Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Giáo án tin 8 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 111 trang )

Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Học kỳ I
Năm học 2009 - 2010
Tuần: 1 NS: 22/08/2009
Tiết: 1 NG: /
/2009
Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính (t1)
I/ Mục tiêu :
Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều
công việc liên tiếp một cách tự động.
II/ Chuẩn bị :
*GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án- Đồ dùng dạy học,
*HS : - Đọc trớc bài, SGK, Đồ dùng học tập
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của học sinh
B. Dạy bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
! mỏy tớnh cú th thc hin mt
cụng vic theo mong mun ca mỡnh,
con ngi phi a ra nhng ch dn
thớch hp cho mỏy tớnh.
! Double click chut lờn biu tng
trờn mn hỡnh Desktop ra lnh cho
MT khi ng phn mm.
! Khi thc hin sao chộp 1 on vn
bn, ta ó ra my lnh cho mỏy tớnh
thc hin?
1. Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế
nào?


- ch dn mỏy tớnh thc hin mt cụng
vic no ú, con ngi a cho mỏy tớnh
mt hoc nhiu lnh, mỏy tớnh s ln lt
thc hin cỏc lnh ny theo ỳng th t
nhn c.
VD 1: Gừ 1 ch a trờn bn phớm ta ó ra
lnh cho MT ghi ch a lờn mn hỡnh.
VD 2: Sao chộp 1 on vb l yờu cu MT
thc hin 2 lnh: sao chộp ghi vo b nh v
sao chộp t b nh ra v trớ mi.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
HS : Quan sát và nghiên cứu SGK
? Em phải ra những lệnh nào để rô bốt
hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng
đúng nơi qui định? =>HS: Trả lời
!GV : Giới thiệu các hđ cần thiết cho
Robốt nhặt rác.
HS: Quan sát và nhớ các thao tác thực
hiện của rôbốt.
HS : Nhắc lại các lệnh mà rôbôt phải
làm để hoàn thành công việc.
2. Ví dụ: rô-bốt nhặt rác
rụ-bt hon thnh nhim v ta ra cỏc
lnh sau:
Lnh 1: tin 2 bc.
Lnh 2: quo trỏi, tin mt bc.
Lnh 3: nht rỏc
Lnh 4: tin 2 bc.
GV: Nguyễn Thị Lan


1
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Lnh 5: quo phi, tin 3 bc.
Lnh 6: b rỏc vo thựng
Củng cố kiến thức.
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em
hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
Hớng dẫn về nhà.
1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
GV: Nguyễn Thị Lan

2
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 1 NS: 22/08/2009
Tiết: 2 NG: / /2009
Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính (t2)
I/ Mục tiêu :
Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
Biết vai trò của chơng trình dịch.
II/ Chuẩn bị :
1. GV : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,Đồ dùng dạy học ,
2. HS :- Đọc trớc bài, SGK, Đồ dùng học tập,
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ :
? Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
B. Bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung

Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.
! Tr li vớ d v rụ-bt nht rỏc, vic
vit cỏc lnh iu khin rụ-bt v
thc cht cng cú ngha l vit
chng trỡnh.
Khi thc hin chng trỡnh, mỏy tớnh
s thc hin cỏc lnh cú trong chng
trỡnh mt cỏch tun t.
! Vic vit cỏc lnh iu khin rụ-
bt trong vớ d trờn chớnh l vit
chng trỡnh. Tng t, iu khin
mỏy tớnh lm vic, ta cng phi vit
chng trỡnh mỏy tớnh
3. Viết chơng trình : ra lệnh cho máy tính
làm việc
? Ti sao cn vit chng trỡnh?
Cỏc cụng vic con ngi mun mỏy tớnh
thc hin rt a dng v phc tp. Mt lnh
n gin khụng ch dn cho mỏy tớnh.
Vỡ th vic vit nhiu lnh v hp li trong
mt chng trỡnh giỳp con ngi iu khin
mỏy tớnh mt cỏch n gin v hiu qu
hn.
Hot ng 2: Tỡm hiu lý phi vit chng trỡnh
! Gi s cú hai ngi núi chuyn vi
nhau. Mt ngi ch bit ting Anh,
mt ngi ch bit ting Vit. Vy hai
ngi cú th hiu nhau khụng?
! Tng t ch dn cho mỏy tớnh
nhng cụng vic cn lm ta phi vit

chng trỡnh bng ngụn ng mỏy.
Tuy nhiờn, vic vit chng trỡnh
bng ngụn ng mỏy rt khú.?
thc hin c cụng vic, mỏy
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình ?
Thụng tin a vo mỏy tớnh phi c
chuyn i thnh dng dóy bit (dóy cỏc s
ch gm 0 v 1)c gi l ngụn ng mỏy
Mỏy tớnh núi v Hiu bng mt ngụn
ng riờng l ngụn ng mỏy tớnh.
- Vit chng trỡnh l s dng cỏc t cú
ngha (thng l ting Anh)
- Cỏc chng trỡnh dch úng vai trũ "ngi
phiờn dch" v dch nhng chng trỡnh
GV: Nguyễn Thị Lan

3
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
tớnh phi hiu cỏc lnh c vit trong
chng trỡnh. Vy lm th no mỏy
tớnh hiu c cỏc lnh ca con
ngi? Ta cú th ra lnh cho mỏy tớnh
bng cỏch núi hoc gừ cỏc phớm bt kỡ
c khụng?
Cỏc ngụn ng lp trỡnh ó ra i
gim nh khú khn trong vic vit
chng trỡnh
GV: Mụ t trờn mỏy chiu vic ra
lnh cho mỏy tớnh lm vic
c vit bng ngụn ng lp trỡnh sang ngụn

ng mỏy mỏy tớnh cú th hiu c.
Nh vy, thụng tin a vo mỏy phi
c chuyn i thnh dng dóy bit (dóy cỏc
tớn hiu c kớ hiu bng 0 hoc 1).
đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn
ngữ máy để máy tính có thể hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch
thờng đợc kết hợp vào một phần mềm, đợc
gọi là môi trờng lập trình
C. Củng cố kiến thức.
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì?
! G : Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
D. Hớng dẫn về nhà.
1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và
thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta
có thể thay đổi thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ?
Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên
trái màn hình).
3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính
đều đã có ngôn ngữ máy của mình?
4. Học thuộc phần ghi nhớ.
Tổ trởng kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Lan

4
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 2 NS: 22/08/2009
Tiết: 3 NG: / /2009
Bài 2 : Làm quen với chơng trình

và ngôn ngữ lập trình (T1)
I/ Mục tiêu :
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc
để viết chơng trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân
thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
II/ Chuẩn bị :
1. GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học ,
2. HS : Đọc trớc bài, SGK, Đồ dùng học tập,
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ :
?1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
?2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
B. Bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình?
!G : Đa ra ví dụ về một chơng trình
đơn giản viết trong môi trờng
Pascal.
HS : Quan sát cấu trúc và giao diện
của chơng trình Pascal.
?Theo em khi chơng trình trên đợc
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ
đa ra kết quả gì ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.

- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên
màn hình dòng chữ Chao cac ban.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
! Khi nói và viết ngoại ngữ để ngời
khác hiểu đúng các em có cần phải
dùng các chữ cái, những từ cho
phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
HS:Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời.
2. Ngụn ng lp trỡnh gm nhng gỡ?
Ngụn ng lp trỡnh gm:
- Bng ch cỏi: thng gm cỏc ch cỏi ting
Anh v mt s kớ hiu khỏc nh du phộp
toỏn (+, , *, /, ), du úng m ngoc, du
nhỏy, Núi chung, cỏc kớ t cú mt trờn bn
GV: Nguyễn Thị Lan

5
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
?Ngôn ngữ lập trình gồm những
gì ?=>HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Chốt khái niệm trên màn hình.
phớm mỏy tớnh u cú mt trong bng ch cỏi
ca mi ngụn ng lp trỡnh.
- Cỏc quy tc: cỏch vit (cỳ phỏp) v ý ngha
ca chỳng; cỏch b trớ cỏc cõu lnh thnh
chng trỡnh,
Vớ d 1: Hỡnh 6 di õy l mt chng trỡnh n
gin c vit bng ngụn ng lp trỡnh Pascal. Sau
khi dch, kt qu chy chng trỡnh l dũng ch

"Chao Cac Ban" c in ra trờn mn hỡnh.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
! Đa ra ví dụ về chơng trình nh phần
trớc.
HS : Nghiên cứu
?Theo em những từ nào trong ch-
ơng trình là những từ khoá? =>HS:
Trả lời theo ý hiểu.
!Chỉ ra các từ khoá trong chơng
trình.
?Trong chơng trình đại lợng nào gọi
là tên?=>HS : Trả lời theo ý hiểu.
? Tên là gì ?
! Chốt khái niệm tên và giải thích
thêm về quy tắc đặt tên trong chơng
trình.
HS : Nghe và ghi bài.
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những
từ dành riêng, không đợc dùng các từ khoá này
cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích
sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy
tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng
trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
C.Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì?

? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ?
D.Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
3. Làm bài tập 1,2,3,4 SGK
GV: Nguyễn Thị Lan

6
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 2 NS: 24/08/2009
Tiết: 4 NG: / /2009
Bài 2 : Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (t2)
I/ Mục tiêu :
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
II/ Chuẩn bị :
1. GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học
2. HS : Đọc trớc bài, SGK, Đồ dùng học tập,
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ :
?1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
?2.Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
B. Bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
G: Đa ví dụ về chơng trình
G: Cho biết một chơng trình có
những phần nào ?
H: Quan sát chơng trình và nghiên
cứu sgk trả lời.

G: Đa lên màn hình từng phần của
chơng trình.
H: Đọc
G: Giải thích thêm cấu tạo của từng
phần đó.
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
*Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết
sẵn có thể sử dụng trong chơng trình) và
một số khai báo khác.
*Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt
buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy
nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc đặt trớc
phần thân chơng trình.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
G: Khởi động chơng trình T.P để
xuất hiện màn hình sau :
G: Giới thiệu màn hình soạn thảo
của T.P
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự
word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím
Alt+F9 để dịch chơng trình.

GV: Nguyễn Thị Lan

7
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
H: Quan sát và lắng nghe.
G: Giới thiệu các bớc cơ bản để làm
việc với một chơng trình trong môi
trờng lập trình T.P
- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9

C.Củng cố kiến thức: GV yêu cầu HS đọc phàn ghi nhớ trong SGK
D. CU HI V BI TP
1. Hóy cho bit cỏc bc cn thc hin to ra cỏc chng trỡnh mỏy tớnh.
2. Ngụn ng lp trỡnh cú nhng thnh phn c bn no? Nhng thnh phn ú
cú ý ngha, chc nng gỡ?
3. Cu trỳc chng trỡnh gm nhng phn no? Phn no l quan trng nht?
Tổ trởng kiểm tra :
GV: Nguyễn Thị Lan

8
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 3 NS: 25/08/2009
Tiết: 5 NG: / /2009
Bài thực hành 1
Làm quen với turbo pascal (t1)
I/ Mục tiêu :
Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.

Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ :
?1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của
một số từ khoá trong chơng trình.
?2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal
B. Bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G: Đóng điện
G: Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.
G: Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là làm
quen với ngôn ngữ lập trình
Turbo Pascal.
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính
của mình => Báo cáo tình hình cho G.
H : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : GV hớng dẫn HS làm bài 1trên màn hình lớn.
G: Giới thiệu biểu tợng của chơng
trình và cách khởi động chơng trình
bằng 2 cách.
H: Theo dõi và quan sát tìm biểu t-
ợng của chơng trình trên máy của

mình.
G: Giới thiệu màn hình TP.
H: Quan sát khám phá các thành
phần trên màn hình TP.
G: Giới thiệu các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.
Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát
khỏi Turbo Pascal. Nhận biết các thành
phần trên màn hình của Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai
cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng
trên màn hình nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe
trong th mục chứa tệp này (thờng là th mục con
TP\BIN).
GV: Nguyễn Thị Lan

9
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
H: Quan sát.
G : Giới thiệu và làm mẫu cách mở
hệ thống thực đơn (menu) và cách
di chuyển vệt sáng, chọn lệnh trong
thực đơn.
H: Làm theo trên máy của mình và
quan sát các lệnh trong từng menu.
G: Giới thiệu cách thoát khỏi TP
H: Làm thử trên máy tính của mình.
G: Theo dõi quan sát các thao tác

thực hiện của H trên từng máy và h-
ớng dẫn thêm.
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so
sánh với hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn;
tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía d-
ới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải ( và
) để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống (
và ) để di chuyển giữa các lệnh trong một
bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo
Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 2 trên màn hình lớn.
H: Gõ chơng trình phần a trong sgk
G: Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn
từ trong máy chủ.
H: Đọc và hiểu chú ý sgk.
H: Làm theo một cách tuần tự các
bớc b, c, d sgk.
G : Theo dõi và hớng dẫn trên các
máy.
G: Dịch và chạy chơng trình trên
máy chủ.
H: Quan sát và đối chiếu kết quả
trên máy của mình.

Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng
trình đơn giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
GV: Nguyễn Thị Lan

10
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 3 NS: 25/08/2009
Tiết: 6 NG: / /2009
Bài thực hành 1
Làm quen với turbo pascal (t2)
I/ Mục tiêu :
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
III/ Tiến trình tiết dạy :
A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong tiết thực hành

B. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 3 trên màn hình lớn.
H: Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
G: Thờng xuyên đi các máy kiểm
tra, theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
G: Làm các bớc a, b trên máy chủ
và giải thích một số lỗi cho H hiểu.
H: Quan sát và lắng nghe giải thích.
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết một
số lỗi.
Hoạt động 5 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
G: Đa lên màn hình nội dung chính
cần đạt trong tiết thực hành này
(SGK)
H: Đọc lại.
H: Đọc phần đọc thêm SGK
G: Có thể giải thích thêm.
Tổng kết : SGK
C.Nhận xét sau tiết thực hành :

D.Hớng dẫn về nhà.
Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.
Tổ trởng kiểm tra :
GV: Nguyễn Thị Lan

11
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 4 NS: 3/09/2009
Tiết: 7 NG: / /2009

Bài 3 : CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (T1)
I/ Mục tiêu :
Bit khỏi nim kiu d liu;
Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
II/ Chuẩn bị :
1. GV: - SGK,
2. HS : - Kiến thức đã học Đọc trớc bài mới.
III/ Tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
HĐ1 Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
! Nêu tình huống để gợi ý về dữ
liệu và kiểu dữ liệu.
! Đa lên màn hình ví dụ 1 SGK.
H:Quan sát để phân biệt đợc
hai loại dữ liệu quen thuộc là
chữ và số.
?Ta có thể thực hiện các phép
toán với dữ liệu kiểu gì ? =>HS:
Nghiên cứu SGK trả lời với
kiểu số.
!Còn với kiểu chữ thì các phép
toán đó không có nghĩa.
? Theo em có những kiểu dữ
liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể về
một kiểu dữ liệu nào đó?
=>HS: Trả lời
?Trong ngôn ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó

hay còn nhiều nữa ?=>HS: trả
lời.
! Đa lên màn hình ví dụ 2 SGK
để giới thiệu tên của một số
kiểu dữ liệu cơ bản trong
NNLT pascal.
! Đa ví dụ : 123 và 123
! Đa ra chú ý về kiểu dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chơng
trình in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen
thuộc là chữ và số.
-Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số
kiểu dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất:
-Số nguyên
-Số thực
-Xâu kí tự
Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số kiểu dữ
liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong
Pascal c t trong cp du nhỏy n.
GV: Nguyễn Thị Lan

12
Tên kiểu Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng 2
15
đến 2

15
1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
char và string.
HĐ2: HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
!Viết lên bảng phụ các phép
toán số học dùng cho dữ liệu
kiểu số thực và số nguyên ?
=>HS:Viết và treo bảng phụ
khi có hiệu lệnh của GV.
! Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.
HS: Quan sát để hiểu cách
viết và ý nghĩa của từng
phép toán và ghi vở.
! Đa ra một số ví dụ sgk và
giải thích thêm.
HS:Quan sát, lắng nghe và

ghi vở.
! Đa ra phép toán viết dạng
ngôn ngữ toán học :
82
5
+ xy
x
và yêu cầu H viết
biểu thức này bằng ngôn ngữ
TP.
H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.
G : Yêu cầu H viết lại phép
toán
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
bằng
ngôn ngữ TP.
H : Làm trên bảng phụ
! Nhận xét và đa ra bảng ví
dụ SGK.
HS:Nêu quy tắc tính các
biểu thức số học.
! Nhận xét và chốt lại.
? Viết lại biểu thức sau bằng

ngôn ngữ lập trình Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +

?
=> H:Viết ở trong bảng
phụ
G : Nhận xét và đa ra chú ý
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán số học đó
trong ngôn ngữ Pascal:
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép chia lấy
phần nguyên và phép chia lấy phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên
trong ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ :
Ngôn ngữ toán Ngôn ngữ TP
a ì b c + d
a*b-c+d
a
15 5
2

+ ì
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
Quy tắc tính các biểu thức số học:
-Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;
-Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
-Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.
Chú ý: Trong Pascal ch c phộp s dng cp
du ngoc trũn () gp cỏc phộp toỏn. Khụng
dựng cp du ngoc vuụng [] hay cp du ngoc
nhn {} nh trong toỏn hc.
3.Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
4. Hớng dẫn về nhà.
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4; Đọc trớc phần 3,4 bài 3
GV: Nguyễn Thị Lan

13
Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu

+
cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
*
nhân số nguyên, số thực
/
chia số nguyên, số thực
div
chia lấy phần nguyên số nguyên
mod
chia lấy phần d số nguyên
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 4 NS: 3/09/2009
Tiết: 8 NG: / /2009
Bài 3 : CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (T2)
I/ Mục tiêu : Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh : - Kiến thức đã học ; Đọc trớc bài mới ;bảng phụ
III/ Tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ :
(?1) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?
(?2) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
(?3) Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
2. Bài mới :
HĐ của GV và HS Nội dung
HĐ1 HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
! Đa lên màn hình bảng kí hiệu các

phép toán so sánh trong toán học.
! Các phép toán so sánh dùng để làm
gì ?=>H:Để so sánh các số, các biểu
thức với nhau.
! Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10
H:Viết bảng phụ kết quả ss của a, b,
c.
?Theo em các phép so sánh này viết
trong ngôn ngữ TP có giống trong
toán học không?=>H:TTrả lời theo ý
hiểu.
! Đa lên màn hình bảng
3. Các phép so sánh
- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong
ngôn ngữ Pascal:
Kí hiệu trong
Pascal
Phép so sánh Kí hiệu toán
học
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng


> Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc bằng

Vớ d: 3*2> 4; 5=5; 5<>6; => kq ỳng
5*2=9, 22>17, => kt qu sai.
HĐ2: HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
! Đa ví dụ về bảng thông báo kết
quả.
H: Quan sát, lắng nghe G giải thích.
! Đa lên màn hình hộp thoại nhập dữ
liệu.
4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo :

GV: Nguyễn Thị Lan

14
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
? Em phải làm gì khi xuất hiện hộp
thoại này? =>H:Trả lời theo ý hiểu.
G : Nhận xét và giải thích.
!Nêu hai tình huống tạm ngừng tại
màn hình kết quả thông qua các lệnh
và hộp thoại.

G : Giải thích từng tình huống.
H : Lắng nghe để hiểu .
G : Đa ra ví dụ về hộp thoại.
H : Quan sát và lắng nghe G giải
thích.
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo :
c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe ');
Delay(2000);
Thông báo :
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :
d) Hộp thoại
3. Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
H : Đọc phần ghi nhớ sgk.
4. Hớng dẫn về nhà.
1. Làm bài tập 5, 6,7 (SGK)
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
Tổ trởng kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Lan


15
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 5 NS: 19/09/2009
Tiết: 9 NG: / /2009
Bi thc hnh 2:
Viếtchơng trình để tính toán (t1)
I/ Mc tiờu:
- Giỳp hs tip tc lm quen cỏch son tho, chnh sa, biờn dch v chy chng
trỡnh.
- Giỳp hs lm quen vi cỏc biu thc s hc trong chng trỡnh Pascal.
II/ Chun b:
- Gv: phũng mỏy, bi tp thc hnh.
- Hs: kin thc c, sgk.
III/ Tin trỡnh dy hc:
1.Bi c:
?HS1: Hóy phõn bit ý ngha ca cỏc cõu lnh Pascal sau õy:
Writeln('5+20=','20+5'); v Writeln('5+20=',20+5);
Tr li: cõu lnh: Writeln('5+20=','20+5') s in ra mn hỡnh: 5+20=20+5.
Cõu lnh: Writeln('5+20=',20+5); s in ra mn hỡnh: 5+20=25.
?HS2: Xỏc nh kt qu ca cỏc biu thc di õy:
a) 15 8 3; b) (20 15)
2
25;
Tr li:
a) True; b) Fales
2.Quỏ trỡnh thc hnh:
H1: Chun B
H ca GV H ca HS
- Giỏo viờn quy ng s mỏy cho

tng hs theo ỳng s th t.
- Giỏo viờn nhc nh hs v cỏc quy
nh trong phũng thc hnh.
- Hs v v trớ thc hnh theo ỳng quy ng
ca giỏo viờn.
- Hs lng nghe.
H2: Tin trỡnh thc hnh
H ca GV H ca HS
- Giỏo viờn yờu cu hs lm bi tp 1a
trong sỏch giỏo khoa/ 22 vo v bi
tp ca mỡnh.
- Giỏo viờn hng dn thờm cho hs
hiu yờu cu ca bi 1a.
- Giỏo viờn yờu cu 4 hs lờn bng
lm tng cõu trong bi 1a.
- Gv: gi 4 hs khỏc nhn xột.
-Gv: nhn xột, ghi im
- Gv lu ý thờm: ch c dựng du
Hs: lm bi 1a.
HS: lng nghe v lm bi.
Hs: lờn lm bi
Hs: nhn xột.
Hs: lng nghe.
Hs: lng nghe v ghi nh.
GV: Nguyễn Thị Lan

16
Trêng THCS Qu¶ng §«ng Gi¸o ¸n Tin 8
ngoặc đơn để nhóm các phép toán.
! Trong quá trình thực hành nếu

những phần nào quan trọng thì yêu
cầu hs nên ghi lại vào vở.
!Nhắc nhở Hs phải chú ý sử dụng
đúng các kí hiệu trong Pascal.
!Yêu cầu Hs khởi động pascal và làm
tiếp bài tập 1b/ 22.
! Theo dõi và uốn nắn, nhắc nhở quá
trình thực hành của hs.
! Nên chú ý cách gõ, các dấu chấm
phẩy, từng câu lệnh….
! ý nghĩa của những biểu thức được
đặt trong dấu nháy đơn?
!Gv lưu ý thêm: các biểu thức Pascal
được đặt trong câu lệnh writeln là để
in ra kết quả.
! Yêu cầu Hs lưu chương trình với
tên CT2.pas. sau đó dịch và chạy
chương trình để kiểm tra kết quả
nhận được trên màn hình.
! Theo dõi và giúp hs sữa lỗi nếu hs
không tự sữa lỗi được
Hs: lắng nghe.
Hs: ghi nhớ.
Hs: khởi động Pascal và làm bài 1b.
Hs: thực hành
Hs: lắng nghe, ghi nhớ, thực hành.
Hs: Trả lời.
Hs: chú ý lắng nghe.
Hs: lắng nghe và tiếp tục thực hành.
Hs: thực hành

HĐ3: Tổng kết
HĐ của GV HĐ của HS
! Yêu cầu lớp trưởng và lớp phó
kiểm tra máy tính.
! Kiểm tra máy tính thực hành của
hs.
! đánh giá tiết thực hành của hs qua
các mặt: thái độ thực hành của hs, nề
nếp, sự chuẩn bị của hs…
Hs: kiểm tra máy tính.
Hs: lắng nghe.
3.Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã thực hành. Nếu hs nào có máy tính cá nhân thì nên
thao tác lại nhiều lần cho thành thạo.
GV: NguyÔn ThÞ Lan

17
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 5 NS: 19/09/2009
Tiết: 10 NG: / /2009
Bi thc hnh 2:
Viếtchơng trình để tính toán (t2)
I/ Mc tiờu:
- Giỳp hs tip tc lm quen cỏch son tho, chnh sa, biờn dch v chy chng
trỡnh.
- Giỳp hs lm quen vi cỏc biu thc s hc trong chng trỡnh Pascal.
II/ Chun b:
- Gv: phũng mỏy, bi tp thc hnh.
- Hs: kin thc c, sgk.
III/ Tin trỡnh dy hc:

1.Bi c: Kt hp trong phn thc hnh.
2.Quỏ trỡnh thc hnh:
H1: Chun B
H ca GV H ca HS
- Giỏo viờn quy ng s mỏy cho
tng hs theo ỳng s th t.
- Giỏo viờn nhc nh hs v cỏc quy
nh trong phũng thc hnh.
- Hs v v trớ thc hnh theo ỳng quy ng
ca giỏo viờn.
- Hs lng nghe.
H2: Tin trỡnh thc hnh
H ca GV H ca HS
! Yờu cu hs khi ng pascal v
thc hnh bi tp 2/ 23.
! Bi tp ny yờu cu cỏc em iu gỡ?
- Gv: nhn xột.
! Trong bi ny cỏc em nờn chỳ ý
dũng lnh uses crt phn khai bỏo
v dũng lnh clrscr; phn thõn
chng trỡnh. õy l dũng lnh xúa
mn hỡnh.
! Theo dừi tng thao tỏc ca hs.
! Yờu cu hs gừ ỳng quy tc, gừ
ỳng cỏc kớ hiu toỏn hc trong
pascal trỏnh s nhm ln vi cỏc kớ
hiu trong túan hc.
! Yờu cu hs thc hnh theo th t t
cõu a n cõu d.
! Yờu cu hs va thc hnh va rỳt

ra nhn xột vi kt qu nhn c.
! cõu c yờu cu iu gỡ?
! yờu cu hs quan sỏt kt qu v rỳt
ra nhn xột.
! yờu cu hs tip tc thc hnh bt3/
Hs: thc hnh
Hs: tr li.
Hs: lng nghe v thc hnh.
Hs: lng nghe v thc hnh.
Hs: thc hnh.
Hs: thc hnh, nhn xột kt qu ca tng cõu.
Hs: thờm lnh delay (5000) vo sau mi cõu
lnh writeln trong chng trỡnh trờn.
Hs: chy chng trỡnh v nhn xột.
Hs: thc hnh.
Hs: thc hnh.
GV: Nguyễn Thị Lan

18
Trêng THCS Qu¶ng §«ng Gi¸o ¸n Tin 8
23.
! ở bài này các em chỉ cần mở lại bt
CT2.pas đã lưu và chỉnh sữa lại theo
yêu cầu của bt3, xem kết quả của 2
bài khác nhau ở điểm nào?
! từ đó rút ra nhận xét .
! ở bài này chủ yếu giúp các em hiểu
và phân biệt được phép div, mod. Và
hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn
hình.

! theo dõi và uốn nắn thêm cho hs.
Hs: thực hành.
Hs: Rút ra nhận xét.
Hs: lắng nghe.
Hs: thực hành.
HĐ3: Tổng kết
HĐ của GV HĐ của HS
! yêu cầu lớp trưởng và lớp phó kiểm
tra máy tính.
! kiểm tra máy tính thực hành của hs.
! đánh giá tiết thực hành của hs qua
các mặt: thái độ thực hành của hs, nề
nếp, sự chuẩn bị của hs…
Hs: kiểm tra máy tính.
Hs: lắng nghe.
3. Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã thực hành. Nếu hs nào có máy tính cá nhân thì nên
thao tác lại nhiều lần cho thành thạo.
- Xem trước bài 4 “Sử dụng biến trong chương trình”.

GV: NguyÔn ThÞ Lan

19
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 6 NS: 29/09/2009
Tiết: 11 NG: / /2009
Bài 4


: Sử dụng biến trong chơng trình (t1)

I. Mục tiêu :
Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình;
Học sinh biết khái niệm biến.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án.
2. Học sinh : - Đọc trớc bài.
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ
III. tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ :
?1. Viết lệnh in lên màn hình thông báo : 20 + 5 =
?2. Viết lệnh in lên màn hình kết quả phép toán : 20+5.
?3. Viết lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
2. Dạy bài mới :
H ca GV v HS Kin thc cn t
H1 : Học sinh biết vai trò của biến trong lập trình.
H : Đọc SGK để hiểu thế nào là
biến.
G : Biến là gì ? Biến có vai trò
gì trong chơng trình ?
G : Viết lệnh in kết quả phép
cộng 15+5 lên màn hình ?
H : Viết bảng phụ
G : Muốn in lên màn hình kết
quả của một phép tính khác thì
làm thế nào ?
H : tr li
G : Đa hình ảnh lên màn hình
và phân tích gợi mở.
H : Quan sát, lắng nghe để hiểu
thế nào là biến và vai trò của

biến.
H : Đọc thầm ví dụ 2.
G : Trình bày cách tính hai
biểu thức bên ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
1. Biến là công cụ trong lập trình.
- Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và dữ liệu n y có
thể thay đổi trong khi thực hiện chơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến.
* Ví dụ 1 :
In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết lệnh :
writeln(15+5);
In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của biến
y viết lệnh :
writeln(X+Y);
* Ví dụ 2 :
Tính và in giá trị của các biểu thức
100 50
3
+

GV: Nguyễn Thị Lan

20
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
G : Đa ra cách làm và phân
tích.
100 50
5
+

ra màn hình.
Cách làm :
X 100 + 50
Y X/3
Z X/5
H 2 : HS biết khái niệm về biến
H : Đọc thầm nghiên cứu SGK.
G : Việc khai báo biến gồm
khai báo những gì ?
H : Trả lời.
G : Đa ra ví dụ SGK và phân
tích các thành phần.
H : Lắng nghe và nắm vững
kiến thức.
G : Viết một ví dụ về khai báo
biến rồi giải thích thành phần ?
H : Làm theo nhóm vào bảng
phụ.
G : Thu kết quả nhận xét và
cho điểm.
G : Viết dạng tổng quát để khai
báo biến trong chơng trình.
H : Quan sát ví dụ và viết theo
nhóm.
G : Kiểm tra kết quả nhóm và
đa ra dạng tổng quát.
H : Quan sát và ghi vở.
2. Khai báo biến
- Việc khai báo biến gồm :
+ Khai báo tên biến;

+ Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
* Ví dụ :

Trong đó :
- var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để
khai báo biến,
- m, n là các biến có kiểu nguyên (integer),
- S, dientich là các biến có kiểu thực (real),
- thong_bao là biến kiểu xâu (string).
Dạng tổng quát :
Var danh sách tên biến : kiểu của biến ;
3.Củng cố kiến thức.
1. Cho HS l m BT 4 trong SGK(33)
2. L m BT 6 trong SGK(33)
đáp án : a) Var S, a, h: integer
b) Var a, b: integer;
c, d: real;
4.Hớng dẫn về nhà.
1. Nắm vững khái niệm biến và chức năng của biến trong chơng trình.
2. Học thuộc cách khai báo biến và lấy ví dụ.
3. Đọc trớc phần 3, 4 trong bài.
GV: Nguyễn Thị Lan

21
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 6 NS: 29/09/2009
Tiết: 12 NG: / /2009
Bài 4



: Sử dụng biến trong chơng trình (t2)
I. Mục tiêu :
HS hiểu cách sử dụng biến và lệnh gán.
Biết khái niệm hằng và cách sử dụng hằng số trong chơng trình ;
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học,
2. Học sinh : - Đọc trớc bài.
- SGK, Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ :
?1.Biến dùng để làm gì trong chơng trình ? Lệnh Readln(x) có tác dụng gì ?
?2. Viết cách khai báo biến và cho ví dụ cụ thể ?
2. Dạy bài mới :
H ca GV v HS Kin thc cn t
H 1 Học sinh biết cách sử dụng biến trong chơng trình.
G : Sau khi khai báo biến, muốn
sử dụng biến phải làm cho biến
có giá trị bằng 1 trong 2 cách
(nhập hoặc gán).
H : Viết lệnh nhập giá trị cho
biến y vào bảng phụ.
G : Khi khai báo biến y thuộc
kiểu Interger thì phải nhập giá trị
cho biến y nh thế nào ?
H : Nghiên cứu sgk trả lời.
G : Khi nhập hoặc gán giá trị mới
cho biến thì giá trị cũ có bị mất
đi hay không ?
H : Nghiên cứu sgk trả lời.

G : Giới thiệu cấu trúc lệnh gán
H : Nghiên cứu ví dụ sgk để hiểu
hoạt động của lệnh gán.
G : Đa ra màn hình bảng các ví
dụ về lệnh gán.
3. Sử dụng biến trong chơng trình
- Muốn sử dụng biến ta phải thực hiện các thao
tác :
+ Khai báo biến thuộc kiểu nào đó.
+ Nhập giá trị cho biến hoặc gán giá trị cho biến.
+ Tính toán với giá trị của biến.
- Lệnh để sử dụng biến :
+ Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím :
Readln(tên biến);
+ Lệnh gán giá trị cho biến :
Tên biến := Biểu thức cần gán giá trị cho biến;
GV: Nguyễn Thị Lan

22
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Lệnh ý nghĩa
X:=12;
Gán giá trị đã lu trong biến
nhớ Y vào biến nhớ X.
X:=(a+b)/2;
Tăng giá trị của biến nhớ X
lên 1 đơn vị, kết quả gán
trở lại biến X.
H : Điền vào các ô trống lệnh
hoặc ý nghĩa của lệnh.

G : Nhận xét và chốt bảng nh
SGK.
- Ví dụ :
Lệnh
ý nghĩa
X:=12;
Gán giá trị số 12 vào biến nhớ X.
X:=Y;
Gán giá trị đã lu trong biến nhớ Y
vào biến nhớ X.
X:=(a+b)/2;
Thực hiện phép toán tính trung
bình cộng hai giá trị nằm trong
hai biến nhớ a và b. Kết quả gán
vào biến nhớ X.
X:=X+1;
Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1
đơn vị, kết quả gán trở lại biến X.
H 2 HS biết khái niệm và cách sử dụng hằng trong chơng trình.
H : Đọc sgk để hiểu thế nào là
hằng và cách khai báo hằng nh
thế nào ?
G : Nêu khái niệm ngắn gọn về
hằng ?
H : Trả lời.
G : Viết cách khai báo hằng số và
1 ví dụ cụ thể.
H : Viết bảng phụ.
G : Nhận xét và chốt khái niệm
hằng, cách khai báo hằng, ví dụ.

G : Có thể dùng lệnh gán để thay
đổi giá trị của hằng không ? Khi
cần thay đổi giá trị của hằng ta
làm nh thế nào ?
H : N/c sgk trả lời.
4. Hằng
- Hằng là đại lợng để lu trữ dữ liệu và có giá trị
không đổi trong suốt quá trình thực hiện chơng
trình.
- Cách khai báo hằng :
Const tên hằng =giá trị của hằng ;
Ví dụ :
3.Củng cố kiến thức.
H : Đọc phần ghi nhớ sgk. G : Chốt khái niệm hằng và biến.
? L m BT 1 trong SKG
4.Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm và cách khai báo biến, hằng.
2. Làm bài 2, 3, 5,6/33. L m BT trong SBT
Tổ trởng kiểm tra
Ngày tháng . năm 2009
GV: Nguyễn Thị Lan

23
Trờng THCS Quảng Đông Giáo án Tin 8
Tuần: 7 NS: 01/10/2009
Tiết: 13 NG: / /2009
Bi thc hnh 3
KHAI BO V S DNG BIN(t1)
I. Mc tiờu :
Bc u lm quen cỏch khai bỏo v s dng bin trong chng trỡnh.

II. Chun b :
1. Giỏo viờn : - SGK, SGV, ti liu, Giỏo ỏn
- dựng dy hc nh mỏy tớnh,
- Chun b phũng thc hnh s mỏy tớnh hot ng tt.
2. Hc sinh :- c trc bi thc hnh.
- Hc thuc kin thc lý thuyt v cỏc bi tp ó hc.
III. Tin trỡnh tit dy :
1. Kim tra bi c : Kim tra trong quỏ trỡnh thc hnh.
2. Dy bi mi :
Hot ng ca GV v HS kin thc cn t
Hot ng 1 : Hng dn ban u
G : úng in
G : Xỏc nhn kt qu bỏo cỏo trờn
tng mỏy.
G : Ph bin ni dung yờu cu
chung trong tit thc hnh l vit
chng trỡnh tớnh toỏn.
H : Khi ng v kim tra tỡnh trng mỏy tớnh
ca mỡnh => Bỏo cỏo tỡnh hỡnh cho G.
H : n nh v trớ trờn cỏc mỏy.
Hot ng 2 : Giỏo viờn yờu cu HS gừ chng trỡnh bi 1 phn a
program Tinh_tien;
uses crt;
var
soluong: integer;
dongia, thanhtien: real;
thongbao: string;
const phi=10000;
begin
clrscr;

thongbao:='Tong so tien phai
thanh toan : ';
{Nhap don gia va so luong hang}
write('Don gia = ');
readln(dongia);
write('So luong =
Bi 1. Vit chng trỡnh Pascal cú khai bỏo v
s dng bin.
Bi toỏn: Mt ca hng cung cp dch v
bỏn hng thanh toỏn ti nh. Khỏch hng
ch cn ng kớ s lng mt hng cn
mua, nhõn viờn ca hng s tr hng v
nhn tin thanh toỏn ti nh khỏch hng.
Ngoi tr giỏ hng hoỏ, khỏch hng cũn
phi tr thờm phớ dch v. Hóy vit
chng trỡnh Pascal tớnh tin thanh
toỏn trong trng hp khỏch hng ch
mua mt mt hng duy nht.
GV: Nguyễn Thị Lan

24
Trêng THCS Qu¶ng §«ng Gi¸o ¸n Tin 8
');readln(soluong);
thanhtien:= soluong*dongia+phi;
(*In ra so tien phai tra*)
writeln(thongbao,thanhtien:10:2);
readln;
end.
. ! GV giải thích một số dòng lệnh nằm trong
dấu { và } là dòng lệnh để giải thích , khi chạy

ct các câu lệnh này bị bỏ qua
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài 1 phần b, c, d.
b) Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.
c) Chạy chương trình với các bộ dữ liệu (đơn giá và số lượng) như sau (1000,
20), (3500, 200), (18500, 123). Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra.
d) Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1, 35000). Quan sát kết quả nhận được.
Hãy thử đoán lí do tại sao chương trình cho kết quả sai.
5. Hướng dẫn về nhà.
Chuẩn bị bài 2 và phần tổng kết để tiết sau thực hành tiếp.
GV: NguyÔn ThÞ Lan

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×