Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

GIAO AN TU CHON 9(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.81 KB, 59 trang )

Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Ngày soạn: 13 / 9 / 2009
Ngày dạy: 9A: 14 / 9 / 2009
9B: 16 / 9 / 2009
Tiết 1: chủ đề 1: Ôn tập về bất đẳng Thức - bất phơng trình
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho hS kiến thức về:Bất đẳng thức, Bất phơng trình, liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phơng trình
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chuyên cần và tinh thần hợp tác nhóm trong học
tập.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK SBT lớp 8; Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu.
HS: SGK SBT lớp 8; bảng nhóm;
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :
2- Kiểm Tra bài cũ:
BĐT là gì ? Lấy ví dụ về BĐT ?
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV: Nhắc lậi về BĐT.
Hãy chỉ ra vế trái và vế phải của BĐT ?
Lấy VD về BĐT ?
Các bất đẳng thức biểu thị điều gì ?
Nêu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,
viết dạng tổng quát ?
- HS: hoạt động cá nhân áp dụng làm VD
(?) So sánh a và b trong các trờng hợp
sau :

5 5a b



15 15a b
+ +
- HS:
5 5
15 15
a b a b
a b a b

+ +
(?) Nêu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dơng ( Trờng hợp c > 0 )?
(?) Nêu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân
với số âm ( Trờng hợp c < 0 )?
- HS nên bảng viết dạng tổng quát.
(?) Viết dạng TQ của t/c bắc cầu của thứ
tự ?
- GV đa Bài tập 6 (SGK 39) qua bảng
phụ
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
I - Bất đẳng thức
A. Bất đẳng thức
a < b ; a > b; a b; a b
là các bất đẳng thức
a: vế trái của bất đẳng thức
b: vế phải của bất đẳng thức
* Ví dụ 1: - 6 < - 5
Cho biết thứ tự của - 6 so với - 5
6 + (-5) > -2 + (-5)

Cho biết thứ tự của 6 + (-5) so với -2 + (-
5)
B. Ôn tập về liên hệ giữa thứ tự về phép
cộng
Với 3 số a, b , c
;
;
a b a c b c a b a c b c
a b a c b c a b a c b c
< + < + + +
> + > + + +
* Ví dụ 2 So sánh
-2007 +(-40) và -2008 + (-40)
mà không tính giá trị từng biểu thức
Giải :
Ta có (- 2007) > ( -2008)
Nên ( -2007) + (-40 ) > (- 2008 )+( -40)
C. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
*) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số dơng
;
;
a b ac bc a b ac bc
a b ac bc a b ac bc
< <
> >
Với 3 số a , b , c mà c>0
*) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số âm
Với 3 số a , b , c mà c < 0

;
;
a b ac bc a b ac bc
a b ac bc a b ac bc
< >
> >
*) T/C bắc cầu của thứ tự
a, b, c
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
1
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
+ 01 HS lên bảng chữa
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
Nếu a < b và b < c thì a < c
Nếu a > b và b > c thì a > c
Bài tập 6 ( SGK 39 )
a)Nếu 12a < 15a thì a > c vì 12 < 15
b) Nếu 4a < 3a thì a < 0 vì 4 < 3
c) Nếu -3a < -5a thì a > 0 vì -3 > -5
4- Luyện tập - Củng cố
(?) Nêu các t/c về liên hệ giữa thứ tự và
phép
cộng ; liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ?
(?) Khi nhân ( hoặc chia ) cả hai vế của
bất đẳng thức với cùng một số âm ta cần
chú ý điều gì ?
- GV: đa Bài 8(SGK -39) qua bảng phụ.
- HS: + hoạt động nhóm làm

* Nhóm 1 + 2 làm ý ( a )
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( b )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV chốt lại vấn đề:
Bài 8(SGK -39)
a) So sánh b với b +1 vì 0 < 1
=> b+0 < b+1 (t/c liên hệ thứ tự và phép
cộng)
Hay b < b+1
b) Ta có a < a+1
vì a < b => a +1 < b+1
Do đó a<b+1 (t/c bắc cầu)
Bài 18 ( SBT 33 )
Cho a >0, b > 0 , a > b Chứng tỏ
ba
11
<
Giải:
Vì a > 0, b < 0 => ab > 0
Vì a > b =>
ab
b
ab
a
>
=>
ba
hay
ab

1111
<>
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
Ôn lại các t/c về BĐT để áp dụng vào giải
BPT
Ôn lại giải bất phơng trình bậc nhất một
ẩn
BTVN: 7 -> 14 ( SGK8 trang 39 + 40 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:




Ngày soạn: 20 / 9 / 2009
Ngày dạy: 9A: 21/ 9 / 2009
9B: 23 / 9 / 2009
Tiết 2: chủ đề 1: Ôn tập về bất đẳng Thức - bất phơng trình
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố ĐN về BPT; BPT tơng đơng; hai quy tắc biến đổi bất phơng
trình; giải BPT bậc nhất một ẩn; Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phơng trình
trên trục số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phơng trình nhất một ẩn.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chuyên cần và tinh thần hợp tác nhóm trong học
tập.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu
HS: SGK lớp 8, bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ: ( Kèm trong giờ học )
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
2
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
(?) Nêu đ/ n PT bậc nhất một ẩn ? Cho
VD ?
(?) Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó ?
- GV chốt lại vấn đề: Giá trị của ẩn thoả
mãn BPT gọi là nghiệm của BPT.
(?) Tập nghiệm của BPT là gì ?
(?) Giải BPT là gì ?
(?) Thế nào là hai PT tơng đơng ?
-HS: + Hai BPT tơng đơng là hai BPT
có cùng tập nghiệm.
+ Kí hiệu đợc chỉ sự tơng
đơng đó
(?) Hãy lấy VD về 2BPT tơng đơng ?
(?) Phát biểu quy tắc biến đổi tơng đơng
BPT một ẩn ?
- HS nêu q/t chuyển vế và q/t nhân với 1
số.
- GV đa ra VD
- HS hoạt động cá nhân, đứng tại chỗ giải
BPT
( ?) Trong q/t nhân với một số ta cần chú
ý
tới điều gì ?

- GV chốt lại vấn đề.
(?) Hãy áp dụng các phép biến đổi tơng
đơng để đa BPT (*) về dạng đơn
gian nhất ?
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS lên bảng chữa
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
(?) Để giải BPT: 3x + 5 < 5x-7 ta phải
làm nh thế nào ?
- GV chốt lại vấn đề.
- HS:
+ Hoạt động nhóm làm Bài 31
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( a )
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( b )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV chốt lại vấn đề:
1- Định nghĩa:
* Định nghĩa: SGK8 - 43
Ví dụ1 :
2x - 3 < 0 và 5x - 15

0
là các BPT bậc nhất một ẩn
2- Bất ph ơng trình t ơng đ ơng :
SGK8 - 42
Ví dụ: x > 3 3 < x
vì có cùng tập nghiệm là
{ }

3x x >
3- Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình
a) Quy tăc chyển vế .
* Quy tắc : SGK8- 43
* VD2 : Giải BPT - 2x > - 3x 5
- 2x + 3x > - 5 x > - 5
Vậy tập nghiệm của BPT:
{ }
5x x >
b) Quy tắc nhân với một số
* Quy tắc : SGK8- 43
* VD 3 : - 0,25x < 3
- 0.25x.(- 4) > 3. (- 4) x > - 12
Vậy tập nghiệm của BPT:
{ }
12x x >
4- Giải bất phơng trinh bậc nhất một
ẩn:
Ví dụ 4: Giải và biểu điễn tập nghiệm
trên trục số:
2x 3 < 0 (*) 2x < 3
x < 3/2 x < 1,5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
{ }
1,5x x <
hay nghiệm của BPT là x < 1,5
5- Giải một số bất phơng trình đa về
dạng ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b


0; ax + b

0.
Ví dụ 5 : 3x + 5 < 5x-7
3x - 5x < -7 -5 - 2x < - 12
- 2x : ( -2) > - 12 : ( -2) x >
6
Vậy nghiệm của BPT là x > 6
Bài 31 (SGK8- 48)
Giải BPT, biểu diễn tập nghiệm trên trục
số:
a)
15 6
5
3
x

>

15 6
3. 5.3
3
x

>
15 - 6x > 15 - 6x > 15 - 15
- 6x > 0 x < 0
Vậy nghiệm BPT là x < 0
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh

3
)
1,5
)
0
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
b)
2
5
4
x

<
2 - x < 20 - x < 18
x > - 18

4- Củng cố
(?) Nhắc lại cách giải BPT và biểu diễn tập
hợp nghiệm của BPT trên trục số
(?) Trong quá trình giải BPT cần chú ý điều
gì ?
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Nắm chắc cách giải BPT và biểu diễn tập
hợp nghiệm của BPT trên trục số.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 15 -> 21( SGK8 trang 43 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:





Ngày soạn: 27 / 9 / 2009
Ngày dạy: 9A: 28 / 9 / 2009
9B: 30 / 9 / 2009
Tiết 3:
Chuyên đề 2: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về các hệ thức đã học
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán các yếu tố về cạnh ; đờng cao và hình
chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền qua các bài toán tìm x, y trong hình vẽ
cho trớc.
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu
HS: SGK, bảng nhóm, MTBT
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ:
- HS1: Vẽ hình và viết các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- HS2: Phát biểu các định lý về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
áp dụng : Bài 2 a ( SBT- 89 ) Tính x , y trong hình vẽ :
Giải :
Ta thấy

ABC có
0


A= 90

Theo định lý 1 về các hệ thức lợng trong tam giác vuông
ta có:
x
2
= BC . BH = ( 2+ 6) . 2 =16
=> x = 4
y
2
= 48
=>
48y =
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV: hệ thống các hệ thức lợng trong
tam giác vuông qua phần kiểm tra bài cũ.
I - Ôn tập về các hệ thức lợng trong
tam giác vuông :
1)
2 2 2
a b c
= +
( ĐL Pi ta go )
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
4
- 18
(
|

0
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- GV gọi 5 HS, mỗi HS nhắc lại nội dung
của hệ thức trong tam giác vuông
- GV chốt lại vấn đề.
- GV: Treo bảng phụ có hình vẽ bài 1
(?) Đề bài cho biết gì ?
(?)Yêu cầu tính gì ?
- HS tính HB và HC
(?) Làm thế nào để tính đợc BH và HC
(?) Để tính đợc BH ta có thể sử dụng
những hệ thức nào?
- HS: áp dụng ĐL1.
- HS: lên bảng trình bày lời giải cả lớp
làm bài và nhận xét , đánh giá.
- GV: chốt lại lời giải
- GV hớng dẫn ý b qua các câu hỏi:
(?) Để tính đợc BH và HC ta có thể sử
dụngnhững hệ thức nào?
(?)Trong hệ thức này ta đã biết những
yếu tố nào?
(?) Còn những yếu tố cha biết?
(?) Để tính nó ta làm nh thế nào?.
- HS: lên bảng trình bày lời giải cả lớp
làm bài và nhận xét , đánh giá.
- GV: chốt lại lời giải
- GV: đa ra bài tập 2b ( SBT 89 ) lên
bảng.
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS lên bảng chữa

+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
- GV: đa ra Bài 4 (SBT-90 qua bảng phụ.
- HS:
+ Hoạt động nhóm.
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( a )
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( b )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
2)
2
'b ab
=
( ĐL 1 )
c
2
= ac
3) h
2
= bc ( ĐL 2)
4) ah = bc ( ĐL 3)
5)
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
( Đl 4)
II Bài tập
A- Dạng 1: Tìm x, y trong hình vẽ.
Bài 1 ( SBT 89 )


Giải:
a) Ta thấy

ABC

0

A= 90

BC
2
= AB
2
+ AC
2
=>
2 2 2 2
BC = x + y = AB + AC = 5 +7 = 74
Theo định lý 1 về các hệ thức lợng trong
tam giác vuông ta có:
AB
2
= BH.BC => 25 = x.
74
=> x =
25
74
y = (x+y) x =
25 49

74
74 74
=
b) Ta thấy

ABC

0

A= 90
, nên:
AC
2
= HC.BC
2 2
AC 14
HC= = 12,25
BC 16
=
BH = BC HC
= 16 12,25 = 3, 75
Vậy y = 12,25 ; x= 3, 75
Bài 2 b ( SBT 89 )


ABC có
0

A= 90
nên theo định lý 2:

x
2
= 2.8 = 16 =>x =
16 4=
Bài 4 ( SBT 90 )
a)

ABC có
0

A= 90

Nên AH
2
= BH.HC
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
5
A
B
C
H
14
3
x
2
y
A
B
C

H
14
8
x
2
A
B
C
H
14
y
x
16
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- GV:
+ Đa ra đáp án đúng
+ Chốt lại vấn đề:
9 = 2x
x = 4,5
Và có
y
2
= 4,5.( 2 + 4,5)

4,5.6,5 29,25y = =
b)
AB 3 15 3
= = AC=20
AC 4 AC 4
=> =>



ABC có
0

A= 90
, theo định lý PyTago
ta có:

2 2 2 2 2
2 2
BC = AB + AC y = BC = AB +AC
y = 15 +20 25
=>
=> =
Theo định lý 3 ta có: AH.BC = AB. AC
=> 25.x = 15. 20 => x =12
4- Luyện tập - Củng cố
(?).Nhắc lại định lý Pi ta go ?
(?) Nêu nội dung các hệ thức lợng trong
tam giác vuông ?
- GV đa ra bài tập trắc nghiệm.
-HS hoạt động cá nhân, đứng tại chỗ trả
lời.
- GV yêu cầu HS giải thích.
- GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu
kiến thức trọng tâm
Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ :

Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng

a) Độ dài của đờng cao AH là :
A. 14 B.9 C .
14
b) Độ dài của cạnh ABlà :
A. 18 B .
18
C.
16
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Học các định nghĩa, định lý.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 6 => 10 ( SBT- 90 + 91 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
.



Ngày soạn: 04 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 05 / 10 / 2009
9B: 07 / 10 / 2009
Tiết 4: chuyên đề 3: căn bậc hai - căn bậc ba
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
6
A
B
C
H
14

7
2
16
AB 3
=
AC 4
A
B
C
H
15
y
x
AB / AC = 3 / 4
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Ôn: căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A = A
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn, luyện kỹ năng tìm đk để
A
cú ngha; dựng hng ng thc
AA
=
2
tỡm giỏ tr cn bc hai ca mt cn thc bc hai
- Kỹ năng: Yờu cu h/s lm cỏc bi toỏn nhanh, gn, chớnh xỏc
- Thái độ: HS có đợc sự ham muốn học hỏi, biết chủ động vận dụng các kiến thức
vào việc giải các bài tập liên quan.
II- Ph ơng tiện dạy học:

GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu,
HS: SGK, bảng nhóm,
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ: ( Kèm trong giờ học )
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
- GV: Gii thiu thut ng cn bc hai,
biu thc ly cn: +
2
25 x
: Cn thc bc
hai
+ 25 x
2
: Biu thc ly cn
- GV: a tng quỏt
- HS: Mt vi em c tng quỏt
- GV:
A
xỏc nh khi no?
- GV: đa ra VD
(?)
9x
xỏc nh khi no?
- GV: đa bài 12 qua bảng phụ
(?)
2 3x +

có nghĩa khi nào ?
-
HS vận dụng nội dung tổng quát
để làm ý c; d
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS khác nhận xét và sửa chữa
- GV chốt lại vấn đề:
(?) Điền vào chỗ trống để đợc đ/k đúng.



<

==
0
0

2
khiA
khiA
A
1/ Căn thức bậc hai
Bài toán : Tìm AB =?
( trong hình vẽ )
Giải
Xột tam giỏc vuụng ABC
ti B : AB
2
+ BC
2

= AC
2
=>
AB
2
= 25 x
2
do ú AB =
2
25 x

* Tng quỏt (SGK)

A

xỏc nh (cú ngha) khi A
0

* Ví dụ

:
9x

l cn thc bc hai ca 9x

9x

xỏc nh khi 9x
0


x
0

Bài
12 ( SBT 5 )

Tìm x để căn thức có nghĩa:
a)
2 3x +
có nghĩa khi -2x + 3

0
<=>
3
x
2

c)
3
4
+x
có nghĩa
0
3
4

+

x


303
+
xx
d)
6
5
2
+

x
có nghĩa
0
6
5
2

+


x
mà x
2
+6

0 với mọi x =>
0
6
5
2


+

x
Vậy không có giá trị nào để BT trên có
nghĩa.
2. Hng ng thc
AA
=
2
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
7
5
x
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- GV nhắc lại về HĐT
- HS hoạt động cá nhân làm bài 13 ( SBT
5 )
- GV: hớng dẫn hs ý a Bài 13( SGK -11)
Với a < 0 thì:
2
?a =
;
2
2 ?a =
;
2
2 5 ?a a =
- HS: + hoạt động nhóm:
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( b )

* Nhóm 3 + 4 làm ý ( c )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV chốt lại vấn đề.
* nh lý: Vi mi a Ta cú:
2
a
=
a
* Chú ý:
2
A
A = A =
-A



Bài
13 ( SBT 5 )
Rút gọn, rồi tính
a) )
204.525)2(5
2
4
===
b)
2555)5(
248
===
Bài 13( sgk- 11 )

a)
aa 52
2

với a < 0
= 2
a
-5a = -2a 5a = -7a
b)
aaaaaaa 83535325
2
=+=+=+

(vì
a
= a , a

0)
c)
22224
63339 aaaaa =+=+

4- Luyện tập - Củng cố
(?)
A
Có nghĩa khi nào?
(?)
2
A
= ?

- GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu kiến
thức trọng tâm
*
A

xỏc nh (cú ngha) khi A
0

*
2
A
A = A =
-A



5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Học thuộc HĐT, định lý, nắm chắc chú
ý.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 14; 15( SBT - 5 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn: 18/10/ 2009
Ngày dạy: 9A: 19 /10/ 2009
9B: 21 /10/ 2009
Tiết 5: chuyên đề 3: căn bậc hai - căn bậc ba
ôn tập: khai phơng một tích, một thơng,
nhân, chia căn thức bậc hai
I- Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố lại quy tắc khai phơng một tích, khai phơng một thơng và nhân,
chia các căn thức bậc hai.
- Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích, khai phơng một thơng
và nhân, chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: : HS có đợc sự ham muốn học hỏi, biết chủ động vận dụng các kiến thức
vào việc giải các bài tập liên quan.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu,
HS: SGK, bảng nhóm, Ôn tập các quy tắc khai phơng một tích, một thơng,
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
8
nếu A

0
nếu A < 0
nếu A

0
nếu A < 0
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ:
- HS
1
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a )
4x 3
; b)

2
x 1

+
.
- HS
2
:Rút gọn biểu thức sau: a)
2
(4 19)

; b)
9 4 5
.
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
- HS: Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi:
(?) Nêu quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn bậc hai, viết biểu thức ?
- GV: củng cố lại cho HS vầ nêu chú ý:
(?) Nêu quy tắc khai phơng một thơng và
chia các căn bậc hai, viết biểu thức?
- GV: chốt lại vấn đề và khắc sâu kiến
thức
trọng tâm .
(?) Vận dụng kiến thức nào để rút gọn đ-
ợc
bt trên ?
- HS: khai phơng một tích, hđt

AA =
2
.
- HS vận dụng các quy tắc trên để giải b/t
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS khác nhận xét và sửa chữa
- GV:
a/ 7x - 9 b/ -23x
c/ 18-9x d/ x
2
; e/ a
2
+ a.
- GV chốt lại vấn đề.
(?) Rút gọn biểu thức trên ntn.
(?) Tách tử và mẫu của bt có nhân tử
chung là bao nhiêu.
- HS:.
- GV: đa bài 3 qua bảng phụ
(?) Theo các em để rút gọn bt trên ta làm
ntn.
- HS: khai phơng một thơng,
hđt
AA =
2
.
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
1 - Lý Thuyết:
a) Quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai

a
00

b;
ta có
b.aab
=
* Chú ý:
+
A
0; 0B

ta có
A.B= A. B
+ A
0

;
( )
2
2
A = A = A =A

b, Quy tắc khai phơng một thơng và
chia các căn bậc hai
a
0

; b > 0, ta có
b

a
b
a
=
Với
0; 0A B >
ta có:
A A
B
B
=
2 - Luyện tập:
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
9( 1) 2x x
với x > 1
b)
xx 325
2
+
với x < 0
c)
2
)2.(9 x
với x < 2
d)
24
)(
1

yxx
yx


với x > y.
e)
( )
2
2
1+aa
với a > 0.
Bài 2 :Rút gọn biểu thức sau:

2832
146
+
+

( )
( )
3 7 2
1
2
2 3 7
+
= =
+
Bài 3 : Rút gọn biểu thức:
a ) A =
3

63y
(y > 0)
7y

A =
3
2
63y
= 9y =3y ( y > 0 )
7y

Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
9
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
+ 03 HS cùng thực hành trên bảng
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
(?) Nêu cách giải bài tập trên.
- GV hớng dẫn cả lớp. Sau đó cho HS
thực hành trên bảng.
- GV chốt lại cách làm
- GV: đa bài 5 qua bảng phụ
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm bài
5 để củng cố quy tắc trên
- HS: + Hoạt động nhóm làm
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( a + d )
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( b + c )
* Nhóm 5 + 6 làm ý ( e + f )
+ Báo cáo kết quả

+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV đa ra đáp án đúng và chốt lại vấn đề
b) B =
3
5
48
3
x
x
(x > 0)
B =
= =
3
5 2
48 16 4
3
x
x x x
với x > 0
c) C =
2
45
20
mn
m
( m > 0 và n > 0)
C =
= =
2 2
45 9 3

20 4 2
mn n
n
m
( m > 0, n
> 0)
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
D =
xxx 21025
2
+
Giải
D
xxxx 252)5(
2
==
* Nếu x- 5 0 hay x 5 thì
55 = xx
nên D = x-5 2x = -x -5.
* Nếu x- 5 < 0 hay x < 5 thì
xx = 55
nên D = 5-x 2x = 5-3x.
Vậy D = - x- 5 nếu x 5
5 - 3x nếu x < 5
Bài 5: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
a.5
18
-
50
+

8
= 5
9.2
-
25.2
+
4.2
= 15
2
- 5
2
+ 2
2
= 12
2
a) (2
6
+
5
)(2
6
-
5
)
= (2
6
)
2
(
5

)
2
= 4.6 5 = 19
c) (
20
- 3
10
+
5
)
5
+ 15
2

=
100
- 3
50
+ 5 + 15
2

= 10 3.5
2
+ 5 + 15
2
= 15 - 15
2
+ 15
2
= 15

d)
7 7
7 1
+
+
=
( )
7 7 1
7
7 1
+
=
+
e)
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3

=
5.3 3
2
+
2


3
2
-
3.4
3
=
15
3
2
+
3
- 4
3
=
9 3
2
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
10
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
f)
4 2 3

=
2
(1 3)

=
1 3


=
3
- 1

Ngày soạn: 25 /10/ 2009
Ngày dạy: 9A: 26/10/ 2009
9B: 28/10/ 2009
Tiết 6:
Chuyên đề 2: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông đã học
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán khi biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông
( hoặc hai cạnh góc vuông ), tính các hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh
huyền và ngợc lại.
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu
HS: SGK, bảng nhóm, MTBT
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :
2- Kiểm Tra bài cũ: Vẽ hình, viết hệ thức và phát biểu nội dung của định lý 1
về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông ?
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
11

4- Củng cố
(?) Nêu quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn bậc hai ?
(?) Nêu quy tắc khai phơng một thơng và
chia các căn bậc hai ?
- GV chốt lại vấn đề.
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Nắm chắc các quy tắc khai phơng
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 25; 26; 2736;37;40
( SBT- 8 => 10 )
IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- GV đa ra hình vẽ.
(?) Khi biết cạnh huyền và một cạnh góc
vuông (hoặc hai cạnh góc vuông), tính
các hình chiếu của hai cạnh góc vuông
trên cạnh huyền ta phải làm nh thế nào?
- HS: áp dụng đ/l 1
(?) nêu nội dung hệ thức 1 ?
- GV chốt lại vấn đề.
- GV đa bài 7 ( SBT - 90 ) qua bảng phụ
(?) Bài toán cho biết điều gì ?
- GV yêu cầu HS vẽ hình và tìm cách
giải bt
(?) Muốn giải bài toán ta phải làm ntn ?
- HS: áp dụng đ/l 1 để giải.
+ 1 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS khác nhận xét và sửa chữa
- GV chốt lại vấn đề.

- GV đa bài 11 ( SBT - 91 ) qua bảng phụ
(?) Bài toán cho biết điều gì ? Tìm điều gì
?
- HS:
(?) Muốn tìm HB, HC ta làm nh thế nào
(?)Để có hệ thức
5
6
AB
CA
=
ta nghĩ đến điều
gì ?
- GV đa bài toán sau qua bảng phụ:
Bài toán 1: cho tam giác nhọn ABC, hai
đờng cao BD và CE cắt nhau tại H. Trên
HB và HC lần lợt lấy các điểm M và N
sao cho
ã
ã
0
AMC ANB 90= =
.
Chứng minh: AM = AN
- HS vẽ hình viết GT KL
ABC có: BD AC, CE AB,
GT AB CE = {H}; M

HB; N


HC

ã
ã
0
AMC ANB 90= =

KL AM = AN
- HS: + Hoạt động nhóm làm
+ Báo cáo kết quả
B- Dạng toán: khi biết cạnh huyền và
một cạnh góc vuông (hoặc hai cạnh
góc vuông), tính các hình chiếu của hai
cạnh góc vuông trên cạnh huyền và
ngợc lại.
1- Phơng pháp giải:
( ĐL 1 )

2
'b ab
=

c
2
= ac
2- Luyện tập:
Bài 7(SBT - 90
Giải
MN
2

=
NQ.NP = 3.7 = 21
=>
MN = 21
MP
2
= PQ.NP = 4.7 = 28 =>
MP = 28
Bài 11 ( sbt - 91 )
Giải
ABH CAH =>
5 30
36
6
AB AH
CH
CA CH CH
= = =
Mặt khác ta có: BH .CH = AH
2
2 2
30
25
36
AH
BH
CH
= = =
Bài toán 1:


C/
minh:
áp dụng hệ thức h
2
= ab vào tam giác
vuông AMC và ANB ta đợc:
AM
2
= AC.AD (1); AN
2
= = AB. AE (2)
Mặt khác ABD ACE (g.g)
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
12
AB 5
= ; AH=30cm;
AC 6
HB= ?; HC= ?
5
y
x
7
B
A
C
H
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
=>

AB AD
= => AC.AD = AB.AE (3)
AC AE
Từ (1), (2), (3) => AM
2
= AN
2

hay AM = AN
4- Củng cố
(?).Nhắc lại định lý Pi ta go ?
(?) Nêu nội dung định lý 1 về các hệ thức
về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông ?
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Học các định nghĩa, định lý.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 12 => 15 ( SBT- 91 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn: 01 /11/ 2009
Ngày dạy: 9A: 02/11/ 2009
9B: 07/11/ 2009
Tiết 7:
Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông ( Tiếp )
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông đã học.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức: h

2
=bc và ha = bc vào bài
toán liên quan đến độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông.
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu, êke.
HS: SGK, bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ:
Vẽ hình, viết và phát biểu về các hệ thức liên quan tới đờng cao trong tam giác
vuông ?
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV: đa bài 1 qua bảng phụ
(?) Bài toán cho biết điều gì ?
(?) Bài toán yêu cầu ta phải làm gì ?
(?) Để tìm đợc x, y ta phải làm nh thế
nào
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS lên bảng chữa
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
- GV: đa bài 2 qua bảng phụ
(?) Để tìm đợc AH ta phải vận dụng
hệ thức nào ?
C- Các bài toán liên quan đến độ dài
đờng cao ứng với cạnh huyền trong
tam giác vuông:

Bài 1 Hãy tìm x, y trong hình vẽ:
Giải:
- Theo định lý Pi ta go ta có:
y =
2 2
5 7 74+ =
- Mặt khác: xy = 5.7
( định lý 3 )
=> x =
35
74
Bài 2 Tìm x,
y
a)

ABC có
0

A= 90
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
13
9
4
B
C
A
2
1
y

x
B
A
C
H
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- HS đứng tại chỗ thực hiện
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm

- HS: + Hoạt động nhóm làm
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( b )
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( c )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV đa ra đáp án đúng và chốt lại vấn đề
- GV: đa bài 3 qua bảng phụ
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS lên bảng chữa
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
Cách 2 : Theo định lý 1 có
y
2
= HC.BC = 4.5 = 20 => y =
2 5

2
2
AH =BH.HC
AH =4.9=36

=>AH= 36=6
b)

ABC cân
( AB = AC = y )
=>
1
AH= BC
2
=> x
= 2;
Mặt khác
ABC có
0

A= 90
=> AC
2
= HC. BC = 2.4
=>
y=AC= 8
c)

ABC có
0

A= 90


=> AH

2
= BH. HC
=> 12
2
= x.16
=> x=
16
12
2
=9
Mặt khác:
AC
2
= AH
2
+ HC
2

y
2
= 12
2
+ 9
2
= 225
=> y=15
Bài 3
Tìm x, y
Ta có AH
2

=
BH.BC =>
2
AH
x = HC = = 4
BH

- Với Tam giác vuông AHC có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 2
2
+ 4
2
= 20
=> AC =
20 2 5=

4- Luyện tập - Củng cố
(?) Phát biểu nội dung định lý 2 và định
lý 3 về các hệ thức liên quan tới đờng cao
trong tam giác vuông ?
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS đứng tại chỗ chọn kết quả.
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
(?) Hãy giải thích kết quả tìm đợc ?

- GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu kiến
thức trọng tâm
Bài tập 4: Cho hình vẽ :
Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng :
Độ dài của đờng cao AH là :

A. 6,5
B. 6
C .
3 13
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Học các định nghĩa, định lý.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 17; 18; 19; 20 ( SBT
92 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
14
H
H
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Ngày soạn: 08 /11/ 2009
Ngày dạy: 9A: 09/11/ 2009
9B: 11/11/ 2009
Tiết 8: chuyên đề 3: căn bậc hai - căn bậc ba
Luyện: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS củng cố lại về khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục c/thức ở mẫu.

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức trên vào thực hiện phép tính,
biến đổi và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu, MTBT
HS: SGK, bảng nhóm, MTBT
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ:
- HS1: Viết công thức tổng quát của phép khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục
căn thức ở mẫu ?
- HS2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
7
2
;
5
2x
với x > 0.
- HS3:Trục căn thức ở mẫu:
5
2 5
;
2 2
1 2
+
+
.
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng

(?) Nêu cách trục căn thức ở mẫu trong
các biểu thức trên.
- HS đọc đề bài, suy nghĩ nêu cách làm.
- HS làm theo cách áp dụng quy tắc .
(?) Còn cách khác để giải ý (b) không ?
- GV chốt lại vấn đề
(?) Có nhận xét gì về quan hệ của các
mẫu
của các bt trên ?
- HS : Các mẫu là liên hợp của nhau nên
ta thực hiện quy đồng mẫu.
(?) Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm
thế nào ?
- HS:
- HS đứng tại chỗ làm ý (a)
- HS: áp dụng hoạt động cá nhân làm bài
+ 02 HS lên bảng chữa ý (b) và (c)
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
(?) Nêu cách giải ý (d) ?
- GV hớng dẫn cả lớp.
Bài 1 : Trục căn thức ở mẫu:
a)
( )
5 3 2
5 3 10 6
2 2
2



= =

b)
( )
( )
5 2 2 5
2 10 5 5 10
2
4 10 2
2 2 2 5


= = =



Bài 2 : Rút gọn biểu thức:
a)
13
2
13
2
+


=
( ) ( )
( ) ( )
+
+ +

= = =

2 2
2 3 1 2 3 1
2 3 2 2 3 2 4
2
2
3 1 3 1
b)
55
55
55
55
+

+

+
+ +
=

+ + + +
= = =
2 2
(5 5) (5 5)
25 5
25 10 5 5 25 10 5 5 60
3
20 20
2

a + b -2 ab ( a - b)
c) = = a - b
a- b a - b

Với a 0 ; b 0 ; và a 1
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
15
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- HS thực hành trên bảng.
- GV chốt lại vấn đề.
- HS: + Hoạt động nhóm làm
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn
- GV đa ra đáp án đúng và chốt lại vấn đề
+
+
6 14
)
2 3 28
6+ 14 6+ 14 1
= = =
2 2 3+ 2 14 2( 6+ 14) 2
d
Bài 3: Chứng minh:
a.
yx
xy
yxxyyx
=

+ ))((
với x > 0; y > 0.
b.
1
1
1
3
++=


xx
x
x
Với x > 0; x 1.
Biến đổi vế trái ta có:
( )
3
( x-1). x+ x+1
x -1
VT = =
x-1 x-1
= x+ x+1 = VP
4- Luyện tập - Củng cố
(?) Nêu các dạng bt đã giải và phơng
pháp
giải tơng ứng ?
(?) Để c/m bt trên là số hữu tỉ ta làm thế
nào. ?
- GV chốt lại cách làm
GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu kiến

thức trọng tâm
Bài 4:
Chứng tỏ giá trị biểu thức sau là số hữu
tỉ.
B =
57
2
57
2
+



Ta có:
2( 7 5) 2( 7 5) 20 5
B
7 35 28 7
+
= = =


Vậy B là một số hữu tỷ.
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Nắm vững về đa thừa số ra ngoài dấu
căn
và đa thừa số vào trong dấu căn
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 58, 59, 61, 62, 64, 65 (SBT 12-
13 )
IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:

Ngày soạn: 15 /11/ 2009
Ngày dạy: 9A: 16/11/ 2009
9B: 18/11/ 2009
Tiết 9: chuyên đề 3: căn bậc hai - căn bậc ba
Luyện: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I- Mục tiêu:
- Kiến thức:HS củng cố lại về đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào
trong dấu căn .
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức trên vào thực hiện phép tính,
biến đổi và rút gọn biểu thức chứa CTBH.
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
16
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu, MTBT
HS: SGK, bảng nhóm, MTBT
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :

2- Kiểm Tra bài cũ:
- HS1: Muốn đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn ta
làm nh thế nào ? áp dụng đa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
7x
với x > 0.
- HS2: Rút gọn các biểu thức sau:
2
9( 1) 2x x

với x < 1.
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
(? )Vận dụng kiến thức nào để rút gọn đ-
ợc
bt trên? Nêu cách rút gọn.
- GV hớng dẫn chung làm ý a và b
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
làm
các ý còn lại
- HS: + Hoạt động nhóm làm
* Nhóm 1 + 2 làm ý ( c)
* Nhóm 3 + 4 làm ý ( d )
* Nhóm 5 + 6 làm ý ( e )
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV đa ra đáp án đúng và chốt lại vấn đề
- GV: đa bài 108 qua bảng phụ
(?) Bài toán cho biết điều gì ?
(?) Bài toán yêu cầu ta phải làm gì ?
(?) Nêu thứ tự thực hiện phép tính C ?
(?)
9
?
9
3
x x
x
x
+

+ =
-
+
(?)
3 x+
và 9 x có mối quan hệ gì ?
(?)
3 1 1
3
x
x x x
+
-
-
= ?
(?) C = ?
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS lên bảng chữa
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV chốt lại vấn đề.
Bài 1 : Rút gọn biểu thức:
a)
85,07298 +


49.2 36.2 0,5 4.2
7 2 6 2 2 2 2
= +
= + =
b)

2505)5225( +

5 10 10 5 10 10= + =
c) ( 99- 18- 11). 11+3 22
= (3 11-3 2- 11). 11+3 22
= 33 -11 = 22

d)
A 16a 2 40a 3 90a (với a > 0)= +
A = 4 a+4 10a-9 10a = (4-5 10) a

e) ( 18 - 12 + 5 2) 2 + 2 6
= 36 - 2 6 + 10 + 2 6 = 16
Bài 108 - SBT 20
Cho biểu thức:










+










+
+
+
=
xxx
x
x
x
x
x
C
1
3
13
:
9
9
3
Với x > 0 và x 9
a. Rút gọn C
b. Tìm x sao cho C < -1
Giải:
( )( )









+
+
+
+
=
xx
x
x
x
C
33
9
3
:
( )











+
xxx
x 1
3
13
( )
( ) ( )
3 9
3 3
x x x
x x
ổ ử
- + +






=





+ -


ố ứ

:
( )
( )









+
3
313
xx
xx
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
17
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
(?) Tìm x sao cho C < -1 ?
(?) Giải BPT:
( )
3
1 0
2 2
x
x
-

+ <
+
?
- GV chốt lại vấn đề.
( ) ( )
( )
3
3 9
.
2 4
3 3
x x
x x x
x
x x
-
- + +
= =
+
+ -
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 3 3
3
.
3 3 2 2 2 2
x x x
x

x x x x
- - -
-
=
+ - + +
b.) C < -1
( )
3
1
2 2
x
x
-
<-
+

0
9
x
DK
x

>
ù
ù

ù

ù


( )
01
22
3
<+
+


x
x

( )
0
22
423
<
+
++

x
xx
( )
0
22
4
<
+


x

x
Có:
( )
>+ xx 022
ĐKXĐ
04 < x
4> x
16
>
x
( TMĐK )
4- Củng cố

- GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu kiến
thức trọng tâm
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Nắm chắc các phép biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: ( SGK- 6,7 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:

Ngày soạn: 22 / 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 23 / 11 / 2009
9B: 25 / 11 / 2009
Tiết 10: Chuyên đề 2: Vận dụng các hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông ( Tiếp )
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam

giác vuông đã học.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
vào bài toán liên quan
đến độ dài đờng cao và hai cạnh góc vuông.
- Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, kỹ năng làm việc tập thể, hợp tác.
II- Ph ơng tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, phấn màu, MTBT
HS: SGK, bảng nhóm, MTBT
III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định lớp :
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
18
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
2- Kiểm Tra bài cũ: Hãy nêu và viết công thức liên quan giữa đờng cao và hai
cạnh góc vuông trong tam giác vuông ?
3 - Nội dung bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
(?) Trong tam giác vuông nếu biết độ dài
ha cạnh góc vuông thì ta có thể tính đợc
độ dài đờng cao không ?
- HS:
2 2 2
1 1 1
h b c

= +
- GV nhắc lại nội dung định lý 4
- GV: đa bài toán 1 qua bảng phụ.
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
để củng cố định lý trên
- HS: + Hoạt động nhóm làm
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét bài làm nhóm bạn.
- GV đa ra đáp án đúng và chốt lại vấn đề
- GV: đa ra bài tập 9.
- HS: vẽ hình ghi GT - KL vào vở.
- GV: vẽ hình lên bảng.
- HS đứng tại chỗ ghi GT - KL
- GV yêu cầu: Cả lớp suy nghĩ tìm
cách giải.
- GV: gợi ý:
(?) Để chứng minh một

là tam
giác cân ta có những cách chứng
minh nào?.
(?) Để chứng minh DI=DL ta làm
nh thế nào?.
Ta gắn chúng vào những

nào?.
(?) Chứng minh ADI = CDL.
- HS: làm bài tập tại chỗ ít phút.
- HS lên bảng trình bày
- HS cả lớp nhận xét.

- GV: chốt lại cách chứng minh
(?) Để chứng minh
22
11
DKDI
+
không
đổi ta phải chứng minh n t n ?
(?) Trong hình vẽ thì có những đại
lợng nào không đổi.
(?) Tam giác DKL là tam giác gì ?.
(?) Hãy tính
2
1
DC
(?)Từ (1) và (2) => ?
- GV: chốt lại cách chứng minh dạng
bài toán (chứng minh không đổi).
D Các bài toán liên quan đến tổng các
nghịch đảo bình phơng của hai của hai
đoạn thẳng :
* Định lý: SGK - 67
Bài tập 1: Tìm x, y trong hình vẽ


Giải:
2 2
y = 5 - 4 = 9 = 3
2 2 2
1 1 1 1 1

4 3 16 9x
= + = +
=>
144
2,4
25
x = =
Bài 9 (SGK70)


Chứng minh:
a)

IDL cân
Xét

DAI và

DCL Có
AD =DC( t)c hvuông)

0
1 2 3

A = C = 90

D = D ( cùng phụ với góc D )
=>

DAI =


DCL => DI = DL
=>

DIL cân tại D
b) Chứng minh
2 2
1 1
+
DI DK
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
19
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
g
x
y
5
4
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
không đổi khi I thay đổi trên AB.
Theo ý( a)có
2 2 2 2
1 1 1 1
+ = +
DI DK DL DK
(1)

Trong

vuông DKL có DC LK
2 2 2
1 1 1
+ =
DL DK DC
(2)
Từ (1),(2) =>
2 2 2
1 1 1
+ =
DI DK DC
không đổi
4- Luyện tập - Củng cố
(?) Phát biểu nội dung định lý 4 về các hệ
thức liên quan tới đờng cao và hai cạnh
góc vuông trong tam giác vuông ?
- HS: Hoạt động cá nhân làm bài
+ 01 HS đứng tại chỗ chọn kết quả.
+ HS khác nhận xét và sửa chữa.
- GV: hệ thống bài giảng và khắc sâu kiến
thức trọng tâm
Bài tập 2:
Tìm x trong hình vẽ:

Giải
Ta có:
2 2 2
1 1 1

3 5x
= +
=>
2 2 2
1 1 1
14,0625 3,8
3 5
x
x
= => =
5 - H ớng dẫn học ở nhà :
+ Nắm chắc các đ/l về các cạnh và đ/cao
+ Xem lại bài tập đã chữa và làm BTVN
BTVN: 21 => 23 ( SBT 92 )

IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn: 29 /11/ 2009
Ngày dạy: 9A: 30 /11/ 2009
9B: 02 /11/ 2009
Tiết 11: KIểM TRA CáC CHUYÊN Đề
A- Đề bài :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 2,5 điểm)
( khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng )
Câu 1: Kết quả rút gọn
( )
2
32
là:
A.
32

B.
23
C.






23
D. 2
Câu 2: Điều kiện để
3
4
+x
xác định là :
A. x >-3 B. x <-3 C.
3

x
D.
3

x
Câu 3: Tính
9225
16
2
a
+

với a < 0 kết quả là :
A.
915
4 a

B.
315
4 a
+
C.
315
4 a

D.
915
4 a
+
Câu 4: Giải PT
21 =+ x
ta đợc kết quả là:
A. x = 1 B. x = 9 C. x = 3 D. x =
3
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn câu sai trong các
câu sau:
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
20
3
5x
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010

A. AB
2
= BH.BC B. AC
2
= CH.BC
C. AB
2
= BH.HC D. AH
2
= BH.HC
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A; AB = 6; AC = 8. Khi đó:
A. BC = 9; AH = 7 B. BC = 10; AH = 4,8
C. BC = 9; AH = 5 D. BC = 10; AH = 4
Câu 7: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 45
0
. Một ngời cao 1,7m thì
bóng ngời đó trên mặt đất dài bao nhiêu?
A. 0,8m B. 1,7m C. 1m D. 0,85m
Câu 8: Cho sin

=
3
1
. Tính cos

, kết quả là:
A.
3
2
B.

3
1
C.
3
22
D. Một kết quả khác
Câu 9 : Cho tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = 20, đờng cao AH = 9,6.
Tính (AB + AC)
2
.
A. 784 B. 400 C. 192 D. 384
Câu 10: Hãy chọn câu sai trong các câu dới đây?
A. tg28
0
> sin28
0
B. cotg42
0
> cos42
0

C. sin17
0
< cotg73
0
D. tg32
0
< cos58
0
Phần II : Tự luận ( 7,5 điểm )

Câu 11: Giải các PT sau :
a)
1322 =+ xx
b)
1252 =+ xx
Câu 12: Cho biểu thức :

x
x
x
x
x
x
P

+
+
+
+

+
=
4
52
2
2
2
1
a) Rút gọn P nếu
4; xox

b) Tìm x để P = 2.
Câu 13: Cho hình vẽ . Biết :
AB = AC = 8cm , CD = 6cm,
ã
ã
0 0
BAC 34 ;CAD 42= =
. Hãy tính
a) Độ dài cạnh BC;
b)
ã
ADC
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD
B- đáp án + thang điểm:
Phần I: trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A C B C D B C A D
Phần II : Tự luận ( 7,5 điểm )
Câu 11: ( 2điểm)
a)
( )
113
2
=+ x
b)
14452
2
+=+ xxx
( điều kiện

2
1
x
)

113 =+ x

0464
2
= xx

113 =+ x
( với x
3

)

( )( )
0122 =+ xx

03 = x


x 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0

3= x
(Thỏa mãn)

x = 2 hoặc x = - 0,5 ( loại )
Câu 12: ( 2,5 điểm)

a) P =
( )( ) ( )
( )( )
22
522221
+
+++
xx
xxxxx

( )( ) ( )( )
2
3
22
63
22
524223
+
=
+

=
+
+++
=
x
x
xx
xx
xx

xxxxx
(với
4; xox
)
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
21
A
B
C
D
0
34
0
42
8
8
6
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
b) P = 2

164232
2
3
=+==
+
xxx
x
x
Câu 13: (3điểm)

a) ( 1điểm)
BC = 2.8.sin17
0
= 4,678 (cm)
b) (1 điểm)
kẻ CE vuông góc với AD ( E

AD )
CE = AC. Sin CAE = 8.sin42
0
= 8.0,6691 = 5,352cm
sinADC =
892,0
6
352,5
==
DC
CE



ADC =63
0
8
c) (1 điểm)
kẻ BK vuông góc với AD ( K

AD)
Ta có BK = AB.sin BAK = 8.sin 76
0

= 7,762cm
IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Chuyên đề 4 : một số bài toán liên quan đến
tiếp tuyến của đờng tròn (7 tiết )
Tiết 12 : Luyện tập
Ngày soạn : 6/12/2009
Ngày dạy : 9A: 08/12/2009
9B: 09/12/2009
I. Mục Tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam giác
- Rèn luyện kỹ năng về hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về
tính toán và chứng minh.
- Bớc đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình.
- Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
II- Ph ơng tiện dạy học:
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thớc, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Bài 1:
Cho ng trũn (O), cỏc tip tuyn ti
B v ti C ct nhau A. Gi H l giao
im ca OA v BC. Hóy tỡm mt s
on thng bng nhau, gúc bng nhau,
ng thng vuụng gúc cú trong hỡnh
v.
Bài 25 tr 112 SGK
- GV đa đề bài lên bảng phụ
- HS đọc đề bài

- HS vẽ hình ghi GT và KL
- Cho HS suy nghĩ tìm cách chứng
Bài 1 :
AB = AC; OB = OC ;
ã
ã
OAB OAC=
;
ã ã
BOA COA=
. HB = HC,
BC OA

,
ã
ã
OBC OCB
=
,
ã
ã
ABC ACB
=
, . . .
Bài 25 tr 112 SGK
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
22
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Hoạt động của thày và trò Nội dung

minh
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Tại sao?
Có OA BC (gt) MB = MC
(Đ/l đờng kính vuông góc với dây).
Xét tứ giác OCAB có
MO = MA, MB = MC , OA BC
OCAB là hình thoi (dấu hiệu ).
b) Tính độ dài BE theo R.
- Nhận xét gì về OAB?
OAB đều vì có : OB = BA và OB = OA
OB = BA = OA = R Góc BOA = 60
0
Trong tam giác vuông OBE
BE = OB.tg60
0
= R.
3
Hãy ph/triển thêm câu hỏi của BT này? EC là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của
đờng tròn (O)
Chứng minh tơng tự có góc AOC = 60
0
Ta có BOE = COE (Vì OB = OC; Góc
BOA = góc AOC (= 60
0
) ; OA chung)
Góc OBE = góc OCE (góc tơng ứng)
mà góc OBE = 90
0
nên OCE = 90

0
CE bán kính OC
CE là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
Bài 45 tr 134 SBT
- GV đa đề bài lên bảng phụ
- HS đọc đề bài
- HS vẽ hình ghi GT và KL
- Cho HS suy nghĩ tìm cách chứng
minh\
Tóm tắt đầu bài
Bài 45 tr 134 SBT
j
2
1
H
O
E
C
D
B
A
a) E (O) có đờng kính AH a) Ta có BE AC tại E
AEH vuông tại E có OA = OH (gt)
OE là trung tuyến thuộc cạnh AH
OH = OA = OC
E (O) có đờng kính AH
b) DE là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
b) BEC (Góc E = 90
0
) có : ED là trung

tuyến ứng với cạnh huyền (do BD = DC)
ED = BD DBE cân
11

BE
=
Có OHE cân (do OH = OE)
21

EH =

21

HH
=
(đối đỉnh)
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
23
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Vậy
0
2121
90

=+=+
HBEE

22


HE
=
DE vuông góc với bán kính OE tại E
DE là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
Hớng dẫn về nhà:
Bài tập số 34 tr 119 SGK, số 64, 65, 66, 67 tr 137, 138 SBT. Bài số 46, 47 tr 134 SBT
IV Một số l u ý khi sử dụng giáo án:
Tiết 13 : Luyện tập
Ngày soạn : 13/12/2009
Ngày dạy : 9A: 14/12/2009
9B: 16/12/2009
I. Mục Tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam giác
- Rèn luyện kỹ năng về hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến , tính chất
hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Bớc đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình.
- Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
- Phát huy trí lực của học sinh.
II- Ph ơng tiện dạy học:
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thớc, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Chữa bài tập 44 tr 134 SBT.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đ-
ờng tròn (B, BA) và đờng tròn (C,CA).
Chứng minh CD là tiếp tuyến của đờng
tròn (B)

Chữa bài tập 44 tr 134 SBT.
Chứng minh
ABC và DBC có AB = DB = R (B)
AC = DC = R (C) ;
BC chung.
ABC = DBC (ccc) CD BD
CD là tiếp tuyến của đờng tròn (B)
Hỏi thêm: CA có là tiếp tuyến của đờng
tròn (B) không?
Bài 27 tr 115 SGK
- GV đa đề b i lên bảng phụ
- 1HS lên bảng trình b y.
- Cả lớp nhận xét
- Ta đã sử dụng tính chất nào để giải bài
tập này ?
-Khi im M di chuyn trờn cung nh
BC em cú suy ngh gỡ v chu vi ca
Có CA BA
CA là tiếp tuyến của đờng tròn (B)
Bài 27 tr 115 SGK
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
24
Tr ờng THCS Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định năm học: 2009 - 2010
Hoạt động của thày và trò Nội dung
tam giỏc ADE ?
- GV cht li phng phỏp gii v lu
ý HS : Khi im M di chuyn trờn cung
nh BC thỡ chu vi tam giỏc ADE khụng
i.

Bài tập 3 :
Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB,
kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB,
trên Ax và By lấy 2 điểm C và D sao
cho góc COD = 90
0
. DO kéo dài cắt đ-
ờng thẳng CA tại I. Chứng minh
a) OD = OI
b) CD = AC + BD
c) CD là tiếp tuyến của đờng tròn đờng
kính AB.
a) Chứng minh OD = OI
Theo tính cht hai tip tuyn ct nhau ta
cú DM = DB, EM = EC. Chu vi ADE
bng :
AD + DE +AE
= AD + DM + ME + AE
= AD + DB + EC + AE
= AB + AC = 2AB.
Bài tập 3 :
H
C
D
I
A
B
O
a) Xét OBD và OAI có

0
90


==
AB
OB = OA (gt)
Ô
1
= Ô
2
(đối đỉnh)
OBD = OAI (gcg)
OD = OI (cạnh tơng ứng)
và BD = AI
b) Chứng minh CD = AC + BD
CID có CO vừa là trung tuyến vừa là đ-
ờng cao.
Mà CI = CA + AI
Và AI = BD (c/m trên)
CD = AC + BD
c) Để chứng minh CD là tiếp tuyến của
đờng tròn đờng kính AB tức đờng tròn
(O; OA) ta cần chứng minh điều gì?
Hãy chứng minh OH = OA
c) Kẻ OH CD ( H CD) ta cần chứng
minh OH = OA
CID cân tại C nên đờng cao CO đồng
thời là phân giác
OH = OA (tính chất các điểm trên phân

giác của một góc) H (O; OA)
Có CD đi qua H và CD OH
CD là tiếp tuyến của (O; OA)
Hớng dẫn về nhà:
Bài tập số 26, 27, 28, 29, 30 tr 115, 116 SGK, số 48, 51 tr 134, 135 SBT
Tiết 14 : Luyện tập
Ngày soạn : 20/12/2009
Ngày dạy : 9A: 21/12/2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo
viên: Hà Văn Bỉnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×