Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vật lý lớp 10 cơ bản - CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA MỘT VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH (Tiết 1) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.02 KB, 5 trang )

CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT
RẮN
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA MỘT VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ
minh họa.
- Viết được công thức định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến.
- Nêu được tác dụng của momen lực đối với một vật rắn quay quanh một
trục.
2. Kỹ năng:
- Áp dụng được định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Thí nghiệm theo hình21.4 SGK.
2. Học sinh:
- Ôn tập định luật II Niutơn, vận tốc góc và momen lực.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: 7 phút
- Thế nào là cân bằng bền? không bền? phiếm định? Vị trí trọng tâm của
vật có vai trò gì đối với mỗi dạng cân bằng.
- Mặt chân đế là gì? Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế? Muốn
tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế ta làm thế nào?
3. Bài mới: 25 phút

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng



Hoạt động 1: Tìm hiểu
chuyển động của tịnh
tiến:
- Giới thiệu về chuyển
động tịnh tiến của vật
rắn.




- Nhận xét về chuyển
động của các điểm trên
một vật rắn chuyển động
tịnh tiến.
- Trả lời C1.

- Viết phương trình định
I. Chuyển động tịnh tiến:
1. Định nghĩa:
Chuyển động tịnh tiến của một
vật là chuyển động trong đó đường
nối hai điểm bất kì của vật luôn
luôn song song với chính nó.
2. Gia tốc của vật trong chuyển
động tịnh tiến: được xác định bằng
định luật II Niutơn:
- Hướng dẫn: Xét
chuyển động của hai
điểm trên vật.


- Hướng dẫn: Các điểm
của vật đều có cùng gia
tốc.








Hoạt động 2: Tìm hiểu
về chuyển động quay
của vật rắn quanh một
trục cố định:
- Giới thiệu về chuyển
luật II Niutơn cho vật rắn
chuyển động tịnh tiến.










- Nhận xét về tốc độ góc

của các điểm trên vật.






m
F
a



hay
amF




với:
FF
21
 F



là hợp lực tác
dụng lên vật
m là khối lượng của vật.
II. Chuyển động quay của vật

rắn quanh một trục cố định:
1. Đặc điểm của chuyển động
quay. Tốc độ góc:
- Khi một vật rắn quay quanh một
trục cố định, thì mọi điểm của vật
có cùng tốc độ góc ω, gọi là tốc độ
góc của vật.
- Vật quay đều thì ω = const.
Vật quay nhanh dần thì ω tăng
dần.
Vật quay chậm dần thì ω giảm
dần.
2. Tác dụng của momen lực đối
với một vật quay quanh một trục:
động quay của vật rắn
quanh một trục cố định.





Hoạt động 3: Tìm hiểu
về tác dụng của mômen
lực đối với chuyển động
quay của vật rắn:
- Bố trí thí nghiệm như
hình 21.4.

- Gợi ý: Xét tác dụng
làm quay của lực tác

dụng lên ròng rọc.



- Quan sát thí nghiệm.

- Trả lời C2.




- Quan sát và giải thích
chuyển động của các vật
và ròng rọc trong thí
nghiệm.









a) Thí nghiệm:
h
R
T
1
T

2
1
2


Hiện tượng: Hai trọng vật chuyển
động tịnh tiến nhanh dần đều. Ròng
rọc quay nhanh dần đều.
b) Giải thích:
Vì P
1
> P
2
nên T
1
> T
2

Chọn chiều dương là chiều quay
của ròng rọc thì:
+ M
1
= T
1
.R có giá trị dương.
+ M
2
= T
2
.R có giá trị âm.

Momen lực toàn phần tác dụng
vào ròng rọc: M = (T
1
– T
2
)R
≠ 0,
làm cho ròng rọc quay nhanh dần
c) Kết luận:

- Hướng dẫn: So sánh
momen của hai lực căng
dây tác dụng lên ròng
rọc.
- Nhận xét các câu trả
lời.



- Kết luận về tác dụng
của momen lực đối với
vật quay quanh một trục.
Momen lực tác dụng vào một vật
quay quanh một trục cố định làm
thay đổi tốc độ góc của vật.


4. Củng cố: 10 phút
Hướng dẫn HS làm bài tập 5, 9 trang 114, 115 SGK.
5. Hướng dẫn học tập về nhà: 2 phút

- Cần nắm được: định nghĩa chuyển động tịnh tiến, gia tốc của vật
chuyển động tịnh tiến; tác dụng của momen lực đối với một vật rắn quay
quanh một trục.
- Tìm ví dụ minh họa vật chuyển động tịnh tiến.
- Làm các bài tập 6, 7, 8 trang 115 SGK.

×