Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 33 lop 2 (CKT - KN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.82 KB, 21 trang )

Tuần 33 Thứ hai , ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tập trung đầu tuần
Tiết 2+3 Tập đọc
bóp nát quả cam
I- Mục đích yêu cầu :
1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
Hiểu ND: Chuyện ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí
lớn, giàu lòng yêu nớc, căm thù giặc. (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4,5).
2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :
* Hiểu nghĩa các từ mới trong truyện : Nguyên, ngang ngợc, thuyền rồng, bệ kiến, v-
ơng hầu .
* Biết đợc sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng đợc nhắc đến trong truyện .
*Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ,
chí lớn, giàu lòng căm thù giặc .
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan , đàm thoại, LTTH
III- Công việc chuẩn bị:
* Tranh minh hoạ trong bài tập đọc
* Bảng phụ
IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc Quyển sổ liên lạc và trả
lời các câu hỏi về nội dung bài .
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu , cả
lớp nghe và nhận xét .
- Nhận xét, cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới


HĐ1. Giới thiệu bài
- Treo tranh và hỏi : Bức tranh vẽ ai?
Ngời đó đang làm gì ?
- Vẽ chàng thiếu niên đang đứng bên
bờ sông tay cầm quả cam .
- Đó chính là Trần Quốc Toản .Bài tập
đọc Bóp nát quả cam sẽ cho các em
hiểu thêm về ngời anh hùng nhỏ tuổi
này .
HĐ2. Luyện đọc đoạn 1, 2
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1 - Theo dõi và đọc thầm theo
+ Giọng ngời dẫn chuyện :nhanh, hồi
hộp
+ Giọng Trần Quốc Toản khi nói với
lính gác cản đờng : giận dữ, khi nói với
nhà vua :dõng dạc .
+ Lời nhà vua : khoan thai, ôn tồn .
b)Đọc từng câu, phát âm từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng câu - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Cho HS luyện phát âm các từ ngữ sau
- nớc ta, ngang ngợc, sáng nay, thuyền
rồng, liều chết, quát lớn, mui thuyền, lo
việc nớc, lăm le, nghiến răng
- 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này,
cả lớp đọc đồng thanh
c) Luyện đọc đoạn , giải nghĩa từ khó
- HS chia bài thành 4 đoạn
-Chia bài thành 4 đoạn

- Hớng dẫn HS đọc câu văn dài , khó
ngắt giọng .
- Ngắt giọng các câu sau :
Đợi từ sáng đến tra, / vẫn không đợc
gặp, /cậu bèn liều chết /xô mấy ngời
lính gác ngã chúi, / xăm xăm xuống
bến. //
- Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ
nào đợc giữ ta lại ( giọng giận dữ )
Quốc Toản tạ ơn Vua, / chân bớc lên
bờ mà lòng ấm ức ://"Vua ban cho
cam quý / nhng xem ta nh trẻ con, /
vẫn không cho dự bàn việc
nớc."// Nghĩ đến quân giặc đang lăm
le đè đầu c ỡi cổ dân mình, / cậu
nghiến răng, / hai bàn tay bóp chặt.//
YC HS đọc phần chú giải 2 HS đọc chú giải
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn tr-
ớc lớp , GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét .
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4
( đọc 2vòng )
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm .
- Lần lợt từng HS đọc trớc nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau .
d. Thi đọc
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân .

- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài .
- Nhận xét, cho điểm
e) Cả lớp đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3, 4 .
Tiết 2
HĐ3 .Tìm hiểu bài
- Giặc Nguyên có âm mu gì đối với n-
ớc ta ?
- Giặc giả vờ mợn đờng để xâm chiếm
nớc ta .
- Thái độ của Trần Quốc Toản nh thế
nào ?
- Trần Quốc Toản vô cùng căm giận .
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm - Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai
gì? tiếng xin đánh .
- Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc
Toản rất nóng lòng muốn gặp vua ?
- Đợi từ sáng đến tra, liều chết xô lính
gác , xăm xăm xuống bến .
- Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện
điều gì ?
- Trần Quốc Toản rất yêu nớc và vô
cùng căm thù giặc .
- Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái
với phép nớc ?
- Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền.
- Vì sao sau khi tâu vua xin đánh Trần

Quốc Toản lại tự đặt gơm lên gáy?
- Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội
theo phép nớc .
- Vì sao Vua không những tha tội mà
còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý ?
- Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ
mà đã biết lo việc nớc .
- Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì
điều gì ?
- Vì bị vua xem nh trẻ con và lòng căm
giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần
Quốc Toản nghiến răng , hai bàn tay
bóp chặt làm nát quả cam .
- Con biết gì về Trần Quốc Toản ? - Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu
nớc ./ Trần Quốc Toản là thiếu niên
nhỏ tuổi nhng chí lớn./ Trần Quốc
Toản còn nhỏ tuổi nhng có chí lớn, biết
lo cho dân, cho nớc ./
4. Củng cố, dặn dò
- Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức
phân vai ( ngời dẫn chuyện, vua, Trần
Quốc Toản ).
- Nhận xét tiết học
- Giới thiệu truyện Lá cờ thêu sáu chữ
vàng để HS tìm đọc , dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau .
Tiết 4 Toán
ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục đích yêu cầu:
Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.

Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
Biết so sánh các số có 3 chữ số.
Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Bảng phụ
IV. các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. KiĨm tra bµi cò
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
3. Bµi míi
H§1. Giíi thiƯu bµi :
H§2. Híng dÉn lun tËp
Bµi 1: ViÕt sè ®äc sè.
- HS tù lµm bµi ch÷a bµi . - Lµmvë bµi tËp, 2 HS lªn b¶ng lµm
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS .
- YC : T×m c¸c sè trßn chơc ? - §ã lµ 250 vµ 900
- T×m sè trßn tr¨m ? - §ã lµ sè 900
- Sè nµo lµ sè cã 3 ch÷ sè gièng nhau? . - Sè 555 cã 3 ch÷ sè gièng nhau cïng
Bµi 2: ®iỊn sè cßn thiÕu vµo « trèng.
- §iỊn sè nµo vµo « trèng thø nhÊt? - §iỊn 382
- V× sao ? - V× ®Õm 380, 381 sau ®ã ®Õm ®Õn
382.
- HS ®iỊn tiÕp vµo c¸c « trèng cßn l¹i
cđa phÇn a, sau ®ã cho tù nhiªn liªn tiÕp
tõ 380 ®Õn 390
HS ®äc d·y sè nµy vµ giíi thiƯu .§©y

lµ sè
Bµi 3 viÕt c¸c sè trßn tr¨m vµo chç trèng
- Nh÷ng sè ntn®ỵc gäi lµ sè trßn tr¨m ? - sè cã hai ch÷ sè tËn cïng ®Ịu lµ 0 .
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi ch÷a bµi. - Y/C ®ã theo dâi vµ nhËn xÐt bµi
Bµi 4 :®iỊn dÊu thÝch hỵp
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi, sau ®ã gi¶i
thÝch c¸ch so s¸nh :
534 … 500 + 34
909 … 902 + 7
Bµi 5
- §äc tõng yªu cÇu cđa bµi . a) 100 b) 999 c) 1000
Bµi tËp bỉ trỵ :
- Bµi to¸n 1: ViÕt tÊt c¶ c¸c sè cã 3 ch÷
sè gièng nhau. Nh÷ng sè ®øng liỊn nhau
trong d·y sè nµy c¸ch nhau bao nhiªu
®¬n vÞ ?
- C¸c sè cã 3 ch÷ sè gièng nhau lµ :
111, 222, 333, … , 999. C¸c sè ®øng
liỊn nhau trong d·y sè nµy h¬n kÐm
nhau 111 ®¬n vÞ .
- Bµi to¸n 2: T×m sè cã 3 ch÷ sè, biÕt
r»ng nÕu lÊy ch÷ sè hµng tr¨m trõ ®i ch÷
sè hµng chơc, lÊy ch÷ sè hµng chơc trõ ®i
ch÷ sè hµng ®¬n vÞ th× ®Ịu cã hiƯu lµ 4.
- Sè ®ã lµ 951, 840.
4. Cđng cè, dỈn dß :
HS häc tèt, ch¨m chØvỊ nhµn «n l¹i bµi
TiÕt 5 §¹o ®øc
Th¨m viÕng nghÜa trang liƯt sÜ
A. Bài cũ: 5 phút:

B. Bài mời: Th¨m viÕng nghÜa trang ,
liệt só: 30 phút.
Kiểm tra 2 HS
-GV giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm: 10 phút
Mục tiêu: HS biết một số việc làm để tỏ lòng
biết ơn các thương binh và gia đình liệt só và
những việc không nên làm.
Tiến hành:
- GV phát phiếu cho HS quan sát tranh thảo
luận nhận xét các việc làm sau:
+Nhân ngày 27/7 (ngày thương binh liệt só),
lớp em tổ chức đi viếng nghóa trang liệt só.
+Chào hỏi lễ phép các chú thương binh.
+Thăm hỏi, giúp đỡ gia đình các thương binh,
liệt só neo đơn bằng những việc làm phù hợp
với khả năng.
+Cười đùa, làm việc riêng trong giờ chú
thương binh đang nói chuyện với toàn trường.
- Đại diện nhóm trình bày – nhóm khác nhận
xét, bổ sung ý kiến
ø những việc làm tỏ lòng biết ơn các thương
Hoạt động 2: Xử lý tình huống .
Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong các
tình huống cụ thể để tỏ lòng kính trọng và biết
ơn thương binh, liệt só
Tiến hành:
-Gọi HS đọc yêu cầu BT 3 và các câu hỏi tình
huống
-Cho HS hoạt động nhóm thực hiện phiếu giao

việc
+GV phát phiếu
+Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách xử lý
+Đại diện nhóm nêu cách xử lý với mỗi tình
huống.
-GV kết luận và kết hợp Giáo dục:
a) Em sẽ ân cần chỉ đường cho chú hoặc dẫn
chú đi tim nhà người thân nếu em biết.
b)Em đến thăm bà, giúp bà cơm nước, dọn
dẹp nhà cửa
c) Em tích cực tham gia .
d) Em khuyên bạn tích cực lao động và giải
HS ghi bài
HS thảo luận tìm câu trả lời
và đi đến kết luận
-HS nhận phiếu
-HS thảo luận nhóm làm bài
tập.
-Đại diện nhóm trình bày kết
quả
-Nhóm khác nhận xét
thích vì sao bạn nên lao động
C. Củng cố – Dặn dò. 3 phút
HS nhắc lại ND kết luận 1
GD HS kính trọng, biết ơn và quan tâm giúp
đỡ các gia đình thương binh, liệt só ở đòa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả
năng
-
Thø ba, ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2010

TiÕt 1 To¸n
¤n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 1000
I. Mơc ®Ých yªu cÇu:
BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè cã 3 ch÷ sè.
BiÕt ph©n tÝch c¸c sè cã 3 ch÷ sè thµnh c¸c tr¨m, c¸c chơc, c¸c ®¬n vÞ vµ ngỵc
l¹i.
BiÕt s¾p xÕp c¸c sè cã ®Õn 3 ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hc ngỵc l¹i.
II. Ph ¬ng ph¸p d¹y häc :
LTTH
III. C«ng viƯc chn bÞ:
* B¶ng phơ.
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò
KiĨm tra bµi 3,4 tiÕt tríc.
3.D¹y häc bµi míi
H§1. Giíi thiƯu bµi :
H§2. Híng dÉn «n tËp
Bµi 1
- HS tù lµm bµi .Ch÷a bµi. - 2 HS lªn b¶ng lµm.Líp lµm VBT
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS .
Bµi 2
- Số 842 gồm trăm? mấy chục ? đơn vị? - 842 :8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị?
- HS tự làm tiếp còn lại tơng tự. - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Bài 3
- Tơng tự.Yêu cầu HS tự làm bài . -HS làm bài ,chữa bài.
Bài 4
-Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466,và

hỏi : 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn
vị ?
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị.
- 464 , 466 hơn kém nhau bn đơn vị ? - 464 và 466 hơn kém 2 đơn vị
- Đây là dãy số đếm thêm 2?
- HS lên bảng điền số : 248, 250,
- HS tự làm các phần còn lại của bài .
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS .
Tiết 2 Kể chuyện
Bóp nát quả cam
I. Mục đích yêu cầu:
Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1,
BT2).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại . LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Tranh minh hoạ câu truyện trong SGK . Bảng phụ
IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ
- HS kể lại câu chuyện Chuyện quả
bầu
- 3 HS kể nối tiếp
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài

HĐ2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự :
- Dán 4 bức tranh lên bảng nh SGK - Quan sát tranh minh hoạ
- HS TL nhóm sắp xếp lại các bức
tranh?
- HS thảo luận nhóm 4
- Gọi 1 HS nhận xét . - Bức: 2 -1 - 4 - 3
b) Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bớc 1: Kể trong nhóm
- HS kể chuyện trong nhóm 4
Bớc 2: Kể trớc lớp
- Nhóm cử đại diện lên kể trớc lớp . - HS kể nối tiếp thành câu chuyện
Đoạn 1:
- Bức tranh vẽ những ai ? - Trần Quốc Toản và lính canh
- Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ? - Rất giận dữ
- Vì sao TrQT lại có tđ nh vậy ?
Đoạn 2:
- Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co
với lính canh ?
- Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến
tra mà vẫn không đợc gặp Vua .
- Quốc Toản gặp Vua để làm gì ? - Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng
xin đánh
- Khi bị quân lính vây kín Quốc Toản
đã làm gì , nói gì ?
- Quốc Toản Ta xuống xin bệ kiến
Vua, không kẻ nào đợc giữ ta lại.
Đoạn 3:
- Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì? - Tranh vẽ chàng đứng dậy.
- Trần Quốc Toản nói gì với Vua ? - Cho giặc cho đánh !

- Vua nói gì, làm gì với Trần Quốc
Toản?
Quốc Toản làm trái phép cam quý
Đoạn 4 :
- Vì sao mọi ngời trong tranh lại tròn
xoè mắt ngạc nhiên ?
- Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ
còn trơ bã
-Vì sao Quốc Toản đã bóp nát quả
cam ?
- Chàng ấm ức vì cỡi cổ dân lành .
c) Kể lại toàn bộ truyện :
- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai - 3 HS kể theo vai .
- Gọi 2 HS kể toàn truyện
4. Củng cố, dặn dò
- NX tiết họ . Dặn VN , chuẩn bị bài
sau
Tiết 3 Thể dục
Chuyền cầu, trò chơi : ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Ôn trò chơi: ném bóng trúng đích
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
bài tập
6-7'

1'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

2. Khởi động:
- Giận chân tại chỗ, xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp
đầu gối, hông, vai, tay, chân, lờn,
bụng
2 x 8 nhịp
b. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Trò chơi ném bóng trúng đích
8-10'
8-10'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi
đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà
1-2'
1'

1'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

Tiết 4 Chính tả (nghe viết)
Bóp nát quả cam
I. Mục đích yêu cầu:
Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt đoạn Bóp nát quả cam.
Làm đợc BT (2) a/b , hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại, LTTH
III. Đồ dùng dạy học:
* Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 .
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết . - Lặng ngắt, núi non, lao công, nức
nở
- Nhận xét HS viết
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
- GV đọc đoạn cần viết 1 lần - Theo dõi bài
- Đoạn văn nói về ai ? - Nói về Trần Quốc Toản
- Đoạn văn kể về chuyện gì ? - Trần Quốc Toản bóp nát quả cam

- Trần Quốc Toản là ngời nh thế nào? - TQT là ngời tuổi nhỏ yêu nớc .
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 3 câu
- Tìm những chữ đợc viết hoa trong bài - Thấy, Quốc Toản, Vua
- Vì sao phải viết hoa ? - Quốc Toản là danh từ riêng .
c) Hớng dẫn viết từ khó :
- GV yêu cầu HS tìm các từ khó
- nghiến răng, xiết chặt, quả cam.
- Yêu cầu HS viết từ khó - HS dới lớp viết vào bảng
d)Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc lại bài làm - 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm
- Chốt lại lời giải đúng . Tuyên dơng
nhóm thắng cuộc
a) Đông sao thì nắng, vắng sao ma
Con công hay múa
Nó múa làm sao ?
Nó rụt cổ vào
Nó xoè cánh ra .
b,
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
Ông ơi ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nớc trong
Chớ xáo nớc đục đau lòng cò con .
b) chím, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến

4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Tiết 5 Âm nhạc
GV chuyên dạy
Thứ t , ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
lợm
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời đợc các
CH trong SGK ; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thợng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài lá cờ - 2 em đọc
Trả lời câu hỏi nội dung bài?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
*. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ

*. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn tr-
ớc lớp
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ
*. Đọc từng đoạn trong nhóm
*. Thi đọc giữa các nhóm
*. Đọc đồng thanh
c. Tìm hiểu bài
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ
nghĩnh của Lợm trong 2 khổ thơ đầu
- Lợm bé loắt choắt, đeo cái sắc
xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô
đội lệch mồm huýt sáo, nh con chim
chích nhảy trên đờng
CH2: Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển th, chuyển
công văn t liệu
CH3:Lợm dũng cảm nh thế nào ? - Lợm không sợ nguy hiểm vợt qua
mặt trận khẩn
Em hãy tả hình ảnh Lợm trong 4
câu thơ ?
- Lợm đi trên đờng quê vắng vẻ, hai
bên đờng lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc
mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ?
Vì sao ?
- HS phát biểu
d. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng
(nhận xét)
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Tiết2 Toán

Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục đích yêu cầu:
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số
Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II. Ph ơng pháp dạy học:
LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài VN của HS
3.Dạy học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Viết số.
-HS tự làm bài, chữa bài. - Làm bài vào vở , 2 HS lên chữa
Bài 2 -HS tự làm bài,chữa bài.
- Số 842 = mấy trăm?chục ? đơn vị? - Số 842 = 8 trăm+ 4 chục+ 2 đơn vị
Bài 3
- Yêu cầu HS tự làm bài , chữa bài. -HS làm bàitơng tự bài 1
Bài 4
-Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466,
và hỏi : 462 và 464 hơn kém nhau mấy
đơn vị ?
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị.
- 464 và 466 hơn kém nhau bn đơnvị ? - 464 và 466 hơn kém 2 đơn vị

- Đây là dãy số đếm thêm 2?
- HS lên bảng điền số : 248, 250,
- HS tự làm các phần còn lại của bài .
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học .VN ôn lại bài
Tiết 3 Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục đích yêu cầu:
Nắm đợc một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết đợc những từ ngữ
nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).
Đặt đợc một câu ngắn với một từ tìm đợc trong BT3 (BT4).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1 - 10 HS lần lợt đặt câu
- Nhận xét, cho điểm HS
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Ngời trong bức tranh 1 làm nghề gì ? - Làm công nhân,vìđội mũ công nhân
- Gọi HS nhận xét . -Đáp án : 2) công an; 3) nông dân ;
4) bác sĩ ; 5) lái xe ;6) ngời bán hàng
- Hỏi tơng tự với các bức tranh còn lại

Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác mà em biết .
- Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và
bút cho từng nhóm và yêu cầu HS thảo
luận để tìm từ trong 5 phút .
thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công,
nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ,
nhà tạo mẫu, kĩ s, thợ xây
Bài 3
- Gọi HS đọc các từ tìm đợc ?
- Từ cao lớn nói lên điều gì ?
- anh hùng, thông minh, gan dạ, cần
cù, đoàn kết, anh dũng
- cao lớn nói về tầm vóc.
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Đặt một câu với từ tìm đợc bài 3
- Gọi HS lên bảng viết câu của mình - HS lên bảng,mỗi lợt 3 HS .
- Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai
-Trần QT là một thiếu niên anh hùng .
Bạn Hùng là một rất thông minh.
Các chú bộ đội rất gan dạ.
4. Củng cố, dặn dò
Lan là một học sinh rất cần cù .
Đoàn kết là sức mạnh.
Bác ấy là đã hi sinh anh dũng .
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đặt câu
Tiết 4 Tự nhiên xã hội

mặt trăng và các vì sao
I. Mục đích yêu cầu:
Khái quát hình dạng và đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại. LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
- Các tranh, ảnh trong SGK trang 68, 69.
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ của HS
3. Bài mới
HĐ1. GT và ghi bảng
HĐ2. HĐ tìm hiểu bài
+)Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Treo tranh 2 lên bảng yêu cầu HS quan
sát và trả lời câu hỏi sau :
- HS quan sát và trả lời.
1. Bức ảnh chụp về cảnh gì ? - Cảnh đêm trăng
2. Em thấy Mặt Trăng hình gì ? - Hình tròn
3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? - Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm.
4. ánh sáng của Mặt Trăng nh thế nào ? ánh sáng dịu mát, không chói chang
- Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng
( về hình dạng, ánh sáng, khoảng cách
với Trái Đất ).
nh Mặt Trời.
+)Thảo luận nhóm về hình ảnh mặt
trăng.
nhóm thảo luận các nội dung sau :

1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt
Trăng có hình dạng gì ?
2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào
những ngày nào ?
3. Đêm nào cũng có trăng hay không ? -Đại diện nhóm trình bày
- Kết luận : Quan sát trên bầu Lúc
hình tròn, lúc khuyết hình lỡi liềm Mặt
Trăng tròn nhất vào ngày giữa tháng âm
lịch, 1 tháng 1 lần .Có đêm có trăng, có
- HS nghe, ghi nhớ.
đêm không có trăng (những đêm cuối và
đầu tháng âm lịch ). Khi xuất hiện, Mặt
Trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến khi
tròn nhất lại khuyết dần 1 - 2 HS đọc bài thơ :
- Cung cấp cho HS bài thơ : Mùng một lỡi trai
Mùng hai lá lúa
Mùng ba câu liêm
Mùng bốn lỡi liềm
Mùng năm liềm giật
Mùng sáu thật trăng
+)Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi các nd - HS thảo luận cặp đôi.
+ Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt
Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì?
+ Hình dạng của chúng thế nào ?
+ ánh sáng của chúng thế nào ?
- Yêu cầu HS trình bày. - HS trình bày.
- Tiểu kết : Các vì sao có hình dạng nh
đốm lửa. Chúng là những quả Chúng
là Mặt Trăng của các hành tinh khác .

- HS nghe, ghi nhớ.
4.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học -VN ôn lại bài
Thứ năm , ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Tập viết
Chữ hoa v ( Kiểu 2)
I. Mục đích yêu cầu:
Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (một dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Việt (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
Mẫu chữ Q
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn tập viết
GV chia lớp thành 2 nhóm :
Nhóm cha hoàn thành :
Hoàn thành vở Tập viết
Nhóm hoàn thành:
- GV theo dõi HS viết bài sửa lỗi - HS viết vào vở luyện chữ :
Giúp đỡ HS t thế ngồi + 1 dòng chữ V cỡ vừa
+ 1 dòng chữ V, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Việt , cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Việt , cỡ nhỏ
Thu và chấm 5 đến 7 bài + 3 dòng:Việt Nam thân yêu cỡ nhỏ.

4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài
Tiết 2 Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu : vẽ cái bình đựng nớc
I. Mục tiêu:
-Nhận biết đợc hình dáng màu sắc của bình đựng nớc
- Quan sát so sánh tỉ lệ của bình
-Vẽ đợc cái bình đựng nớc
-Yêu thích và cảm nhận đợc cái đẹp
II. đồ dùng dạy học
- Hình minh hoạ cách vẽ
- Một vài bài vẽ của học sinh
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Giới thiệu mẫu bình đựng nớc - Nắp, miệng, thân đáy và tay cầm
- Có nhiều loại bình đựng nớc
khác nhau.
- Hình dáng có giống nhau không - Không giống nhau
HĐ2: Cách vẽ tranh
- GVHD trên hình minh hoạ - học sinh quan sát
- Vẽ phác hình đựng nớc có kích
thớc khác nhau
- Cho HS xem 1 số bài của năm
trớc.
*Hoạt động 3: Thực hành

- Nêu yêu cầu bài vẽ
- Gợi ý HS làm - Vẽ hình vừa với phần giấy tìm tỷ
lệ các bộ phận.
+ Vẽ màu (đậm, nhạt)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Chọn và nhận xét bài vẽ đẹp
C. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét - Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục đích yêu cầu:
Biết cộng trừ nhẩm các con số tròn trăm
Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số
Biết giải bài toán về ít hơn
Biết tìm số bị trừ
Biết tìm số hạng của một tổng
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
Bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài VN của HS
3. Dạy học bài mới
HĐ1.Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập

Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS
tự làm bài .
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS nối
tiếp nhau đọc bài làm của mình trớc
lớp, mỗi HS chỉ đọc một con tính .
Bài 2: Đặt tính ,Tính
- Nêu cách dặt tính? tính? - 4 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở
Bài 3:
- Có nhiêu học sinh gái ? - Có 265 học sinh gái
- Có nhiêu học sinh trai? - Có 234 học sinh trai
- Làm thế nào để biết trờng có tất cả bao
nhiêu học sinh ?
- Thực hiện phép tính cộng số học
sinh gái và số học sinh trai với nhau
- Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập
Bài giải :
Số học sinh trờng đó có là :

Bài 4
265 + 234 = 499 ( học sinh )
Đáp số : 499 học sinh
- Bể thứ nhất chứa đợc bao nhiêu nớc? - Bể thứ nhất chứa đợc 865 l nớc .
- Số nớc ở bể thứ hai nh thế nào so với số
nớc ở bể thứ nhất ?
- Số l nớc ở bể thứ hai ít hơn số lít nớc
ở bể thứ nhất là 200l
- Muốn tính số lít nớc ở bể thứ hai ta làm
nh thế nào ?

- Thực hiện phép trừ 865 - 200
- Yêu cầu HS làm bài Bài giải
Số lít nớc ở bể thứ hai có là :
865 - 200 = 665 ( l )
Đáp số : 665 l
- Nhận xét và chữa bài cho HS .
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học .VN: ôn lại bài.
Tiết 4 Chính tả ( Nghe viết )
Lợm
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo 4 chữ.
- Làm đợc BT (2) a/b hoặc BT (3) a /b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại , LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên viết:lao xao, làm sao - 2 HS lên bảng viết
- Nhận xét HS viết
2. Dạy - học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn thơ - Theo dõi
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ - 2 HS đọc bài, cảlớp theo dõi bài
- Đoạn thơ nói về ai ? - Chú bé liên lạc là Lợm

- Chú bé liên lạc có gì đáng yêu ? - Chú bé loắt choắt luôn huýt sáo .
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? - Đoạn thơ có 2 khổ
- Giữa các khổ thơ viết nh thế nào ? - Viết để cách 1 dòng
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 4 chữ
c) Hớng dẫn viết từ khó :
- loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh. HS dới lớp viết bảng con
d. Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3 Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm a) hoa sen ; xen kẽ, ngày xa ; say sa
c xử ; lịch sử
Bài 3
- HS thảo luận nhóm 4 - Hoạt động trong nhóm
Gọi các nhóm lên trình bày kết quả
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
Tiết 5 Thủ công
ôn tập
thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm
thủ công đã học .
II. Đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:

Không kiểm tra
2. Đề bài :
Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm
- GV quan sát ,HD thêm chi những
HS còn lúng túng
3. Đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
4. Nhận xét:
- GV nhận xét về t
2
học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.

Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Toán
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục đích yêu cầu:
Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc
chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
Biết tìm số bị chia , tích.
Biết giải bài toán có một phép nhân
II. Ph ơng pháp dạy học:
LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
Bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc bảng nhân, bảng chia đã học
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Tínhnhẩm.
- HS tự làm bài . - Làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu cách nhẩm ?. -4 HS vừa lên bảng lần lợt trả lời.
Bài 2: Tính
- HS tự làm bài ,chữa bài. - 2 HS lên bảng,lớp làm vở bài tập .
- HS nêu cách thực hiện biểu thức ?
Bài 3- Học sinh lớp 2 A xếp thành 8
hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2
A có bao nhiêu học sinh ?
- Học sinh lớp 2A xếp thành mấy hàng ? - Xếp thành 8 hàng
-Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? - Mỗi hàng có 3 học sinh
-Biết cả lớp có bn HS ta làm nh tn ? - Ta thực hiện phép nhân 3 x 8
Bài giải :
Số học sinh của lớp 2 A là :
3 x 8 = 24 ( học sinh )
Đáp số : 24 học sinh
Bài 4
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời . - Hình a đã đợc khoanh 1/3
- Hình b đã khoanh vào một phần mấy số
hình tròn, vì sao em biết điều đó ?
- Hình b .vì hình b có tất cả 12 hình
tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn.
Bài 5 Tìm x
- Nêu cách tìm x? -HS làm bài,chữa bài.

4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học VN ôn lại bài.
Tiết 2 Thể dục
Chuyền cầu
Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
I. Mục tiêu:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các chò trơi.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- phơng tiện : 1 còi, kẻ vạch cho trò chơi
III. Nội dung và ph ơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
giờ tập

10'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

2. Khởi động:
- Giận chân tại chỗ, xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu
gối, hông, vai, tay, chân, lờn, bụng
nhảy của bài phát triển chung.
2 x 8 nhịp
b. Phần cơ bản:
20' ĐHTL nh tiết 61

a.Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- GV chia tổ cho HS tập luyện
- GV theo dõi HD cho HS
b. Trò chơi: Con cóc là cậu ông
trời
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại
cách chơi
- GV cho HS ôn lại vần điệu và
cho 1 nhóm chơi thử.
- HS chơi trò chơi
10
C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi
đều theo 2-4 hàng dọc và hát
5
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhau
1-2'
1'
1'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

Tiết 3 Tập làm văn
Đáp lời an ủi
Kể chuyện đợc chứng kiến

I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối
theo các tình huống trong bài tập 2
- 3 cặp HS thực hành trớc lớp
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn làm bài
Bài 1
- Tranh vẽ những ai ?Họ đang làm gì ? - Tranh vẽ 2 bạn HS, bạn bị ốm.
- Bạn áo hồng đã nói gì ?
Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi .
-Hồng là một lời an ủi HS bị ốm đã nói? - Bạn nói : Cảm ơn bạn .
- Khuyến khích các em nói lời đáp khác
thay cho lời của bạn HS bị ốm.
- Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia sẻ
với mình ./ Có bạn đến thăm
Bài 2
- Khi đợc cô giáo động viên nh thế , con

sẽ đáp lại lời cô thế nào ?
- Con xin cảm ơn cô. / Con cảm ơn cô
ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều /
- Gọi 1 số cặp HS trình bày trớc lớp b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia sẻ /

- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn
trình bày trớc lớp .
c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là
ngày mai nó sẽ về./Nếu /
Bài 3 Viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4
câu ) kể một việc tốt của em hoặc của
bạn em .
+ Việc tốt của em là việc gì ?
+ Việc đó diễn ra lúc nào ?
+ Em đã làm việc ấy nh thế nào ?
+ Kết quả của việc làm đó .
+ Em cảm thấy tn sau khi làm việc đó ?
+ Nhận xét, cho điểm HS - 5 HS kể lại việc tốt của mình
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một
cách lịch sự .
Tiết 4 Hoạt động tập thể
Kiểm điểm học tập trong tuần
I / Mục tiêu:
- Học sinh thấy đợc u, nhợc điểm của tuần học từ đó có hớng phấn đấu khắc phục
cho tuần sau.Thực hiện tôt hđ đội đề ra.
II/ Nội dung:
1. Sơ kết tuần 33:
T: Cho lớp trởng đọc theo dõi.

T: NX chung u, nhợc điểm các mặt trong
tuần
T: Tuyên dơng những h/s có thành tích
trong từng mặt.
2.Cho H/S múa hát tập thể bài hát ca ngợi
chú bộ đội, Đoàn , Đội.
3. Kế hoạch tuần sau:
- Phát huy những u điểm
- Khắc phục nhợc điểm
- Thực hiện tốt mọi hđ mà đội và nhà tr-
ờng đề ra.
-Phát động thi đua học tốt chào mừng
ngày 15 tháng 5.
H: Lớp trởng đọc+lớp bổ sung
- Học tập
- Chuyên cần
- Lđ vệ sinh
- TDTT + ca múa hát tập thể
- Các hđ khác
-Từng tổ báo cáo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×