Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE A+B TOAN 7 (HK II)(co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 4 trang )

Đ iểm : L ời phê :
I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1, Số điểm thi môn toán của nhóm 20 học sinh đợc ghi lại nh sau:
8 7 9 10 7 5 8 7 9 8
6 7 6 9 10 7 9 7 8 4
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 10 B. 7 C. 20 D. một giá trị khác
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. một giá trị khác
c. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. một giá trị khác
2,
4 3
5
2 .2
2
bằng:
A. 4 B. 2
C.
1
2
D. 8
3, Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
2
3
xy zt





là:
A.
2
3
xyzt
B. -2xyz
2
t C. 6xty
2
z
D.
2
2
3
x yzt
4, Tam giác có độ dài 3 cạnh là 24cm, 30cm, 18cm là tam giác:
A. cân B. đều C. vuông D. vuông cân
5, Giao điểm 3 đờng trung tuyến của 1 tam giác gọi là:
A. trung trực B. trọng tâm C. trực tâm D. phân giác
6, Tam giác cân có độ dài 2 cạnh là: 3cm, 8cm. Độ dài cạnh còn lại là:
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
II. Tự luận(8điểm)
B ài 1: Cho 2 đa thức: P(x) = x
3
+ x
2
+ x + 1
Q(x) = x
3

- 2x
2
+ x + 4
a. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của 2 đa thức trên.
b. Tính P(x) +Q(x)
Bài 2: Ba cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với các số: 6; 8; 10. Chu vi tam giác đó là 48cm.
a. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó
b. Tam giác có độ dài 3 cạnh vừa tìm đợc là tam giác gì?
Bài 3:
a. Vẽ đồ thị hàm số y = -1, 5x.
b. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: A(-2; 3); B(3; -6)
B i 4: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A; Gi M l trung im ca BC, Trờn tia i tia MA
ly im I sao cho MI = MA
a) Chng minh ABM = ICM , Tớnh ACI ?
b) Chng minh BI = AC suy ra : BI // AC ?
Bài Làm :
Đ iểm : L ời phê :
Trờng THCS Hai Bà Trng
Họ tên:
Lớp: 7
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009-2010
Môn : Toán 7
(Thời gian làm bài :90 phút)
Trờng THCS Hai Bà Trng
Họ tên:
Lớp: 7
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009-2010
Môn : Toán 7
(Thời gian làm bài :90 phút)
Đề B

I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1, Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
2
3
xy zt




là:
A.
2
3
xyzt
B. -2xyz
2
t C. 6xty
2
z
D.
2
2
3
x yzt
2, Số điểm thi môn toán của nhóm 20 học sinh đợc ghi lại nh sau:
8 7 9 10 7 5 8 7 9 8
6 7 6 9 10 7 9 7 8 4
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:

A. 10 B. 7 C. 20 D. một giá trị khác
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. một giá trị khác
c. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. một giá trị khác
3,
4 3
5
2 .2
2
bằng:
A. 4 B. 2
C.
1
2
D. 8
4, Giao điểm 3 đờng trung tuyến của 1 tam giác gọi là:
A. trung trực B. trọng tâm C. trực tâm D. phân giác
4, Tam giác có độ dài 3 cạnh là 24cm, 30cm, 18cm là tam giác:
A. cân B. đều C. vuông D. vuông cân
6, Tam giác cân có độ dài 2 cạnh là: 3cm, 8cm. Độ dài cạnh còn lại là:
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
II. Tự luận(8điểm)
B ài 1: Cho 2 đa thức: P(x) = x
3
+ x
2
+ x + 1
Q(x) = x
3

- 2x
2
+ x + 4
a. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của 2 đa thức trên.
b. Tính P(x) + Q(x)
Bài 2: Ba cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với các số: 6; 8; 10. Chu vi tam giác đó là 48cm.
a. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó
b. Tam giác có độ dài 3 cạnh vừa tìm đợc là tam giác gì?
Bài 3:
a. Vẽ đồ thị hàm số y = -1, 5x.
b. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: A(-2; 3); B(3; -6)
B i 4: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A; Gi M l trung im ca BC, Trờn tia i tia MA
ly im I sao cho MI = MA
a) Chng minh ABM = ICM , Tớnh ACI ?
b) Chng minh BI = AC suy ra : BI // AC ?
Bài Làm :
BIểU ĐIểM
I. Trắc nghiệm khách quan: 2điểm
Đề A: 1. a - C Đề B 2. a - C 0,75điểm(nếu sai một ý trừ
Trờng THCS Hai Bà Trng
Họ tên:
Lớp: 7
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009-2010
Môn : Toán 7
(Thời gian làm bài :90 phút)
b - A
c - C
d - A
b - A
c - C

d - A
0,25 điểm)
2. A 1.C 0,25điểm
3. C 3.A 0,25điểm
4. C 4.B 0,25điểm
5. B 5.C 0,25điểm
6. D 6.D 0,25điểm
II. Tự luận:
Bài 1:
(1,5điểm)
a. P(-1) = 0 => x = -1 là nghiệm của P(x)
Q(-1) = 0 => x = -1 là nghiệm của Q(x)
0,25điểm
0,25điểm
b. P(x) + Q(x) = 2x
3
x
2
+2x+5 0,5điểm
0,5điểm
Bài 2:
1,5điểm
Gọi 3 cạnh của tam giác là a, b, c (cm).Theo bài ra ta có
6 8 10
a b c
= =
và a + b + c = 48cm
Theo tính chất của dãy tỉ số có:
6 8 10
a b c

= =
=
48
2
6 8 10 24
a b c+ +
= =
+ +
a = 12; b = 16; c = 10.và trả lời
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Bài 3:
2điểm
a. - Xác định tọa độ điểm A đúng và vẽ tọa độ điểm đó trên mặt
phẳng tọa độ đúng
- Vẽ đồ thị đúng
- Trả lời đúng
b. Xác định điểm A thuộc đồ thị; điểm B không thuộc đồ thị
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
Bi 4: :(3 im) V hỡnh ỳng v GT, KL (0,5

)
a) ABM = ICM ? ACI = ? (1.5

)
A Xột ABM v ICM cú

MA = MI (gt)
MB = MC (M l trung im BC)
B M C AMB = ICM ()


ABM = ICM (c.g.c)
I

ABM = ICM

Vỡ ABM + ACM = 90
0
(2 gúc nhn trong ABC vuụng
ti A)


ICM + ACM = 90
0
Hay ACI = 90
0
b) CM: BI = AC suy ra BI // AC ? (1

)
Xột AMC v IMB cú
BM = CM (M trung im BC)
MA = MI (gt)
BIM = CMA ()
G




AMC = IMB (c.g.c)


BI = AC
Và BIA = IAC mà chứng tỏ ở vị trí so le trong nên BI // AC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×