Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phân tích quy trình lắp ráp và hàn tổng đoạn tàu 5.500DWT, chương 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.33 KB, 8 trang )

Chương 11:
Thứ tự lắp ráp và hàn các phân
đoạn trên triền đà
1) Lắp phân đoạn đáy chuẩn D1
2) Lắp và hàn phân đoạn đáy 3400 trên đà
3) Hàn phân đoạn đáy D1 và 3400
4) L
ắp và hàn phân đoạn đáy D2 trên đà
5) Lắp và hàn phân đoạn mạn M1 trên đà
6) Lắp và hàn phân đoạn mạn 3401, 3402
7) L
ắp ráp phân đoạn boong 3410
8) Lắp tổng đoạn 3300
9) Lắp ráp phân đoạn buồng máy 3301, 3302
10) Hàn phân đoạn mạn 3401, 3402 vào phân đoạn mạn
3301, 3302 và phân đoạn đáy
11) Lắp ráp và hàn phân đoạn đáy D3
12) Lắp ráp và hàn pân đoạn mạn M2
13) Lắp phân đoạn vách Sn76: 2403 , 2404
14) Lắp ráp phân đoạn đáy buồng máy 3200
15) Trình tự lắp ráp tiếp theo D4, D3
16) Lắp ráp phân đoạn 4250
17) Lắp ráp phân đoạn 1A
18) Lắp ráp và hàn các phân tổng đoạn tiếp theo D4, M3
19) Lắp ráp và hàn tổng đoạn lái 3100
20) Trình tự lắp ráp và hàn phân đoạn tiếp theo: D5, M4,
1300, 1400, M5
21) L
ắp ráp và hàn các tổng đoạn thượng tầng
22) Thứ tự lắp ráp và hàn tổng đoạn thượng tần mũi: 1510,
1402, 1401, 1420


23) L
ắp ráp và hàn phân đoạn thượng tầng tiếp theo
24) Nghiệm thu sau khi lắp ráp và hàn trên đà
C- Lắp ráp phân tổng đoạn trên đà.
1) Đặt phân đoạn đáy chuẩn D1.
a) Lắp ráp: Cẩu phân đoạn đáy D1 đặt vào vị trí của nó trên
đà, điều chỉnh:
- Đường tâm phân đoạn đáy D1 trùng với đường tâm đà
(b
ằng quả dọi).
- Sườn kiểm nghiệm phân đoạn đáy D1 trùng với sườn KN
vẽ trên thân đà (bằng quả dọi).
- Đường nước KN 980 trùng với đường nước 980 trên cột
mốc (bằng thủy bình).
- C
ố định phân đoạn đáy D1 xuống đà tàu.
b) Ki
ểm tra lắp ráp phân đoạn đáy D1:
- Thành phần kiểm tra: Tổ trưởng đơn vị thi công, KTV
phòng điều độ, Đăng kiểm, chủ tàu.
- N
ội dung kiểm tra:
 Độ sai lệch đường tâm phân đoạn so với đường tâm đà:
± 2 mm.
 Độ sai lệch chiều rộng phân đoạn tại các sườn kiểm
nghiệm và một vài sườn trung gian khác: ± 15 mm.
 Độ sai lệch sườn KN của phân đoạn so với sườn KN
trên đà: ± 3 mm.
 Độ sai lệch đường nước KN của phân đoạn so với trên
c

ột mốc là: ± 2mm.
 Độ chênh mép tấm tôn: ≤ 2 mm.
Hình 2.17: Lắp ráp phân đoạn đáy chuẩn D1 trên triền đà
1-
Phân đoạn đáy chuẩn D1 4- Con dọi
2- Trụ cân chỉnh 5- Cột
mốc
3- Tai móc
2) Lắp ráp và hàn phân đoạn đáy 3400 trên đà.
a) Lắp phân đoạn đáy 3400:
Hình 2.18: Lắp ráp phân đoạn đáy D1 vào 3400 trên triền đà
1-
Phân đoạn đáy D1 2- Phân đoạn đáy 3400
- Cẩu phân đoạn đáy 3400 vào vị trí trên đà để cách phân
đoạn đáy D1 từ 50 đến 100 mm.
- Điều chỉnh đường tâm phân đoạn đáy 3400 trùng với
đường tâm đ
à bằng (quả dọi).
- Sườn KN trên phân đoạn đáy trùng với sườn KN trên đà.
- Đường nước 980 trùng đường nước 980 trên cột mốc.
b) Ki
ểm tra lắp ráp phân đoạn đáy 3400:
- Thành phần kiểm tra: Tổ trưởng đơn vị thi công, KTV
xưởng, KTV Ph
òng Điều Độ, Đăng Kiểm, Chủ tàu.
- N
ội dung kiểm tra:
 Độ sai lệch đường tâm phân đoạn so với đường tâm đà:
± 2 mm.
 Độ sai lệch sườn KN của phân đoạn so với sườn KN

trên đà: ± 3 mm.
 Độ sai lệch đường nước KN 980 của phân đoạn so với
ĐnKN 980 ghi trên cột mốc: ± 3 mm.
c) Lắp ráp phân đoạn đáy 3400 vào phân đoạn đáy D1:
Kiểm tra, rà cắt lượng dư đầu phân đoạn đáy 3400, kéo phân
đoạn đáy 3400 v
ào sát phân đoạn đáy D1, điều chỉnh:
 Điều chỉnh đường tâm phân đoạn đáy 3400 trùng với
đường tâm đ
à bằng (quả dọi).
 Sườn KN trên phân đoạn đáy trùng với sườn KN vẽ
trên đà.
 Đường nước 980 trùng với đường nước 980 trên cột
mốc.
 Hàn đính kết cấu, cố định mép tôn bằng mã răng lược.
d) Kiểm tra lắp ráp phân đoạn đáy 3400:
- Thành phần kiểm tra: Tổ trưởng đơn vị thi công, KTV
xưởng, KTV Ph
òng Điều Độ, Đăng Kiểm, Chủ tàu.
- N
ội dung kiểm tra:
 Độ sai lệch đường tâm phân đoạn so với đường tâm đà:
± 2 mm.
 Độ sai lệch sườn KN của phân đoạn so với sườn KN
trên đà: ± 3 mm.
 Độ sai lệch giữa các đầu cơ cấu dọc đấu với nhau: ± 5
mm.
 Khoảng sườn tại vị trí đấu 2 phân đoạn: ± 5 mm.
 Độ sai lệch đường nước KN 1200 của phân đoạn so với
ĐnKN 1200 ghi trên cột mốc : ± 3 mm.

 Độ chênh mép tấm tôn: ≤ 2 mm.
3) Hàn phân đoạn đáy D1 và 3400:
a. Sơ đồ bố trí vật dằn trước khi hàn
Hình 2.19: Sơ đồ bố trí vật dằn trước khi hàn.
b)
Hàn tôn đáy trên với tôn đáy trên :
Áp d
ụng phương pháp hàn tự động hoặc bán tự động có tấm
lót theo quy cách hàn đ
ã được cho trong bản vẽ kết cấu 3400
& 2100.
c)
Hàn tôn đáy dưới với tôn đáy dưới:
Áp dụng quy trình hàn bán tự động, giáp mép – có tấm lót
theo quy cách hàn đ
ã được cho trong bản vẽ kết cấu.
Hình2.20: Sơ đồ hàn tôn với tôn
d) Hàn cơ cấu với cơ cấu :
- Áp dụng phương pháp hàn bán tự động hoặc hồ quang tay
theo các quy trình đã duyệt phù hợp với chiều dày tôn.
-
Hàn các đầu dầm dọc với nhau.
- Hàn dầm dọc đáy với dầm dọc đáy theo thứ tự từ dọc tâm
ra 2 mạn.
- Hàn sống phụ đáy với sống phụ đáy

Hình 2.21: Hàn cơ cấu với cơ cấu
e) Hàn cơ cấu với tôn đáy dưới và tôn đáy trên
Áp dụng phương pháp hàn bán tự động hoặc hồ quang tay
theo các quy trình đã duyệt phù hợp với chiều dày tôn.

Hình 2.22: Sơ đồ hàn cơ cấu với tôn
Ghi chú:
- A, B: Th
ợ hàn.
- 1,2,3…Th
ứ tự hàn.
f) Ki
ểm tra hàn: Kiểm tra hàn theo quy trình kiểm tra hàn.

×