Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn tập dao động cơ học-phân1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 6 trang )

GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
CĐỀ1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH VÀ XÁCĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Câu1: Một vật d đ đ h , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vtcb là 0,5s, quảng đường vật đi được trong
2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua vị trí x=
2 3
cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
8cos( )
3
x t
π
π
= −
cm B.
5
4cos(2 )
6
x t
π
π
= −
cm
C.
8cos( )
6
x t
π
π
= +
cm D.


5
4cos(2 )
6
x t
π
π
= +
cm
Câu 2: Một vật d đ đ h , khi vật qua vtcb vật có vận tốc v= 20cm/s.Gia tốc cực đại của vật là 2m/s
2
. Chọn t = 0 là
lúc vật qua vtcb theo chiều âm . Phương trình dao động của vật là:
A.
2cos(10 )
2
x t
π
= −
cm B.
2cos(10 )
2
x t
π
= +
cm
C.
2cos(10 )x t
π
= +
cm D.

2cos(10 )x t=
cm
Câu3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có gắn quả nặng m, tại vtcb lò xo giãn 10cm. Kéo vật xuống dưới vtcb một
đoạn bằng
2 3
cm và truyền cho nó vận tốc 20cm/s lên trên thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng xuống dưới.
Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos(10 )
6
x t
π
= +
cm B.
4cos(10 )
6
x t
π
= −
cm
C.
2
5cos(10 )
3
x t
π
= +
cm D.
5cos(10 )
6

x t
π
= −
cm
Câu4: Con lắc dao động có cơ năng E= 3.10
-5
J, lực phục hồi cực đại bằng 1,5.10
-3
N, chu kỳ dao động T= 2s. Biết
thời điểm t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương . Phương trình doa động của vật là:
A.
5cos( )
6
x t cm
π
π
= +
B.
5cos( )
6
x t cm
π
π
= −
C.
2
4cos( )
3
x t cm
π

π
= +
D.
4cos( )
3
x t cm
π
π
= −
Câu5:Một vật d đ đ h với chu kỳ T= 2s, lấy
2
10
π
=
. Tại thưoid điểm t = 0 vật có gia tóc a = - 10cm/s
2
và vận tốc v
= -
3 /cm s
π
. Phương trình dao động của vật là:
A.
2
4cos( )
3
x t cm
π
π
= +
B.

4cos( )
3
x t cm
π
π
= −
C.
2cos( )
3
x t cm
π
π
= +
D.
2cos( )
3
x t cm
π
π
= −
Câu6: Con lắc lò xo đặt nămg ngang , gồm lò xo có độ cứng K = 50N/m, vật nặng có khối lượng m= 500g. Tại thời
điểm ban đầu đưa vật tới vị trí có li độ bằng 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu theo chiều dương . Biết thời gian
ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đén lúc vật có li độ bằng nửa biên độ là
15
s
π
. Phương trình dao động của vật là:
A.
10cos(10 )
6

x t cm
π
= −
B.
10cos(10 )
3
x t cm
π
= −
C.
8cos(10 )
3
x t cm
π
= +
D.
8cos(10 )
3
x t cm
π
= −
Câu 7: Gắn vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của mtj lò xo treo thẳng đứng , khi vật ở vtcb lò xo giãn 10cm.
Từ vtcb kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho nó d đ đ h. Kể từ lúc thả vật đến
lúc vật đi được một đoạn 7cm thì khi đó độ lớn lực đàn hồi là bao nhiêu?Lấy g =10m/s
2
.
A. 2,8N B. 2,0N C. 4,8N D. 3,2N
Câu 8:Con lắc lò xo có chiều dài
0
40cm=l

, treo thẳng đứng và gắn vật nặng có m. Lò xo dao động với biên độ A
= 6cm. Biết tỉ số lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 4. Tìm chiều dài lớn nhất và ngắn nhất của lò xo
tro quá trình dao động?
A.
max min
52 ; 44cm cm= =l l
B.
max min
56 ; 44cm cm= =l l
C.
max min
56 ; 46cm cm= =l l
D.
max min
58 ; 48cm cm= =l l
Câu 9:Một con lắc lò xo có m = 200g d đ đ h theo phương thảng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
0
30cm=l
.
Lấy g = 10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vật có vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. nang
lượng dao động của vật là:
GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
A. 0,1J B. 0,02J C. 0,08J D. 1,5J
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo
vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giản 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
(cm/s)3π20
hướng lên.
Lấy Π

2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển
động là
A. 4,00(cm). B 8,00(cm). C. 5,46cm D. 5cm
Câu 11:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng,
thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm),
tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
8
1
B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu12. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giản là
A.

30
π
(s). B.
15
π
(s). C.
12
π
(s) D.
24
π
(s).
Câu 13:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng
ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng
nhau là
A.
T
4
. B.
T
8
. C.
T
12
. D.
T
6
.
Câu 14:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6

m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B.
6 2
cm. C. 12 cm. D.
12 2
cm.
Câu 15:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có khối lượng không
đáng kể, có độ cứng k = 100N/m. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên
xuống. Kéo vật nặng xuống về phía dưới, cách vị trí cân bằng 5
2
cm và truyền cho nó vận tốc 20π
2
cm/s theo
chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Cho
g = 10m/s
2
, π
2
= 10
a) Tính khối lượng, viết phương trình dao động của vật nặng.
b) Tính vận tốc của vật lúc nó có li độ x = 5cm và vận tốc cực đại của vật.
Câu 16: Một vật d đ đ h theo phương trình
5cos(4 )
3
x t cm
π
π
= +
. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho tới khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.

A. 42,86cm/s B. 60cm/s C. 25,68cm/s D. 35,25cm/s
Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m, vật có khối lượng m= 100g treo tại nơi có g = 10m/s
2
. Ban đầu vật
được nâng lên đến vị trí lò xo giãn 7cm rồi cung cấp cho nó vận tốc 0,4m/s theo phương thẳng đứng. Tại vị trí thấp
nhất lò xo giãn:
A. 5cm B. 25cm C. 15cm D. 10cm
Câu 18: Con lắc dao động với phương trình
cos(2 )
2
x A t cm
π
π
= −
. Trong khoảng thời gian 5/12s đầu tiên con lắc
đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm
Câu 19:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Tính biên độ dao động của con lắc.
Câu 20: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo
thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị
trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A.
2
g

2
g
. B. g và

2
g
. C.
2
g
và g D. g và g.
Câu21: Một vật d đ đ h với tần số f = 2,5Hz. Khi vật có li độ x= 1,2cm thì động năng của nó chiểm
96% cơ năng toàn phần của dao động . Tố độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A.12cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 60cm/s
Câu22:Con lắc lò xo dao động với phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Tính thời gian nhỏ nhất để vật đi được QuẢNG
đường bằng A?
B
A
GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
A. T/6 B. T/ 8 C. T/3 D. T/12
Câu 23: . Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
4 os ( )
3 3
x c t cm
π π
= −
B.
4 os ( 1)
3

x c t cm
π
= −
C.
4 os(2 )
6
x c t cm
π
π
= −
D.
2
4 os( )
7 6
x c t cm
π π
= −
Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cos(
ω
t+
3
π
) cm. Trong 10/9 s đầu tiên vật đi được quãng đường 28
cm. Giá trị
ω
là:
A. 1,2
π
rad/s. B. 3
π

rad/s. C. 63
π
/20 rad/s. D.
π
rad/s
Câu25: . Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 8cm. Khoảng thời gian trong một chu kỳ độ
lớn gia tốc của vật nhỏ hơn g/4 là T/3, với g là gia tốc rơi tự do, T là chu kỳ dao động của vật. Vật sẽ dao động với
tần số là
A. 1,25 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 3Hz
Câu26: . Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Tỉ số thời
gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là:
A. 2 B. 0,5 C. 5 D. 0,2
Câu27:Một vật dao động điều hoà với biên độ A=4cm, tần số f=0,5Hz. Biết ở thời điểm t vật chuyển động
theo chiều âm qua li độ x = -2cm. Trước thời điểm đó
1
2
s
li độ và chiều chuyển động của vật là:
A. x =
2 3
cm và chuyển động theo chiều âm. B. x = -2
3

và chuyển động theo chiều dương.
C. x =-2
3
cm và chuyển động theo chiều âm. D. x =
2 3
và chuyển động theo chiều dương
Câu28:Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k=120N/m, khối lượng vật treo m=180g dao động điều
hoà với biên độ A=4cm. Khi vật đến vị trí cao nhất đặt nhẹ lên vật m một vật m’=3m. Biết 2 vật không
tách rời nhau trong quá trình dao động. Hai vật sẽ tiếp tục dao động điều hoà với biên độ là:
A. 5,5 cm B. 2 cm. C. 2,5 cm D. 4
cm
Câu29:Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=100N/m, m=300g, lấy g=10m/s2, đầu trên của lò
xo được nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi
chỉ luôn căng thì biên độ A của dao động phải thoả mãn:
A. A

3cm. B. A

6cm. C. A

3cm. D. A

6cm.
Câu30:. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: x = 6sin(
ω
t)(cm). Tại thời
điểm t
1
vật có tọa độ x
1

= 3cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Đến thời điểm t
2
, sau thời điểm t
1
đúng bằng 1/12 chu kỳ, vật đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A.
33
cm B.
23
cm C. 6cm D. 3cm
Câu31 :: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
0
l
, treo vật m, dao động điều hòa tự do thì chu kỳ dao động là
T. Cắt đôi lò xo trên và treo vật m vào một đoạn thì vật dao động điều hòa tự do với chu kỳ dao động sẽ là:
A.
2T
B.
2T
C.
T2
D.
2T
Câu32:: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400g, độ cứng của lò xo
K = 100N/m. Lấy g = 10m/s
2
,
10
2


π
. Kéo vật xuống dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
310
π
=v
cm/s, hướng lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền vận tốc.
Phương trình dao động của vật là:
A.
)
6
5sin(2
π
π
+= tx
cm B.
)
6
5
5sin(4
π
π
+= tx
cm
C.
)
6
5
5sin(2
π
π

+= tx
cm D.
)
6
5sin(4
π
π
+= tx
cm
Câu33:Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ
sT 2
=
. Biết tại thời điểm
st 1,0=
thì động năng
và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm là:
A. 1,1s B. 1,6s C. 2,1s D. 0,6s

k

m


Sợi
chỉ
GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
Câu34:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do
2
10
s

m
g =
, có độ cứng của lò xo
m
N
k 50=
.
Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của
vật là:
A.
s
cm
530
B.
s
cm
540
C.
s
cm
550
D.
s
cm
560
Câu35:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là
cml 30
0
=
, khi vật dao động chiều dài lò xo biến

thiên từ 32cm đến 38cm,
2
10
s
m
g =
. Vận tốc cực đại của dao động là:
A.
s
cm
210
B.
s
cm
230
C.
s
cm
240
D.
s
cm
220
Câ u36:Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
6cos(5 )
2
x t
π
π
= −

cm
(O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời
gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu37:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có
2
10
s
m
g =
. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa
với vận tốc cực đại
s
cm
230
. Vận tốc v
0
có độ lớn là:
A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s
Câu38:Lúc t = 0 một vật dao động điều hòa có gia tốc
2
2
A
a
ω
−=
và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ

đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn:
A.
cos( )
6
x A t
π
ω
= −
B.
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
C.
)
6
sin(
π
ω
+= tAx
D.
)
6
sin(
π
ω
−= tAx
Câ u39 :Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau

thời gian t
1
=
)(
15
s
π
vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t
2
= 0,3
π
(s) vật
đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu40:Câu 11: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng
đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là
A. 12cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 24cm.
Câu41:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt+ϕ). Trong khoảng thời gian
s
15
1
đầu tiên
vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ
2
3
0
A

x =
đến vị trí cân bằng và tại vị trí có li độ
32=x
cm vật có vận tốc v
1
= 10π cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A.
)(62 cm
. B. 5(cm). C. 4(cm). D. 6(cm).
Câu42: một vật khói lượng m
0
đã biết treo vàp một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động ta thu được chu kỳ
dao động là T
0
. Nếi bỏ vật nặng m
0
ra khỏi lò xo , thay vào đó là vật nặng có khối lưọng m chưa biết thì ta
được con lắc mới có chu kỳ dao động là T. Khối lượng m tính theo m
0
là:
A.
0
0
T
m m
T
=
B.
2
0

0
( )
T
m m
T
=
C.
0
0
T
m m
T
=
D.
0
0
T
m m
T
=
GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
CON LẮC ĐƠN
Câu1:Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s
2
, chiều dài dây treo là 40cm, tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ góc
rad305,0
=
α
với vận tốc có độ lớn là 10cm/s và đang chuyển

động về gốc tọa độ. Phương trình chuyển động của vật là
A.
0,1cos(5 5 / 6)t rad
α π
= −
B.
4cos(5 /6)s t cm
π
= −
C.
0,1cos(5 /6)t rad
α π
= −
D.
4cos(5 5 / 6)s t cm
π
= −
Câu2:: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
rad1,0
0
=
α
tại một nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8
3
cm với vận tốc v = 20cm/s. Chiều dài dây treo vật là:
A. 1,2m B. 0,8m C. 1,0m D. 1,6m
Câu3:: Khối lượng của vật treo dưới con lắc lò xo giảm 36% thì chu kỳ dao động riêng:

A. Giảm 20% B. Tăng 64% C. Giảm 36% D. Giảm 25%
Câu4: : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s
2
, chiều dài dây treo là
l
=
1,6m với biên độ góc
0
α
= 0,1rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc
2
0
α
α
=
vận tốc có độ lớn là:
A. 20
scm /2
B. 10
3
cm/s C. 20
3
cm/s D. 20cm/s
Câu5:Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g=
2
=10m/s. Nếu
khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của
con lắc đơn là:
A. 2 s B.
2 2

2
s
+
C. 2+
2
s D. Đáp án khác
Câu6:Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 11,80% B. tăng 25% C. giảm 11,80% D. giảm 25%
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thành
phần thứ nhất có biên độ A
1
= 5
3
cm, dao động tổng hợp có biên độ A = 5cm. Dao động thành phần thứ 2
sớm pha hơn dao động tổng hợp là
π
/3 và có biên độ A
2
là:
A. 10
3
cm B. 10cm C. 5
3
cm D. 5cm
Câu2:Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ trên hai trục song song, cùng chiều với nhau.
Khi hai vật đi cạnh nhau, chuyển động ngược chiều nhau và đều ở tại vị trí có li độ bằng 1/
2
biên độ thì
độ lệch pha giữa hai dao động là:

A.
2
π
B.
6
π
C.
4
π
D.
65
π
Câu3:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
)
6
12sin(6
1
π
π
−= tx
cm,
)12sin(
222
ϕπ
+= tAx
cm. Phương trình dao động tổng hợp:
)
6
12sin(6
π

π
+= tx
cm. Giá trị của A
2

ϕ
2
là:
A. A
2
= 6cm,
2
2
π
ϕ
=
B. A
2
= 6cm,
3
2
π
ϕ
=
C. A
2
= 12cm,
2
2
π

ϕ
=
D. A
2
= 12cm,
3
2
π
ϕ
=
GV: Đặng Đình Hợp – Anh Sơn 1
Câu4:Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
cmtx )10sin(32
1
=
,
cmtx )
2
10sin(3
2
π
+=
,
cmtx )
6
5
10sin(4
3
π
+=

. Vận tốc cực đại của chất điểm đó là:
A.
s
cm
30
B.
s
cm
60
C.
s
cm
50
D.
s
cm
40

×