Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Ga lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.03 KB, 41 trang )

TUẦÂN 32
Sáng,Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
T1:T ậ p đọc
ÚT VỊNH
I. MỤC ĐÍCH:
- Đọc lưu lốt bài văn, đọc diễn cảm được một đoạn hoặc tồn bộ bài văn.
- Hiểu ý nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an tồn giao thơng đường sắt, và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-Hs KT:chỉ y/c đọc được đoạn 1.
*Giáo dục ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh mịnh hoạ bài đọc trong SGK,bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1). Kiểm tra : YC HS dọc bài Bầm ơi
và trả lời:
+ Hình ảnh nào làm cho anh chiến sĩ
nhớ tới mẹ ?
+Qua bài em thấy tình cảm của hai mẹ
con anh chiến sĩ như thế nào ?
2). Dạy bài mới :
2.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
* GV: Chủ diểm mở đầu sách Tiếng
Việt 2 có tên gọi Em là học sinh, chủ
điểm kết thúc bộ sách Tiếng Việt Tiểu
học có tên Những chủ nhân tương lai.
Những chủ nhân tương lai là ai? Chúng
ta sẽ tìm hiểu qua bài học hơm nay.
Truyện đọc mở đầu chủ điểm này là
truyện Út Vịnh kể về một bạn nhỏ có ý
thức giữ gìn an tồn đường sắt, dũng


cảm cứu em nhỏ chơi trên đường ray.
2.2. Giảng bài mới :
a. Luyện đọc
- YC HS đọc toàn bài văn.
-Cho HS quan sát tranh SGK nêu nội
dung bức tranh
- Giáo viên chia đoạn: Có thể chia bài
văn thành 4 đoạn như sau:
Đoạn 1: Từ đầu đến còn ném đá lên
tàu.
Đoạn 2: Từ Tháng trước đến hứa
-Hai học sinh đọc thuộc lòng, trả lời câu
hỏi
- HS lắng nghe
- 1em đọc tồn bài cả lớp đọc thầm.
-HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK –
Út Vịnh lao đến đường tàu, cứu em nhỏ.
- HS ®¸nh dÊu vµo SGK.
1
khơng chơi dại như vậy nữa.
Đoạn 3: Từ Một buổi chiều trời đẹp
đến tàu hoả đến.
Đoạn 4: Phần còn lại.
- YC HS lun ®äc bµi lÇn 1 kÕt hỵp
lun đọc từ ngữ khã, nhầm lẫn do
phát âm.
-YC HS lun ®äc bµi lÇn 2 kÕt hỵp
đọc từ chú giải
- YC HS lun ®äc cỈp
- GV đọc diễm cảm bài văn - giọng kể

chậm rãi, thong thả ( đoạn đầu), nhấn
giọng các từ ngữ :chềnh ềnh, tháo cả
ốc, ném đá nói về các sự cố trên
đường sắt; hồi hộp, dồn dập (đoạn
cuối), đọc đúng tiếng la (Hoa, Lan,
tàu hoả đến!); nhấn giọng những từ
ngữ thể hiện phản ứng nhanh, kịp thời,
hành động dũng cảm cứu em nhỏ của
Út Vịnh (lao ra như tên bắn, la lớn,
nhào tới).
b. Tìm hiểu bài:
- Gợi ý trả lời các câu hỏi :
H: Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh
mấy năm nay thường có những sự cố
gì?
H: Út Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an tồn đường sắt?
H: Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên
từng hồi giục giã, Út Vịnh nhìn ra
đường sắt và đã thấy điều gì?
H: Út Vinh đã hành động như thế
nàođể cứu hai em nhỏ đang chơi trên
đường tàu?
H: Em học tập được Út Vịnh điều gì?
*4 HS tiếp nối đọc bµi kÕt hỵp nªu vµ
lun ®äc tõ ng÷ :chềnh ềnh, thuyết phục,
giục giã, chyền thẻ,
*4 HS tiÕp nèi đọc bµi kÕt hỵp nªu nghÜa
cđa tõ ( chú giải)
- 2 HS cïng bµn ®äc bµi cho nhau nghe

- 2 HS ®äc thĨ hiƯn trước líp
- HS l¾ng nghe
- HS đọc thầm trả lời:
+Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh trên đường
tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các
thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn ném
đá khi tàu đi qua.
+Vịnh đã tham gia phong trào Em u
đường sắt q em; nhận việc thuyết phục
Sơn – mộït bạn thường chạy trên đường tàu
thả diều; đã thuyết phục được Sơn khơng
thả diều trên đường tàu.
+Vịnh thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi
chuyền thẻ trên đường tàu
+Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn
báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn
ra khỏi đường tàu, còn Lan đứng ngây
người, khóc thét. Đồn tàu ầm ầm lao tới.
Vịnh nhào tới ơm Lan lăn xuống mép ruộng
+ HS trả lời. VD: Em học được Út Vịnh ý
thức trách nhiệm, tơn trọng quy định về an
tồn giao thơng, tinh thần dũng cảm cứu
2
H:Theo em ni dung bi l gỡ ?GV
nhn xột b sung ghi bng ni dung bi
c. c din cm:
- YC 4 HS ni tip nhau c din cm
4 on ca bi vn.
- GV hng dn cỏc em th hin ỳng
ni dung tng on - hng dn c lp

luyn c din cm mt on vn tiờu
biu. Cú th chn on sau:
Thy l,Vnh nhỡn ra ng tu cỏi
cht trong gang tc.
+ GV c mu( bng ph)
+ GV hng dn cỏch c din cm
on vn.
- Gi HS c th hin trc lp.
- GV nhn xột, ghi im.
3. Cng c dn dũ:
-Qua bi em thy t Vnh cú gỡ ỏng
hc tp ? GV nhn xột giỏo dc ý thc
GV nhn xột tit hc; Dn HS v nh
chun b bi HTL Nhng cỏnh bum
em nh./ Vnh cũn nh nhng ó cú ý thc
ca mt ch nhõn tng lai, thc hin tt
nhim v gi gỡn an ton ng st a
phng, dng cm nhanh trớ cu sng em
nh./
+ Ca ngi tm gng gi gỡn an ton giao
thụng ng st, v hnh ng dng cm
cu em nh ca t Vnh.
-c ni tip nhau.
- HS lng nghe
- HS lng nghe, phỏt hin cỏch c.
- HS theo dừi luyn c din cm trong
nhúm
- 3 - 4 HS c in cm on vn
-HS nờu
- HS nhc li ý ngha ca cõu chuyn.


T2:TOAN :
Luyn tp.
I.MC TIấU: HS bit:
- Thc hnh phộp chia.
- Vit kt qu phộp chia di dng phõn s , s thp phõn.
- Tỡm t s phn trm ca hai s.
-Bi tp cn lm:Bi 1(a,b dũng 1);Bi 2(ct 1,2);Bi 3.
II.CC HOT NG DY V HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra:
-Gi 2 HS lờn bng lm bi .Lụựp laứm baỷng
nhỏp.
40,05:100 76,28: 10.
-GV nhn xột v ghi im.
2.Bi mi:
- 2 HS lờn bng lm bi .Lụựp laứm baỷng
nhỏp.
3
a)Giới thiệu bài:
b:Luyện tập
Bài 1 :Tính
-GV gọi HS lên bảng tính, kết hợp nêu
cách tính.Dưới lớp làm vào nháp.
a)
17
2
102
12
6

1
17
12
1
6
:
17
12
6:
17
12
==×==
;
- GV nhận xét, cùng HS chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm.
- YC HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả, kết
hợp nêu cách tính.
-Hs KT:Chỉ y/c làm cột 1.
- GV nhận xét.
Bài 3:Viết kết quả phép chia dưới dạng
phân số và số thập phân.
-Hs KT:chỉ y/c làm mục b.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: (Dành cho hs khá,giỏi)
u cầu HS làm bài giải sau đó chọn đáp
án.
- GV nhận xét, kết luận.
3.Củng cố - dặn dò
- Nêu cách chia nhẩm một số với 0,1;
0,01?

- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài
sau.
- HS lắng nghe.
-3 HS lên bảng tính, kết hợp nêu cách
tính.Dưới lớp làm vào nháp.
+HSKT:Làm mục a cột 1,b cột 1 dòng 1.
+Nhóm 1:làm mục a cột 1,2;mục b cột 1,2
dòng 1.
+Nhóm 2,3:làm theo y/c.
-HS nhận xét
-HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả, kết hợp
nêu cách tính.
a)3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840
9,4 : 0,1 = 94 7,2 : 0,01=720
6,2 : 0,1=62 5,5 : 0,01=550
b) 12 : 0,5=24 20 : 0,25 = 80
11 : 0,25 =44 24 : 0,5 = 48
*Cách tính:
Ví dụ: 8,4 : 0,01= 840 (vì 8,4: 0,01 chính là
8,4 x 100)
-HS đọc đề và thực hiện phép tính theo
mẫu: 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
Mẫu: 3 : 4 = 0,75
b) 7 : 5 = 1,4 c) 1: 2 = 0,5
d) 7: 4= 1,75
- 1HS đọc đề và cho biết đây là dạng tốn.
-1HS lên bảng giải - Lớp giải vào vở.Sau
đó chọn đáp án đúng để khoanh.
Bài giải:

Số học sinh cả lớp là:
18 + 12 = 30 (học sinh)
So với tổng số HS cả lớp số HS nam
chiếm: 12: 30 =40%
Đáp số:40%
Vậy ta khoanh vào D.
- 1-2 HS nêu.
T3:Đao đức:
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
4
I. Mục tiêu:
- Biết lợi ích của việc bảo vệ môi trường nơi sinh sống và bảo vệ nguồn nước sạch.
- Ph©n biệt hành vi đúng, sai về việc bảo vệ , vệ sinh môi trường.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.
HĐ1. Báo cáo kết quả điều tra:
- GV kết luận: Môi trường gắn liền với
cuộc sống của con người. Bảo vệ môi
trướng là bảo vệ chính bản thân mình.
HĐ2. Biện pháp bảo vệ môi trường.
- GV nêu YC:
H: Tại sao chúng ta phải có ý thức giữ gìn
và bảo vệ môi trường?
H: Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ
môi trường nơi em ở nói rêng và cộng
đồng nói chung?

-YC HS thảo luận nhóm đôi thực hiện YC .
- Gọi HS bá cáo.
- GV nhận xét, kết luận:
+ Giữ gìn môi trường chính là bảo vệ cuộc
sống chúng ta
+ Cần làm: không vứt rác bừa bãi, thường
xuyên dọn vệ sinh.
, nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
- Gợi ý HS nêu những việc thể hiện hành
vi sai trái về viẹc bảo vệ môi trường.
- GV nhận xét, kết luận.
3 Củng cố dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS luôn luôn thực hiện giữ vệ sinh
môi trừơng.
- Lần lượt một số HS báo cáo kết quả điều
tra vềvệ sinh môi trường nơi mình sinh
sống và các biện pháp bảo vệ nguồn nước
ở địa phương HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận.
- Đại diện báo cáo.
- HS lắng nghe.
- Một số HS nêu.
- HS khác bổ sung.
- HS theo dõi.
Chiều Thứ 2:
T1.Lịch sử
LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG:

5
TÌM HIỂU VỀ NHỮNG NGƯỜI THÂN TRONG GIA ĐÌNH BÁC HỒ
I.Mục tiêu:
Học xong bài HS biết:
- Quê quán của Bác Hồ
- Những người thân trong gia đình Bác.
II. Đồ dùng dạy học:
Tài liệu tham khảo ( sưu tầm)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ1. Tìm hiểu về Bác Hồ.
* GV nêu câu hỏi gợi ý HS trả lời:
H: Bác Hồ sinh ngày, tháng ,năm nào? ở
đâu?
H: Bác xuất thân tong gia đình như thế
nào?
H: Bác có những tên gọi nào?Tên đó gắn
với thời gian hoạt động nào?
- GV nhận xét bổ sung.
HĐ2. Những người thân trong gia đình
Bác.
- Gv nêu Yc, YC HS thảo luận nhóm đôi.
H: TRong gia đình Bác có những ai?( Nêu
cụ thể năm sinh, năm mất của từng người)
- GV nhận xét bổ sung.
HĐ3. Liên hệ.
H: Em đã được về thăm quê bác chưa? Hãy
kể lại những gì em đã được nghe giới thiệu

và được nhìn thấy.
- GV nhận xét, giới thiệu thêm.
3. Củng cố dặn dò.
GV củng cố bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS phấn đấu học giỏi để xứng
đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
- HS lắng nghe.
- HS trao đổi cặp- trả lời.
+ Bác sinh ngày 19/5/1890 tại xã Kim Liên
huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An.
Bác sinh ra trong một gia đình nhà nho yêu
nước
+ Nguyễn Sinh Cung - còn nhỏ,
Anh Ba - trên tàu đi ra nước ngoài
Nguyễn Tất thành
Nguyễn Á Quốc
- HS trao đổi - trả lời:
+Bố: Nguyễn Sinh Sắc ( 1863 - 1929)- 66T
+ Mẹ: Hoàng Thị Loan(1868- 1901)- 33T
Chị :Nguyễn Thị Thanh(1884-1954)-70T
Anh:Nguyễn Sinh Khiêm(1888-1930)- 62T
Em trai: Nguyễn Sinh Xin(1900-1901)
- Lần lượt HS nêu
- HS khác bổ sung
- HS theo dõi.
6
T2.Luyện tốn:
Lun tËp
.Mơc tiªu: - Thực hành phép chia.

- viết kết quả phép chia dưới dạng phân số , số thập phân.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra:- Gäi HS nªu c¸ch so c¸nh
hai sè thËp ph©n.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- 2, HD luyện tập
Đối tượng HS đại trà,HS yếu,Hs KT
Bài 1b:( trang97 ) TÝnh.
- Gọi HS nªu YC BT.
-YC HS tự làm bài - 1 HS lµm bµi ë b¶ng
líp.
- GV gỵi ý giúp HS yếu làm bài
- Gäi HS nhận xét, chữa bài
- GV NX, chữa bài
B i 2à : ViÕt kÕt qu¶ cđa phÐp chia díi
d¹ng ph©n sè vµ sè thËp ph©n
- Gọi 2 HS nªu YC BT.
- YC HS làm bài.
- HS lµm bµi - 1 HS lªn b¶ng lµm.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
- HS ch÷a bµi.
3. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn về ơn bài , chuẩn bị bài sau.
-1 HS nªu.
Đối tượng HS khá gỏi:
Bài : (trang101)TÝnh b»ng c¸ch thn
tiƯn nhÊt.

- YC HS tự làm bài.1 HS lµm vµo b¶ng
nhãm.
- Gäi HS nªu c¸ch ®ỉi.
- Gäi HS nhận xét, chữa bài
Bài 3:t×m x lµ sè tù nhiªn
- YC HS tù lµm bµi.
+ HS lµm bµi- 1 HS lªn b¶ng lµm.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV cïng HS ch÷a bµi.
- HS ch÷a bµi.
Bµi 4.
- YC HS tù lµm bµi.
- Gäi HS nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch lµm.
- GV nhËn xÐt, lu ý HS cÇn t×m sè chia tr-
íc
- HS ch÷a bµi.
T3:Luyện Tiếng Việt:(TẬP ĐỌC)
Ôn tập từ tuần 21 đến tuần 25
I/ YÊU CẦU:
- HS đọc đúng, diễn cảm các bài từ tuần 21 đến tuần 25.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghóa.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG:
7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h s
1/ Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh đọc.
-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc.
2/ Củng cố nội dung:
- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở
SGK.

3/ Củng cố:
- GDHS tình yêu quê hương đất nước.
- Học thuộc ý nghóa.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc
hay.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghóa.
Phụ đạo hs yếu:
TOÁN
Luyện tập chung
I/YÊU CẦU:- Giúp HS củng cố về đo diện tích.Luyện tập phép cộng,trừ
- Biết giải toán có liên quan.
II/ĐỒ DÙNG:
-Bảng nhóm
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:

2/Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 2 em làm vào bảng nhóm
- Đính bảng nhómï lên bảng.
1m
2
=10 dam

2
1m
2
= 0,0001ha
1m
2
=0,0001hm
2
1ha =0,01km
2

8
Bài 2. Viết thành các số đo diện tích có đơn vò là
hec-ta
-Gv nhận xét,cho điểm hs.
3. Tính:
3,45- 1,4 ; 34,8- 3,46
18, + 56,654
4/Củng cố:
-Nhắc lại bảng đơn vò đo diện tích
1m
2
=0,000001km
2
5ha = 0,05 ha

- Cả lớp theo dõi nhận xét.
-Hs làm vào vở,2 hs chữa bài
a. 51 000 m
2

= 5,1ha
854 000m
2
= 85,4 ha
b. 6km
2
= 0,06 ha ; 7,5 km
2
= 750 ha
-Hs làm vào vở,chữa bài.

Thứ 3 ngày27 tháng4 năm 2010
T1.ThĨ dơc:
PHÁT CẦU VÀ CHUYỀN CẦU BẰNG MU BÀN CHÂN
-TRỊ CHƠI: “LĂN BĨNG”
I. Mơc tiªu:- Thực hiện được động tác phát cầu, chuyền cầu b»ng mu bàn chân. u
cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
- Chơi trò chơi "Lăn bóng ". u cầu tham gia ch¬i ®ưỵc trò chơi.
- Giáo dục thể chất cho HS.
II. Địa điểm và phương tiện:
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Phương tiện: còi, cầu, sân đá cầu .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
.Nội dung TL Cách tổ chức
A.PhÇn më ®Çu:
- GV phỉ biến nội dung bài học.
-Cả lớp chạy chậm trên đòa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.
-Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối.
Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn

thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát
triển chung
B.PhÇn c¬ b¶n:
** §¸ cÇu:
* Phát cầu bằng mu bàn chân. Đội hình tập
theo hàng ngang từng tổ do tổ trưởng điều
5'

15’

× × × × × × ×
× × × × × × ×
× × × × × × × ×
× *
× *
× *
× × × × × × × ×
9
×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×

khiển.
* Chun cầu bằng mu bàn chân. Đội hình tập
theo hai hàng ngang phát cầu cho nhau.
- GV theo dâi, gióp ®ì HS tËp lun.
- GV nhËn xÐt, tuyªn dư¬ng.
* Trò chơi "Lăn bóng "
-GV nêu cách chơi ,luật chơi để HS chơi.
- Chia lớp thành các đội chơi đều nhau .
- Cho chơi thử trước khi chơi chính thức.
- TC cho HS ch¬i chÝnh thøc.
- GV nhËn xÐt, tuyªn dư¬ng
C.Phần kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Đi thường theo vßng trßn và hát
-GV nhận xét và đánh giá kết quả bài học, giao
bài về nhà: Tập đá cầu
10’
2-3
lần
5'
× × × × × × ×
× × × × × × ×
T2.Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS ơn tập, củng cố về:
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Bài tập cần làm:Bài 1(c,d);bài 2,bài 3.

II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
1.Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài,
lớp làm nháp .
104 : 1,3 16: 0,64.
- GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Luyện tập
Bài 1.c,d :Tìm tỉ số phần trăm
-u cầu HS làm bài, kết hợp nêu cách
làm.
-Hs KT:chỉ y/c làm mục c.
Bài 2: Tính
-2 HS lên bảng làm bài .Lớp làm vào giấy
nháp .
-1 HS đọc đề-Xác định đề.
- 2 HS lên bảng làm bài .Lớp làm vào
giấy nháp .
c)3,2 và 4 là 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d)7,2 và 3,2 là: 7,2:3,2 = 2,25=225%
-HS làm vào nháp - 1HS lên bảng làm
10
- YC HS t lm bi.
- GV v HS nhn xột.
Bi 3:
H: Bi toỏn cho bit gỡ? hi gỡ?
- GV chm mt s bi.

- GV v HS nhn xột.
- YC HS cha bi.
Bi 4( Dnh cho HS KG):
- YC HS t lm bi.
-Ln lt HS thi ua nhau lờn bỏo cỏo kt
qu.
-HS v GV nhn xột v a ra kt qu
ỳng.
3. nhn xột- Dn dũ:
-Nờu cỏch tớnh t s phn trm.
-ễn li bi chun b bi sau.
-GV nhn xột tit hc
a) 2,5% + 10,34% = 12,84%
b, 16,8 % : 2 = 8,4%
c)100% - 23% - 47,5% = 29,5%
-HS c -Xỏc nh
-1HS lờn bng gii -Lp gii vo v.
Bi gii
a)T s phn trm ca din tớch t trng
cõy cao su v din tớch t trng cõy c
phờ l: 480 : 320 =150%
b)T s phn trm ca din tớch t trng
cõy c phờ v din tớch t trng cõy cao
su l:
320 : 480 = 66,66%
ỏp s: a)150%
b)66,66%
- HS KG lm bi vo v
- Mt s HS nờu.
Bi gii:

S cõy lp 5A ó trng c l:
180 x 45 : 100 = 81(cõy)
S cõy lp 5A cũn phi trng theo d
nh l:
180 - 81 = 99(cõy)
ỏp s: 99 cõy.
- 1-2 HS nờu
T3:M thut:
Cụ Tho dy
T4:Khoa học:
Tài nguyên thiên nhiên
I.Mục tiêu:
-Nờu c mt s vớ d v ớch li ca ti nguyờn thiờn nhiờn.
II. Đồ dùngdạy học:
-Hỡnh trang 130, 131SGK.
-Phiu hc tp.
III.Các hoạt động dạyhọc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
1.Kiểm tra:
H: Mụi trng l gỡ? Cho vớ d?
H: Nờu mt s thnh phn ca mụi trng
ni em ang sng?
- 2 HS lờn bng tr li cõu hi.
11
- GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài : GV ghi môc bµi
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tài nguyên và
thiên nhiên
* Quan sát và thảo luận

Bước 1:Làm việc theo nhóm
- Các nhóm quan sát hình trang 130,
131SGK thảo luận để làm rõ:Tài nguyên
thiên nhiên là gì?
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm bổ báo cáo
kết quả
Đáp án:
+ Theo như nội dung SGK.
+Các tài nguyên và công dụng của chúng:
- HS theo dâi.
- Thảo luận nhóm 4
-Các nhóm cùng quan sát hình trang 130,
131SGK để phát hiện các tài nguyên thiên
nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác
định công dụng của mỗi tài nguyên đó.
-Các nhóm ghi nội dung thảo luận vào
phiếu bài tập đã được chuẩn bị.
-Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm mình.Các nhóm khác bổ
sung.
Hình Tài nguyên thiên nhiên Công dụng
Hình 1 - Gió
- Nước
-Dầu mỏ
-Sử dụng năng lượng để chạy cối xay,
máy phát điện.
-Cung cấp cho hoạt động sống của người, thực vật,
động vật.
Năng lượng nước chảy được sử dụng trong các nhà
máy thuỷ điện, được dùng để làm quay bánh xe

nước đưa nước lên cao.
-Xem hình 3 SGK.
Hình 2 -Mặt trời
-Thùc vật - Động vật
-Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự
sống trên trái đất.Cung cấp năng lượng sạch cho các
nhà máy sử dụng năng lượng Mặt Trời.
-Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên, duy trì sự sống
trên trái đất.
Hình 3 - Dầu mỏ Được dùng để chế tạo ra xăng, dầu hoả, dầu nhờn,
nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, các chất làm
ra tơ sợi tổng hợp.
Hình 4 - Vàng -Dùng để làm nguồn dự trữ cho ngân sách của nhà
nước, cá nhân,…làm đồ trang sức, để mạ trang trí,
Hình 5 - Đất -Môi trường sống của thực vật, động vật và con
người.
Hình 6 - Than đá
-Cung cấp nhiên lệu cho đời sống và sản xuất ñieän
trong các nhà máy nhiệt điện, chế tạo ra than cốc,
12
khớ than, nha ng, nc hoa, thuc nhum, t
si tng hp.
Hỡnh 7 - Nc -Mụi trng sng ca ng vt, thc vt.
-Nng lng nc chy dựng cho nh mỏy thu
in.
Hot ng 2
*Bc 1:GV nờu tờn trũ chi v hng dn
HS cỏch chi:
-Chia s HS thnh 2 i bng nhau.
-Hai i ng thnh 2 hng dc.

-GV hụ bt u: tt c cỏc em trong i ln
lt thi ua nhau lờn vit lờn bng tờn ti
nguyờn v cụng dng ca chỳng.Thi gian 2
phỳt.
-HS di lp c ng cho c hai i.
* Bc 2:
-GV tuyờn dng i thng cuc.
3.Cng c-dn dũ:
-Ti nguyờn thiờn nhiờn l gỡ? K tờn cỏc
ti nguyờn thiờn nhiờn v nờu tỏc dng ca
chỳng?
-GV nhn xột tit hc.
-V nh ụn li bi v chun b bi :Vai trũ
ca mụi trng t nhiờn i vi i sng
con ngi.
HS theo dõi cách chi trũ chi .
-Ni tip nhau lờn bng vit tờn ti
nguyờn v cụng dng ca chỳng
- 1-2 HS nhắc lại.
- HS theo dõi.
Chiu:
Cụ Loan son ,dy
Sỏng,Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
T1:Tập đọc
Những cánh buồm
I.Mục tiêu:
- c lu loỏt din cm ton bi, ging c chõm ri, du dng, trm lng, din t c
tỡnh cm ca ngi cha i vi con, ngt ging ỳng nhp th .
- Hiu ý ngha bi th: Cm xỳc t ho ca ngi cha, c m về cuc sng tt p của
ngời con.(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK,thuc 1,2 kh th trong bi.)

- Hc thuc lũng bi th .
II. DNG DY HC :
-Tranh minh ha bi tp c trong sỏch giỏo khoa .
- Mt bng ph ghi on th cn luyn c din cm .
III.CC HOT NG DY HC CH YU :
Hot ng ca GV Hot ng ca hc sinh
13
1.Kiểm tra:
-Út Vịnh đã hành động thế nào để cứu hai
em nhỏ đang chơi trên đường tàu ?
-Em học tập được ở Út Vịnh những điều gì ?
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
2.Bài mới :
*Giới thiệu bài : GV ghi tên bài lên bảng
a. Hướng dẫn luyện đọc :
- YC 1 HS khá đọc cả bài .
- GV cho HS quan sát tranh minh họa trong
sách giáo khoa .
-YC HS lun ®äc bµi lÇn 1 kÕt hỵp lun
đọc từ ngữ khã, nhầm lẫn do phát âm.
-YC HS lun ®äc bµi lÇn 2 kÕt hỵp đọc từ
chú giải
- YC HS lun ®äc cỈp
- GV đọc diễn cảm cả bài . Giọng chậm rãi,
dịu dàng, trầm lắng phù hợp với việc diễn
tả tình cảm của người cha đối với con, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi cảm như : rực rỡ,
lênh đênh, chắc nịch, chảy đầy vai, trầm
ngâm, , lời của con thể hiện sự ngây thơ,
hồn nhiên, lời cha: ấm áp, dịu dàng .

b.Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- YC HS đọc thầm bài - trả lời câu hỏi.
H: Dựa vào những hình ảnh đã được gợi ra
trong bài thơ, hãy tưởng tượng và miêu tả
cảnh hai cha con dạo trên bãi biển ?
- Hãy thuật lại cuộc nói chuyện giữa hai cha
con ?
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn những câu thơ
dẫn lời nói trực tiếp của hai cha con
Con : - Cha ơi!
Sao xa kia chỉ thấy nước với trời
Khơng thấy nhà, khơng thấy
- 2 em đọc bài và trả lời
-1 em đọc tồn bài
-HS quan sát tranh minh họa trong
sách giáo khoa
- HS ®ọc nối tiếp đọc từng khổ thơ; kết
hợp phát hiện từ khó- luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp lần 2.
-Luyện đọc nhóm đơi.
- Theo dõi cơ đọc
+ VD: Sau trận mưa đêm bầu trời và
bãi biển như được gột rửa sạch bóng.
Mặt trời nhuộm hồng cả khơng gian
bằng những tia nắng rực rỡ, cát như
càng mịn, biển như càng trong hơn. Có
hai cha con dạo chơi trên bãi biển.Bóng
họ trải dài trên cát .
Người cha cao, gầy, bóng dài lênh
khênh.Cậu con trai bụ bẫm, lon ton

bước bên cha làm nên một cái bóng
tròn chắc nịch
- HS nối tiếp nhau thuật lại cuộc trò
chuyện bằng lời giữa hai cha con
- Hai cha con bước đi trong ánh nắng
hồng .Bỗng cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi :
“ Sao ở xa kia chỉ thấy nước, thấy
trời , khơng thấy nhà, khơng thấy cây
, khơng thấy người Người cha cười
14
cây, không thấy người ở đó ?
Cha : - Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa
Sẽ có cây, có cửa có nhà ,
Nhưng nơi đó cha chưa hề đến .
Con : - Cha mượn cho con cánh buồm
trắng nhé ,
Để con đi
H: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có
ước mơ gì ?
- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều
gì ?
- Bài thơ nói lên điều gì?
c.Luyện đọc diễn cảm :
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc lại từng khổ
thơ .
-GV treo bảng phụ đã ghi đoạn cần luyện
đọc sau lên bảng, đọc mẫu.
- GV hướng dẫn HS thể hiện đúng nội dung
của từng khổ thơ theo yêu cầu của bài
- YC cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ 2, khổ 3

của bài thơ .
Sau trận mưa đêm rả rích
Cát càng mịn, biển càng trong
Cha dắt con đi dưới ánh mai hồng
Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi :
“ Cha ơi !
Sao xa kia chỉ thấy nước / thấy trời
Không thấy nhà, không thấy cây ,
không thấy người ở đó .? “
Cha mỉm cười / xoa đầu con nhỏ :
“ Theo cánh buồm / đi mãi đến nơi xa
bảo : “ Cứ theo cánh buồm kia đi mãi
sẽ thấy cây , thấy nhà cửa.Nhưng ở đó
cha cũng chưa hề đến .”Người cha trầm
ngâm nhìn mãi cuối chân trời, cậu bé
lại trỏ cánh buồm hỏi : “Cha hãy mượn
cho con cánh buồm trằng kia nhé để
con đi ” Lời đứa con làm người cha
bồi hồi cảm động -đó là lời người cha ,
là mơ ước của ông thời còn là cậu bé
như con trai ông bây giờ , lần đầu
được đứng trước biển khơi vô tận .
Người cha đã gặp lại chính mình trong
ước mơ của con trai
+Con ước mơ được nhìm thấy nhà cửa ,
cây cối, con người ở phía xa./ Con khao
khát hiểu biết mọi thứ trên đời ./ Con
ước mơ được khám phá những điều
chưa biết về biển, những điều chưa
biết về cuộc sống

+Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
mơ ước thuở nhỏ của chính mình
*Nội dung bài : Cảm xúc tự hào của
người cha ,ước mơ về cuộc sống tốt
đẹp của người con.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc lại từng khổ
thơ
- HS luyện đọc.
15
Sẽ có cây , có cửa / có nhà
Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến .”
-u cầu HS nhẩm thuộc lòng từng khổ thơ
-Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ ,
cả bài thơ .
3.Củng cố dặn dò :
- Hãy nhắc lại nội dung và ý nghĩa của bài
thơ
- Em có ước mơ gì? .
- GV nhận xét tiết học :
- Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nhẩm thuộc bài.
- Thi đọc thuộc bài
- HS tự phát biểu nhận xét, liên hệ giáo
dục
T2:Tốn
«n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi sè ®o thêi gian
I.Mục tiêu:
- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải tốn.
- Bài tập cần làm:Bài 1;2;3.
- Giúp các yêu thích môn học .

II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra:
Tính tỉ số phần trăm của :
36 và 180 3, 5 và 70
- Hãy nêu cách tìm tỉ số phần trăm của
hai số ?
- Muốn tìm một số khi biết một vài phần
trăm của nó ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV ghi tên bài lên
bảng
2. Hướng dẫn HS ơn tập :
Bài 1 : Tính :
-u cầu HS đọc đề , GV ghi bảng.Cho 4
- YC HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- GV và HS nhận xét, sửa sai.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.Lớp nhận xét
-1HS đọc đề
- 4 HS lần lượt lên bảng làm,lớp làm vào
vở
+Hs KT:làm mục a.
a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút =
15 giờ 42 phút
16

Bài 2 : Tính : Yêu cầu HS đọc đề,GV ghi
bảng.Cho HS lần lượt lên bảng làm, lớp

làm vào vở .
-GV và HS nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : .Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS lµm bµi vµo vë
- GV chÊm mét sè bµi
- HD HS nhận xét, ch÷a bµi.

Bài 4 (Dµnh cho HS KG): HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng giải .Díi lớp giải vào
vở, GV và HS nhận xét
3.Củng cố dặn dò :
- Muốn cộng, trừ, nhân, chia số đo thời
gian ta làm như thế nào ?
- Nếu kết quả lớn hơn hoặc bằng 60 đối
với đơn vị thời gian là giờ, phút, giây ta
phải lưu ý điều gì ?
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau :
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số
hình
14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút =
8 giờ 44phút
b) 5,4 giờ + 11,2 giờ=16,6 giờ
(hay 16 giờ 36 phút)
20,4 giờ - 12,8 giờ =7,6 giờ (hay 7 giờ
36 phút )
- 1HS đọc đề
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
+Hs KT:làm mục a.
a) 8 phút 54 giây
×

2 16 phút 108 giây
(17 phút 48 giây)

4,2 giờ
×
28,4 giờ (8 giờ 48 phút)
38 phút 18 giây : 6= 6 phút 23 giây
37, 2 phút : 3= 12,4 phút ( hay 12 phút
24 giây)
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng giải .Lớp giải vào vở
Bài giải :
Thời gian người đi xe đạp đã đi là :
18 : 10 = 1,8 (giờ )
1,8 giờ = 1 giờ 48 phút
Đáp số: 1giờ 48 phút
- 1 HS đọc đề bài .
- HS giải vào vở
Bài giải :
Thời gian ô tô đi trên đường là :
8 giờ 56 phút - (6 giờ 15 phút+ 25 phút )
= 2 giờ 16 phút
2 giờ 16 phút =
15
34
giờ
Quãng đường từ HN đến Hải Phòng là :
45 x
15
34

= 102 (km)
Đáp số : 102 km
T3:Âm nhạc:
Cô Thanh dạy
17
T4:§Þa lÝ:
TÌM HIỂU ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG.
I)Mơc tiªu: Sau bài học học sinh biết :
-Đặc điểm dân cư kinh tế cđa NghƯ An .
-Giáo dục học sinh ý thức góp phần xây dựng quê hương .
II) C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1 )Kiểm tra:
- Gäi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi .Lớp
nhận xét bổ sung GV nhận xét ghi điểm .
+Nêu vò trí giới hạn và đặc điểm đòa
hình của, diƯn tÝch cđa tØnh NghƯ An ?
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2) Dạy học bài mới :
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
bài ghi đề.
b) Giảng bài mới :
*Hoạt đôïng 1: Đặc điểm dân cư .
- YC HS dựa vào vốn hiểu biết của bản
thân và thảo luận theo bàn những câu hỏi
sau :
+Kể tên các dân tộc hiện đang sinh sống
trªn ®Þa bµn tØnh NghƯ An?
+Dân tộc nào chiếm đa số ở đây ?
+ Em biết gì về các dân tộc đang sinh

sống ở đây ?
H:Sù ph©n bè d©n c á ®©y cã ®Ỉc ®iĨm g×?
- GV nhận xét, bổ sung và kết luận .
* GV liªn hƯ vỊ d©n sè vµ sù gia t¨ng ®©n
sè ë tØnh NghƯ An
*Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế
-Hoạt động cá nhân .Học sinh dựa vào
vốn hiểu biết trả lời câu hỏi .
+ Kể tên các sản phẩm nông nghiệp,
công nghiệp của NghƯ An mà em biết ?
H: ë Q Ch©u cã nh÷ng nghµnh nghỊ g× ?
- GV nhận xét kết luận .
3. Củng cố - dặn dò :
- HS nªu- HS kh¸c bỉ sung.
- HS dựa vào vốn hiểu biết của bản thân
và thảo luận theo bàn.
- HS thảo luận sau đó đại diện lên báo
cáo.
- Nhãm kh¸c bỉ sung.
- HS nªu ý kiÕn.
- HS kh¸c bỉ sung.
18
H: §Ĩ góp phần xây dựng quê hương
m×nh, chóng ta cÇn lµm g× ?
-Nhận xét,đánh giá tiết học.
-DỈn chuẩn bò bài sau
- HS nªu ý kiÕn.
- HS kh¸c bỉ sung.
Chiều, Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010
T1:KĨ chun:

NHµ V¤ §ÞCH
I-Mơc tiªu:
1. HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện bằng lời người kể vµ bíc ®Çu kể được tồn
bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tơm Chíp.
2. BiÕt trao ®ỉi vỊ nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II. §å dïng d¹y häc:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- GV kiểm tra 1-2 HS kể về việc làm tốt
của một người bạn.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: - GV kể chuyện “Nhà vơ
địch” (2 hoặc 3 lần)
- GV kể lần 1 - HS nghe. Kể xong lần 1,
GV ghi lên bảng tên các nhân vật trong câu
chuyện (chị Hà, Hưng Tồ, Dũng Béo, Tuấn
Sứt, Tơm chíp)
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh họa (u cầu HS vừa lắng nghe GV
kể vừa quan sát từng tranh minh hoạ trong
SGK.)
- GV kể lần 3 (nếu cần).
* Hoạt động 2. Hướng dẫn HS kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng
u cầu:

a) u cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cơ và
tranh minh hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)
- Gäi 1 HS đọc lại u cầu 1.
- GV u cầu HS quan sát lần lượt từng
tranh minh hoạ truyện, suy nghĩ, cùng bạn
bên cạnh kể lại nội dung từng đoạn câu
- 2 em kể
- HS theo dõi cơ kể đồng thời quan sát
vào tranh SGK để nhớ chuyện
- 1 HS đọc 3 u cầu của tiết KC
- 1em đọc lại u cầu
- HS quan sát tranh thảo luận và kể trong
nhóm cho nhau nghe nội dung từng đoạn
19
chuyện theo tranh.
- TC cho HS kể lần lượt từng đoạn câu
chuyện theo tranh (kể vắn tắt, kể tỉ mỉ).
- GV bổ sung, góp ý nhanh; cho điểm HS
kể tốt.
b) u cầu 2,3 (Kể lại tồn bộ câu chuyện
bằng lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi
với các bạn về một chi tiết trong truyện,
về ngun nhân dẫn đến thành tích bất ngờ
của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện)
- Gäi 1 HS đọc lại u cầu 2, 3
- GV nhắc HS: kể lại câu chuyện theo lời
nhân vật các em cần xưng “tơi”, kể theo
cách nhìn, cách nghĩ của nhân vật.
- YC HS lun kĨ theo cỈp.
- TC cho HS thi KC.

- GV và Cả lớp nhận xét, tính điểm, bình
chọn người thực hiện bài tập KC nhập vai
đúng nhất, người hiểu truyện, trả lời các
câu hỏi đúng nhất.
3- Củng cố, dặn
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể
ở lớp cho người thân; đọc trước đề bài và
gợi ý của tiết KC đã nghe, đã đọc tuần 33
để tìm được câu chuyện nói về việc gia
đình, nhà trường và xã hội chăm sóc, giao
dục trẻ em; hoặc trẻ em thực hiện bổn phận
với gia đình, nhà trường, xã hội.
- HS xung phong nối tiếp nhau kể trước
lớp
- 1 HS ®äc.
-Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể
cho nhau câu chuyện; trao đổi về một
chi tiết trong truyện, về ngun nhân dẫn
đến thành tích của Tơm Chíp, ý nghĩa
câu chuyện.
- Mét sè HS kĨ tríc líp.
- Líp nhËn xÐt.
- HS l¾ng nghe.
T2.Luyện tốn:
«n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi sè ®o thêi gian
.Mơc tiªu:
- Giúp HS củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài tốn.
- Giúp các yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra: Gäi HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh tØ
sè phÇn tr¨m cđa hai sè.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
-1 HS nªu.
20
- 2, HD luyn tp
i tng HS i tr,HS yu
Bi 1b:( trang100 ) Tính.
- Gi HS nêu YC BT.
-YC HS t lm bi - 2 HS làm bài ở bảng
lớp.
- GV gợi ý giỳp HS yu lm bi
- Gọi HS nhn xột, cha bi
- GV NX, cha bi
* Lu ý HS trờng hợp đơn vị ở số bị trừ
không trừ đợc đơn vị ở số trừ
B i 2 : Tính.
- Gi 2 HS nêu YC BT.
- YC HS lm bi.
- HS làm bài - 2 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV cùng HS chữa bài.
- HS chữa bài.
3. Cng c dn dũ:
- GV cng c bi, nhn xột gi hc.
- Dặn v ụn bi , chun b bi sau.
i tng HS khỏ gi:
Bi 2: (trang104)Tính bằng cách thuận
tiện nhất.

- YC HS t lm bi.1 HS làm vào bảng
nhóm.
- Gọi HS nêu cách đổi.
- Gọi HS nhn xột, cha bi
Bi 4.
- YC HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả và cách làm và bài
giải.
- GV nhận xét, lu ý HS đây là hai chuyển
động ngợc chiều nhau.
- HS chữa bài.
T3 : Luyện viết:
Bài 32
I. Mục tiêu : - Giúp HS viết đẹp, đúng kích cỡ chữ trong bài 32
- Luyện kĩ năng trau dồi chữ viết cho HS
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động ca giỏo viờn Hoạt động ca hc sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- HD luyện viết:
a) Tìm hiểu bài viết:
- Gọi HS đọc đoạn viết
- Gọi HS nêu các tiếng, từ trong bài khi
viết thờng sai
- GV nhận xét
b) Luyện viết chữ hoa:
- YC HS nêu những từ cần viết hoa có
trong bài
- YC HS viết lần lợt các chữ cần viết hoa

- GV nhận xét - HD bổ sung
c) HS viết bài:
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to toàn bài
- ỏnh gim,con da,ch phiờn,ly
- Cả lớp viết vào nhỏp.
-,Kiu,T,Cỳn,
- HS viết lần lợt các tiếng vào nhỏp.
21
- YC HS viÕt bµi
- GV theo dâi - nh¾c nhë thªm
- YC HS kh¶o l¹i bµi viÕt
- GV thu bµi chÊm - ch÷a
d) Lun tËp:
- YC HS viÕt l¹i c¸c tiÕng, tõ viÕt sai trong
bµi
- GV nhËn xÐt - KL
3. Cđng cè - dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn dß vỊ nhµ
- HS viÕt bµi
- HS ®ỉi vë cho nhau kh¶o bµi
- HS l¾ng nghe
- HS viÕt vµo nháp.
- HS l¾ng nghe
Phụ đạo hs yếu:
TẬP LÀM VĂN
Ôn tập tả con vật
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố cấu tạo bài văn tả con vật.

- Biết lập dàn ý bài văn tả con vật mình yêu thích, chuyển dàn ý thành bài văn
hoàn chỉnh.
- GDHS yêu quý loài vật và có thói quen chăm sóc chúng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ và bảng phụ để làm bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Củng cố kiến thức:
H: Nêu cấu tạo bài văn tả con vật?
- GV đính phần cấu tạo bài văn tả con
vật HS theo dõi.
H: Khi tả con vật ta cần làm nổi bật
điều gì?
2. Lập dàn ý:
GV nêu yêu cầu: Em hãy tả con vật
nuôi mà mình yêu thích
HD HS lập dàn ý vào giấy nháp
- 1 HS nêu
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- HS nhìn bảng đọc lại
- Hình dáng, hoạt động của chúng và nét tiêu
biểu của loài vật đó.
- 1 em làm vào bảng phụ
- Đính bảng phụ
22
3. Viết thành bài văn:
- HDHS chú ý dùng từ đặt câu, cách
sử dụng nghệ thuật so sánh, nhân hoá
sao cho phù hợp.
- GV thu bài về nhà chấm sửa sai cho

HS.
4. Củng cố:
- Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả loài
vật
- Lớp theo dõi nhận xét
- HS tự lập dàn ý
- Trình bày dàn ý trước lớp
- Lớp theo dõi nhận xét, sửa sai
- Từ dàn ý HS chuyển thành bài văn
- HS viết vào vở.
Sáng,thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Cơ Loan dạy

Chiếu,thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010.
T1: ChÝnh t¶ ( Nhớ -viết)
BÇm ¬i
I. Mơc tiªu:
- Nhớ- viết đúng chính tả bài thơ Bầm ơi (14 dòng đầu),trình bày đúng hình thức các câu
thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2,3.
II. §å dïng d¹y häc:
- Bảng nhóm kẻ bảng nội dung bài tập 2.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
-YC HS viết tên các danh hiệu sau:
Nghệ sĩ Nhân dân, Huy chương Vàng ,
Đơi giày Bạc.
- Gäi 1 em nêu cách viết hoa tên các
danh hiệu, giải thưởng và huy chương.

- GV nhận xét, ghi ®iĨm.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu của
bài - ghi mơc bµi.
-1 HS đọc lại cho 2 – 3 bạn viết bảng lớp,
cả lớp viết vào nháp tên các danh hiệu,
giải thưởng và huy chương.
- 1 em nêu
23
*Tỡm hiu ni dung on vit :
- Gọi HS c yờu cu th nht.

- Gọi HS c thuc lũng bi vit .
H: on th mun núi vi chỳng ta iu
gỡ ?
*Hng dn vit t khú :
-GV c mu bi vit lu ý nhng ch
vit d ln ln: lõm thõm, ngn khe,
li di bựn, rột, m non,
- GV xung lp giỳp nhng em vit
chm .
- Gọi HS nhn xột .
- GV nhận xét, sửa lỗi.
- Gọi HS cách trỡnh by bi thơ lục bát
khi vit.
* HS nh vit
-Cho HS vit bi vo v .
*Soỏt li chm bi :
-GV yờu cu HS i chộo v trong bn
soỏt li cho bn v ghi s li ra l .

-GV chm bi 1 s v - Nhn xột v sa
mt s li sai ph bin ca lp .
* Hng dn HS lm bi tp chớnh t
Bi tp 2:
- YC HS lm bi vo VBT, 1 em lm
vo phiu
- Gi HS bỏo cỏo kt qu .
- T kt qu ca bi tp trờn, em cú
nhn xột gỡ v cỏch vit hoa tờn cỏc c
quan, n v .
GV giỳp HS tr li .GV b sung i n
kt lun.( 3-4 HS nhc li ).
*Kt lun:
- Bi tp 3:HS nờu yờu cu.Chn mi
dóy 3 em lờn chi di hỡnh thc Ai
nhanh, ai ỳng
a. Nh hỏt Tui tr
b. Nh xut bn Giỏo dc
-1 em c yờu cu th nht: Nh vit
Bm i (T u tỏi tờ lũng bm )
- 2 HS c thuc lũng bi
+ Cnh chiu ụng ma phựn giú bc
lm cho anh chin s nh ti m ca mỡnh
v anh vụ cựng thng m vỡ m ang li
rung cy m non tay m run lờn vỡ rột.
HS luyn vit t khú vo nháp , mt em
lờn bng vit .
-HS nhận xét cỏc t khú bạn viết tên bảng.
+Dũng 6 ch vit lựi vo 1ụ, dũng 8 ch
vit sỏt l

Gia hai kh th cỏch 1 dũng
-1 HS c li bi
-HS nh v vit li bi.
-HS i chộo v trong bn soỏt li cho bn
v ghi s li ra l
-1HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi vo VBT, 1 em lm vo
phiu bi tp
+ Tờn cỏc c quan, n v c vit hoa
ch cỏi u ca mi b phn to thnh tờn
ú.
+ B phn th ba l cỏc danh t riờng vit
hoa theo quy tc vit tờn ngi, tờn a lớ
Vit Nam vit hoa ch cỏi u ca mi
ting to thnh tờn ú.
- HS ni tip nhau lên viết.
-HS theo dừi c v v nhn xột, sa li
tờn cỏc n v ó vit trờn bng cho ỳng:
24
c. Trng Mm non Sao Mai
3. Cng c, dn dũ:
- Nờu quy tc vit hoa tờn cỏc c quan
n v -V nh hc thuc quy tc .
- GV nhn xột tit hc
-Dặn chun b bi sau:Nghe vit Trong
li m hỏt
- 2HS nờu.
T2:Luyện Tiếng việt:
Luyện tập về câu ghép.
I. Mục tiêu:

- Hệ thống lại các loại câu ghép có các mối quan hệ hác nhau.
- HD đặt một số câu ghép theo yêu cầu cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2 Hớng dẫn luyện tập:
* Hệ thống các dạng câu ghép:
H: Hã nêu các dạng câu ghép đã học.
H: Trong câu ghép thờng thể hiện những
mối quan hệ nào?
* Hớng dẫn vận dụng làm bài tp:
Bài 1: Đặt câu ghép có sử dụng dấu phẩy
để ngăn cách các vế câu, với mỗi loại qua
hệ đã học.
-Hs KT:ch y/c t c 1 cõu ghộp.
- Gv nhận xét, sửa sai( nếu cần)
Bài 2. Đăt câu ghép có sử dụng các qht ;
cặp từ hô ứng thể hiện mqh tăng tiến.
-Hs KT:t c 2 cõu ghộp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Gv củng cố bài.
- Nhận xét giờ học.
Dặn HS về luyện đặt câu ghép .
+ Câu ghép không sử dụng QHT
+ Câu ghép có sử dụng QHT
+ Câu ghép sử dụng cặp từ hô ứng.
+ Nguyên nhân - Kết quả

Điều kiên( giả thiết) - Kết quả
Tăng tiến ; tơng phản
- HS nhắc lại YC.
- HS làm bài.
- HS lần lợt đọc câu vừa đặt.
- HSkhác nhận xét.
- HS làm bài.
- 2 HS làm vào bảng nhóm.
- HS nhận xét,chữa bài trên bảng.
- Một số HS đọc câu của mình.
- HS theo dõi.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×