất nào của phép cộng
số tự nhiên? phát biểu tính chất đó?
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Để vận dụng đợc tính nhanh ta phải
làm thế nào?
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi hỏi gì?
x = 435 + 209 = 644.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- Nêu tích chất và phát biểu tính chất.
Bài 4: 2 HS lên bảng , lớp làm vở.
a) 1268 + 99 + 501 = 1268+ ( 99+ 501)
= 1268 + 600
= 1868
b)121+ 85+115+ 469 =(121+469) +(85 +115
= 590 + 200

=790
Bài 5:-Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Cả hai trờng góp đợc số quyển vở là:
1475+(1475- 184)= 2766( quyển)
Đáp số: 2766 quyển.
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu các bớc thực hiện phép cộng, trừ số tự nhiên?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Toán
Tiết 156: Ôn tập về các phép tính số tự nhiên
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Phép nhân, phép chia số tự nhiên.
- Các tính chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia số tự nhiên.
- Các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ( nội dung bài 3)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu các bớc thực hiện phép nhân? -
Nêu các bớc thực hiện phép chia?
- Đọc yêu cầu của bài?
- x là thành phần nào cha biết của
phép cộng? Muốn tìm x ta làm thế
nào?

- x là thành phần nào cha biết của
phép trừ ? Muốn tìm x ta làm thế
nào?
- Treo bảng phụ( Nội dung bài 3)
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Gọi học sinh nêu cách làm?
- Đó là tích chất nào của phép nhân,
phép chia số tự nhiên? phát biểu tính
chất đó?
- Đó là tích chất nào của phép chia số
tự nhiên? phát biểu tính chất đó?
- Hát
Bài 1:
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
Bài 2
- Làm ra vở nháp, 2 HS lên bảng.
a) 40 x X = 1400
x = 1400: 40
x =35.
b) x :13= 205.
x = 205 x 13
x = 2665.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- Nêu tích chất và phát biểu tính chất.
Bài 4:
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Để điền đợc dấu thích hợp vào ô
trống phải làm thế nào?
- Gọi học sinh đọc bài toán.

- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi hỏi gì?
2 HS lên bảng , lớp làm vở.
Bài 5:-Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Số tiền phải mua xăng để ô tô đi đợc quãng đ-
ờmg dài 180 km là:
7500 x ( 180 : 12) = 112500( đồng)
Đáp số: 112500 đồng.
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu các bớc thực hiện phép nhân, chia số tự nhiên?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Thứ ba ngày tháng năm 2007.
Toán
Tiết 157: Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Các phép cộng, trừ , nhân, chia số tự nhiên.
- Các tính chất của các phép tính số tự nhiên.
- Các bài toán liên quan đến các phép tính số tự nhiên.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 3)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc yêu cầu của bài?
- Nhớ lại cách tính giá trị của biểu
thức để làm bài?

- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Gọi học sinh nêu cách làm?
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi hỏi gì?
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Để tính đợc số tiền lúc đầu em phải
làm gì?
- Hát
Bài 1: 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
a) với m= 952 , n= 28 thì:
m +n= 952 = 28 = 980
m - n=952 -28 = 924
n x m =952 x 28 = 26656
n : m =952 :28 = 34
Bài 2
- Làm ra vở nháp, 2 HS lên bảng.
- Đổi chéo vở đê rkiểm tra bài của nhau.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- Nêu tích chất và phát biểu tính chất.
36 x 25 x4 = 36 x(25 x 4)
= 36 x 100
=3600.
18 x 24 :9 = ( 18 :9)x 24
= 2 x 24
= 48
41 x2 x8 x5 = ( 41 x 8 )x ( 2 x5)

= 328 x 10
= 3280
Bài 4: 2 HS lên bảng , lớp làm vở.
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319+ 9 319 + 359 ) = 714(m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét
vải là: 714:( 7 x2) = 51(m)
Đáp số: 51 mét.
Bài 5:-Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Số tiền mẹ mua bành và sữa là:
( 24000x 2) + ( 98000x6) = 106800( đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
106800 +93200 = 200000 ( đồng)
Đáp số: 200000 đồng.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học.
- VN xem lại bài.
Toán
Tiết 158: Ôn tập về biểu đồ.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Đọc ,phân tích và xử lí số liệu trên bản đồ tranh và biểu đồ hình cột.
- Rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên bản đồ tranh và biểu đồ hình cột.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ( nội dung bài 1, bài 2, bài 3)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới

Treo bảng phụ ( có nội dung bài 1)
- Nêu từng câu hỏi nh SGK
- GV treo biểu đồ và tiến hành tơng
tự nh bài 1
- Gv treo biểu đồ, yêu cầu học sinh
đọc biểu đồ, đọc kỹ câu hỏi và làm
vào vở.
- Hát
Bài 1:
- Quan sát biểu đồ.
- Trả lời câu hỏi SGK( trả lời miệng)
Bài 2
- Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi SGK
Bài 3
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số mét vải
hoa là:
50 x 42 = 2100 (m)
Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số cuộn vải
là:
42 + 50 + 37=129( cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số mét vải
là:
50x 129 = 6 450 (m)
Đáp số: 129 mét vải hoa.
6 450 mét vải.
D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu cách đọc biểu đồ ?
Nhận xét giờ.
2- Dặn dò : VN xem lại bài.

Thứ năm ngày tháng 4 năm 2007.
Toán
Tiết 159: Ôn tập về phân số.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Khái niện về phân số.
- Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.
- Sắp xếp thứ tự các phân số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ( nội dung bài 2)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
Quan sát các hình minh hoạ và tìm
hình đã đợc tô mầu 2 hình.
5
- Yêu cầu học sinh đọc phân số chỉ số
phần còn lại?
- Treo bảng phụ( tia số bài 2)
- Gọi 1 học sinh lên bảng, các học
sinh khác vẽ tia số vào vở và điền các
phân số tơng ứng.
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- Muốn rút gọn phân số ta làm thế
nào?

Nêu cách quy đồng hai phân số?

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Trong các phân số phân số nào lớn
hơn 1, phân số nào bé hơn 1
- Hát
Bài 1:
- Hình 3 đẫ tô mầu 2 hình
5
- Hình 1 đã tô mầu 1 hình.
5
- Hình 2 đã tô mầu 3 hình.
5
- Hình 4 đã tô mầu 2 hình.
6
Bài 2
- 1 học sinh lên bảng, các học sinh khác vẽ tia
số vào vở và điền các phân số tơng ứng.
Bài 3
- Làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng.
- Đổi vở kiểm tra.
12 12: 6 2 4 4: 4 1
18 18 : 6 3 40 40 : 4 10
(Còn lại làm tợng tự)
Bài 4:
2 HS lên bảng , lớp làm vở.
Đổi vở kiểm tra.
Bài 5:-Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Phân số lớn hơn 1: 1 ;1
3 6
- Phân số lớn hơn 1: 5 ;3
2 2

D. Hoạt động nối tiếp :
1- Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
Nêu cách quy đồng phân số?
2- Dặn dò : VN xem lại bài.
Toán
Tiết 160: Ôn tập về các phép tính với phân số.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Phép cộng , phép trừ phân số
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 2)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu cách thực hiện phép cộng , trừ
các phân số cùng mẫu số, khác mẫu
số ?
- Chữa bài.
- Hát
Bài 1:
- 2 học sinh nêu , ca rlớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh tự làm bài , 2 học sinh lên bảng.
Bài 2
( tợng tự bài 1)
Bài 3
- Làm ra vở, 2 HS lên bảng.

- Nêu yêu cầu của bài?
- Giải thích cách tìm x của mình?

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Để tính đợc diện tích bể nớc chiếm
mấy phần vờn hoa, chúng ta phải tính
đợc gì trớc?
- Đổi vở kiểm tra.
2 6 2
+ x = 1 - x =
9 7 3
2 6 2
x = 1 - x = -
9 7 3
7 3
x = x =
9 4
Bài 4:
1 HS lên bảng , lớp làm vở.
Số phần diện tích để trồng hoa và làm đờng
là: 3 1 19
+ = ( vờn hoa)
4 5 20
Số phấn diện tích để xây bể là:
19 1
1 - = ( vờn hoa)
20 20
Diện tích vờn hoa là: 20 x 15 = 300(m
2
)

Diện tích để xây bể là:
1
300 x = 15 (m
2
)
20
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 161: Ôn tập về các phép tính với phân số(TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Phép nhân , phép chia phân số
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học: thớc kẻ.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu cách thực hiện phép nhân ,
chia các phân số ?
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Giải thích cách tìm x của mình?

- GV viết phép tính phần a lên bảng,

hớng dẫn học sinh cách làm rút gọn
- Hát
Bài 1:
- 2 học sinh nêu , cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh tự làm bài , 2 học sinh lên bảng.
Bài 2
- Làm ra vở, 2 HS lên bảng.
- Đổi vở kiểm tra.
2 2 2 1
x X = : x =
7 3 5 3
2 2 2 1
x = : x = :
3 7 5 3
7 5
x = x =
3 6
Bài 3:
- Học sinh theo dõi phần hớng dẫn của giáo
viên , sau đó làm bài vào vở.
ngay từ khi thực hiện tính, sâu đó yêu
cầu HS làm bài.
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a
- Yêu cầu học sinh làm phần b
- Muốn biết an cắt tờ giếy thành bao
nhiêu ô vuông em có thể làm thê
snào?
- Canh tờ giấy gấp cạnh ô vuông
mấy lần?

Bài 4:
- Làm phần a, b .
- Tính diện tích 1 ô vuông rồi chia diện tích
của tờ giấy cho diện tích 1 cho diện tích 1 ô
vuông
2 2
: = 5( lần)
5 25
- Trình bầy bài vào vở.
- Học sinh tự làm phần c.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài.
Thứ ba ngày tháng năm 2007.
Toán
Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số(TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Phối hợp bấn phép tính để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn
- Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 4)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
Muốn nhân 1 tổng với 1 số ta có thể
làm theo những cách nào?
- Khi chia một hiệu cho một số ta có

thể làm theo những cách nào?
- áp dụng tính chất trên để làm bài
tập
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu cách làm của mình?
Nhận xét cách mà các bạn đa ra cách
nào thuận tiện nhất?
- Giải thích cách tìm x của mình?
- Đọc đề bài toán?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Để biết số vải còn lại may đợc bao
nhiêu cái túi chúng ta phải tính đợc
gì?
- Treo bảng phụ.
- Đọc yêu cầu đề bài?
- Đọc kết quả và giải thích cách làm?
- Hát
Bài 1:
- 4 Học sinh làm bài trên bảng, mỗi học sinh
thực hiện 1 phần , cả lớp làm bài vào nháp.
( Học sinh làm theo hai cách)
Bài 2
- Làm ra vở, 2 HS lên bảng.
- Đổi vở kiểm tra.
a) 2 x 3 x 4 2
=
3 x 4 x 5 3
( còn lại làm tơng tự)

Bài 3:
Đã may hết số mét vải là:
4
20 x = 16 (m).
5
Còn lại số mét vải là: 20 - 16 = 4(m)
Số cái tíu may đợc là:
2
4 : = 6( cái túi)
3
Đáp số: 6 cái túi.
Bài 4:
- Đáp án đúng là: D
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 163: Ôn tập về các phép tính với phân số(TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân ,chia phân số.
- Phối hợp các phép tính để giải toán.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 2)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp ôn tập.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh viết tổng, hiệu,

tích , thơng của hai phân số:
4 2
và rồi tính.
5 7
- Treo bảng phụ
- Yêu cầu học sinh tính và điền kết
quả vào ô trống
* Chữa bài.
- Nêu cách tìm thành phần cha biết
của phép tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức.
- Cha bài.
- Đọc đề bài toán?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hát
Bài 1:
4 2 28 10 38
+ = + =
5 7 35 35 35
4 2 28 10 18
- = - =
5 7 35 35 35
4 2 8 4 2 14
x = : =
5 7 35 5 7 5
Bài 2
- Tính , điền kết quả vào ô trống.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm nháp.

Bài 3:
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra bài làm, kết quả bài của bạn
Bài 4:
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Sau 2 giờ vòi nớc chảy đợc số phần bể nớc là:
2 2 4
+ = ( bể)
5 5 5
Số lợng nớc còn lại chiếm số phần bể là:
4 1 3
- = ( bể)
5 2 10
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài.
Thứ năm ngày tháng năm 2007.
Toán
Tiết 164: Ôn tập về đại lợng
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Quan hệ giữa các đợ vị đo khối lợng.
- Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo khối lợng.
- Giải bài toán có liên quan đến đại lợng
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Kể các đợn vị đo khối lợng đã học?

III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc nối tiếp kết quả?
- Nhận xét.
Viết: 1
yến = kg.
2
7 tạ 20 kg = kg.
1500 kg = tạ.
Yêu cầu HS nêu cách đổi của mình
trong các trờng hợp trên?
Gọi HS đọc bài trợc lớp để chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Để điền đợc dấu vào ô trống ta phải
làm gì?
- Đọc đề bài toán?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Để tính đựoc cả con cá và mớ rau
nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào?
-Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- Hát
- 2 Học sinh nêu.
Bài 1:
- 6 học sinh nối tiếp đọc. mỗi HS đọc 1 phép
tính đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bài 2

- HS nêu.
- Làm tiếp các phần còn lại của bài.
Theo dõi bài của bạn và tự kiểm tra bài của
mình.
Bài 3:
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 4:
1kg 700 g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là:
1700 0+ 300 = 2000 (g)
Đổi: 2000 g = 2 kg.
Đáp số: 2 kg.
Bài 5:1 HS lên bảng , lớp làm vở.
Xe chở đợc số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 ( kg)
Đáp số: 1600 kg.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Kể tên các đơn vị đo độ dài và các mối quen hệ giữa các đơn vị đó?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 165: Ôn tập về đại lợng(TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Quan hệ giữa các đợ vị đo thời gian.
- Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo thời gian
- Giải bài toán có liên quan đến thời gian.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Kể các đợn vị đo khối lợng đã học?
- Hát
- 2 Học sinh nêu.
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc nối tiếp kết quả?
- Nhận xét.
Viết: 420 giây = phút.
3 phút 25 giây = giây.
1
thế kỷ = năm.
20
Yêu cầu học sinh nêu cách đổi của
mình trong các trờng hợp trên?
- Gọi học sinh đọc bài trớc lớp để
chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Để điền đợc dấu vào ô trống ta phải
làm gì?
- Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một
số hoạt động của Hà.
- GV nêu lần lợt câu hỏi cho HS trả
lời trớc lớp.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Muốn tìm đợc khoảng thời gian dài
nhất ta phải làm thế nào?
Bài 1:

- 6 học sinh nối tiếp đọc. mỗi HS đọc 1 phép
tính đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bài 2
- HS nêu.
- Làm tiếp các phần còn lại của bài.
- Theo dõi bài của bạn và tự kiểm tra bài của
mình.
Bài 3:
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 4:
Thời gian Hà ăn sáng là:
7 giờ - 6 giờ 30 phút = 30 phút.
-Thời gian Hà ở trờng buổi sáng là:
11 giờ 30 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ.
Bài 5:
- Đổi ra cùng đơn vị đo là phút , sau đó so
sánh.
Vậy 20phút là khoảng thời gian dài nhất trong
các khoảng thời gian đã cho.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Kể tên các đơn vị đo thời gian và các mối quen hệ giữa các đơn vị đó?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 166: Ôn tập về đại lợng(TT)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán có liên quan đến đợn vị đo diện tích.
- Yêu thích môn học .

B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Kể các đợn vị đo diện tích đã học?
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc nối tiếp kết quả?
- Nhận xét.
Viết: 103 m
2
= dm
2
.
6 0000 cm
2
= m
2
.
1
m
2
= cm
2
.
10
- Hát
- 2 Học sinh nêu.

Bài 1:
- 4 học sinh nối tiếp đọc. mỗi HS đọc 1 phép
tính đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bài 2
- HS nêu.
8 m
2
50 cm
2
= cm
2
Yêu cầu học sinh nêu cách đổi của
mình trong các trờng hợp trên?
- Gọi học sinh đọc bài trớc lớp để
chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Để điền đợc dấu vào ô trống ta phải
làm gì?
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Muốn tìm số thóc thu đợc trên thửa
ruộn là bao nhiêu ta phải làm thế
nào?
- Cả lớp nghe tham gia ý kiến nhận xét.
- Làm tiếp các phần còn lại của bài.
- Theo dõi bài của bạn và tự kiểm tra bài của
mình.
Bài 3:
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 4:

Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1600 ( m
2
)
Số thóc thu đợc trên thửa ruộng là:
1
1600 x = 800 ( kg)
2
Đổi: 800 kg = 8 tạ.
Đáp số: 8 tạ
D. Hoạt động nối tiếp :
- Kể tên các đơn vị đo diện tích và các mối quen hệ giữa các đơn vị đó?
- Về nhà xem lại bài.
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 167: Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Góc và các loại góc: góc vuông , góc nhọn và góc tù. Đoạn thẳng song
song, đoạn thẳng vuông góc.
- Rèn kỹ năng vẽ hình vuông và kích thớc cho trớc.Tính chu vi và diện tích
của hình vuông
- Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( hình bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Kể các đợn vị đo diện tích đã học?
III- Dạy bài mới

- Treo bảng phụ.
- Đọc tên hình và chỉ ra các cạnh
song song với nhau có trong hình vẽ.
- Nêu cách vẽ hình vuông ABCD có
cạnh dài 3cm
- Vẽ hình đó, sau đó tính diện tích
hình vuông đó?
- Nêu yêu cầu của bài?
- Quan sát hình vuông, hình chữ
nhật,sau đó tính diện tích của hai
hình này.
- Nhận xét các câu trong bài câu nào
đúng, câu nào sai?
- Hát
- 2 Học sinh nêu.
Bài 1:
Hình thang ABCD có:
cạnh AB và cạnh DC song song với nhau.
Cạnh BA và cạnh AD vuông góc với nhau.
Bài 2
- HS nêu.
Diện tích hình vuông đó là:
3 x 3= 9 ( cm
2
)
Bài 3: 1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Chu vi hình chữ nhật là: ( 4+3) x2=14 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 3 = 12 ( cm
2
)

Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 cm.
Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm
2
)
Vậy a, b,c : sai ; d: đúng.
Bài 4:
Diện tích một viên gạch là:
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- để tính đợc số viên gạch để lát nền
phòng chúng ta phải biết đợc những
gì?
20 x20 = 400( cm
2
)
Diện tích của lớp học là:
5 x 8x= 40 ( m
2
)
Đổi: 40m
2
= 400000 cm
2
Đáp số: 400 000 cm
2

D. Hoạt động nối tiếp :
- Kể tên các đơn vị đo diện tích và các mối quen hệ giữa các đơn vị đó?
- Về nhà xem lại bài.
Toán

Tiết 168: Ôn tập về hình học ( TT).
A. Mục tiêu: Giúp học sinh rèn kỹ năng:
- Nhận biết và vẽ hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc.
- Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để gải các bài toán
có liên quan.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ( hình bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Kể các đợn vị đo diện tích đã học?
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ.
- Đoạn thẳng nào song song với đoạn
thẳng AB?
- Đoạn thẳng nào vuông goac với
đoạn thẳng BC?
- Quan sát hình và đọc bài toán?
- Để biết đợc số đo chiều dài HCN ta
làm thế nào?
- Làm thế nào để tính đợc diện tích
HCN?
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách vẽ HCN có kích thơc
chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm.
- Vẽ hình vào vở, sau đó tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật đó?
- Gọi HS đọc đề bài.

- QS hình H vad trả lời câu hỏi:Diện
tích hình h bằng tổng diện tích của
các hình nào?
- Vậy ta tính diện tích hình h nh thế
nào?
- Hát
- 2 Học sinh nêu.
Bài 1:
- Quan sát hình vẽ.
Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB.
- Đoạn thẳng CD vuông goac với đoạn thẳng
BC.
Bài 2, 1 hS lên bảng, lớp làm nháp.
Diện tích hình vuông hay diện tích HCN là:
8 x 8= 64 ( cm
2
)
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 ( cm
2
)
Vậy ta chọn đáp án C
Bài 3: 1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Chu vi hình chữ nhâth ABCD là:
( 5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
DIện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 4= 20 ( cm
2
)
Đáp số: 20 cm

2
Bài 4:1 HS lên bảng, lớp làm vở
Diện hình bình hành ABCD là:
3 x 4= 12 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4= 12 ( cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 ( cm
2
)
Đáp số: 24 cm
2

D. Hoạt động nối tiếp :
- Nêu cách vẽ hai đờng hẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc?
- Về nhà xem lại bài.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng.
- Rèn kỹ năng tinh số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình
cộng.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: thớc mét.
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Tìm TBC của các số sau: 20;15;22.
III- Dạy bài mới
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Nêu cách tìm TBC của các số?
- Đọc đề bài?
- Để tính đựoc trong 5 năm trung
bình số dân tăng hàng năm là bao
nhiêu chúng ta phải tính đợc gì?
- Gọi HS dọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi
gì?
- Để tính đợc số vở của 3 tổ chúng ta
phải tính đợc gì trớc?
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính tổng hai số?
- Nêu tỉ số của hai số?
- Hát
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp.
Bài 1:1 HS lên bảng , lớp làm nháp.
a) ( 137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b) ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463
Bài 2: 1 HS lên bảng , lớp làm vở.
Số nngời tăng trong 5 năm là:
158 +147 + 132 +103 +95 =635( ngời)
Số ngời tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127 ( ngời)

Đáp số: 127 ngời.
Bài 3: 1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Số quyển vở tổ hai góp là: 36 +2 = 38( quyển)
Tổng số vvở cả ba tổ góp là:
36 +( 38 + 2 ) + 38 = 114 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số vở là:
114 : 3 = 38 ( quyển)
Đáp số: 38 quyển.
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Tổng của hai số là:15 x 2 = 30
Coi số bé là 1 phần thì số lớn là 2 phần bằng
nhau nh thế.
Số bé là: 30: ( 2 + 1) = 10
Số lớn là: 30 - 10 = 20
Đáp số: Số bé: 10
Số lớn: 20

D. Hoạt động nối tiếp :
- Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ( kẻ nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức

II- Kiểm tra:
Tìm hai số biết tổng hai số là:10, hiệu
hai số là 2.
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số?
- Đọc đề bài?
- Bài toàn thuộc dạng toán gì? vì sao
em biết?
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi
gì?
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- Hiệu của hai số là bao nhiêu?
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
- Hiệu cả hai số là bao nhiêu?
- Hát
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp.
Bài 1:
- 1 HS lên bảng
- lớp làm nháp.
Bài 2: 1 HS lên bảng , lớp làm vở.
Đội thứ hai trồng đợc số cây là:
( 1375 - 285 ) : 2 = 545( cây)
Đội thứ nhất trồng đợc số cây là:

545 + 85 = 830 ( cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây.
Đội 2: 545 cây.
Bài 3: 1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 ( m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
( 265 - 47 ) : 2 = 109( m).
Chiều dàicủa thửa ruộng là:109+ 47=156( m).
Diện tích của thửa ruộnglà:
109x156 =17004( m
2
)
Đáp số: 17004 m
2
.
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Số lớn nhất có ba chữ số là 999, nên tổng
của hai số là: 999.
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99 nên hiệu của
hai số là 99.
Số bé là: (999-99) : 2 = 450.
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số bé: 450.
Số lớn : 549

D. Hoạt động nối tiếp :
- Nêu cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu cảu hai số?
- Về nhà xem lại bài.
Toán

Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Giải toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số.
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ( kẻ nội dung bài 1 , bài 2)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
Tìm hai số biết tổng hai số là:10, hiệu
hai số là 2.
III- Dạy bài mới
- Treo bảng phụ( kẻ bảng nh SGK)
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của hai số đó?
- Treo bảng phụ( kẻ bảng nh SGK)
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Hát
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp.
Bài 1:
- Học sinh nêu.
- 1 HS lên bảng tính điền kết quả vào ô trống.
- lớp làm nháp.
Bài 2:
- Học sinh nêu.
- 1 HS lên bảng tính và điền kết quả vào ô
trống.
- Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và

tỉ số của hai số đó?
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi
gì?
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Nhớ lại cách giải dạng toán tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số để
làm bài.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Nhớ lại cách giải dạng toán tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ số của hai số để
làm bài.
- lớp làm nháp.
Bài 3: 1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Coi kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì kho
thứ hai là 5 phần bằng nhau nh thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600( tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 ( tấn )
Đáp số: Kho I : 600 tấn ; kho II : 750 tấn.
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Tổng số hần bằng nhau là: 3 + 4 = 7( phần)

Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3 = 24( hộp)
Số gói bánh là: 56 - 24 = 32 ( hộp)
Đáp số: 24 hộp kẹo; 32 hộp bánh.
Bài 5: Vì mỗi năm mỗi ngời tăng thêm một
tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con không
thay đổi theo thời gian.
Coi tuổi mẹ là 4 phần bằng nhau thì tuổi con
là 1 phần nh thế .
Tuổi của con sau 3 năm là:
27 : ( 4 - 1) = 9( tuổi)
Tuổi của con hiện nay là: 9 - 3 = 6( tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là: 6 + 27 = 33( tuổi)
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nêu cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu cảu hai số?
- Về nhà xem lại bài.
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2007.
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Rèn kỹ năng so sánh số đo diện tích và kỹ năng tính giá trị của biểu thức
chứa chữ.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ(nội dung bài 1)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới

-Treo bảng phụ( Nội dung bài1 SGK)
- Đọc diện tích các tỉnh đợc thống
kê?
- Sắp xếp các số đo diện tích của các
tỉnh theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Gọi HS chữa bài, yêu cầu HS giải
thích cách sắp xếp của mình.
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức?
- Đọc yêu cầu của bài?
- Hát
Bài 1:
- Học sinh đọc.
- HS so sánh các số đo rồi sắp xếp.
Tên các tỉnh sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là: Kom Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc.
Bài 2: 3HS lên bảng , cả lớp làm vở.
a) 2 3 1 4 3 5 2 1
+ - = + - = =
5 10 2 10 10 10 10 5
b) 8 8 3 8 2 10
+ x = + =
11 33 4 11 11 11
c) 7 3 5 1 8 4
x : = x =
9 14 8 6 5 15
- Chữa bài.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?

- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Hiệu của hai STN liên tiếp là mấy?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Nhớ lại cách giải dạng toán tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số để
làm bài.

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải
bài toán vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Chữa bài.
Bài 3:
- 2HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài,đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Hai STN liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đợn vị.
Số thứ nhất là:( 84 - 1) - ( 1 + 1) x 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Đáp số: 27 ; 28; 29
Bài 5:
Coi tuổi bố là 6 phần bằng nhau thì tuổi con là
1 phần nh thế .
Tuổi của con là: 30:( 6-1) = 6( tuổi)
Tuổi của bố là: 6 + 30 = 36( tuổi)
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 173: Luyện tập chung.

A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên.
- So sánh phân số
- Giải toán có liên quanđến : Tìm phân số của 1 số, tính diện tích hình chữ
nhật, các số đo khối lợng.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: Thớc mét.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
-Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị
trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số.
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi
tính.
- Đọc yêu cầu của bài?
- Muốn điền đợc dấu ta phải làm gì?
- Yêu cầu học sinh so sánh và điền
dấu so sánh.
- Chữa bài : gọi HS nêu cách so sánh
của mình.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải
bài toán vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Chữa bài.

- Đọc đề bài.
- Yêu cầu : tự đọc đề bài và làm bài
vào vở, 1 HS lên bảng.
- Chữa bài
KQ: phép tính cần tìm là:
- Hát
Bài 1:
- HS đọc, nêu giá trị chữ số 9.
Bài 2: 3HS lên bảng , cả lớp làm vở.
Đổi chéo vở để kiểm tra.
Bài 3:
- 2HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài,đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(120 : 3) x 2= 80 ( m)
Diện tích cua rthửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m
2
)
Số thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800( kg)
Đổi 4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48tạ
Bài 5:
Đọc đề bài và làm bài vào vở.
Đổi vở kiểm tra kết quả .
680 + 68 = 748
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?

- Về nhà xem lại bài.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007.
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Viết số tự nhiên. Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
- Giải toán có liên quan đến : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, hinhg bình hành.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học: Thớc mét.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
-Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh viết số theo lời
đọc của cô giáo.
- Gv đọc số.
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài.
- Đọc yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh tính giá trị của
biểu thức.
- Chữa bài : gọi HS nêu thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và giải
bài toán vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Chữa bài.
- Gv đọc từng câu hỏi trớc lớp
- Hình vuông và hình chữ nhật cùng
có đặc điểm gì?
- Hình chữ nhật và hình bình hành
cùng có đặc điểm gì?
- Nói hình vuông là hình chữ nhật
đặc biệt đúng hay sai?
- Hát
Bài 1:
- Học sinh viết số theo lời đọc của giáo viên.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2:
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- 1 học sinh chữa bài miênngj trên lớp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:
- 2HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài,đổi vở kiểm tra kết quả
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng
nhau thì số học sinh gái là 4 phần nh thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần).
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20( học sinh)
Đáp số: 20học sinh.
Bài 5:

- 4 góc vuông, từng cặp cạnh đối diện song
song và bằng nhau, các cạnh liên tiếp vuông
góc với nhau
- Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng
nhau.
- Đúng vì hình vuông có tất cả các đặc điểm
của hình chữ nhật và thêm đặc điểm là có 4
cạnh bằng nhau.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 175: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
- Phép nhân số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Khái niệm ban đầu về phân số.
- Phân số bằng nhau.
-Đơn vị đo khối lợng, độ dài, thời gian.
- Các phép tính về phân số.
- Giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Yêu thích môn học .
B. Đồ dùng dạy học:
- Phô tô phiếu bài tập( nh tiết 175- SGK) :Luyện tập chung cho học sinh
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
- Giáo viên phát phiếu đã phô tô cho

học sinh, yêu cầu ọc sinh tự làm bài
trong thời gian 30 , sau đó chữa bài
và hớng dẫn cho học sinh cách chấm
điểm.
Bài 1: đợc 4 điểm (mỗi lần khoanh
đúng đợc 0,8 điểm)
Bài 2: đợc 1,5 điểm
a) Tính đúng đợc 0,5 điểm.
b)Tính đúng và rút gọn kết quả đợc 1
điểm
Bài 3:1 điểm mỗi phần đợc 0,5 điểm.
Bài 4: 3,5 điểm.
- Tính đựơc hiệu số phần bằng nhau:
1 điểm.
- Tính đực chiều dài: 1 điểm.
- Tính đựoc chiều rông: 0,5 điểm.
- Tính đúng diện tích: 0,5 điểm
- Viết đúng đáp số: 0,5 điểm.
- Hát
Đáp án đúng là:
Bài 1:
a) Khoanh vào c b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào D d) Khoanh vào A
e) Khoanh vào A
Bài 2:
a) 1 8 1 7
2 - = - =
4 4 4 4
b) 5 3 4 5 1 15 4 19
+ x = + = + =

8 8 9 8 6 24 24 24
Bài 3:
a) Tợng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao
1010 cm hay 10m 10cm
b)Năm 2010 cả nớc ta kỷ niệm 1000 năm
Thăng Long - Hà Nội . Nh vậy , Thủ đô Hà
Nội đợc thành lập vào năm 1010 thuộc thế kỷ
thứ XI.
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Nếu biểu thị chiều rộng là 2 phần bằng nhau
thì chiều dài là 5 phần nh thế.
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 ( phần).
Chiều rộng cua rmảnh vờn là:
24 : 3 x 2 = 16 ( m)
Chiều dài của mảnh vờn là:
16 x 40 = 640 (m
2
)
Đáp số: chiều dài: 40 m; Chiều rộng : 16 m,
Diện tích : 640 m
2
D. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán( tăng)
Luyện : Đọc,viết số trong hệ thập phân.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về đọc , viết số trong hệ thập phân.
- Rèn kỹ năng đọc , viết số , giá trị của chữ số tron mỗi số.
- Trình bày đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ( nội dung bài 1, bài 4).
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp phần luyện tập.
- Hát
III-Luyện:đọc,viết sốtrong hệ thập phân
-Cho học sinh tự làm bài trong vở bài
tập. chữa bài.
- Treo bảng phụ ( kẻ nh bài 1 VBT)
- Nhận xét bài chữa.
- Đọc các số vừa viết.
- Nêu cách đọc viết số.
- Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả:
Số : 18 072645.
- Lớp đơn vị( nghìn, triệu ) gồm những
hàng nào,lớp nào?
- Treo bảng phụ( kẻ nh VBT).
- Gọi học sinh nêu giá trị chữ số 3 ở
từng số?
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí
của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
Bài 1:(83)
- lớp làm vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng.
18072 , 170394, 900 871
Bài 3:
- 2HS lên bảng

- cả lớp làm vào VBT.
Chữ số 4 ở hàng chục lớp đơn vị
Chữ số 8 thuộc hàng triệu lớp nghìn
Chữ số o thuộc hàng trăm nghìn lớp nghìn.
Chữ số 6 thuộc hàng trăm lớp đơn vị
Bài 4: 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nêu giá trị chữ số 3 .
- lớp mhận xét.
- nêu chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào.
- Nhận xét.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học?
- Về nhà xem lại bài.
Toán( tăng)
Luyện : Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Rèn kỹ năng vận dụng làm bài tập đúng yêu cầu.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp phần luyện tập.
III-Luyện:Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
-Cho học sinh tự làm bài trong vở bài
tập. chữa bài.
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9?
- Viết hai số, mỗi số có3 chữ số chia hết

2,3,5,9.
- Nhận xét , chữa bài.
- Hát
Bài 1:(86)
- lớp làm vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng.
Các số chia hết cho 2: 524,1080,2056.
Các số chia hết cho 3: 610,1080,9207,1021.
Các số chia hết cho 5: 615,1080,31025.
Các số chia hết cho 9; 1080,9207.
Các số chia hết cho 5 và 3: 1080.
Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết
cho 9: 615,10221.

×