Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Ngôn ngữ học đối chiếu potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.82 KB, 19 trang )

Ngôn ngữ học đối chiếu
Nhóm 3
:
Phan Th Minh Th ngị ươ
Lê Th Vânị
Phan Th Hoàng Di mị ễ
Nguy n Th Hoài H ngễ ị ươ
Lê Th Soan D ngị ươ
1. Đ nh nghĩa ị
2. Phân lo iạ
3. C s đ i chi uơ ở ố ế
4. So sánh
+ Gi ng nhauố
+ Khác nhau
ĐỐI CHIẾU PHỤ ÂM
ANH-VIỆT
1
. Đ nh nghĩa ph âmị ụ

Là nh ng âm đ c phát ra b m t c n tr nào đó, nh qua khe ữ ượ ị ộ ả ở ư
h c a dây thanh, s ti p xúc c a đ u l i v i răng, s khép ở ủ ự ế ủ ầ ưỡ ớ ự
ch t c a môi làm cho ti ng phát ra không d nghe, không êm ặ ủ ế ễ
tai, có ti ng đ ng, t n s không n đ nh.ế ộ ầ ố ổ ị

Vd: b, v, f…
2
.
Phân lo iạ

* Căn c vào ứ
t l ti ng đ ng ỉ ệ ế ộ



ti ng thanhế
mà đ t tên cho ặ
nh ng ph âm khác nhauữ ụ
+ Ph âm vô thanh ( p, t, k)ụ
+ Ph âm h u thanh (đ, b, g)ụ ữ
+ Ph âm vang (m, ng, l)ụ
* Căn c vào ứ
ph ng th c c u t o âmươ ứ ấ ạ
+ Ph âm xátụ
+ Ph âm t c ( p, t, b, d)ụ ắ
*
Căn c vào v trí c u âmứ ị ấ
- P

môi: + p

hai môi (vd: b, p, m)
+ p

môi-răng (vd: v, f)
- P

đầu lưỡi-răng trên: t, n
- P

đầu lưỡi-răng dưới: s, z
- P

đầu lưỡi-lợi: l, d (ở tiếng Việt)

- P

đầu lưỡi-ngạc cứng: [ş], [ ]ʐ
- P/â mặt lưỡi-ngạc: [c], [ ]ɲ
- P/â mặt lưỡi quặt: [ţ] (tiếng Việt)
- P

gốc lưỡi-ngạc mềm: [k], [g], [ŋ]
- P

họng: [h], [x]
3. C s đ i chi u ơ ở ố ế
a)
Ph ng th c c u âmươ ứ ấ

P/â xát: do c xát, phát sinh do lu ng không khí đi ọ ồ
ra vì c n tr m t ph n, khí ph i lách qua khe h đ ả ở ộ ầ ả ở ể
phát ra v i c xát c a b ph n c u âm.ớ ọ ủ ộ ậ ấ
Vd: f, v

P/â t cắ : là có m t ti ng n sinh ra do lu ng không ộ ế ổ ồ
khí t ph i b c n tr , r i ph i phá v cái c n tr đ ừ ổ ị ả ở ồ ả ỡ ả ở ể
phát ra.
Vd: t, d, b

P/â rung: do lu ng không khí phát ra đ ng mi ng ồ ườ ệ
b l i ch n l i nh ng sau đó l i đ c thoát ra ngay ị ưỡ ặ ạ ư ạ ượ
do ch ch n đ c m ra, r i b ch n l i, r i m ra, ỗ ặ ượ ở ồ ị ặ ạ ồ ở
c th luân phiên. ứ ế
Vd: r

b) V trí c u âmị ấ

Theo nguyên t c phân tích b ph n c n tr không khí phát ra nh ắ ộ ậ ả ở ư
v a nói, ta có hang lo t p/â đ c g i theo v trí c n tr t đó.ừ ạ ượ ọ ị ả ở ừ

Xu h ng phát âm th hi n ch khi phát âm, b ph n phát âm ướ ể ệ ở ỗ ộ ậ
không c u t o bình th ng nh v n có mà d ch v m t h ng nào ấ ạ ườ ư ố ị ề ộ ướ
đó, nh m t o ra s c thái âm thanh m i.ằ ạ ắ ớ
- Có 4 xu h ng: + Ng c hóaướ ạ
+ M c hóaạ
+ Môi hóa
+ Y t h u hóaế ầ
4. So sánh
a)
Gi ng nhauố


Tiêu chí phân lo i và đ u s d ngạ ề ử ụ

ph ng th c c u âm ươ ứ ấ và s ự
đ nh v ị ị đ xác đ nh khi phân tích phân lo i đ i chi uể ị ạ ố ế
* Vd: v ph ng th c c u âm có:ề ươ ứ ấ
- P/â xát: “f”, “v” (figure, và, vì)
- P/â t c: “t”, “d”, “b” (testily, boat, tàu, d ng, bi u)ắ ươ ể

Đ u có th d a trên các ph ng th c gi ng nhau đ đ i chi uề ể ự ươ ứ ố ể ố ế
- Ph ng th c ươ ứ
+ đ ng nh t - khu bi t c u trúcồ ấ ệ ấ
+ đ i chi u ch c năngố ế ứ
+ đ ng nh t - khu bi t m t ho t đ ngồ ấ ệ ặ ạ ộ

+ đ ng nh t - khu bi t phong cáchồ ấ ệ
+ đ ng nh t - khu bi t phát tri nồ ấ ệ ể
+ đ ng nh t - khu bi t xã h i - tâm lý - l ch sồ ấ ệ ộ ị ử
.

Đ u d a vào các tiêu chí ề ự
vô thanh, h u thanhữ
,
b t h i ậ ơ
gi ng nhau đ so sánh.ố ể
- Các p/â hai ngôn ng ở ữ có đ c đi m chung là khi phát âm đ u đ c t o b ng ặ ể ề ượ ạ ằ
lu ng không khí b c n trồ ị ả ở

P/â t c ắ sinh ra do lu ng kk t ph i đi ra b c n tr , r i ph i phá v cái c n tr đ ồ ừ ổ ị ả ở ồ ả ỡ ả ở ể
phát ra.
Vd: "t", "b", "d”

P/â xát sinh ra do lu ng kk đi ra b c n tr m t ph n, kk ph i lách qua khe h đ ồ ị ả ở ộ ầ ả ở ể
phát ra v i s c xát c a b ph n c u âm.ớ ự ọ ủ ộ ậ ấ
Vd: "f", "v", "s”

S l ng ph âm t ng đ i gi ng nhau. ố ượ ụ ươ ố ố
- Ti ng Anh: 24 ph âmế ụ
- Ti ng Vi t:ế ệ
+ 22 ph âm đ uụ ầ
+ 8 ph âm cu i (6 p/â + 2 bán ng/â)ụ ố

Hai ngôn ng đ u có đa s ph âm trùng nhau v ch vi t. ữ ề ố ụ ề ữ ế
STT Phụ âm Chữ viết Ví dụ
1 b b bão, bất, bằng, biểu, biết

2 m m một, mất, mở
3 v v và, vì, văn
4 t t tựa, tàu, tức, tới, tiệc, tôi
5 n n nữ, nàng
6 l l lình, lan, lên, là
7 h h hùng, hành
STT P/â Chữ viết Ví dụ
1 p p plunged, party, passenger, push
2 t t to, testily
3 f f Figure
4 s s sudden, sea, said
5 h h her, help, hero, honor, his, he
6 m m man, me
7 b b balance, board, beside, boat
8 g g given, gentleman, gathering
9 v v Voyage
10 l l lost, look
11 r r rail, rose
12 w w Was
b) Khác nhau

Có nh ng ph âm c a hai ngôn ng khi phát âm có ữ ụ ủ ữ v trí l i gi ng ị ưỡ ố
nhau nh ng ư âm khác nhau.
*
Ví dụ
: - f, v trong ti ng Anh ở ế
- b, n trong ti ng Vi tở ế ệ

Trong ti ng Vi t có nh ng ph âm mà trong ti ng Anh không có.ế ệ ữ ụ ế
*

Ví dụ
: - ph âm qu t l i “tr”ụ ặ ưỡ

Ti ng Vi t có nh ng ph âm m t l i mà trong ti ng Anh không có ế ệ ữ ụ ặ ưỡ ế
*
Vd
: nh, kh, ng

Âm "g" trong ti ng Anh và âm "γ" trong ti ng Vi t khác nhau :ở ế ế ệ
+ Trong ti ng Anh âm "g" là p/â t c m c nh các t “given, gentleman, ế ắ ạ ư ở ừ
gathering”
+ Trong ti ng Vi t, âm "γ" là p/â xát g c l i nh các t “g t, gh ”ế ệ ố ưỡ ư ở ừ ắ ế

Trong ti ng Vi t có các ph âm t c, xát. Trong ti ng Anh, ngoài các ph ế ệ ụ ắ ế ụ
âm đó còn có các ph âm t c-xát nh “ts, dz” (voyage)ụ ắ ư

Hai ngôn ng có các ph ng th c đ i chi u nh vô thanh, h u thanh, ữ ươ ứ ố ế ư ữ
b t h i, không b t h i khác nhau ậ ơ ậ ơ
* Vd: + b, d trong ti ng Vi tế ệ
+ f, v trong ti ng Anh.ế

Trong ti ng Vi t có nh ng ế ệ ữ p/â đ ng đ u âm ti t ứ ầ ế như:
b,
th, ph, v, đ, d, gi, l, tr, q, k, s, r, kh, h.
Trong ti ng Vi t còn có nh ng ế ệ ữ p/â đ ng sau âm ti tứ ế như
:
-p, -t, -ch, -c, -m, -n, -nh, -ng
* Đ i v i ti ng Anh, các ph âm đ ng tr c và sau âm ti t ố ớ ế ụ ứ ướ ế
đ u đ c.ề ượ
Vd:

s (sea, was), r (rose, her), f (figure, of), l (lost, until)

Khác v i ti ng Anh, ti ng Vi t còn có tác đ ng c a gi ng nói các đ a ớ ế ế ệ ộ ủ ọ ở ị
ph ng.ươ
- VD : * mi n B c Ở ề ắ
+ “s-x” (sóng-xóng)
+ “n-l” (n -l ), ữ ữ
+ “l-n” (lên-nên),
+ “tr-ch” (trình-chình)
* mi n NamỞ ề
+ “v-d” (và-dà)
+ “t-c” (h t-h c), ấ ấ
+ “n-ng” (c n-c ng)ơ ơ

Thank you for
your attention!

×