ÔN TẬP
I/Mục tiờu:
1/ Kiến thức:
Giỳp hs nhớ lại những kiến thức đó học ở chương trỡnh lớp 8 HKI
2/ Kĩ năng:
Làm được tất cả những TN đó học
3/ Thái độ:
Tập trung, tư duy trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1.Giỏo viờn:
Chuẩn bị một số cõu lớ thuyết và bài tập cú liờn quan.
2. Học sinh:
Nghiờn cứu kĩ sgk
III/ Giảng dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs cho bài mới
1. Tỡnh huống bài mới
Để ụn lại những kiến thức mà các em đó học ở chương trỡnh lớp 9,
hụm nay chỳng ta vào tiết “ụn tập”.
2. Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Tỡm hiểu phần lớ thuyết.
GV: Chuyển động cơ học là gỡ?
HS: Khi vị trớ vật thay đổi so với vật mốc.
GV: Hóy nờu một số chuyển động thường
gặp
HS: Trả lời
GV: Hóy lấy VD về chuyển động đều và
không đều?
HS: Lấy vớ dụ
GV: Khi nào cú lực ma sát trượt? lặn? nghỉ?
HS: Trả lời
GV: Hóy nờu một số VD về lực ma sỏt?
HS: Lấy VD
GV: Áp suất là gỡ? Cụng thức tính, đơn vị?
HS: Trả lời
GV: Hóy viết cụng thức tớnh ỏp suất chất
lỏng
A. Lớ thuyết
1.Chuyển động cơ học là gỡ?
2. Hóy nờu một số chuyển động thường gặp?
3. Hóy viết cụng thức tớnh vận tốc? đơn vị?
4. Hóy nờu VD về chuyển động đều? không
đều?
5. Khi nào cú lực ma sát trượt? nghỉ? lặn?
6. Nờu một số VD về lực ma sỏt?
7. Áp suất là gỡ? Cụng suất tớnh
HS: P = d.h
GV: Hóy viết cụng thức tớnh lực đẩy
Ácsimột.
HS: F
A
= d.v
GV: Khi vật nổi thỡ F
A
như thế nào với
trọng lực của vật?
HS: Bằng nhau
GV: Khi nào có công cơ học? Viết cụng thức
tớnh?
HS: Thực hiện
GV: Hóy phỏt biểu định luật về cụng?
HS: Nêu định luật
HS viết cụng thức
HOẠT ĐỘNG 2:
Tỡm hiểu bước vận dụng:
8. Cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng
9. Lực đẩy Ácsimột là gỡ?
10. Khi nào có công cơ học?
11. Phỏt biểu định luật cụng.
12. Cụng suất là gỡ ? viết cụng thức ?
B/ Vận dụng:
GV: Cho hs thảo luận 5 phỳt cỏc cõu hỏi ở
phần vận dụng trang 63 sgk
HS: Thực hiện
GV: Em nào hóy giải cõu 1 sgk?
HS: câu B đúng
GV: Em nào giải được cõu 2?
HS: câu D đúng.
GV: Em nào giải C3
HS: Thực hiện
GV: tương tự hướng dẫn hs giải cỏc BTở
phần BT trang 65 sgk
HS: Lắng nghe và lờn bảng thực hiện
Bài 1: Vận tốc đoạn một là:
V1 =
1
1
t
s
=
25
100
= 4 m/s
Vận tốc đoạn 2 là:
V2 =
2
2
t
s
=
20
50
= 2,5 m/s
Vận tốc cả quóng đường
V =
21
21
tt
ss
=
20
25
50100
=
45
150
= 3,3 m/s
HOẠT ĐỘNG 3:
Củng cố và hướng dẫn tự học
1. Củng cố:
Hệ thống lại kiến thức vừa ụn
2 Hương dẫn cỏc bài tập về nhà
3Hướng dẫn tự học
Nhắc HS chuẩn bị kiểm tra HKI