Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hoán cải sà lan chở hàng 1500 tấn thành nhà hàng nổi di động, chương 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.37 KB, 5 trang )

Chng 4: Các tọa độ của trọng tâm
thể tích n-ớc chiếm (tâm nổi ),
x
c
, y
c
,
z
c.
)(
)()(
)(
)(
)(
0
zV
dzzxzS
zV
zM
zx
T
f
Vyoz
c

(2.8)
Bán kính ổn định ban đầu ngang r
0
(z) và dọc R
0
(z).


)(
)(
)(
0
zV
zI
zr
x

. (2.9)
)(
)(
)(
0
zV
zI
zR
y
. (2.10)
Độ cao tâm ổn định ban đầu ngang h
0
(z) v dc H
0
(z)
gc
zrzh
000
. (2.11)
Bảng 2.1: Trị số các yếu tố thủy lực.
Đ-ờng n-ớc

STT
Yếu
tố
Đơn
vị
0 1 2 3 4 5
1 S m2 612.72 700.41 739.2 775.2 790.4 796.8
2 B m 14.8 15.99 16 16 16 16
3 L m 41.4 43.81 46.2 48.45 49.4 49.8
4 T m 0 0.52 1.04 1.56 2.08 2.6
5 V m3 0 346.2 750.7 1191.3 1626.0 2053.7
6 F
n
m2 0 8.31 16.64 24.96 33.28 41.6
7 M
soy
4
m 25367 30682.3 34151 37558.4 39045.8 39680.6
8 M
sox
4
m 9068.3 11198.9 11827.2 12403.2 12646.4 12748.8
9 M
vixoy
4
m
0 -43.969
-
193.698 -462.23 -652.04 -667.45
10 X

f
m 0 -0.253 -0.506 -0.676 -0.201 0
11 Y
f
m 0 0 0 0 0 0
12 X
c
m 0 -0.127 -0.258 -0.388 -0.401 -0.325
13 Z
c
m 0 0.266 0.536 0.808 1.079 1.348
14 I
x
4
m 14131 14184.18 15400.4 16291.4 16677.3 16850.71
15 I
y
4
m 94611 106470.4 128403 149385 158979 163243.8
16 r
o
m - 40.97 20.51 13.67 10.26 8.21
17 R m - 307.53 171.03 125.39 97.77 79.49
18
α
- 1 0.973 0.948 0.929 0.931 0.938
19
δ
- 0 0.951 0.977 0.985 0.989 0.991
20

β
- 0 0.982 0.991 0.994 0.995 0.996
21 D T 0 354.9 769.5 1221.1 1666.7 2105.0
2.6.5. §å thÞ thñy lùc.
§å thÞ thñy lùc ®-îc biÓu diÔn ë h×nh 2.7 c¸c tû lÖ ®-îc ghi
trùc tiÕp trªn ®å thÞ.
(-) (+)(+)(-)
DN0
DN1
DN2
DN5
DN4
DN3
D(1:1(T/mm))
S(1:1(m2/mm))
Zc( 1000:1)
R( 2:1)
r0( 10:1)
Xf( 1000:1)
Xc ( 1000:1)
V(1:1(m3/mm))
DN3
DN4
DN5
DN2
DN1
DN0
Hình 2.7.
2.6.6. Tính toán và vẽ đồ thị bonjean.
Với mỗi khoảng s-ờn tính toán lý thuyết, ta có diện tích phần

chìm và mô men tĩnh phần chìm ứng với từng mớn n-ớc T so với
đ-ờng tâm dọc đáy tàu. Từ đó ta có thể vẽ đ-ợc đ-ờng cong biến
thiên của hai giá trị trên theo chiều chìm T. Và tập hợp chúng lại ta
có đ-ợc đồ thị bonjean.
+
(T ) là diện tích mặt s-ờn tính đến mớn n-ớc T, m
2
.
)
2
(22)(
0
1
0
n
n
i
i
T
yy
yTydzT






(m
2
) (2.12)

+ M(T) là mô men tĩnh so với trục oy của mặt s-ờn, m
3
.
)
2
.1(22)(
0
0
0
2
n
n
i
i
T
yy
yTyzdzTM





(m
3
) (2.13)
Đồ thị bonjean đ-ợc biểu diễn ở hình 2.8:
Bảng 2.2. Bảng tính giá trị của đồ thị bonjean.
0 1 2-16 17 18
)(T


0 0 0 0 0DN
0
M(T) 0 0 0 0 0
)(T

0 0.45 8.16 0 0
DN
1
M(T) 0 7.2 130.56 0 0
)(T

0 8.32 16.48 0 0
DN
2
M(T) 0 133.12 263.7 0 0
)(T

0.96 18.56 24.8 3.94 0
DN
3
M(T) 15.36 296.96 396.8 62.98 0
)(T

9.28 28.8 33.13 12.26 0
DN
4
M(T) 148.48 460.8 530.1 196.1 0
)(T

17.6 38.04 41.45 20.58 4.8

DN
5
M(T) 284.6 608.64 663.2 329.2 76.8
)(T

23.2 49.24 52.65 31.78 16
MB
M(T) 371.2 787.84 842.4 508.5 256
§å thÞ bonjean ®-îc biÓu diÔn ë h×nh 2.8 víi tû lÖ ®-îc ghi
trùc tiÕp trªn ®å thÞ.
DN
S-ên
oy
(
m3/mm))
m2/mm
0 1 2
15
16
ÑN1
ÑN2
ÑN3
ÑN4
ÑN5
ÑCB
ÑCB
ÑN5
ÑN4
ÑN3
ÑN2

ÑN1
0
0,52
1,04
1,56
2,08
2,60
2,60
2,08
1,56
1,04
0,52
0
H×nh 2.8.

×