Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Kế hoạch giảng dạy môn Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.77 KB, 28 trang )

Tuần Tên bài
Tiết
Theo
PPCT
Yêu cầu cơ bản
Chuẩn bị của Thầy , Trò
Kiến thức Kỹ năng
1

1
Hc sinh nh li mt s
khỏi nim c bn ca chng
trỡnh húa hc 8 : nguyờn t
,nguyờn t ,phõn t ,n cht
,hp cht ,CTHH ,PHH
,PTHH ,dung dch ,nng
dung dch
Rốn k nng vit
c CTHH, PTHH v
tớnh toỏn theo CTHH,
PTHH, tớnh nng
dung dch
ụn tp li chng
trỡnh lp 8
Ch ơng I : Các loại
hợp chất vô cơ
CHấT

ề ự

2


- HS bit c nhng
tớnh cht hoỏ hc ca ụxit baz,
ụxit axit v dn ra c nhng
PTP tng ng vi mi tớnh
cht.
-HS hiu c c sở
phõn loi ụxit axit v ụxit baz
l da vo nhng tớnh cht hoỏ
hc ca chỳng.
Vn dng c nhng
hiu bit v tớnh cht hoỏ
hc ca ụxit giải c
cỏc bi tp.
-Hoỏ cht: CuO,
CaO, CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O,
CaCO
3
, P , dung dch
HCl, Ca(OH)
2
.
-Dng c: Cc,

ng nghim, thit b iu
ch CO
2
, P
2
O
5
.
HS: Sỏch v.
2

!"
3
- HS bit c nhng tớnh
cht hoỏ hc ca CaO, SO
2
v
vit ỳng cỏc PTP cho mi
tớnh cht;
- Bit c nhng ng
dng ca CaO, SO
2
trong i
sng v sn xut ng thi cng
bit c tỏc hi ca chỳng i
vi mụi trng v sc kho con
ngi.
-Bit cỏc phng phỏp
- Vn dng nhng
kin thc v CaO, SO

2

lm bi tp v lm thớ
nghim.
-Hoỏ cht: CaO, S,
H
2
O, CaCO
3
, dung dch
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
,
H
2
SO
4
l
-Dng c: Cc,
ng nghim, thit b iu
ch SO
2
, Na
2
SO
3

, ốn
cn
HS: Kin thc ó hc
v ụxit.
điều chế CaO, SO
2
trong PTN
và trong CN, và những PƯHH
làm cơ sở cho phương pháp điều
chế.
 
!"
#tiÕp theo)
4
- HS biết được những tính
chất hoá học của CaO, SO
2

viết đúng các PTPƯ cho mỗi
tính chất;
- Biết được những ứng
dụng của CaO, SO
2
trong đời
sống và sản xuất đồng thời củng
biết được tác hại của chúng đối
với môi trường và sức khoẻ con
người.
-Biết các phương pháp
điều chế CaO, SO

2
trong PTN
và trong CN, và những PƯHH
làm cơ sở cho phương pháp điều
chế.
- Vận dụng những
kiến thức về CaO, SO
2

để làm bài tập và làm thí
nghiệm.
-Hoá chất: CaO, S,
H
2
O, CaCO
3
, dung dịch
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
,
H
2
SO
4
l
-Dụng cụ: Cốc,

ống nghiệm, thiết bị điều
chế SO
2
, Na
2
SO
3
, đèn
cồn
HS: Kiến thức đã học
về ôxit.
3
$

5
-HS biết được những tính
chất hoá học của axit và dẫn ra
được những PTPƯ tương ứng
với mỗi tính chất.
- HS Vận dụng
được những hiểu biết về
tính chất hoá học của
axit để giải thích một số
hiện tượng thường gặp
trong đời sống HS biết
vận dụng những tính
chất hoá học của axit,
ôxit đã học để giải một
số bài tập liên quan.
-Hoá chất: CuO,

Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, dung
dịch HCl, H
2
SO
4
, Zn, Al,
quỳ tím
-Dụng cụ: Cốc,
ống nghiệm các cở, đũa
thuỷ tinh
 : Xem lại tính chất
hoá học của ôxit, bài
nước ở lớp 8
 
!"
6
- HS biết được những tính
chất hoá học của
HCl,H
2
SO
4
loãng chúng có đầy
-Sử dụng thành
thạo các thí nghiệm về
axit.

-Hoá chất: CuO,
H
2
O, các KL (Al, Cu,
Fe), Fe
2
O
3
, dung dịch
đủ các tính chất hoá học của axit
và viết đúng PTPƯ cho mỗi tính
chất;
-H
2
SO
4
đặc có những tính
chất hoá học riêng: Tính ôxi
hoá, tính háo nước ,dẫn ra các
PTPƯ minh hoạ.
Những ứng dụng và
phương pháp điều chế các axit
này.

- Vận dụng những tính
chất của HCl, H
2
SO
4


trong việc giải các bài
tập định tính và định
lượng.
HCl, Cu(OH)
2
, NaOH,
H
2
SO
4
đặc, H
2
SO
4
l,
Cu(OH)
2

-Dụng cụ: Cốc,
ống nghiệm, phểu, giấy
lọc
HS: Kiến thức đã học
về axit.
4
 
!"
#%&'(%)*+,
7
- HS biết được những tính
chất hoá học của

HCl,H
2
SO
4
loãng chúng có đầy
đủ các tính chất hoá học của axit
và viết đúng PTPƯ cho mỗi tính
chất;
-H
2
SO
4
đặc có những tính
chất hoá học riêng: Tính ôxi
hoá, tính háo nước- dẫn ra các
PTPƯ minh hoạ.
-Những ứng dụng và
phương pháp điều chế các axit
này.
-Sử dụng thành
thạo các thí nghiệm về
axit
- Vận dụng những
tính chất của HCl, H
2
SO
4
trong việc giải các bài
tập định tính và định
lượng.

GV:
-Hoá chất: CuO,
H
2
O, các KL (Al, Cu,
Fe), Fe
2
O
3
, dung dịch
HCl, Cu(OH)
2
, NaOH,
H
2
SO
4
đặc, H
2
SO
4
l,
Cu(OH)
2

-Dụng cụ: Cốc,
ống nghiệm, phểu, giấy
lọc
HS: Kiến thức đã học
về axit.


 
$

8
-HS nhớ lại những tính
chất hoá học của ôxit bazơ, ôxit
axit, mối quan hệ giữa hai ôxit
này; Tính chất hoá học của axit
và dẫn ra được những PTPƯ
minh hoạ cho tính chất của
những hợp chất trên.
-Vận dụng được
những kiến thức về ôxit,
axit để làm bài tập.
-HS biết vận dụng
những tính chất hoá học
của axit, ôxit đã học để
giải một số bài tập liên
quan.
GV:
-Viết s½n trên giấy
A
4
: Sơ đồ tính chất hoá
học của ôxit, axit.
HS: Phiếu học
tập- kiến thức đã học.
5
/0

$

9
-HS khắc sâu kiến thức về
tính chất hoá học của ôxit bazơ,
ôxit axit, axit.
-Tiếp tục rèn
luyện kỷ năng về thực
hành hoá học, giải bài
tập thực hành hoá học,
kỷ năng làm TN hoá học
với lượng nhỏ hoá chất.
GV:
-Dụng cụ: Các dụng
cụ cần thiết trong PTN:
Ống nghiệm, cốc, giá TN,
đũa
-Hoá chất: CaO,
H
2
O, quỳ tím, P đỏ, các
dung dịch H
2
SO
4
, HCl,
Na
2
SO
4

,
HS: Phiếu học tập (bản
tường trình TN) - kiến
thức đã học.
1!2
10
-Qua tit kim tra HS
cng c nm chc cỏc kin thc
ca ụxit baz, ụxit axit, axit.
-HS cú kĩ nng t
duy tng hp,gii c
cỏc bi tp liờn quan hai
hp cht vụ c ó hc
(ụxit, axit).
GV:
- kim tra.
HS:
-Cỏc kin thc ó
hc, giy nhỏp, bỳt, mỏy
tớnh. .
6
tính chất hoá
học của bazơ
11
-HS bit c nhng tớnh
cht hoỏ hc ca baz v vit
c nhng PTP tng ng
vi mi tớnh cht.

-Vn dng c

nhng hiu bit ca
mỡnh v tớnh cht hoỏ
hc ca baz gii
thớch nhng hin tng
thng gp trong i
sng, sn xut.
-HS bit vn dng
nhng tớnh cht hoỏ hc
ca baz lm cỏc bi
tp nh tớnh v nh
lng.
GV:
-Hoỏ cht:Cỏc dung
dch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,
NaOH, HCl, H
2
SO
4
loóng,
CuSO
4
, qu tớm,
Phenolptalein, CaSO
3

-Dng c: Cc, ng

nghim cỏc c, a thu
tinh, phu, giy lc, thit
b iu ch CO
2
t
CaSO
3

HS: Xem li tớnh
cht hoỏ hc ca ụxit, axit,
bi nc lp 8.
345
!"
#6%&'%,

12
- HS nm c nhng
tớnh cht hoỏ hc ca nhng
baz NaOH, Ca(OH)
2
; Chỳng cú
y cỏc tớnh cht hoỏ hc ca
1 dung dch baz. Dn ra c
nhng thớ nghim minh ho. V
vit ỳng PTP cho mi tớnh
cht;
Nhng ng dng quan
trng ca nhng baz ny trong
i sng v sn xut.
-Bit c ý ngha ca pH

-Phng phỏp sn
xut NaOH bng cỏch
in phõn dung dch
NaCl trong cụng nghip,
Vit c PTP in
phõn.
- Vn dng nhng tớnh
cht ca NaOH,
Ca(OH)
2
trong vic gii
cỏc bi tp nh tớnh v
nh lng.
GV:
-Hoỏ cht: dung
dch HCl, Ca(OH)
2
,
NaOH, H
2
SO
4
l, CuSO
4
,
FeCl
3
, khớ CO
2
, SO

2
giy
pH
-Dng c: Cc, ng
nghim, phu, giy lc
HS: Kin thc
ó hc v baz.
đối với dung dịch.

7
 345
!"
#tiÕp%)*+,
13
- HS nắm được những
tính chất hoá học của những
bazơ NaOH, Ca(OH)
2
; Chúng có
đầy đủ các tính chất hoá học của
1 dung dịch bazơ. Dẫn ra được
những thí nghiệm minh hoạ. Và
viết đúng PTPƯ cho mỗi tính
chất;
-Những ứng dụng quan
trọng của những bazơ này trong
đời sống và sản xuất.
-Biết được ý nghĩa của pH
đối với dung dịch.


-Phương pháp sản
xuất NaOH bằng cách
điện phân dung dịch
NaCl trong công nghiệp,
Viết được PTPƯ điện
phân.
- Vận dụng những tính
chất của NaOH,
Ca(OH)
2
trong việc giải
các bài tập định tính và
định lượng.
GV:
-Hoá chất: dung
dịch HCl, Ca(OH)
2
,
NaOH, H
2
SO
4
l, CuSO
4
,
FeCl
3
, khí CO
2
, SO

2
giấy
pH
-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm, phÔu, giấy lọc
HS: Kiến thức đã học
về bazơ.
$
 
14
-HS nắm được những tính
chất hoá học của muối và viết
đúng PTPƯ cho mỗi tính chất.
Thế nào là PƯ trao đổi và những
điều kiện để xảy ra PƯ trao đổi.
-HS vận dụng
được những hiểu biết về
tính chất hoá học của
muèi để giải thích những
hiện tượng thường gặp
trong đời sống, sản xuất,
học tập hoá học; Biết
giải được một số bài tập
hoá học liên quan đến
tính chất của muối.
GV:
-Hoá chất: Các
dung dịch NaOH, HCl,
H
2

SO
4
loãng, CuSO
4
,
AgNO
3
, NaCl, BaCl
2
, Cu,
Fe,
-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm các cở, đũa thuỷ
tinh, phễu, giấy lọc, ống
hút
HS: Xem lại tính
chất hoá học của ôxit, axit,
xem trước bài mới.
8
  
!"
15
- HS biết muối NaCl có ở
dạng hoà tan trong nước biển và
dạng kết tinh trong mỏ muối,
KNO
3
hiếm có trong tự nhiên,
được sản xuất trong công nghiệp
bằng phương pháp nhân tạo.

-Những ứng dụng quan
trọng của NaCl và KNO
3
trong
đời sống và công nghiệp.

- Vận dụng những
tính chất của NaCl,
KNO
3
trong thực hành
và giải các bài tập.
GV: -Chuẩn bị
tranh vẽ ứng dụng của
NaCl.
HS: -Tìm hiểu
trước cách khai thác muối
NaCl trong thực tế.
3

16
- HS biết được vai trò, ý
nghĩa của những nguyên tố hoá
học đối với đời sống của thực
vật.
- Một số phân bón đơn và
phân bón kép thường dùng và
CTHH của mỗi loại P.bón.
- HS biết được phân bón
vi lượng là gì? Và 1 số nguyên

tố vi lượng cần cho thực vật

- Biết tính toán để tính
thành phần phần % theo khối
lượng của các nguyên tố dinh
dưỡng trong phân bón và ngược
lại.
- Biết tính toán để
tính thành phần phần %
theo khối lượng của các
nguyên tố dinh dưỡng
trong phân bón và ngược
lại.
GV:
-Mẫu 1 số loại phân
bón có trong SGK và phân
loại (Phân bón đơn, kép,
vi lượng )
HS:
-Sưu tầm mẫu các loại
phân bón, CTHH của
chúng và được dùng ở địa
phương.
9
 .
"7
8$
5
17
- HS biết được mối quan

hệ về tính chất hoá học giữa các
loại hợp chất vô cơ với nhau,
viết được PTPƯ biểu diễn cho
sự chuyển đổi hoá học.

- Vận dụng những hiểu
biết về mối quan hệ này
để giải thích những hiện
tượng tự nhiên, áp dụng
trong sản xuất và đời
sống; Vận dụng mối
GV:
-Bảng phụ ghi sẳn
mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ.
HS:
-Phiếu học tập (giấy
quan hệ giữa các hợp
chất vô cơ để làm bài tập
hoá học thực hiện những
TN hoá học biến đổi
giữa các hợp chất.
A2), bút lông (chuẩn bị
theo bàn).
 
95":
18
-HS biết được sự phân
loại của các hợp chất vô cơ.
- HS nhớ lại và hệ thống

hoá những tính chất hoá học
củoámoix loại hợp chất và viết
được những PTPƯ biểu diễn cho
mỗi tính chất của những hợp
chất trên.

-HS biết giải bài
tập có liên quan đến
những tính chất hoá học
của các loại hợp chất vô
cơ hoặc giải thích được
những hiện tượng hoá
học đơn giản xảy ra
trong đời sống, sản xuất.
GV:
-Sơ đồ về sự phân
loại các hợp chất vô cơ.
-Sơ đồ về tính chất
hoá học của các loại hợp
chất vô cơ.
HS: Ôn tập lại
toàn bộ kiến thức đã học.
10
/0
$
345
0 
19
-HS khắc sâu kiến thức
về tính chất hoá học của Bazơ,

Muối.

-Tiếp tục rèn luyện kỷ
năng về thực hành hoá
học, giải bài tập thực
hành hoá học, kỷ năng
làm TN hoá học với
lượng nhỏ hoá chất.
GV: -Dụng cụ:
Các dụng cụ cần thiết
trong PTN: Ống nghiệm,
cốc, giá TN, đũa, giấy ráp,
ống nhỏ giọt
-Hoá chất: H
2
O,các
d d H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
,
BaCl
2
, CuSO
4
, FeCl

3
,
NaOH, Fe, Al
HS: Phiếu học
tập (bản tường trình TN) -
kiến thức đã học.
1!viÕt
20
-Qua tiết kiểm tra HS
củng cố nắm chắc các kiến thức
của 4 hợp chất vô cơ đã học.

-HS có kỷ năng tư
duy tổng hợp,giải được
các bài tập liên quan 4
hợp chất vô cơ đã học
(Ôxit, Axit, Bazơ,
Muối).
GV:
-Đề kiểm tra.
HS:
-Các kiến thức đã
học, giấy nháp, bút, máy
tính. .
11
ChươngII:


$
;chung


21
-HS biết được một số tính
chất vật lý của kim loại như:
Tính dẻo, tính dẩn điện, tính dẩn
nhiệt, tính ánh kim; Một số ứng
dụng của kim loại trong đời
sống, sản xuất có liên quan đến
tính chất vật lý.

- Biết thực hiện
các thí nghiệm đơn giản,
quan sát, mô tả hiện
tượng, nhận xét và rút ra
kết luận về từng tính
chất vật lý.
-Biết liên hệ tính chất
vật lý, tính chất hoá học
với một số ứng dụng của
kim loại.
GV: -1 đoạn dây
Cu, Fe Đèn cồn, bật lửa,
1 số đồ dùng bằng kim
loại, 1 đoạn mạch điện,
dây, nhẫn
HS: -Chuẩn bị
theo nhóm: Mổi nhóm làm
TN. Ghi lại hiện tượng
vào giấy- Dùng búa đập
đoạn dây Al, Fe, Cu nhỏ,

và 1 mẫu than.
-Một số đồ dùng bằng kim
loại: Kim, ca nhôm, lon
các loại, giấy gói bánh kẹo
$


22
- HS biết được tính chất
hoá học của kim loại nói chung:
Tác dụng của kim loại với phi
kim, với dung dịch Axit, với
dung dịch muối.
-Biết rút ra tính
chất hoá học của kim
loại bằng cách:
+Nhớ lại các kiến
thức đã biết từ lớp 8 và
chương I lớp 9.
+Tiến hành thí
nghiệm, quan sát hiện
tượng, giải thích và rút
ra nhận xét.
+Viết các PTPƯ
hoá học biểu diễn tính
chất hoá học của kim
loại.
GV:
-Hoá chất: DD
CuSO

4
, HCl, H
2
SO
4
l, Fe,
Na, MnO
2

-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm, dụng cụ điều chế
Cl
2
, dụng cụ TN Na + Cl
2
,
đèn cồn
HS: Kiến thức đã học
về Ôxi, tính chất hoá học
của Axit, Muối.
12
<=-"

23
- HS biết được dãy hoạt
động hoá học của kim loại. Hiểu
được ý nghĩa của dãy hoạt động
-Biết cách tiến
hành nghiên cứu 1 số
TN đối chứng để rút ra

GV:
-Hoá chất: DD
CuSO
4
, HCl, H
2
SO
4
l,

hoá học của kim loại.

kim loại nào hoạt động
mạnh, yếu và cách sắp
xếp theo từng cặp. Từ đó
rút ra cách sắp xếp của
dãy.
-Biết rút ra ý
nghĩa của dãy HĐHH
của 1 số KL từ các TN
và PƯ đã biết.
-Viết được các
PTPƯ chứng minh cho
từng ý nghĩa của dãy
HĐHH của kim loại.
-Bước đầu vận dụng ý
nghĩa dãy HĐHH của
kim loại để xét PƯ cụ
thể của kim loại với chất
khác có xảy ra hay

không?
FeSO
4
, AgNO
3
, H
2
O, Na,
Fe, Cu, Ag
-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm, giá ống nghiệm,
kẹp ống nghiệm
HS: Học kü các tính
chất hoá học của kim loại.

24
- HS nắm được tính chất
vật lý của nhôm: nhẹ, dẻo, dẫn
điện và dẫn nhiệt tốt. Tính chất
hoá học của nhôm giống với tính
chẩt hoá học của kim loại nói
chung, ngoài ra nhôm còn có PƯ
với dung dịch kiềm giải phóng
khí hiđrô.

-Biết dự đoán các tính
chất hoá học của nhôm
dựa vào dãy hoạt động
hoá học của kim loại. Kỷ
năng tiến hành làm 1 số

TN: đốt bột Al, tác dụng
với dd H
2
SO
4
loãng, dd
CuSO
4
, CuCl
2
Viết
được các PTPƯ biểu
diễn các tính chất của
Al.
GV: -Hoá chất:
DD CuSO
4
,CuCl
2
, HCl,
H
2
SO
4
l, Al, NaOH
-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm, giá ống nghiệm,
bìa, giấy, diêm, đèn cồn
HS: Kiến thức đã học
kim loại.

13
>
25
- HS nêu được tính chất
vật lí và tính chất hoá học của
Fe; Biết liên hệ tính chất của Fe
với 1 số ứng dụng trong đời
-Biết dự đoán các tính
chất hoá học của sắt từ
tính chất chung của kim
loại và vị trí của sắt
GV: -Hoá chất:
Dây sắt quấn lò xo, bình
đựng khí Clo.

sống, sản xuất.

trong dãy HĐHH; Biết
dùng TN về sử dụng
kiến thức củ để kiểm tra
dự đoán và kết luận về
tính chất hoá học của
Fe.Viết được các PTPƯ
biểu diễn các tính chất
của Al.
-Dụng cụ: Đèn cồn, kẹp
gỗ
HS: - Ôn tập kiến thức đã
học như tính chất hóa học
kim loại, dãy HĐHH.

8>?
""@A
26
- HS biết được: Gang -
thép là gì? T.chất và ứ.dụng của
gang, thép.
-Nguyên tắc, nguyên liệu
và quá trình sản xuất thép trong
lò luyện thép.
-Biết đọc và
tóm tắt các kiến thức từ
SGK; Biết sử dụng các
kiến thực tế về gang,
thép để rút ra ứng dụng
của gang, thép. Viết
được các PTPƯ chính
xảy ra trong quá trình
sản xuất gang và thép.
GV: - Sơ đồ lò
cao phóng to, sơ đồ luyện
thép phóng to.
HS: - Một số
mẫu vật gang, thép (Mẫu
gang, cái kim ).
-Ôn tập các kiến
thức đã học.
14
B

03C.

"
3DB
27
- HS nắm được ăn mòn
kim loại là gì? Nguyên nhân của
sự ăn mòn kim loại, các yếu tố
ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim
loại; Các biện pháp bảo vệ đồ
vật bằng kim loại khỏi bị ăn
mòn.

-Biết liên hệ với các hiện
tượng trong thực tế với
sự ăn mòn kim loại,
những yếu tố ảnh hưởng
và bảo vệ kim loại khi bị
ăn mòn.
GV: - Tiến hành
làm sẵn 4 TN ở nhà trước
7 ngày như ở SGK.
HS: - Một đinh
gỉ; miếng sắt hoặc con dao
bị gỉ.
 
95"
28
- Qua tiết luyện tập HS
hệ thống lại: Dãy HĐHH của
kim loại, tính chất hoá học của
kim loại; Tính chất hoá học của

Al và Fe; Thành phần, tính chất
và sản xuất gang, thép; Sự ăn
mòn kim loại và bảo vệ kim loại
-Biết hệ thống
hoá, rút ra những kiến
thức cơ bản của chương,
biết so sánh rút ra được
những kiến thức, tính
chất khác và giống nhau
của kim loại; Biết vận
GV: - Chuẩn bị
một số câu hỏi, bài tập,
phiếu học tập.
HS: - Các kiến
thức tổng hợp đã học của
toàn chương.
không bị ăn mòn. dụng để giải các bài tập
hoá học có liên quan.
15
/0
$

0>
29
-HS khắc sâu kiến thức về
tính chất hoá học của nhôm và
sắt.
-Tiếp tục rèn
luyện kỷ năng về thực
hành hoá học, giải bài

tập thực hành hoá học,
kỷ năng làm TN hoá học
với lượng nhỏ hoá chất.
GV: -Dụng cụ:
Các dụng cụ cần thiết
trong PTN: Ống nghiệm,
cốc, giá TN, đũa, giấy ráp,
ống nhỏ giọt, bật lữa
-Hoá chất: H
2
O,
KClO
3
, NaOH, S, Fe, Al
HS: Phiếu học
tập (bản tường trình TN),
kiến thức đã học Al, Fe.
ChươngIII: 
E598
3C"
0
"-F 


$chung

30
- HS biết một số tính chất
vật lý của phi kim như: Phi kim
tồn tại cả ở 3 trạng thái, không

dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ
nóng chảy thấp; Biết được
những tính chất hoá học của PK:
t/d với ôxi, kim loại và với H
2
;
Mức độ hoạt động hoá học của
phi kim.
-Biết sử dụng
những kiến thức đã học
để rút ra tính chất hoá
học và vật lý của phi
kim; Viết được PTPƯ
minh hoạ cho các t/c hh
của PK, t/d với kim loại,
H
2
.
GV: -Chuẩn bị các
hoá chất và dụng cụ điều
chế cho trong phòng thí
nghiệm để làm thí nghiệm
với H
2
.
HS: -Ôn tập t/c hoá học
của KL, t/c hoá học của H
2
và O
2

học ở lớp 8.
16

31
- HS biết được các tính
chất vật lý,tính chất hoá học
gồm có 1 số t/c hoá học của PK
và t/d với nước → dd axit có
tính tẩy màu, t/d với dd kiềm →
muối.
- HS biết
dược 1 số ứng dụng của clo, biết
-Biết dự đoán và kiểm
tra tính chất hoá học của
clo; Biết các thao tác
những TN liên quan đến
clo, viết được các
PTHH; biết q/s sơ
đồ→Nêu ra ứng dụng.
GV:
-Các dụng cụ và
hoá chất để tiến hành làm
TN: Cl
2
+ Cu; Cl
2
+ H
2
O;
Cl

2
+ NaOH; HCl +
MnO
2
.
HS: Ôn tập tính
chất hoá học của phi kim,
phiếu học tập.
được phương pháp điều chế clo
trong phòng thí nghiệm và điều
chế trong công nghiệp.

#&'(%)*+,
32
- HS biết được các tính
chất vật lý,tính chất hoá học
gồm có 1 số t/c hoá học của PK
và t/d với nước → dd axit có
tính tẩy màu, t/d với dd kiềm →
muối.
- HS biết dược 1 số ứng
dụng của clo, biết được phương
pháp điều chế clo trong phòng
thí nghiệm và điều chế trong
công nghiệp.

-Biết dự đoán và kiểm
tra tính chất hoá học của
clo; Biết các thao tác
những TN liên quan đến

clo, viết được các
PTHH; biết q/s sơ
đồ→Nêu ra ứng dụng.
GV:
-Các dụng cụ và
hoá chất để tiến hành làm
TN: Cl
2
+ Cu; Cl
2
+ H
2
O;
Cl
2
+ NaOH; HCl +
MnO
2
.
HS: Ôn tập tính
chất hoá học của phi kim,
phiếu học tập.
17
CACBON
33
- HS biết được đơn chất
Cacbon có 3 dạng thù hình
chính, dạng hoạt động hoá học
nhất là cacbon vô định hình.
- Tính chất hoá học của

Cacbon: C có một số tính chất
hoá học của phi kim, tính chất
hoá học đặc biệt của C là tính
chất khử ở nhiệt độ cao.
- Một số ứng dụng tương
ứng với tính chất vật lý và tính
chất hoá học của Cacbon.
-Biết suy luận từ
t/c của PK nói chung, dự
đoán t/c hoá học của C.
Biết n/cứu TN để rút ra
t/c hấp thụ của than gỗ,
t/c đặc biệt của C là tính
khử.
.
GV: -Hoá chất:
Nước có màu, than gỗ tán
nhỏ, bông thấm nước
-Dụng cụ: Cốc, ống
nghiệm, giá ống
nghiệm,ống hình trụ, nút
có ống vuốt, kẹp, nút cao
su có ống dẫn luồn qua,
đèn cồn, diêm
HS: Ôn tập tính
chất hoá học của phi kim.

3
34
- HS biết được: Cacbon

tạo ra 2 ôxit tương ứng là CO và
CO
2
; CO là ôxit trung tính, có
- Biết được
nguyên tắc điều chế khí
CO
2
trong phòng thí
GV: - Thí nghiệm
điều chế khí CO
2
trong
phòng TN bằng bình kíp
tớnh kh mnh cũn CO
2
l ụxit
axit tng ng vi 2 ln axit.
nghim v cỏch thu khớ
CO
2
; Bit quan sỏt thớ
nghim qua hỡnh v
rỳt ra nhn xột; Vit
c cac PTP chng t
CO cú tớnh kh; CO
2

tớnh cht ca 1 ụxit axit.
ci tin: 1 bỡnh kớp ci

tin, 1 bỡnh dng dd
NaHCO
3
ra khớ, l cú
nỳt thu khớ.
- TN CO
2
P vi
nc: ng nghim ng
nc v giy qu tớm.
HS: - ễn tp li t/c
hoỏ hc ca ụxit, v bi
sn xut Gang, thộp.
18
G
35
- Cng c, h thng hoỏ
kin thc v tớnh cht ca cỏc
hp cht vụ c, kim loi HS
thy r mi quan h gia n
cht v hp cht vụ c.


-T cỏc tớnh cht
hoỏ hc ca cỏc hp cht
vụ c, kim loi bit thit
lp s chuyn i t
kim loi thnh cỏc h/c vụ
c v ngc li, ng
thi xỏc lp c mi

quan h gia cỏc loi
cht.
- Bit
chn ỳng cỏc cht c
th lm thớ d v vit cỏc
PTP biu din s
chuyn i gia cỏc
cht.
GV: - Giỏo ỏn v
mt s bi tp.
HS: - Cỏc kin
thc ó hc chng I,II.
-ễn tp cỏc kin thc ó
hc.
Kiểm tra
học kỳ I
36
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp
thu bài của học sinh ở học kỳ I.
- Rèn kỹ năng làm bài
tập hoá học của học sinh.
- Đề , đáp án, giấy bút.
Học kỳ II
19
3
0 
3n¸t
37
- HS biết được: Axit
cacbonic là axit rất yếu, không

bền; Muối cacbonat có những t/c
của muối như: tác dụng với axit,
dd muối, dd kiềm, ngoài ra muối
cacbonát dể bị phân huỷ ở nhiệt
độ cao giải phóng khí CO
2
.

-Biết tiến hành TN
để c/m t/c hoá học của
muối cacbonat.
GV: - Dụng cụ:
Ống nghiệm, cốc thuỷ
tinh
- Hoá chất: Các
dung dịch: HCl, NaHCO
3
,
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
,
Ca(OH)
2


HS: - Ôn lại các
kiến thức về 2 loại hợp
chất: Axit và Muối.
E"
".

38
- HS biết được: Silic là
phi kim hoạt động hoá học yếu.
Silic là chất bán dẫn. Silic điôxit
là chất có nhiều trong thiên
nhiên ở dưới dạng đất sét, cao
lanh, thạch anh là 1 ôxit axit.
- Từ các vật liệu chính là
đất sét, cát kết hợp với các vật
liệu khác và với kỉ thuật khác
nhau, công nghiệp silicat đã sản
xuất ra những sản phẩm có
nhiều ứng dụng như: Đồ gốm,
sứ, xi măng, thuỷ tinh
-Đọc để thu
thập thông tin về silic,
silicđiôxit và công
nghiệp silicat.
- Biết mô tả quá
trình sản xuất từ sơ đồ lò
quay sản xuất Clanke.
GV: - Tranh vẽ sơ
đồ lò quay sản xuất
clanke, 1 số tranh ảnh về

gốm sứ, thuỷ tinh, xi
măng
HS: - Mẫu vật:
Cát trắng, đất sét, ngói,
gạch, thuỷ tinh
20
S5 L98C VÒ BCNG
TUN 0
"-F 

#%&'%:,
39
- HS biết được: Nguyên
tắc sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử; Cấu tạo bảng
hệ thống tuần hoàn mới ở lớp 9
gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm;
Quy luật biến đổi tính chất trong
chu kì, nhóm. Áp dụng với chu
kì 2,3, nhóm I, VII; Dựa vào vị
- HS dự đoán tính
chất cơ bản của nguyên
tố khi biết vị trí của nó
trong bảng; Biết cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố
suy ra vị trí và tính chất
của nó.
GV: - Bảng tuần
hoàn lớn, chu kì 2,3 phóng

to, nhóm I, VII phóng to,
sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
HS: - Ôn lại các kiến
thức về cấu tạo n.tử, bảng
tuần hoàn nhỏ.
trí của nguyên tố (20 nguyên tố
đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử,
tính chất cơ bản của nguyên tố
và ngược lại.

S5 L98C VÒ
BCNG TUN
0
"-F

#%&'%6,
40
- HS biết được: Nguyên
tắc sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử; Cấu tạo bảng
hệ thống tuần hoàn mới ở lớp 9
gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm;
Quy luật biến đổi tính chất trong
chu kì, nhóm. Áp dụng với chu
kì 2,3, nhóm I, VII; Dựa vào vị
trí của nguyên tố (20 nguyên tố
đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử,
tính chất cơ bản của nguyên tố
và ngược lại.


- HS dự đoán tính
chất cơ bản của nguyên
tố khi biết vị trí của nó
trong bảng; Biết cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố
suy ra vị trí và tính chất
của nó.
GV: - Bảng tuần
hoàn lớn, chu kì 2,3 phóng
to, nhóm I, VII phóng to,
sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
HS: - Ôn lại các kiến
thức về cấu tạo n.tử, bảng
tuần hoàn nhỏ.
21
 
95"
41
- Giúp HS hệ thống hoá
lại kiến thức đã học trong
chương như: tính chất của phi
kim, clo, cacbon, silic, ôxit
cacbon, axit cacbonic, muối
cacbonat.
- Cấu tạo bảng tuần hoà
các nguyên tố hoá học và sự
biến đổi tuần hoàn của các
nguyên tố trong chu kì, nhóm và
ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

- HS biết vận dụng
những kiến thức đã học
để làm các bài tập.
GV: - Chuẩn bị
một số câu hỏi, bài tập,
phiếu học tập.
HS: - Các kiến
thức tổng hợp đã học của
toàn chương.
/0
$


08
$
H"
42
-HS khắc sâu kiến thức về
tính chất hoá học của phi kim,
tính chất đặc trưng của muối
cacbonat, muối clorua.
-Tiếp tục rèn
luyện kỷ năng về thực
hành hoá học, giải bài
tập thực nghiệm hoá
học, kỷ năng làm TN
hoá học với lượng nhỏ
hoá chất.
GV: -Dụng cụ:
Các dụng cụ cần thiết

trong PTN: Ống nghiệm,
cốc, nút cao su, giá TN,
đũa, ống nhỏ giọt, bật lữa,
đèn cồn
-Hoá chất: Bột than,
CuO, H
2
O, NaHCO
3
,
Ca(OH)
2
, NaCl, Na
2
CO
3
,
CaCO
3
, HCl
HS: Phiếu học tập (bản
tường trình TN), kiến thức
đã học trong chương III.
22
ChươngIV?
!3E
F.

.I
8$

H÷U50
H÷U5
43
- HS hiểu thế nào là
hợp chất hửu cơ và hoá học hửu

- Nắm được cách phân
loại các hợp chất hửu cơ.

- Phân biệt được các chất
hửu cơ thông thường với
các hợp chất vô cơ.

GV: - Tranh màu
về các loai thức ăn, hoa
quả, đồ dùng quen thuộc
hàng ngày.
- Hoá chất làm thí
nghiệm: Bông (tự nhiên),
nến, nước vôi trong.
- Dụng cụ: Cốc thuỷ
tinh, ống nghiệm, đũa thuỷ
tinh, đèn cồn.
HS: - Xem trước
bài m ới.
CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP
CHẤT H÷U CƠ
44
- HS hiểu được trong các

hợp chất h÷u cơ, các nguyên tử
liên kết với nhau theo đúng hoá
trị, Cacbon có hoá trị IV, Ôxi
hoá trị II, Hiđrô hoá trị I.
- Hiểu được mỗi hợp chất h÷u
cơ có một CT cấu tạo ứng với
một trật tự liên kết xác định các
nguyên tử C có khả năng liên
kết với nhau tạo thành mạch C.

- Viết được CTCT
của một số chất đơn
giản, phân biệt được các
chất khác nhau qua
CTCT.
GV: - Các quả cầu
Cacbon, Hiđrô, Ôxi có lổ
khoan sẵn, các thanh nối
hoá trị.
- Tranh vẽ công
thức cấu tạo của rượu
êtylic, đimêtylête.
HS: - Xem trước bài
mớ
23
F#
J
K:L,
45
- HS nắm được CTCT,

tính chất vật lí, tính chất hoá học
của mêtan.
- Nắm được định nghĩa
liên kết đơn, phản ứng thế; Biết
được trạng thái tự nhiên và ứng
dụng của mêtan.

- Viết được PTHH của
phản ứng thế, phản ứng
cháy của mêtan.
GV: - Mô hình
phân tử khí Mêtan (nếu
có).
- Khí mêtan đã điều
chế sẵn, dung dịch
Ca(OH)
2
.
- Dụng cụ: Ống
thuỷ tinh vuốt nhọn, cốc
thuỷ tinh, ống nghiệm, bật
lửa.
HS: - Xem trước
bài mới - Tìm hiểu sự hình
thành và cách sử dụng khí
bioga.
FM#
6

J

K6N,
46
- HS nắm được CTCT,
tính chất vật lí, tính chất hoá học
của êtilen.
- Hiểu được khái niệm
liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng
cộng và phản ứng trùng hợp là
- Biết cách viết PTHH
của phản ứng cộng, phản
ứng trùng hợp, phân biệt
êtilen và mêtan bằng
phản ứng với dung dịch
brôm.
GV: - Mô hình
phân tử khí êtilen (nếu
có).
- Tranh mô tả thí
nghiệm dẫn êtilen qua dd
brôm.
HS: - Xem trước
các phản ứng đặc trưng của
êtilen và các hiđrôcacbon có liên
kết đôi; biết được 1 số ứng dụng
quan trọng của êtilen.

bài mới
24
FM

#
6

6
K6L,
47
- HS nắm được CTCT,
tính chất vật lí, tính chất hoá học
của axêtilen.
- Nắm được khái niệm và
đặc điểm của liên kết ba.
- Củng cố kiến thức chung
về hiđrocacbon: Không tan
trong nước, dể cháy tạo ra CO
2
+ H
2
O, đồng thời toả nhiệ
- Biết một số ứng dụng
quan trọng của axêtilen.
.
- Củng cố kĩ năng
viết PTPƯ của phản ứng
cộng, bước đầu biết dự
đoán tính chất của các
chất dựa vào thành phần
cấu tạo.
GV: - Mô hình
phân tử khí axêtilen (nếu
có) Tranh các sản phẩm

ứng dụng của axêtilen.
- Đất đèn, nước,
dung dịch brôm, bình cầu,
phểu chiết, chậu thuỷ tinh,
ống dẫn khí, bình thu khí .
HS: - Xem trước bài
mới, ôn tập bài mêtan và
êtilen
3M4M#
L

L
KON,
48
- HS nắm được CTCT,
tính chất vật lí, tính chất hoá học
của axêtilen, và ứng dụng của
benzen
- Củng cố kiến
thức về hiđrocacbon,
viết CTCT của các chất
và các PTPƯ, cách giải
bài tập hóa học.
GV: - Mô hình
phân tử benzen (nếu có).
- Benzen, dầu ăn,
dd brôm, nước, ống
nghiệm, tranh vẽ mô tả thí
nghiệm phản ứng của
benzen với brôm.

HS: - Xem trước
bài mới, ôn tập các
hiđrocacbon đã học.
25
<P0
FF
49
- HS nắm được tính chất
vật lí, trạng thái thiên nhiên,
thành phần, cách khai thác, chế
biến và ứng dụng của dầu mỏ,
- Biết cách bảo
quản và phòng tránh
cháy nổ, ô nhiểm môi
trường khi sử dụng dầu
GV: - Chuẩn bị
mẫu dầu mỏ, tranh vẽ sơ
đồ chưng cất dầu mỏ và
ứng dụng của các sản
khí thiên nhiên.
- Biết Crackinh là thành
phần quan trọng để chế biến dầu
mỏ.
- Nắm được tính chất đặc
điểm cơ bản của dầu mỏ Việt
Nam, vị trí một số mỏ dầu, mỏ
khí và tình hình khai thác.
khí. phẩm thu được từ chế biến
dầu mỏ.
HS: - Tìm hiểu

trước các tài liệu về: Dầu
mỏ và dầu khí ở VN.
F.
50

- HS nắm được nhiên liệu
là những chất cháy được, khi
cháy toả nhiều nhiệt và phát
sáng.
- Nắm được cách phân
loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng
dụng của một số nhiên liệu
thường dùng.
- Nắm được
cách sử dụng hiệu quả
nhiên liệu.
GV: - Ảnh hoặc
tranh vẽ các loại nhiên
liệu rắn, lỏng, khí Biểu
đồ hàm lượng C trong
than, năng suất toả nhiệt
của các loại nhiên liệu.
HS: - Sưu tầm các
loại nhiên liệu sử dụng ở
địa phương.
26
LUY.N TP ch-
¬ng iv
51
- Củng cố các kiến thức

đã học về hiđrôcacbon
- Hệ thống hoá mối quan
hệ giữa cấu tạo và tính chất của
các hiđrôcacbon.

- Củng cố các kĩ năng
giải bài tập nhận biết,
xác định công thức hợp
chất hửu cơ
GV: - Bảng phụ
kÎ sẵn bảng so sánh 4 hợp
chất h÷u cơ đã học.
HS: - Các kiến
thức tổng hợp đã học +
phiếu học tập.
/0
$
ho¸ häc
!
3
52
- HS khắc sâu kiến thức
về tính chất hoá học của
hiđrocacbon.

- Tiếp tục rèn
luyện kü năng về thực
hành hoá học.
GV: -Dụng cụ:
Ống nghiệm có nhánh, nút

cao su kèm ống nhỏ giọt,
giá thí nghiệm, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh,
-Hoá chất: Đất đèn,
dung dịch brôm, nước cất,
benzen
HS: Phiếu học tập (bản
tường trình TN), kiến thức
đã học trong chương IV.
27
1!viÕt
53
- Qua tiết kiểm tra HS tự
đánh giá được mức độ tiếp thu
kiến thức của học sinh.
- HS có kü năng
tư duy tổng hợp,giải
được các bài tập liên
quan đến các kiến thức
đã học trong chương III
và các kiến thức đã học
trong chương IV.
GV:
-Đề kiểm tra.
HS:
-Các kiến thức đã
học, giấy nháp, bút, máy
tính. .
!98F
#

6

L
KJL,
54
- HS nắm được CTPT,
CTCT, tính chất vật lí, tính chất
hoá học và ứng dụng của rượu
êtilic.
- Biết nhóm OH là nhóm
ng.tử gây ra tính chất hoá học
đặc trưng của rượu êtilic.
- Biết độ rượu, cách tính
độ rượu, cách điều chế rượu.
- Viết được
PTPƯ của rượu với Na,
biết cách giải 1 số b.tập
về rượu .
GV: - Mô hình
phân tử rượu êtilic (nếu
có), Na, Iốt, ống nghiệm,
chen sứ, đèn cồn, bật lửa
HS: - Xem trước
bài mới, tìm hiểu PPSX
rượu truyền thống.
28
F
#
6


J

6
KLQ,
55
- HS nắm được CTPT,
CTCT, tính chất vật lí, tính chất
hoá học và ứng dụng của axit
axêtic.
- Biết nhóm -COOH là
nhóm ng.tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và
phản ứng este hoá.

- Viết được PTPƯ
của axit axêtic với các
chất, củng cố kĩ năng
giải bài tập hoá học hửu
cơ.
GV: - Mô hình
phân tử axit axêtic (nếu
có), dd phenolptalêin,
CuO, Zn, Na
2
CO
3
, rượu
êtilic, axit axêtic, dd
NaOH, H
2

SO
4
, và các
dụng cụ tiến hành làm thí
nghiệm.
HS: - Xem trước bài
mới, tìm hiểu dd nước
dầm các loại hoa quả.
 F.
"7FM@
56
- HS nắm được mối liên
hệ giữa hiđrôcacbon, rượu êtilic,
- Viết được các
PTPƯ theo sơ đồ chuyển
GV: - Một số bài
tập liên quan đến các hợp
!98eTyLIC
0
F
axit và este với các chất cụ thể là
Êtilen, Rượu êtilic, Axit axêtic,
Etyl axêtat.

hoá giữa các chất. chất: C
2
H
4
, C
2

H
5
OH,
CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
5
,
HS: - Ôn tập các
kiến thức đã học: Êtilen,
Rượu êtilic, Axit axêtic.
29
$3A
57
- HS nắm được cấu tạo
của chất béo, tính chất vật lí,
tính chất hoá học của chất béo.
Nắm được phản ứng quan trọng
của chất béo là phản ứng thuỷ
phân.

- Viết được các
PTPƯ thuỷ phân của
chất béo.
GV: - Tranh vẽ

một số loại thức ăn trong
đó chứa nhiều chất béo,
dầu ăn, benzen, nước, ống
nghiệm.
HS: - Dầu thực vật, mở
động vật, xem trước bài.
 
!98MR0
$3A
58
- Củng cố các kiến thức
cơ bản về rượu etilic, axit axetic
và chất béo.

- Rèn kĩ năng giải một số
dạng bài tập hoá hữu cơ.
GV: - Bảng phụ
kẽ sẵn bảng ở SGK, một
số bài liên quan.
HS: - Các kiến
thức tổng hợp đã học +
phiếu học tập.
30
/0
$
!980
59
ESTUVWT)XTU)&YZ
[&'%\]%^T)V)_%)+`
)aVVSbcdeZ*%&f&V

\gh&%bh*%&V

- Tiếp tục rèn
luyện kü năng về thực
hành hoá học.
GV: - Dụng cụ đầy
đủ cho các thí nghiệm, hoá
chất liên quan.
HS: Phiếu học tập (bản
tường trình TN), kiến thức
đã học về rượu êtilic và
axit axetic.
1!v2
60
- Qua tiết kiểm tra HS tự
đánh giá được mức độ tiếp thu
kiến thức của học sinh.

- HS có kü năng
tư duy tổng hợp,giải
được các bài tập liên
quan đến các kiến thức
GV:
-Đề kiểm tra.
HS:
-Các kiến thức đã
đã học trong chương IV
và các kiến thức đã học
trong chương V.
học, giấy nháp, bút, máy

tính.
31
"45
#
L

:6

L
,
61
- HS nắm được công
thức phân tử, tính chất vật lí,
tính chất hoá học và ứng dụng
của glucozơ.
- Viết được sơ
đồ PTPƯ tráng bạc,
phản ứng lên men
glucozơ.
GV: - Ảnh một số
trái cây có chứa glucozơ;
Glucozơ, dd AgNO
3
, dd
NH
3
, ống nghiệm, đèn
cồn.
HS: - Sưu tầm 1
số loại tranh ảnh trái cây

có chứa glucozơ.
!45
#
:6

66

::
,
62
- HS nắm được công thức
phân tử, tính chất vật lí, tính
chất hoá học của Saccarozơ.
- Biết trạng thái thiên
nhiên và ứng dung của
Saccarozơ.

- Viết được các
PTPƯ của Saccarozơ.
GV: - Đường
Saccarozơ, dd AgNO
3
, dd
NH
3
, dd H
2
SO
4
, ống

nghiệm, nước, đèn cồn.
HS: - Tìm hiểu trước bài
mới.
32
30
M45
63
- HS nắm được công thức
chung, đặc điểm cấu tạo phân tử
của tinh bột và xenlulozơ; Nắm
được tính chất lí học, tính chất
hoá học và ứng dụng của tinh
bột và xenlulozơ.
- Viết được các
PTPƯ thuỷ phân của
tinh bột và xenlulozơ và
phản ứng tạo thành
những chất này trong
cây xanh.
GV: - Ảnh hoặc
một số mẫu vật có trong
thiên nhiên chứa tinh bột
và xenlulozơ.
- Tinh bột, bông
non, dd iốt, ống nghiệm,
ống nhỏ giọt,
HS: - Sưu tầm các
loại tranh ảnh, mẫu vật có
chứa tinh bột, xenlulozơ,
xem trước bài mới.

PROTEIN
64
- HS nắm được protein là
chất cơ bản không thể thiếu
được của cơ thể sống.
- Nắm được protein có
khối lượng phân tử rất lớn và có
cấu tạo phân tử rất phức tạp do
nhiều axit amin tạo nên.
- Nắm được các tính chất
cơ bản của protein là: Phản ứng
thuỷ phân, phản ứng phân huỷ
và sự đông tụ.
- Vận dụng
những kiến thức đã học
về protein để giải thích
một số hiện tượng trong
thực tế.
GV: - Tranh vẽ 1
số loại thực phẩm thông
dụng.
- Lòng trứng trắng,
cồn 96
o
, nước cất, ống
nghiệm, cốc, đèn cồn
HS: - Lòng trứng
trắng, móng tay (chân),
tóc
33

M#%&'%:,
65
- HS nắm được định
nghĩa, cấu tạo, cách phân loại,
tính chất chung của các polime.
- Nắm được các khái niệm
chất dẻo, tơ, cao su và những
ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong thực tế.
- Từ CTCT của
một số polime viết được
CTTQ - từ đó suy ra
công thức của monome
và ngược lại.
GV: - Một số
mẫu vật tranh ảnh một số
sản phẩm chế tạo từ
polime.
HS: - Sưu tầm
một số đồ dùng, dụng cụ
về chất dẻo, tơ sợi, cao su,
ôn tập các bài học: etilen,
tinh bột, xenlulozơ
M#%&'%6,
66
- HS nắm được định
nghĩa, cấu tạo, cách phân loại,
tính chất chung của các polime.
- Nắm được các khái niệm
chất dẻo, tơ, cao su và những

ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong thực tế.
- Từ CTCT của
một số polime viết được
CTTQ - từ đó suy ra
công thức của monome
và ngược lại.
GV: - Một số mẫu
vật tranh ảnh một số sản
phẩm chế tạo từ polime.
HS: - Sưu tầm một số
đồ dùng, dụng cụ về chất
dẻo, tơ sợi, cao su, ôn tập
các bài học: etilen, tinh
bột, xenlulozơ
34
/0
67
- Củng cố những kiến
thức về các phản ứng đặc trưng
- Tiếp tục rèn
luyện kÜ năng về thực
GV: - Dụng cụ:
Ống nghiệm, giá ống

×