Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

kiem tra 1tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.82 KB, 29 trang )

Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
− Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng
thức đã học
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
HS
1
: − Điền dấu “< ; > ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c
Đáp án : a) < ; b) < ; c) > ; d) =
HS
2
: − Chữa bài tập 11 tr 40 SGK
Đáp án : a) Vì a < b ⇒ 3a < 3b ; b) a < b ⇒ −2a > −2b
⇒ 3a + 1 < 3b + 1 ; ⇒ −2a − 5 > −2b − 5
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 9 tr 40 SGK


GV gọi lần lượt HS trả lời
miệng các khẳng đònh sau
đây đúng hay sai :
a) Â +
CB
ˆ
ˆ
+
> 180
0
b) Â +
B
ˆ
≤ 180
0
c)
CB
ˆ
ˆ
+
≤ 180
0
d) Â +
B
ˆ
≥ 180
0
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời
miệng :

HS
1
: câu a, b
HS
2
: câu c, d
1 vài HS khác nhận xét
và bổ sung chỗ sai sót
1. Lên tập
Bài 9 tr 40 SGK
a) Sai vì tổng ba góc của 1
∆ bằng 180
0
b) Đúng
c) Đúng vì
CB
ˆ
ˆ
+
< 180
0
d) Sai vì Â +
B
ˆ
< 180
0
Bài 12 tr 40
Chứng minh :
Bài 12 tr 40
a)4(−2) + 14 < 4.(−1) + 14

Tuần : 28
Tiết : 58
Ngày : . . . . . . . . . . .
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’
a)4(−2) + 14 < 4.(−1) + 14
b) (−3).2 + 5< (−3).(−5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính
chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng
trình bày câu (a)
Hỏi : câu b áp dụng tính
chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên
bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr
38 SGK ; tr 36 SGK
HS
1
: lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr
39 SGK, tr 36 SGK
HS
2
: lên bảng làm câu (b)

1 vài HS nhận xét bài làm
của bạn
Ta có : −2 < −1
Nhân hai vế với 4 (4 > 0)
⇒ 4. (−2) < 4. (−1).
Cộng 14 vào 2 vế
⇒ 4(−2) + 14 < 4.(−1) + 14
b) (−3).2 + 5< (−3).(−5)+5
Ta có : 2 > (−5)
Nhân −3 với hai vế (−3 < 0)
⇒ (−3) . 2 < (-3).(-5)
Cộng 5 vào hai vế
⇒(−3).2 + 5< (−3).(−5)+5
7’
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên
trình bày lời giải
GV nhận xét và bổ sung
chỗ sai
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :

a) Có a < b. Nhân hai vế với 2 (2 > 0) ⇒ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế ⇒ 2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế ⇒ 2b+1 < 2b + 3 (2)

Từ (1) và (2) ⇒ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT :
(Bảng phụ)
Cho a là một số bất kỳ,
hãy đặt dấu “< ; > ; ≤ ; ≥”
a) a
2
0 ; b) −a
2
0
c) a
2
+ 1 0 ;
d) − a
2
− 2 0
GV lần lượt gọi 2 HS lên
bảng điền vào ô vuông,
và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều
không âm.
HS : đọc đề bài
Hai HS lần lượt lên bảng
HS
1
: câu a, b và giải thích

HS
2
: câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a
2
≥ 0
vì : Nếu a ≠ 0 ⇒ a
2
> 0
Nếu a = 0 ⇒ a
2
= 0
b) −a
2
≤ 0
vì : Nhân hai vế bất đẳng
thức a
2
≥ 0 với − 1
c) a
2
+ 1 > 0
Vì cộng hai vế bất đẳng
thức a
2
≥ 0 với 1 :
a
2
+ 1 ≥ 1 > 0

d) − a
2
− 2 0
Vì cộng hai vế của bất
đẳng thức −a
2
≤ 0
với −2 ⇒ −a
2
− 2≤
− 2 < 0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10’
HĐ 2 : Giới thiệu về bất
đẳng thức côsi :
GV yêu cầu HS đọc “Có thể
em chưa biết” tr 40 SGK giới
thiệu về nhà toán học Côsi và
bất đẳng thức mang tên ông
cho hai số là :
ab
ba

+
2
với a ≥ 0 ; b ≥ 0
GV yêu cầu HS phát biểu
thành lời bất đẳng thức
Côsi

Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ
thì : a) a
2
+ b
2
− 2ab ≥ 0
b)
ab
ba

+
2
22

GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của
bất đẳng thức có dạng
hằng đẳng thức : (a − b)
2
b) Từ câu a vận dụng để
chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày
1 HS đọc to mục “Có thể
em chưa biết” tr 40 SGK
HS :
Trung bình cộng của hai
số không âm bao giờ cũng
lớn hơn hoặc bằng trung

bình nhân của hai số đó
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày
theo sự gợi ý của GV
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
HS : nhận xét
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho
hai số là :
ab
ba

+
2
với : a ≥ 0 ; b ≥ 0
Bất đẳng thức này còn
được gọi là bất đẳng thức
giữa trung bình cộng và
trung bình nhân
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a
2
+ b
2
− 2ab ≥ 0

Ta có : a
2
+ b
2
− 2ab = (a−b)
2

vì : (a − b)
2
≥ 0 với mọi a, b
⇒ a
2
+ b
2
− 2ab ≥ 0
b) Từ bất đẳng thức :
a
2
+ b
2
− 2ab ≥ 0, ta cộng
2ab vào hai vế, ta có :
a
2
+ b
2
≥ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :

ab

ba

+
2
22
Áp dụng bất đẳng thức
ab
ba

+
2
22
, chứng minh
với x ≥ 0 ; y ≥ 0 thì
xy
yx

+
2

GV gới ý : Đặt a =
x
b =
y

GV đưa bài chứng minh
lên bảng phụ
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp suy nghó
HS : chứng minh theo sự

gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát,
chứng minh trên bảng
phụ, đối chiếu bài làm
của bạn
τ chứng minh với x ≥ 0 ;
y ≥ 0 thì :
xy
yx

+
2

C/m : với x ≥ 0, y ≥ 0,

yx,
có nghóa

yx.
=
xy
Đặt a =
x
; b =
y
Từ :
ab
ba

+

2
22


( ) ( )
yx
yx

+
2
22

hay
xy
yx

+
2
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài đã giải. − Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
− Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m
2
> m
IV RÚT KINH NGHIỆM

Trửụứng THCS Thũ Traỏn Phuự Hoứa Nguyeón Thanh Cử

Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là
nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
− Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất
phương trình dạng x < a ; x > a ; x ≤ a ; x ≥ a
− Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập
− Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình” trang 52 SGK
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 3phút
HS
1
: − So sánh m
2
và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1
Đáp án : a) Nếu m > 1. Nhân số dương m vào hai vế bất đẳng thức m > 1
⇒ m
2
> m
b) Nếu m dương nhưng m < 1 thì m
2
< m
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức

12’
HĐ 1 : Mở đầu
GV yêu cầu HS đọc bài
toán trang 41 SGK rồi tóm
tắt bài toán
Bài toán : Nam có
25000đồng. Mua một bút giá
4000 và một số vở giá
2000đ/q. Tính số vở Nam có
thể mua được ?
GV gọi 1 HS chọn ẩn cho
bài toán
Hỏi : Vậy số tiền Nam
phải trả để mua một cái
1HS đọc to bài toán trong
SGK
HS : ghi bài
HS : gọi số vở của Nam
có thể mua được là x
(quyển)
HS : Số tiền Nam phải trả
I. Mở đầu
Bài toán : Nam có
25000đồng. Mua một bút
giá 4000 và một số vở giá
2000đ/q. Tính số vở Nam
có thể mua được ?
Giải
Nếu ký hiệu số vở của
Nam có thể mua là x, thì x

phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000 ≤ 25000
khi đó ta nói hệ thức :
Tuần : 28
Tiết : 59
Ngày : . . . . . . . . . . .
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
bút và x quyển vở là bao
nhiêu ?
Hỏi : Nam có 25000đồng,
hãy lập hệ thức biểu thò
quan hệ giữa số tiền Nam
phải trả và số tiền Nam có
GV giới thiệu : hệ thức
2200.x + 4000 ≤ 25000 là
một bất phương trình một
ẩn, ẩn ở bất phương trình
này là x
Hỏi : Cho biết vế phải, vế
trái của bất phương trình
này ?
Hỏi : Theo em, trong bài
toán này x có thể là bao
nhiêu ?
Hỏi : Tại sao x có thể
bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . )
GV nói : khi thay x = 9
hoặc x = 6 vào bất phương
trình, ta được một khẳng
đònh đúng. Ta nói x = 9 ;

x = 6 là nghiệm của bất
phương trình.
Hỏi : x = 10 có là nghiệm
của bất phương trình
không ? tại sao ?
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng
câu (a)
GV yêu cầu HS làm nháp
câu (b) khoảng 2phút sau
đó gọi 1 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
là : 2200.x + 4000 (đồng)
HS : Hệ thức là :
2200.x + 4000 ≤ 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vế phải : 25000
Vế trái : 2200.x + 4000
HS có thể trả lời x = 9 ;
hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 .
HS Vì : 2200.9 + 4000
= 23800 < 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vì khi thay x = 10
vào bất phương trình được
2200.10 + 4000 ≤ 25000 là
một khẳng đònh sai. Nên
x = 10 không phải là
nghiệm của bất phương

trình
HS : đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng
1HS lên bảng làm câu (b)

1 vài HS nhận xét
2200.x + 4000 ≤ 25000
là một bất phương trình
với ẩn x. Trong đó :
Vế trái : 2200.x + 4000
Vế phải : 25000
Nếu thay x = 9 vào bất
phương trình :
2200.x + 4000 ≤ 25000 ta
được : 2200.9 + 4000 ≤ 25000
Là khẳng đònh đúng. Ta
nói số 9 (hay x = 9) là một
nghiệm của bất phương
trình.
Nếu thay x = 10 vào bất
phương trình :
2200.x + 4000 ≤ 25000 ta
được : 2200.10 + 4000 ≤ 25000
Là khẳng đònh sai . Ta nói
số 10 không phải là
nghiệm của bất phương
trình.
Bài ?1
a)VT : x
2

; VP : 6x − 5
b) Thay x = 3, ta được :
3
2
≤ 6.3 − 5 (đúng vì 9 < 13)
⇒ x = 3 là nghiệm của
các phương trình
Tương tự, ta có x =4, x = 5
không phải là nghiệm của
bất phương trình
Thay x = 6 ta được :
6
2
≤ 6.6 − 5 (sai vì 36 >31)
⇒ 6 không phải là nghiệm
của bất phương trình
HĐ 2 : Tập nghiệm của
bất phương
II. Tập nghiệm của bất
phương trình
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
11’
trình
GV giới thiệu tập nghiệm
của bất phương trình. Giải
bất phương trình là tìm tập
hợp nghiệm của bất
phương trình đó
GV yêu cầu HS đọc ví dụ
1 tr 42 SGK

GV giới thiệu ký hiệu tập
hợp nghiệm của bất
phương trình là {x | x > 3}
và hướng dẫn cách biểu
diễn tập nghiệm này trên
trục số
GV lưu ý HS : Để biểu thò điểm 3
không thuộc tập hợp nghiệm của
bất phương trình phải dùng ngoặc
đơn “(” bề lõm của ngoặc quay về
phần trục số nhận được
GV yêu cầu HS làm ?2
GV gọi 1 HS làm miệng.
GV ghi bảng
GV yêu cầu HS đọc ví dụ
2 tr 42 SGK
GV Hướng dẫn HS biểu
diễn tập nghiệm {x / x ≤ 7}
HS : nghe GV giới thiệu
HS : đọc ví dụ 1 SGK
HS : viết bài
HS biểu diễn tập hợp
nghiệm trên trục số theo
sự hướng dẫn của GV
HS : đọc ?2
HS làm miệng :
τ x > 3, VT là x ; VP là
3 ; tập nghiệm : {x / x >
3} ;
τ 3 < x, VT là 3 ; VP là x

Tập nghiệm : {x / x > 3}
τ x = 3, VT là x ; VP là 3
Tập nghiệm : S = {3}
HS : đọc ví dụ 2 SGK
HS : Biểu diễn tập
nghiệm trên trục số dưới
sự hướng dẫn của GV
Tập hợp tất cả các nghiệm
của một bất phương trình
được gọi là tập nghiệm của
bất phương trình. Giải bất
phương trình là tìm tập nghiệm
của bất phương trình đó.
Ví dụ 1 : Tập nghiệm của
bất phương trình x > 3. Ký
hiệu là : {x | x > 3}
Biểu diễn tập hợp này
trên trục số như hình vẽ
sau :
Ví dụ 2 : Bất phương trình
x ≤ 7 có tập nghiệm là :
{x / x ≤ 7}
biểu diễn trên trục số như
sau :
5’
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?3 và
?4
Nửa lớp làm ?3
Nửa lớp làm ?4

HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :
?3 Bất phương trình : x ≥ −2. Tập nghiệm : {x / x ≥ -2}
?4 Bất phương trình : x < 4 tập nghiệm : {x / x < 4}
GV kiểm tra bài của vài
nhóm
HS : lớp nhận xét bài làm của hai nhóm
(
3
0
]
7
0
)
4
0
(
-2
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
5’
HĐ 3 : Bất phương trình
tương đương :
Hỏi : Thế nào là hai
phương trình tương đương?
GV : Tương tự như vậy,
hai bất phương trình tương
đương là hai bất phương
trình có cùng một tập
nghiệm

GV đưa ra ví dụ : Bất
phương trình x > 3 và 3 < x
là hai bất phương trình
tương đương.
Ký hiệu : x > 3 ⇔ 3 < x
Hỏi : Hãy lấy ví dụ về hai
bất phương trình tương
đương
HS : Là hai phương trình
có cùng một tập nghiệm
HS : Nghe GV trình bày
Và nhắc lại khái niệm hai
bất phương trình tương
đương
HS : ghi bài vào vở
HS : x ≥ 5 ⇔ 5 ≤ x
x < 8 ⇔ 8 > x
3. Bất phương trình
tương đương
Hai bất phương trình có
cùng tập nghiệm là hai
bất phương trình tương
đương và dùng ký hiệu :
“⇔” để chỉ sự tương
đương đó
Ví dụ 3 :
3 < x ⇔ x > 3
x ≥ 5 ⇔ 5 ≤ x
3’
HĐ 4:Luyện tập, củng cố

Bài 18 tr 43
(đề bài đưa lên bảng)
Hỏi : Phải chọn ẩn như
thế nào ?
Hỏi : Vậy thời gian đi của ô
tô được biểu thò bằng biểu
thức nào ?
Hỏi : Ô tô khởi hành lúc
7giờ, đến B trước 9(h), vậy
ta có bất phương trình nào ?
HS : đọc đề bài
HS : Gọi vận tốc phải đi
của ô tô là x (km/h)
HS :
)(
50
h
x
1 HS lên bảng ghi bất
phương trình
Bài 18 tr 43
Giải
Gọi vận tốc phải đi của ô
tô là x (km/h)
Vậy thời gian đi của ô tô
là :
)(
50
h
x

Ta có bất phương trình :

x
50
< 2
3’
Bài 17 tr 43 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
bài 17
− Nửa lớp làm câu (a, b)
− Nửa lớp làm câu (c, d)
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
kết quả
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : Kết quả :
a) x ≤ 6 ; b) x > 2 ; c) x ≥ 5 ; d) x < −1
Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết
quả
HS : xem bảng tổng hợp để ghi nhớ
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Ôn các tính chất của bất đẳng thức : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép
nhân, hai quy tắc biến đổi phương trình
− Bài tập : 15 ; 16 tr 43 ; Bài tập : 31 ; 32 ; 34 ; 35 ; 36 tr 44 SBT
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
IV RÚT KINH NGHIỆM




Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn
− Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình
đơn giản
− Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương
của bất phương trình
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập ; hai quy tắc biến đổi bất
phương trình
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 5phút
HS
1
: − Chữa bài tập 16 (a ; d) tr 43 SGK : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên
trục
số của mỗi bất phương trình : a) x < 4 ; d) x ≤ 1
Đáp án : a) Tập nghiệm {x / x < 4}

d) Tập nghiệm {x / x ≥ 1}
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
7’
HĐ 1 : Đònh nghóa
Hỏi : Hãy nhắc lại đònh

nghóa phương trình bậc
nhất một ẩn ?
Hỏi : Tương tự em hãy thử
đònh nghóa bất phương
trình bậc nhất một ẩn
GV yêu cầu HS nêu chính
xác lại đònh nghóa như tr
43 SGK
GV nhấn mạnh : Ẩn x có
HS : PT có dạng ax + b = 0
Với a và b là hai số đã
cho và a ≠ 0
HS : Phát biểu ý kiến của
mình
1 vài HS nêu lại đònh
nghóa SGK tr 43
HS : Nghe GV trình bày
1. Đònh nghóa :
Bất phương trình dạng
ax + b < 0 (hoặc ac + b > 0
; ax + b

0, ax + b

0)
trong đó a và b là hai số
đã cho, a

0, được gọi là
bất phương trình bậc nhất

một ẩn
Ví dụ : a) 2 x − 3 < 0 ;
b) 5x − 15 ≥ 0
Tuần : 29
Tiết : 60
Ngày : . . . . . . . . . .
)
4
0
[
1
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
bậc là bậc nhất và hệ số
của ẩn phải khác 0
GV yêu cầu làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS làm miệng và
yêu cầu giải thích
HS : làm miệng ?1
a) 2 x − 3 < 0 ;
b) 5x − 15 ≥ 0
là các bất phương trình
bậc nhất một ẩn
c) 0x + 5 > 0 ; d) x
2
> 0
không phải là bất phương
trình một ẩn vì hệsố a = 0
và x có bậc là 2

27’
HĐ 2 : Hai quy tắc biến
đổi phương trình tương
đương :
Hỏi : Để giải phương trình
ta thục hiện hai quy tắc
biến đổi nào
Hỏi : Hãy nêu lại các quy
tắc đó
GV : Để giải bất phương
trình, tức là tìm ra tập
nghiệm của bất phương
trình ta cũng có hai quy
tắc : − Quy tắc chuyển vế
− Quy tắc nhân với một số
Sau đây chúng ta sẽ xét
từng quy tắc :
a) Quy tắc chuyển vế
GV yêu cầu HS đọc SGK
đến hết quy tắc (đóng
trong khung) tr 44 SGK
GV yêu cầu HS nhận xét quy
tắc này so với quy tắc chuyển
vế trong biến đổi tương đương
phương trình
GV giới thiệu ví dụ 1 SGK
Giải bất PT : x − 5 < 18
(GV giới thiệu và giải
thích như SGK)
GV đưa ra ví dụ 2 và yêu

cầu 1 HS lên bảng giải và
HS : hai quy tắc biến đổi
là : − quy tắc chuyển vế
− Quy tắc nhân với một số
HS : phát biểu lại hai quy
tắc đó.
HS : nghe GV trình bày
1HS đọc to SGK từ “Từ
liên hệ thứ tự đổi dấu
hạng tử đó”
HS nhận xét :
Hai quy tắc này tương tự
như nhau
HS : nghe GV giơi thiệu
và ghi bài
HS làm ví dụ 2 vào vở,
HS
1
: lên bảng giải bất
2. Hai quy tắc biến đổi
phương trình tương
đương :
a) Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử
của bất phương trình từ vế
này sang vế kia ta phải
đổi dấu hạng tử đó
Ví dụ 1 :
Giải bất PT : x − 5 < 18
Ta có : x − 5 < 18

⇔ x < 18 + 5 (chuyển vế)
⇔ x < 23.Tập nghiệm của
bất phương trình là :
{x / x < 23}
Ví dụ 2 :
Giải bất PT : 3x > 2x+5
Ta có : 3x > 2x+5
⇔ 3x − 2x > 5 (chuyển vế)
⇔ x > 5. Tập nghiệm của
bất phương trình là :
{x / x > 5}
(
5
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
một HS khác lên biểu
diễn tập nghiệm trên trục
số
GV cho HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng trình
bày. HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
phương trình
HS
2
:Biểu diễn tập nghiệm

trên trục số
HS : làm vào vở
2 HS : lên bảng trình bày
a) x+12 > 21 ⇔ x > 21−12
⇔ x > 9. Vậy : {x / x > 9}
b) −2x > − 3x − 5
⇔ −2x + 3x >− 5 ⇔ x > −5
Tập nghiệm : {x / x > − 5}
Hỏi : Hãy phát biểu tính
chất liên hệ giũa thứ tự và
phép nhân (với số dương,
với số âm)
GV giới thiệu : Từ tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số dương hoặc số âm ta có quy tắc
nhân với một số (Gọi tắt là quy
tắc nhân) để biến đổi tương đương
bất phương trình
GV yêu cầu HS đọc quy
tắc nhân tr 44 SGK
Hỏi : Khi áp dụng quy tắc
nhân để biến đổi bất
phương trình ta cần lưu ý
điều gì ?
GV giới thiệu ví dụ 3 :
Giải bất PT : 0,5x < 3
(GV giới thiệu và giải
thích như SGK
GV đưa ra ví dụ 4 SGK
Hỏi : Cần nhân hai vế của

bất PT với bao nhiêu để
có vế trái là x,
Hỏi : Khi nhân hai vế của
bất PT với (− 4) ta phải
lưu ý điểu gì ?
GV yêu cầu một HS lên
bảng giải và biễu diễn tập
nghiệm trên trục số
GV yêu cầu HS làm?3
HS : Phát biểu tính chất
liên hệ giũa thứ tự và
phép nhân (với số dương,
với số âm)
HS : nghe GV trình bày
1 HS : đọc to quy tắc
nhân trong SGK
HS : Ta cần lưu ý khi
nhân hai vế của bất PT
với cùng một số âm ta
phải đổi chiều bất PT đó
HS : nghe GV trình bày
HS : đọc đề bài
HS : Cần nhân hai vế của
bất PT với (− 4) thì vế trái
sẽ là x
HS : Khi nhân hai vế của
bất PT với (− 4) ta phải
đổi chiều bất PT
HS : Làm vào vở, một HS
lên bảng làm

HS : đọc đề bài
b)Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng một
số khác 0, ta phải :

Giữ nguyên chiều bất
phương trình nếu số đó
dương.
− Đổi chiều bất phương
trình nếu số đó âm
Ví dụ 3 :
Giải bất PT : 0,5x < 3
Ta có : 0,5x < 3
⇔ 0,5x .2 < 3.2
⇔ x < 6
Tập nghiệm là : {x/ x < 6}
Ví dụ 4 :
Giải bất PT :
4
1

x< 3 và
biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.
Ta có :
4
1

x < 3


4
1

x. (-4) > 3. (−4)
⇔ x > − 12
Tập nghiệm: {x / x > −12}
Biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.
(
-12
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
GV gọi 2 HS lên bảng
HS
1
: Câu (a)
HS
2
: Câu (b)
GV lưu ý HS : ta có thể
thay việc nhân hai vế của
bất PT với
2
1
bằng chia
hai vế của bất PT cho 2
Chẳng hạn : 2x < 24
⇔ 2x : 2 < 24 : 2
⇔ x < 12

GV hướng dẫn HS làm ?4
Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 ⇔ x − 2 < 2
b) 2x < − 4 ⇔ −3x > 6
Hãy tìm tập nghiệm của
các bất PT
Gọi 2 HS lên bảng làm
2 HS lên bảng giải
a) 2x < 24
⇔ 2x.
2
1
< 24.
2
1
⇔ x < 12
Tập nghiệm : {x / x < 12}
b) −3x < 27
⇔ −3x.
3
1

>27.
3
1

⇔ x > − 9
Tập nghiệm: {x / x > − 9}
HS : đọc đề bài
HS cả lớp làm theo sự

hướng dẫn của GV
2 HS lên bảng làm
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
Bài ?4
a) • x + 3 < 7 ⇔ x < 4
• x − 2 < 2 ⇔ x < 4.
Vậy hai bất phương trình
tương đương
b) • 2x < −4 ⇔ x < −2
• −3x > 6 ⇔ x < −2
Vậy hai bất phương trình
tương đương
3’
HĐ 3 : Củng cố :
GV nêu câu hỏi :
− Thế nào là bất phương trình bậc nhất
một ẩn ?
− Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương
đương bất phương trình
HS trả lời câu hỏi :
− SGK tr 43
− SGK tr 44
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình

− Bài tập về nhà số 19 ; 20 ; 21 tr 47 SGK ; Số 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 SBT
− Phần còn lại của bài tiết sau học tiếp
IV RÚT KINH NGHIỆM


Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình
− Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
− Biết cách giải một số bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất
một ẩn
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,
− Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
HS
1
: − Đònh nghóa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ ?
− Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình
− Chữa bài tập 19 (c, d) SGK : Giải bất phương trình :
c) −3x > −4x + 2 ; d) 8x + 2 < 7x − 1
Đáp án : c) Tập nghiệm là :{x / x > 2} d) Tập nghiệm là {x/x < −3}
HS
2

: − Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình
− Chữa bài tập 20 (c, d) SGK : Giải bất phương trình :
c) −x > 4 ; d) 1,5x > −9
Đáp án :c) Tập nghiệm là {x / x < −4} d) Tập nghiệm là {x / x > − 6}
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
15’
HĐ 1 : Giải bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
GV nêu ví dụ 5 :
Giải bất phương trình
2x − 3 < 0 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số ?
GV gọi 1HS làm miệng.
GV ghi bảng
GV yêu cầu HS khác lên
1 HS đọc to đề bài
HS : cả lớp làm bài
1HS làm miệng giải bất
phương trình : 2x − 3 < 0
1 HS lên biểu diễn tập
nghiệm
3. Giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Ví dụ 5 : (SGK)
Giải
Ta có : 2x − 3 < 0
⇔ 2x < 3 (chuyển vế −3)
⇔ 2x : 2 < 3 : 2 (chia cho 2)

⇔ x < 1,5. Tập nghiệm
của bất PT là {x / x < 1,5}
Tuần : 29
Tiết : 61
Ngày : . . . . . . . . . .
)
1,5
)
1,5
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
GV lưu ý HS : đã sử dụng hai
quy tắc để giải bất phương trình
Giáo viên yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?
5
Giải bất phương trình :
−4x −8 < 0 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số
GV kiểm tra các nhóm làm
việc
GV gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm
Ta có : −4x −8 < 0
⇔ −4x < 8 (chuyển − 8 sang vế phải và đổi dấu)
⇔ −4x : (−4) > 8 : (−4) (chia hai vế cho − 4 và đổi chiều)

⇔ x > − 2. Tập nghiệm của bất PT là {x / x > −2}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
GV yêu cầu HS đọc “chú
ý” tr 46 SGK về
việc trình bày
gọn bài giải bất
phương trình :
− Không ghi câu giải thích
− Trả lời đơn giản
Cụ thể : bài ?5 trình bày
lại như sau : −4x −8 < 0
⇔ −4x < 8
⇔ −4x : (−4) > 8 : (−4)
⇔ x > − 2. Nghiệm của
bất PT là x > − 2
GV yêu cầu HS tự xem lấy
ví dụ 6 SGK
1HS đọc to “chú ý” tr 46
SGK
HS nghe GV trình bày
HS : ghi bài vào vở
HS : xem ví dụ 6 SGK
Ví dụ 6 : Giải bất PT
−4x + 12 < 0
⇔ −4x < − 12
⇔ −4x : (−4) > −12 : (-4)
⇔ x > 3. Vậy nghiệm
của bất PT là : x > 3.

10’
HĐ 2 : Giải bất phương
trình đưa về
dạng ax + b < 0 ;
ax + b > 0 ; ax + b
≤ 0 ; ax + b ≥ 0
GV đưa ra ví dụ 7 SGK
Giải bất PT : 3x+5< 5x +7
GV nói : Nếu ta chuyển tất
cả các hạng tử ở vế phải
sang vế trái rồi thu gọn ta
sẽ được PT bậc nhất một
HS đọc đề bài
HS : Nghe GV trình bày
4 Giải bất phương trình
đưa về dạng ax
+ b < 0 ; ax + b
> 0 ; ax + b ≤
0 ;
ax + b ≥ 0
Ví dụ 7 : Giải bất PT :
3x + 5 < 5x − 7
⇔ 3x − 5x < − 7− 5
⇔ −2x < − 12
⇔ −2x : (−2) > −12 :(−2)
(
−2
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
ẩn : − 2x + 12 < 0 ⇔ x > 6 . Vậy nghiệm

của bất PT là x >
6
Hỏi : nhưng với mục đích
giải bất phương trình ta
nên làm thế nào?
GV tự giải bất PT trên
GV gọi 1HS lên bảng
GV yêu cầu HS làm ?6
Giải bất phương trình
−0,2x − 0,2 > 0,4x − 2
GV gọi 1HS lên bảng làm
GV gọi HS nhận xét
HS : Nên chuyển hạng tử
chứa ẩn sang một vế, các
hạng tử còn lại sang vế kia
HS giải bất phương trình
1 HS lên bảng trình bày
HS đọc đề bài
HS cả lớp làm bài
1HS lên bảng làm
1 vài HS nhận xét
Bài ?6 :
−0,2x − 0,2 > 0,4x − 2
⇔ −0,2x − 0,4x > −2 +0,2
⇔ −0,6x > −1,8
⇔ x < − 1,8 : (−0,6)
⇔ x < 3. nghiệm của bất
phương trình là x < 3
3’
HĐ 3 : Luyện tập :

Bài 26 (a) tr 47
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
hình vẽ sau biểu diễn tập
hợp nghiệm nào ?
Hỏi : Kể ba bất PT có
cùng tập nghiệm với :
{x / x ≤ 12}
HS : quan sát hình vẽ
bảng phụ
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS : tự lấy ví dụ ba bất
PT có cùng tập nghiệm
Bài 26 (a) tr 47 :
Hình vẽ biểu diễn tập
nghiệm của bất phương
trình : {x / x ≤ 12}
Ví dụ : x − 12 ≤ 0
2x ≤ 24
x − 2 ≤ 10
7’
Bài 23 tr 47 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
− Nửa lớp giải câu a và c
− Nửa lớp giải câu b và d
GV đi kiểm tra các nhóm
làm bài tập
Sau 5’ GV gọi đại diện hai
nhóm lần lượt trình bày bài
làm

GV gọi HS nhận xét
Bài 23 tr 47 SGK
Học sinh hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm
a) 2x − 3 > 0 ⇔ 2x > 3 ⇔ x >
1,5
Nghiệm của bất PT : x >
1,5
c) 4−3x ≤ 0 ⇔ −3 x ≤ −4
⇔ x ≥
3
4

b) 3x + 4 < 0 ⇔ 3x < − 4
⇔ x < −
4
3
. Nghiệm của bất
phương trình là : x < −
4
3
.
d) 5 − 2x ≥ 0 ⇔ − 2x ≥ −5
⇔ x ≤ 2,5
Sau 5 phút, đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
1 vài HS khác nhận xét
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà : :
− Nắm vững cách giải bất PT đưa được về dạng bất PT bậc nhất một ẩn
− Bài tập về nhà : 22, 24, 25, 26 (b) , 27 , 28 tr 47 − 48 SGK
− Xem lại cách giải PT đưa về dạng ax + b = 0 (chương III). Tiết sau luyện tập

IV RÚT KINH NGHIỆM
]
12
0
(
12
0
0
[
4
3
]
2,5
0
0
)
3
4

Trửụứng THCS Thũ Traỏn Phuự Hoứa Nguyeón Thanh Cử



Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
− Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc
nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,
− Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
HS
1
: − Giải bất phương trình : a)
3
2
x > − 6 ; d) 5 −
3
1
x < 2 (bài 25 a, d SGK)
HS
2
: − Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số :
b) 3x + 9 > 0 ; d) −3x + 12 > 0 (bài tập 46 (b, d) SGK)
Đáp án : Kết quả : a) Nghiệm của bất PT là : x > − 9
d) Nghiệm của bất PT là : x < 9
Kết quả : b) Nghiệm của bất PT là : x > −3
d) Nghiệm của bất PT là : x < 4
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
4’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 31 tr 48 SGK :
Giải các bất phương trình

và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số :
a)
3
615 x−
> 5
Hỏi : Tương tự như giải
PT, để khử mẫu trong bất
PT này ta làm thế nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng
1HS đọc to đề bài
HS : ta phải nhân hai vế
của bất phương trình với 3
HS làm bài tập, một HS
Bài 31 tr 48 SGK :
a)
3
615 x−
> 5
⇔ 3.
3
615 x−
> 5 . 3
⇔ 15 − 6x > 15
⇔ − 6x > 15 − 15
⇔ −6x > 0 ⇔ x < 0
Vậy : {x / x < 0}
Tuần : 30
Tiết : 62
Ngày : . . . . . . . . . .

(
−3 0
)
4
0
)
0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
thực hiện
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm
của bạn
6’
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm giải các câu b, c, d
còn lại của bài 31 SGK
GV kiểm tra các nhóm
hoạt động
GV gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày
GV nhận xét và sửa sai
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu
Bảng nhóm
b)
13
4
118
<

− x
⇔ 4.
13
4
118
<
− x
. 4 ⇔ 8 − 11x < 52
⇔ − 11x < 52 − 8 ⇔ −11x < 44 ⇔ x > − 4
c)
6
4
)1(
4
1 −
<−
x
x
⇔ 3(x-1) < 2 (x − 4) ⇔ 3x − 3 <2x −8
⇔ 3x − 2x < − 8 + 3 ⇔ x < −5
d)
5
23
3
2 xx −
<

⇔ 5 (2 −x) < 3 (3 −2x)
⇔ 10 − 5x < 9 − 6x ⇔ −5x + 6x < 9 − 10 ⇔ x < − 1
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày

Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm
6’
Bài 63 tr 47 SBT :
Giải bất PT :
a)
8
51
2
4
21 xx −
<−

GV hướng dẫn HS làm
câu a đến bước khử mẫu
thì gọi HS lên bảng giải
tiếp
GV gọi HS nhận xét
Tương tự GV gọi HS lên
bảng giải câu (b)
b)
8
3
1
1
4
1
+
+
<−
− xx

GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm theo sự
hướng dẫn của GV
1HS lên bảng giải tiếp
HS : Nhận xét
HS làm bài tập, 1HS lên
bảng làm
− Một vài HS nhận xét
bài làm của bạn
Bài 63 tr 47 SBT :
a)
8
51
2
4
21 xx −
<−


8
51
8
8.2)21(2 xx −
<
−−
⇔ 2−4x − 16 < 1−5x
⇔ −4x + 5x < 1+ 16 − 2
⇔ x < 15. Nghiệm của

bất PT là x < 15
b)
8
3
1
1
4
1
+
+
<−
− xx
⇔ 3(x−1)−12< 4(x+1)+96
⇔ 3x − 3 − 12 < 4x+4+96
⇔ 3x −4x < 100 + 15
⇔ x < − 115
3’
Bài 34 tr 49 SGK :
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS
1
tìm sai lầm
trong các “lời giải” của
câu (a)
HS : Quan sát lời giải của
câu (a) và HS làm miệng
chỉ ra chỗ sai của câu (a)
Bài 34 tr 49 SGK :
a) Sai lầm là đã coi −2 là
một hạng tử nên đã

chuyển −2 từ vế trái sang
vế phải và đổi dấu thành +2
GV gọi HS
2
tìm sai lầm
trong các “lời giải” của
câu (b)
HS : Quan sát lời giải của
câu (b) và HS làm miệng
chỉ ra chỗ sai của câu (b)
b) Sai lầm là khi nhân hai
vế của bất PT với (
3
7−
) đã
không đổi chiều bất PT
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
4’
Bài 28 tr 48 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt làm
miệng câu (a) và (b)
GV ghi bảng
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS trình bày miệng
HS
1
: Câu a
HS

2
: Câu b
HS : nhận xét
Bài 28 tr 48 SGK :
a) Thay x = 2 vào x
2
> 0
Ta có : 2
2
> 0 hay 4 > 0
Thay x = −3 vào x
2
> 0
Ta có : (−3)
2
> 0 hay 9 > 0
4 > 0 ; 9 > 0 là các khẳng
đònh đúng
Vậy x = 2 ; x = −3 là
nghiệm của bất PT đã cho
b) Không phải mọi giá trò
của ẩn đều là nghiệm của
bất PT đã cho
Vì với x = 0 thì 0
2
> 0 là
một khẳng đònh sai
5’
Bài 30 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)

Hỏi : Hãy chọn ẩn và nêu
điều kiện của ẩn
Hỏi : Vậy số tờ giấy bạc
loại 2000 là bao nhiêu ?
Hỏi : Hãy lập bất PT của
bài toán ?
Gọi 1HS lên bảng giải bất
PT và trả lời bài toán
GV gọi HS nhận xét
HS Đọc đề bài
HS : chọn ẩn và nêu điều
kiện của ẩn
HS : Số tờ giấy bạc loại
2000 là (15−x) tờ
HS : lập bất PT
1HS lên bảng giải bất PT
và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét
Bài 30 tr 48 SGK :
Giải : gọi số tờ giấy bạc
loại 5000đ là x (tờ)
Đ K : x nguyên dương
Số tờ giấy bạc loại 2000
đồng là : (15 − x) (tờ)
Ta có bất PT
5000x + 2000(15 − x) ≤ 70 000
⇔5000x+30000 − 2000x ≤ 70000
⇔ 3 000x ≤ 40 000
⇔ x ≤
3

40
⇔ x ≤ 13
3
1
Vì x nguyên dương só tờ
giấy bạch loại 5000đ có
thể từ 1 đến 13 tờ
5’
Bài 33 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : nếu gọi số điểm thi
môn toán của Chiến là x
(đ). Ta có bất PT nào ?
HS : đọc đề bài bảng phụ
HS : lên bảng lập bất PT
của bài toán
Bài 33 tr 48 SGK :
Giải : Gọi điểm thi môn
toán của Chiến là x điểm
ĐK : x > 0
Ta có bất phương trình :
GV gọi 1 HS lên giải bất
phương trình và trả lời bài
toán
GV giải thích : điểm thi
lấy đến điểm lẻ 0,5
1 HS lên bảng giải bất
Phương trình và trả lời
bài toán
8

6
1078.22

+++x
Giải bất PT ta có x ≥ 7,5
Để đạt điểm giỏi bạn
Chiến phải có điểm thi
môn toán ít nhất là 7,5
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
3’
HĐ 2 : Củng cố :
Hỏi : Nêu phương pháp giải phương
trình không chứa ẩn ở mẫu ?
Hỏi : Nêu phương pháp giải bất phương
trình không chứa ẩn ở mẫu ?
GV cho HS tự so sánh cách hai cách
giải trên
HS : − Quy đồng mẫu và khử mẫu
− Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương
trình
HS : − Quy đồng mẫu và khử mẫu
− Áp dụng hai quy tắc biến đổi bất
phương trình
HS : tự so sánh hai cách giải trên
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài đã giải
− Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
− Ôn quy tắc tính giá trò tuyệt đối của một số
− Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối”

IV RÚT KINH NGHIỆM



Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− HS biết bỏ dấu giá trò tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
− HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và
dạng |x + a| = cx + d
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,
− Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 5phút
HS
1
: − Phát biểu đònh nghóa giá trò tuyệt đối của một số a
− Tìm : |12| ;
3
2

; |0|
Đáp án : |a| = ; 12| = 12 ;
3
2
3

2
=−
; | 0| = 0
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
9’
HĐ 1 : Nhắc lại về giá
trò tuyệt đối
GV hỏi thêm : Cho biểu
thức |x−3|. Hãy bỏ dấu giá
trò tuyệt đối của biểu thức
khi : a) x ≥ 3 ; b) x < 3
GV nhận xét, cho điểm
Sau đó GV nói : Như vậy ta có
thể bỏ dấu giá trò tuyệt đối tùy
theo giá trò của biểu thức ở
trong dấu giá trò tuyệt đối là
âm hay không âm
GV đưa ra ví dụ 1 SGK
a) A = |x−3|+x−2 khi x ≥ 3
b)B =4x+5+|−2x| khi x > 0
1HS lên bảng làm tiếp :
a) Nếu x ≥ 3 ⇒ x − 3 ≥ 0
⇒ |x−3| = x − 3
b) Nếu x < 3 ⇒ x − 3 < 0
⇒ |x−3| = 3 − x
HS : nghe GV trình bày
HS : Làm ví dụ 1
2HS lên bảng làm
HS

1
: câu a
1. Nhắc lại về giá trò
tuyệt đối
Giá trò tuyệt đối của số a,
ký hiệu là |a|. Được đònh
nghóa như sau :
|a| = a khi a ≥ 0
|a| = − a khi a < 0
Ví dụ 1 : (SGK)
Giải
a) A = | x−3| + x − 2
Khi x ≥ 3 ⇒ x − 3 ≥ 0
nên | x−3| = x − 3
A = x−3 + x− 2 = 2x − 5
b)B = 4 x + 5 + | −2x |
Tuần : 30
Tiết : 63
Ngày : . . . . . . . . .
a nếu a ≥ 0
−a nếu a < 0
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
GV gọi 2HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
HS
2
: câu b
1 vài HS nhận xét
Khi x > 0 ⇒ −2x < 0

nên | −2x| = 2x
B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5
GV cho HS hoạt động
nhóm Bài ?1 (bảng phụ)
GV gọi HS đọc to đề bài
a)C = |−3x|+7x−4 khi x ≤ 0
b)D=5−4x+|x−6| khi x < 6
Sau 5 phút GV yêu cầu
đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét
HS : quan sát bảng phụ
1HS đọc to đề bài
HS : thảo luận nhóm
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày bài giải
HS : lớp nhận xét, góp ý
Bài ?1
a) Khi x ≤ 0 ⇒ −3x ≥ 0
nên |−3x| = −3x
C = −3x + 7x − 4 = 4x − 4
b)Khi x < 6 ⇒ x − 6 < 0
nên | x− 6 | = 6 − x
D = 5− 4x+ 6 − x = 11− 5x
18’
HĐ 2 : Giải một số
Phương trình chứa dấu
giá trò tuyệt đối
GV đưa ra Ví dụ2 :
Giải phương trình

|3x| = x + 4
GV hướng dẫn cách giải :
Để bỏ dấu giá trò tuyệt đối
trong phương trình ta cần
xét hai trường hợp :
− Biểu thức trong dấu giá
trò tuyệt đối không âm
− Biểu thức trong dấu giá
trò tuyệt đối âm
(GV trình bày như SGK)
HS : nghe GV hướng dẫn
cách giải và ghi bà
2. Giải một số Phương
trình chứa dấu giá trò
tuyệt đối
Ví dụ 2 : (SGK)
a) Nếu 3x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
thì | 3x | = 3x. Nên
3x = x + 4 ⇔ 2x = 4
⇔ x = 2 (TMĐK)
b) Nếu 3x < 0 ⇒ x < 0
thì | 3x | = −3x. Nên
−3x = x + 4 ⇔ −4x = 4
⇔ x = −1 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là
S = {−1 ; 2}
GV đưa ra Ví dụ 3 :
Giải PT : |x −3| = 9 − 2x
Hỏi : Cần xét đến những
trường hợp nào ?

GV hướng dẫn HS xét lần
lượt hai khoảng giá trò như
SGK
Hỏi : x = 4 có nhận được
không ?
Hỏi : x = 6 có nhận được
không ?
HS : đọc đề bài
HS :Cần xét hai trường hợp
là : x − 3 ≥ 0 và x − 3 < 0
HS : làm miệng, GV ghi
lại
HS : x = 4 TMĐK x ≥ 3
nên nghiệm này nhận được
HS : x = 6 không TMĐK
x < 3. Nên nghiệm này
Ví dụ 3 : (SGK)
Giải
a) Nếu x − 3 ≥ 0 ⇒ x ≥ 3
thì | x−3 | = x − 3.
Ta có : x − 3 = 9 − 2x
⇔ x + 2x = 9 + 3
⇔ 3x = 12 ⇔ x = 4
x = 4 (TMĐK)
b) Nếu x − 3 < 0 ⇒ x < 3
thì | x −3| = 3 − x
Ta có : 3 − x = 9 − 2x
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
Hỏi : Hãy kết luận về tập
nghiệm của PT ?

không nhận được
HS : Tập nghiệm của PT
là : S = {4}
⇔ −x + 2x = 9 −3 ⇔ x = 6
x = 6 (không TMĐK)
Vậy : S = {4}
GV yêu cầu làm ?2
(đề bài đưa lên
bảng phụ)
GV gọi 2HS lên
bảng giải
a) | x + 5| = 3x + 1
b) | −5x| = 2x +21
GV kiểm tra bài
làm của HS trên
bảng và gọi HS
nhận xét
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS
1
:câu a
HS
2
: câu b
HS : cả lớp làm vào
vở
HS : nhận xét bài
làm của bạn
Bài ? 2

a) | x + 5| = 3x + 1
− Nếu x + 5 ≥ 0 ⇒ x ≥ −5
thì |x + 5| = x + 5 nên : x + 5 = 3x + 1
⇔ −2x = −4 ⇔ x = 2 (TMĐK)
− Nếu x + 5 < 0 ⇒ x < −5
thì | x + 5| = −x −5 Nên : −x−5 = 3x + 1
⇔−4x= 6 ⇔ x = −1,5 (Không TMĐK).
Vậy tập nghiệm của PT là : S = {2}
b) | −5x| = 2x +21
− Nếu −5x ≥ 0 ⇒ x ≤ 0
thì | −5x| = −5x. Nên : −5x = 2x + 21
⇔ −7x = 21 ⇔ x = −3 (TMĐK)
− Nếu −5x < 0 ⇒ x > 0 thì | −5x| = 5x.
Nên : 5x = 2x + 21 ⇔ 3x = 21
⇔ x = 7 (TMĐK)
Tập nghiệm của PT là : S = { −3 , 7}
10’
HĐ 3 : Luyện tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
− Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK
Giải phương trình
|4x| = 2x + 12
− Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK
Giải PT : | x − 7| = 2x + 3
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
HS : hoạt động nhóm
Bảng nhóm :
τ Giải phương trình : | 4x| = 2x + 12
− Nếu 4x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 thì | 4x| = 4x.
Nên 4x = 2x + 12 ⇔ 2x = 12 ⇔ x = 6 (TMĐK)

− Nếu 4x < 0 ⇒ x < 0 thì | 4x| = − 4x
Nên −4x=2x +12 ⇔ −6x = 12⇔ x=−2 (TMĐK ).
Tập nghiệm của phương trình là : S = {6 ; −2}
τ Giải phương trình : | x − 7| = 2x + 3
− Nếu x − 7 ≥ 0 ⇒ x ≥ 7 thì | x−7| = x − 7
Nên : x − 7 = 2x + 3 ⇔ x = −10 (Không TMĐK)
Các nhóm hoạt động trong 5 phút − Nếu x − 7 < 0 ⇒ x < 7 thì | x − 7| = 7 − x
Nên 7 − x = 2x + 3 ⇔ x =
3
4
(TMĐK)
Sau đó GV gọi đại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét lẫn nhau
Vậy tập nghiệm của PT là S = {
3
4
}
Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài
HS : nhận xét
Trường THCS Thò Trấn Phú Hòa Nguyễn Thanh Cư
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối
− Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK
− Tiết sau ôn tập chương IV.
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương
+ Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng,
phép nhân.
+Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK

IV RÚT KINH NGHIỆM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×