Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HOC KI II TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.66 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ

Nội dung
Mức độ kiến thức
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phương trình
bậc nhất một
ẩn
1

0.2
5
1
0.2
5
2

2
1

1
5
3
.5
Bất phương
trình bậc nhất
môt ẩn
1
0.25
2


0.5
1
0.25
1
1.5
5
2.5
Tam giác đồng
dạng
1
0.25
1
0.25
1
1.5
1
0.25
1
1
5
3.25
Hình lăng trụ
đứng
Hình chóp đều
1
0.25
1
0.25
1
0.25

3
0.75
Tổng
4
1
5
1.25
3
3.5
3
0.75
3
3.5
18
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1. B 2. C 3. B 4. C 5. C 6. C
7. A 8. D 9. D 10. C 11. C 12. B
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: a/ 8x – 3 = 5x + 12
- Chuyển vế đúng 0.25
- Rút gọn đúng 0.25
- Tính x đúng 0.25
- Kết luận đúng 0.25
b/ - ĐKXĐ : x

0 và x


2 0.25
- Khử mẫu đúng 0.25
- Đư về pt tích: x (x +1) 0.25
- TNghiệm S =
{ }
1−
0.25
c/ - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối đúng 0.25
- Giải đúng mỗi trường hợp 0.25 + 0.25
- Kết luận S =
{ }
2
0.25
Bài 2: - Khử mẫu 0.5
- Tìm x 0.5
- Biểu diễn trên trục số 0.5
Bài 3: - Vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0.5
a/ - Chứng minh

EDC

ABC 1
b/ - Tính đúng BC= 15cm 0.25
c/ - Tính đúng BD =
45
7
cm 0.25
CD =
60
7

cm 0.25
DE =
36
7
cm 0.25
………………………………………………………………………………………………….
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: Giải các phương trình sau: (3đ)
a/ 8x – 3 = 5x + 12
b/
2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x
+
− =
− −
c/
2x
= 3x – 2
Bài 2: Giải bầt phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
(1.5đ)

2 2 2
2
3 2
x x+ −
≥ +
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của
góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE


AC.
a/ Chứng minh

EDC

ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC
c/ Tính độ dài các đoạn BD, CD, DE
Họ và tên:…………………… ĐỀ THI HỌC KÌ II . Năm học 2009-2010
Lớp: ………. Môn: Toán 8 _ Thời gian 90 phút
SBD Chữ kí GT 1 Chữ kí GT 2 Điểm Lời phê của GV
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
x
− =
B.
1
2 0
2
− + =
C. x + y = 0 D. 0x + 1 = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
( )
3
1

2
x x
 
− +
 ÷
 
= 0
A.
3
2
 
 
 
B.
{ }
1−
C.
3
; 1
2
 

 
 
D.
3
;1
2
 
 

 
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức
2 5x x− − +
khi x < 0 là:
A. -3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5
Câu 4: Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1
C. x – 2x < -2x + 4 D. 5 – x < 5 – y
Câu 5: Với x < y ta có:
A. x – 5 < y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y
C. 2x – 5 > 2y – 5 C. 5 – x < 5 – y
Câu 6: Giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có:
A. x < 3 B. x > 3 C. x <
7
4
D. x >
7
4
Câu 7: Trong hình vẽ, biết MM
'
// NN
'
,MN = 4cm,OM
'
= 12cm và M
'
N
'
= 8cm.
Số đo của đoạn thẳng OM là:

A. 6cm B. 8cm
C. 10cm D. 5cm
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 9: Cho

ABC , AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng:

A. 1.7 B. 2.8
C. 3.8 D. 5.1
Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm. Diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là:
A. 3cm
2
B. 27cm
2
B. 36cm
2
C. 54cm
2
Câu 11: Biết
3
7
AB
CD
=
và CD = 21. Độ dài của AB là:
A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh

của nó là:
A. 72cm
2
B. 60cm
2
C. 40cm
2
D. 36cm
2
3cm
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: Giải các phương trình sau: (3đ)
a/ 8x – 3 = 5x + 12
b/
2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x
+
− =
− −
c/
2x
= 3x – 2
Bài 2: Giải bầt phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
(1.5đ)

2 2 2
2
3 2

x x+ −
≥ +
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của
góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE

AC.
a/ Chứng minh

EDC

ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC
c/ Tính độ dài các đoạn BD, CD, DE
………………………………………………………………………………………………
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: Giải các phương trình sau: (3đ)
a/ 8x – 3 = 5x + 12
b/
2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x
+
− =
− −
c/
2x
= 3x – 2
Bài 2: Giải bầt phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
(1.5đ)


2 2 2
2
3 2
x x+ −
≥ +
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của
góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE

AC.
a/ Chứng minh

EDC

ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC
c/ Tính độ dài các đoạn BD, CD, DE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×